Hướng Dẫn Cách Tính Chiều Dài Bu Lông Neo, Móng

Bu lông neo móng một chi tiết không thể thiếu trong xây dựng kết cầu móng nhà thế nhưng để tính chiều dài bu lông cần phải tính toán lực kéo và đường kính bu lông, độ sâu chôn và độ nổi của phần ren bu lông. Tuy nhiên, có rất nhiều cách tính khác nhau trong bài viết này gửi đến bạn đọc cách tính toán chiều dài bu lông neo, móng thông dụng và dễ sử dụng nhất.

Việc tính toán chiều dài bu lông không những giảm thiểu chi phí mà còn gia tăng chất lượng cũng như tính an toàn của công trình.

Trong công trình xây dựng nhà cao tầng thì đòi hỏi bu lông neo phải đạt cấp độ bền 8.8 trở lên và đường kính bu lông từ phi 36 mới có thể sử dụng. Còn trong công trình nhà thép tiền chế thì quy cách chủ yếu được các nhà thầu xây dựng thường xuyên dùng là bu lông móng 22, 24, 27.

Tính chiều dài bu lông neo dựa vào lực tác dụng ta tính ra được lực kéo chính và dựa vào đó chọn đường kính bu lông , ứng với mỗi đường kính có một chiều dài bu lông.

Dưới đây là một số dạng bu lông bẻ mà công ty Thọ An sản xuất và phân phối với nhiều chiều dài và quy cách khác nhau, mời quý khách tham khảo:

Tiêu chuẩn chế tạo bu lông neo, móng kiểu L

Cấp bền Bu lông neo kiểu L: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304

Đường kính ds b L1
d Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai
M10 10 ±0.4 25 ±3 40 ±5
M12 12 ±0.4 35 ±3 50 ±5
M14 14 ±0.4 35 ±3 60 ±5
M16 16 ±0.5 40 ±4 60 ±5
M18 18 ±0.5 45 ±4 70 ±5
M20 20 ±0.5 50 ±4 70 ±5
M22 22 ±0.5 50 ±4 70 ±5
M24 24 ±0.6 80 ±7 80 ±5
M27 27 ±0.6 80 ±7 90 ±5
M30 30 ±0.6 100 ±7 100 ±5

Tiêu chuẩn chế tạo bu lông neo, móng kiểu J

Cấp bền Bu lông neo kiểu J: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304

Đường kính ds b L1
d Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai
M10 10 ±0.4 25 ±5 45 ±5
M12 12 ±0.4 35 ±6 56 ±5
M14 14 ±0.4 35 ±6 60 ±5
M16 16 ±0.5 40 ±6 71 ±5
M18 18 ±0.5 45 ±6 80 ±5
M20 20 ±0.5 50 ±8 90 ±5
M22 22 ±0.5 50 ±8 90 ±5
M24 24 ±0.6 80 ±8 100 ±5
M27 27 ±0.6 80 ±8 110 ±5
M30 30 ±0.6 100 ±10 120 ±5

Tiêu chuẩn chế tạo bu lông neo, móng kiểu LA

Cấp bền Bu lông neo kiểu LA: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304

Đường kính d b L1
d Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai
M10 10 ±0.4 30 ±5 40 ±5
M12 12 ±0.4 35 ±6 50 ±5
M14 14 ±0.4 35 ±6 65 ±5
M16 16 ±0.5 40 ±6 70 ±5
M18 18 ±0.5 45 ±6 80 ±5
M20 20 ±0.5 50 ±8 85 ±5
M22 22 ±0.5 50 ±8 90 ±5
M24 24 ±0.6 80 ±8 100 ±5
M27 27 ±0.6 80 ±8 110 ±5
M30 30 ±0.6 100 ±10 120 ±5

Tiêu chuẩn chế tạo bu lông neo, móng kiểu JA

Cấp bền Bu lông neo kiểu JA: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304

Đường kính d b h
d Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai
M10 10 ±0.4 30 ±5 50 ±5
M12 12 ±0.4 35 ±6 65 ±5
M14 14 ±0.4 35 ±6 70 ±5
M16 16 ±0.5 40 ±6 85 ±5
M18 18 ±0.5 45 ±6 90 ±5
M20 20 ±0.5 50 ±8 100 ±5
M22 22 ±0.5 50 ±8 110 ±5
M24 24 ±0.6 80 ±8 125 ±5
M27 27 ±0.6 80 ±8 150 ±5
M30 30 ±0.6 100

Từ khóa » Chiều Dài Neo Của Bu Lông