Hướng Dẫn Cách Tính Lãi Suất Ngân Hàng Sacombank 2022
Có thể bạn quan tâm
Sacombank là ngân hàng hoạt động chủ yếu về mảng bán lẻ và hỗ trợ chủ yếu các khoản vay vốn kinh doanh, vay tiêu dùng. Ngoài ra còn có các sản phẩm gửi tiết kiệm với lãi suất hấp dẫn. Nếu như các bạn đang muốn tìm hiểu về những sản phẩm này thì trước tiên nên biết cách tính lãi suất ngân hàng Sacombank. Khi chúng ta hiểu rõ về công thức và cách tính thì sẽ chủ động hơn trong việc gửi tiết kiệm hoặc vay vốn.
Mục Lục
- Giới thiệu về ngân hàng Sacombank
- Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank
- Lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy Sacombank
- Lãi suất gửi tiết kiệm online Sacombank
- Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank
- Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm có kỳ hạn Sacombank
- Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm không kỳ hạn Sacombank
- Ví dụ cách tính
- Bảng lãi suất vay ngân hàng Sacombank
- Lãi suất vay tín chấp ngân hàng Sacombank
- Lãi suất vay thế chấp ngân hàng Sacombank
- Cách tính lãi suất vay ngân hàng Sacombank
Giới thiệu về ngân hàng Sacombank
Sacombank với tên gọi đầy đủ là Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín, tên gọi bằng Tiếng Anh là Saigon Thuong tin Commercial Joint Stock Bank. Sacombank được thành lập và chính thức đi vào hoạt động từ 21/12/1991 cho tới nay ngân hàng này đã trở thành một đơn vị cung cấp nhiều dịch vụ hữu ích tới khách hàng.
Với sự uy tín và hoạt động chuyên nghiệp thì Sacombank đã chứng minh được những dịch vụ của mình hoàn toàn hữu ích. Lượng giao dịch mỗi ngày diễn ra trên hệ thống Sacombank có thể nói đứng đầu các ngân hàng hiện nay.
Trong khoảng thời gian dài hoạt động như vậy, Sacombank cũng đã có những sản phẩm, dịch vụ chủ lực. Đó chính là những gói gửi tiết kiệm với lãi suất cao mang đến cho khách hàng những lựa chọn gửi tiền tốt nhất. Và cũng không thể không nhắc đế những gói vay vốn hỗ trợ cho các khách hàng khi có nhu cầu vay vốn, lãi suất của gói vay vô cùng thấp.
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank
Lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy Sacombank
Kỳ hạn gửi từ 1 đến 12 tháng ngân hàng Sacombank sẽ có mức lãi suất 3,9% – 6.5%/năm. Lãi suất cao nhất được trả là 7.8% nếu gửi với kỳ hạn 13 tháng. Cụ thể bảng lãi suất bạn có thể tham khảo ở bên dưới.
Kì hạn | VND | USD | EUR | AUD | |||
Lãi cuối kì (%) | Lãi quý(%) | Lãi tháng(%) | Lãi trả trước(%) | Lãi cuối kì(%) | |||
1 tháng | 3.9 | – | 3.9 | 3.89 | 0 | – | – |
2 tháng | 4.0 | – | 3.99 | 3.97 | 0 | – | – |
3 tháng | 4.0 | – | 3.99 | 3.96 | 0 | 0.1 | – |
4 tháng | 4.05 | – | 4.03 | 4.0 | 0 | 0.1 | – |
5 tháng | 4.05 | – | 4.02 | 3.98 | 0 | 0.1 | 0.3 |
6 tháng | 5.7 | 5.66 | 5.63 | 5.54 | 0 | 0.1 | 0.5 |
7 tháng | 5.95 | – | 5.86 | 5.75 | 0 | 0.1 | 1.0 |
8 tháng | 6.0 | – | 5.9 | 5.77 | 0 | 0.1 | 1.1 |
9 tháng | 6.1 | 6.01 | 5.98 | 5.83 | 0 | 0.1 | 1.2 |
10 tháng | 6.1 | – | 5.96 | 5.8 | 0 | 0.1 | 1.3 |
11 tháng | 6.1 | – | 5.95 | 5.78 | 0 | 0.1 | 1.4 |
12 tháng | 6.5 | 6.35 | 6.31 | 6.1 | 0 | 0.12 | 1.5 |
13 tháng | 7.8 | – | 7.51 | 7.19 | 0 | – | – |
15 tháng | 6.5 | 6.3 | 6.27 | 6.01 | – | – | – |
18 tháng | 6.6 | 6.34 | 6.31 | 6.01 | 0 | – | – |
24 tháng | 6.7 | 6.34 | 6.3 | 5.91 | 0 | – | – |
36 tháng | 6.7 | 6.15 | 6.12 | 5.58 | 0 | – | – |
Lãi suất gửi tiết kiệm online Sacombank
Hiện nay các hình thức gửi tiết kiệm trực tuyến được các ngân hàng áp dụng, trong đó cũng có sản phẩm gửi Sacombank. Khi gửi tiền khách hàng không cần tới chi nhánh ngân hàng để mở sổ nữa. Thay vào đó có thể ngồi tại nhà và thực hiện đăng ký mở sổ trực tuyến. Và bảng lãi suất của hình thức gửi online này sẽ như sau.
