Hướng Dẫn Cách Tính Sim Đại Hung Đại Cát Chuẩn Nhất

Để biết số điện thoại (sim điện thoại) của bạn có ý nghĩa tốt hay không tốt (phong thuỷ) như thế nào thì cùng SIMCUATUI tham khảo và cũng như cách tính tính sim ĐẠI HUNG ĐẠI CÁT ( HUNG _ CÁT )để tìm cho mình 1 sim số thật tốt cho mình!

1. Sim đại cát là gì?

- Các con số không chỉ là thần số học ĐÔNG - T Y mà thôi mà khi ghép lại với nhau sẽ tạo thành tính cách, may mắn, bình an, đại cát … cho chủ sở hữu số sim.

- Sim đại cát được hiểu như 4 số mang ý nghĩa đem lại giá trị của sim và đem về nhiều sự tốt đẹp về tài vận, công danh sự nghiệp, gia đạo tính cách, học hành … may mắn cho chủ sở hữu

2. Bảng tra sim đại cát

Công thức tính sim HUNG - CÁT đơn giản chỉ cần thực hiện theo các bước và lấy kết quả trả theo bảng HÙNG - CÁT.

cách tính số điện thoại đại cát Cách tính sim đại cát chuẩn nhất

Cách tính sim đại cát chuẩn nhất

- Hiện nay có nhiều yếu tố để cho là 1 sim số đẹp nhưng để quy về 1 sim HUNG - CÁT hay không và cho ra kết quả chuẩn nhất là tính theo công thức như sau:

- Bạn lấy 4 số cuối của số điện thoại chia cho 80 rồi lấy kết quả đó bỏ đi phần nguyên sau đó nhân lại cho 80 và bạn có kết quả để đối chiếu bảng để xem sim của mình có phải là sim đại cát hay không.

- Ví dụ: cho 1 số sim để các bạn dễ hình dung: số sim Mobifone là 090234.1368 thì bạn lấy 4 số cuối của sim trên là 1368 ta tính 3 bước như sau:

· Bước 1: lấy 4 số cuối của sim điện thoại là 1368:80 = 17,1 · Bước 2: lấy kết quả bỏ đi phần nguyên dương là 17,1-17=0,1 · Bước 3: sau đó nhân lại với 80: 0,1x80=8 sau đó trả bảng số 8: cát là ý chí kiên cường nhất định thành công,dành cho người bản lĩnh…