Kì hạn | Lãi tháng | Lãi quý | Lãi cuối kì |
1 tháng | 4.2 | – | 4.2 |
2 tháng | 4.24 | – | 4.25 |
3 tháng | 4.24 | – | 4.25 |
4 tháng | 4.23 | – | 4.25 |
5 tháng | 4.22 | – | 4.25 |
6 tháng | 5.93 | 5.96 | 6.0 |
7 tháng | 6.15 | – | 6.25 |
8 tháng | 6.19 | – | 6.3 |
9 tháng | 6.27 | 6.3 | 6.4 |
10 tháng | 6.25 | – | 6.4 |
11 tháng | 6.24 | – | 6.4 |
12 tháng | 6.6 | 6.63 | 6.8 |
15 tháng | 6.54 | 6.58 | 6.8 |
18 tháng | 6.58 | 6.62 | 6.9 |
24 tháng | 6.57 | 6.61 | 7.0 |
36 tháng | 6.37 | 6.4 | 7.0 |
Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank
Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm có kỳ hạn Sacombank
Với hình thức gửi tiết kiệm có kỳ hạn thì lãi suất nhận được sẽ cao hơn. Nhưng nhất định bạn phải gửi tiền với kỳ hạn đã cam kết, nếu rút trước kỳ hạn này thì lãi suất sẽ tính ở gửi gói không kỳ hạn. Công thức tính lãi suất sẽ như sau.
Tiền lãi = Tiền gửi x Lãi suất (%/năm) x Số ngày thực gửi/360.
Hoặc:
Tiền lãi = Tiền gửi x Lãi suất (%/năm)/12 x Số tháng gửi.
Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm không kỳ hạn Sacombank
Gói gửi tiết kiệm không kỳ hạn cho phép người gửi rút tiền ra bất cứ khi nào mong muốn. Lãi suất của hình thức này sẽ không cao, nên nếu muốn gửi tiết kiệm để sinh lợi nhuận thì không nên tham gia gói gửi này nhé.
Tiền lãi = Tiền gửi x Lãi suất (%/năm) x Số ngày thực gửi/360.
Ví dụ cách tính
Bạn gửi tiết kiệm tại ngân hàng Sacombank với hạn mức là 500 triệu trong kỳ hạn 1 tháng lãi suất nhận được là 4,9%/năm. Ngày gửi tiền từ 02/02/2022 tới ngày 02/03/2022 sẽ hết kỳ hạn gửi. Áp dụng công thức trên ta sẽ được.
Tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất (%) x Số ngày gửi thực tế/360 ngày = 500.000.000 x 4.9% x 28 ngày/360 = 1,905,556 VND.
Bảng lãi suất vay ngân hàng Sacombank
Ngược lại với lãi suất gửi tiết kiệm, khi vay vốn ngân hàng Sacombank khách hàng sẽ phải trả một khoản tiền cho ngân hàng tùy thuộc vào lãi suất của khoản vay. Hiện nay ngân hàng Sacombank đang có gói vay tín chấp và vay thế chấp.
Lãi suất vay tín chấp ngân hàng Sacombank
Lãi suất vay tín chấp thường cao hơn so với vay thế chấp vì không có tài sản đảm bảo. Nhưng bù lại khách hàng sẽ nhanh chóng làm được hồ sơ vay vay vốn ngay lập tức. Lãi suất của gói vay tín chấp Sacombank sẽ thường xuyên thay đổi theo từng thời kỳ. Chính vì thế, bạn chỉ có thể tham khảo mức lãi suất này như sau.
- Gói vay tín chấp cho nhân viên: Lãi từ 7% đến 8% 1 năm.
- Cá nhân, hộ tiểu thương từ 15% đến 18% 1 năm, và được tính lãi theo dư nợ gốc ban đầu, hạn mức vay chỉ 100 triệu đồng.