3. Bảng trả kết quả sim có HUNG - CÁT như sau:

Bảng tra sim đại cát Bảng tra sim đại cát đại hung chuẩn nhất

- Số 1 (ĐẠI CÁT): sự nghiệp phát triển, thăng tiến - Số 2 (CÁT): cuộc sống thăng trầm,hậu vận về sau - Số 3 ( ĐẠI CÁT): mọi việc đều thuận lợi - Số 4 (HUNG): mọi việc không được thuận lợi - Số 5 ( ĐẠI CÁT): tiền đồ rộng mở,tốt cho công việc - Số 6 ( CÁT ): có lộc từ trời, sẽ thành công - Số 7 ( CÁT): mọi sự đều bình an - Số 8 ( CÁT): qua được mọi việc không tốt sẽ thành công - Số 9 ( HUNG): mọi sự khó lường - Số 10 ( HUNG): làm hoài mà không thành công,không có bến bờ - Số 11 ( CÁT): được người trợ giúp,trọng vọng - Số 12 (HUNG): không tốt cho sức khỏe,mọi việc đều không tốt - Số 13 (CÁT): được mọi người tín nhiệm,kính trọng - Số 14 ( BÌNH ): bản thân cố gắng sẽ thành công - Số 15 ( CÁT ): mọi việc đều hưng vượng - Số 16 (ĐẠI CÁT): kết quả mọi việc đều tốt về danh và lợi - Số 17 ( CÁT): có quý nhân trợ giúp - Số 18 ( ĐẠI CÁT) : kết quả mọi việc đều tốt - Số 19 (HUNG): dễ gặp khó khăn thử thách - Số 20 (ĐẠI HUNG): thử thách gian nan luôn có - Số 21 (CÁT): chuyên tâm vào mọi việc ắt sẽ thành công - Số 22 (HUNG): công việc không được thuận lợi - Số 23 ( ĐẠI CÁT):thành công vang dội về sự nghiệp - Số 24 (CÁT): tự lập sẽ có kết quả tốt nhất - Số 25 (CÁT): thiên thời địa lợi ắt sẽ thành công - Số 26 (HUNG ): phong ba bão táp gian nan - Số 27 (CÁT): cân bằng mọi thứ - Số 28 (ĐẠI CÁT): cứ tiến nhanh như diều gặp gió - Số 29 (HUNG): nửa được nửa mất - Số 30 (ĐẠI CÁT): mọi việc quan trọng đặt ra đề thành công - Số 31 (ĐẠI CÁT): thành công như rồng bay trên trời - Số 32 (CÁT): dùng trí sẽ được thịnh vượng về sau - Số 33 (HUNG): rủi ro liên tục ập tới - Số 34 (BÌNH): bảo thủ thì số phận trung bình - Số 35 (HUNG): dễ gặp nạn - Số 36 (CÁT): mọi việc đều thuận buồm xuôi gió - Số 37 (BÌNH): danh và lợi không cùng nhau - Số 38 (ĐẠI CÁT): tương lai rộng mở điều tốt đẹp - Số 39 (BÌNH): phải cân bằng vì lúc chìm nổi vô định - Số 40 (ĐẠI CÁT): thuận thiên ý trời - Số 41 (HUNG): sự nghiệp dễ gặp rủi ro - Số 42 (CÁT): chịu đựng và nhường nhịn ắt sẽ tốt - Số 43 (CÁT): thuận theo ý trời thành công tự đến - Số 44 (CÁT): tham công lỡ việc nếu thuận theo ý mình - Số 45 (HUNG): khó khăn chồng chất khó khăn - Số 46 (ĐẠI CÁT): có quý nhân phù trợ thành công đến - Số 47 (ĐẠI CÁT): cả danh và lợi đều tốt đẹp - Số 48 (BÌNH): gặp điều tốt (cát) thì được tốt còn không ngược lại - Số 49 (BÌNH): cả HUNG – CÁT đều có - Số 50 (BÌNH): thịnh suy đều có đủ nhưng khó đoán trước được - Số 51 (CÁT): thành công sẽ tới không xa - Số 52 (HUNG): dễ có hiểm họa ẩn trong mọi việc - Số 53 (BÌNH): cố gắng nhiều nhưng không có kết quả tốt - Số 54 (HUNG): hiểm họa ẩn trong mọi việc - Số 55 (ĐẠI HUNG): ngược lại theo ý mình muốn,khó thành công - Số 56 (CÁT): nỗ lực hết mình nhất định thành công - Số 57 (BÌNH): cố gắng sẽ gặt được điều tốt đẹp - Số 58 (HUNG):cơ hội đến cần nắm bắt kịp thời - Số 59 (BÌNH): mông lung chưa xác định được hướng đi tốt nhất - Số 60 ( HUNG): dễ gặp phong ba bão táp - Số 61 (HUNG): nghĩ nhiều nhưng chưa nỗ lực hết mình khó thành công - Số 62 ( CÁT): sự cố gắng nỗ lực sẽ được đền đáp xứng đáng - Số 63 ( HUNG): tài lộc dễ mất, công việc gặp nhiều khó khăn - số 64 ( CÁT): gặt được thành công - số 65 ( BÌNH): gia đạo lục đục và không được tín nhiệm cao - số 66 ( ĐẠI CÁT): mọi điều tốt bất ngờ như mong muốn - số 67 ( CÁT):biết nắm bắt thời cơ sẽ tốt - số 68 ( HUNG):nghĩ và làm nhiều cũng không thành - số 69 (HUNG): gian nan thử thách ập đến, công việc không ổn định - số 70 ( BÌNH): HUNG – CÁT đều bất phân - số 71 ( BÌNH): có CÁT nhưng không giữ được - số 72 ( CÁT): mọi việc sẽ tốt đẹp - số 73 ( BÌNH): mọi việc đều ổn định - số 74 ( BÌNH): trong cái tốt có cái rủi nhưng rủi cao hơn - số 75 ( HUNG): tính toán cẩn thận trọng từng bước đi và ý nghĩ - số 76 (CÁT): vượt qua khó khăn điều tốt sẽ đến - số 77 (BÌNH): được mất đã được định rõ trên từng bước đi - số 78 (ĐẠI CÁT)cố gắng thì tiền đồ rộng mở - số 79 (HUNG): gặp may mắn nhưng cũng dễ gặp rủi ro - số 80 (ĐẠI CÁT): đã được ấn định tốt nhất

TÓM LẠI TRONG BẢNG KẾT QUẢ

- Các số ĐẠI CÁT là: 1, 3, 5, 16, 18, 23, 28, 30, 31, 38, 40, 46, 47, 66, 78, 80 sẽ rất tốt dễ gặp quý nhân giúp đỡ và thăng tiến

- Các số CÁT là: 2, 6, 7, 8, 11, 13, 15, 17, 21, 24, 25, 27, 32, 36, 42, 43, 44, 51, 56, 62, 64, 67, 72, 76.

- Các số BÌNH thường là: 14, 34, 37, 39, 48, 49, 50, 53, 57, 59, 65, 70, 71, 73, 74, 77 mọi việc đều bình vì cân bằng được CÁT và HUNG

- Các số HUNG cần cẩn thận: 4, 9, 10, 12, 19, 22, 26, 29, 33, 35, 41, 45, 52, 54, 58, 60, 61, 63, 66, 68, 69, 75, 79.

- Các số ĐẠI HUNG cần tránh dễ gặp khó khăn: 20, 55, 80

Sim ĐẠI CÁT – CÁT: đem lại nhiều sự thuận lợi trong công việc thăng tiến phát triển hơn về tài lộc, gia đạo tốt hơn (sức khỏe tốt, hạnh phúc viên mãn và bình an.

Sim ĐẠI HUNG – HUNG: cần cẩn thận hơn về mọi mặt.

Trên đây là những ý nghĩa của từng con số và bảng tra HUNG - CÁT để bạn có thể tham khảo để xem số điện thoại của mình đang dùng hoặc sắp mua làm chủ sở hữu. bạn có thể vào trang simcuatui.com để chọn cho mình với kho sim số đẹp khổng lồ và nhân viên nhiệt tình hỗ trợ giao và đăng ký tận nơi!

Từ khóa » Cách Tính Sim Hung Hay Cát