Lãi suất vay thế chấp ngân hàng Sacombank
Vay thế chấp là những gói vay yêu cầu phải có tài sản giá trị để thế chấp cho khoản vay. Áp dụng cho tất cả khách hàng cá nhân và doanh nghiệp. Và mức lãi suất của gói vay này sẽ ưu đãi hơn rất nhiều so với vay tín chấp.
Khách hàng | Sản phẩm | Kỳ hạn | Lãi suất |
Cá nhân | Vay để sản xuất, kinh doanh | dưới 12 tháng | 8% – 9.5%/năm. |
Vay tiêu thương | dưới 36 tháng | 15% – 18%/năm, tính theo dư nợ ban đầu. | |
Vay tiêu dùng | 15 năm | 9% – 10%/năm 12 tháng đầu, sau đó lãi suất cộng biên độ bình quân 4%. | |
Doanh nghiệp | Vay ngắn hạn | < 12 tháng | 8% – 9.5%/năm. |
Vay trung – dài hạn | Tối đa 7 năm | 9,5%/năm 12 tháng đầu, sau đó lãi suất cộng biên độ bình quân 3.5%. |
Cách tính lãi suất vay ngân hàng Sacombank
Công thức tính lãi suất vay ngân hàng Sacombank:
Tiền lãi = Số tiền x Lãi suất x Số ngày vay thực tế/365
Ví dụ 1: Nếu bạn đăng ký vay ngân hàng Sacombank với số tiền 300 triệu để kinh doanh, lãi suất của khoản vay là 10,5%/năm.
Tính lãi = 300.000.000 x 10,5% x 31/365 = 4,520,833 VND.
Ví dụ thứ 2: Nếu như vay 500 triệu của Sacombank để mua nhà và trả góp trong vòng 5 năm thì lãi suất trung – dài hạn là 11%/năm.
- Tiền gốc phải trả hàng tháng = 500.000.000/60 tháng = 8,333,333 VND/tháng.
- Tiền lãi = 500.000.000 x 10% x 31/365 = 4,736,111
- Tổng tiền phải trả 1 tháng = 8,333,333 + 4,736,111 = 13,069,444 VND/tháng.
Nếu không thể tự tính toán bằng những công thức trên, bạn hãy thử với công cụ tính lãi Sacombank tự động. Chỉ cần nhập dữ liệu của hợp đồng vào và hệ thống sẽ tự tính. Vào công cụ tính toán theo đường liên kết Tại đây.
Trên đây là hướng dẫn cách tính lãi suất ngân hàng Sacombank với các sản phẩm gửi tiết kiệm và vay tín chấp, vay thế chấp. Để tính ra được mức lãi suất cụ thể phải thanh toán thì bạn còn phải áp dụng con số thực tế của khoản vay hoặc tiền gửi vào công thức. Nếu như còn thắc mắc gì thì hãy để lại câu hỏi bên dưới nhé.
Có thể bạn cần:
- Phí phạt trả nợ trước hạn ngân hàng Sacombank
- Cách rút tiền từ sổ tiết kiệm Sacombank
- Mở sổ tiết kiệm Sacombank cần bao nhiêu tiền
Biên tập: Lamtheatmonline.com
5/5 - (1 bình chọn)Từ khóa » Cách Tính Lãi Suất Ngân Hàng Sacombank
-
Tính Toán Tiết Kiệm Có Kỳ Hạn - Sacombank
-
[PDF] B. Công Thức Tính Lãi - Sacombank
-
[PDF] TÓM TẮT QUY ĐỊNH TIỀN GỬI TIẾT KIỆM - Sacombank
-
Công Cụ Tính Toán - Sacombank
-
Tính Toán Tiền Gửi Tương Lai - Sacombank
-
Tính Toán Vay Tiêu Dùng - Sacombank
-
Lãi Suất Ngân Hàng Sacombank UPDATE 5/2022 Cùng Cách Tính Lãi ...
-
Có 500 Triệu Nên Gửi Tiết Kiệm Kỳ Hạn 3 Tháng Tại Ngân Hàng Nào?
-
Lãi Suất Ngân Hàng Sacombank 2022: Cách Tính & Các Gói Vay
-
Cách Tính Lãi Suất Ngân Hàng Sacombank - Linkbank
-
Cách Tính Lãi Suất Ngân Hàng Sacombank
-
Lãi Suất Tiền Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Sacombank T7/2022
-
Làm Sao để Tính Tiền Lãi Ngân Hàng Sacombank Chính Xác Nhất?
-
Lãi Suất Tiền Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Sacombank Năm 2022