Hướng Dẫn Cách Tra Cứu Mã Và Tổng Hợp Bảng Mã Lỗi Thường Gặp ở ...
Có thể bạn quan tâm
- 1.Nguyên dẫn các lỗi thường gặp ở điều hòa Daikin
- 2. Hướng dẫn cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Daikin
- 3. Tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa Daikin
- Mã lỗi
- Tên lỗi
1.Nguyên dẫn các lỗi thường gặp ở điều hòa Daikin
– Ký thuật viên lắp đặt chưa đúng tiêu chuẩn dẫn đến sự cố rò rỉ môi chất Gas ở điều hòa Daikin giá rẻ: Động cơ làm việc trong điều kiện thiếu áp suất gas sẽ gây ra các sựu cố kém lạnh hay kém nóng. nếu áp suất gas thiếu dưới mức cho phép thì máy nén của điều hòa giá rẻ Daikin sẽ dừng làm việc, lúc này dàn lạnh sẽ bảo lỗi.
– Ống dẫn gas của điều hòa giá rẻ Daikin không đạt tiêu chuẩn về độ dày lâu ngày sẽ có thể bị bục do áp suất gas của dòng điều hòa inverter rất cao.
– Dây điện tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh của điều hòa Daikin chưa đạt được mức tiêu chuẩn: máy sẽ hiển thị lỗi U4, do tín hiệu giữa mạch dàn nóng và mạch dàn lạnh bị dán đoạn.
– Bạn thường xuyên không bảo dưỡng điều hòa Daikin giá rẻ sẽ làm cho dàn tản nhiệt bị cám nhiều bụi bẩm nhiệt lượng không kịp tản đi sẽ gây ra nhiều vấn đề :
+ Áp suất gas tăng cao, nhưng hiệu quả làm kém mát, hại máy nén
+ Máy nén ngắt liên tục do quá nóng
+ Dàn lạnh hoạt động kém lạnh, bám đá, chảy nước trong nhà.
+ Hao tốn nhiều điện năng vì máy nén liên tục đóng ngắt.
2. Hướng dẫn cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Daikin
Hướng Điều Khiển Điều Hòa về phía dàn lạnh
-> Ấn và giữ phím “Cancel” khoảng 5-6s khi nào Có tiếng “Bíp” phát ra thì nhả tay khỏi phím “Cancel”.
+ Lúc này trên màn hình hiển thị của điều khiển sẽ hiển thị “00”- Đây Là mã hiển thị mặc định trong trương trình “Test Lỗi”.
+ Tiếp tục ấn phím “Cancel” từng nhịp một (không giữ ) để chuyển qua các mã lỗi cho đến khi nghe tiếng kêu “ Bíp…” thì dừng lại.
+ Lúc này mã lỗi trên màn hình hiển thị của Điều Khiển chính là mã lỗi “chuẩn” mà hệ thống đang mắc phải.
+ Rất ít khi lỗi phần linh kiện, phần động cơ, và mạch
3. Tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa Daikin
Mã lỗi | Tên lỗi |
A0 | Lỗi do thiết bị bảo vệ bên ngoài. |
A1 | Lỗi ở board mạch |
A2 | Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả(33H) |
A6 | Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải. |
A7 | Motor cánh đảo gió bị lỗi |
A9 | Lỗi van tiết lưu điện tử (20E). |
AF | Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh. |
C4 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ(R2T) ở dàn trao đổi nhiệt |
C5 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi. |
C9 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi |
CJ | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển |
E1 | Lỗi của board mạch. |
E3 | Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp |
E4 | Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp. |
E5 | Lỗi do động cơ máy nén inverter |
E6 | Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng. |
E7 | Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng. |
F3 | Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường |
H7 | Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường |
H9 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài |
J2 | Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện |
J3 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T) |
J5 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về |
J9 | Lỗi cảm biến độ quá lạnh(R5T) |
JA | Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi. |
JC | Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về. |
L4 | Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng |
L5 | Máy nén biến tần bất thường |
L8 | Lỗi do dòng biến tần không bình thường |
L9 | Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần. |
LC | Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển |
P4 | Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter. |
PJ | Lỗi cài đặt công suất dàn nóng |
U0 | Cảnh báo thiếu ga |
U1 | Ngược pha, mất pha |
U2 | Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh |
U4 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng |
U5 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote |
U7 | Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng |
U8 | Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S” |
U9 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống |
UA | Lỗi do vượt quá số dàn lạnh, v.v… |
UE | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh |
UF | Hệ thống lạnh chưa được tháo lắp đúng cách, không tương thích dây điều khiển / đường ống gas |
UH | Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không xác định…. |
Từ khóa » Bảng Mã Lỗi điều Hòa đaikin
-
Danh Sách Bảng Mã Lỗi điều Hòa Daikin - Điện Máy Mạnh Nguyễn
-
Tổng Hợp Bảng Mã Lỗi điều Hòa Daikin Chính Xác, Chi Tiết Nhất
-
BẢNG MÃ LỖI ĐIỀU HÒA DAIKIN INVERTER VÀ CÁCH KHẮC PHỤC
-
Bảng Tổng Hợp Mã Lỗi Trên điều Hòa Daikin Và Cách Khắc Phục Chi Tiết
-
Bảng Mã Lỗi Điều Hòa Daikin Inverter
-
[TỔNG HỢP] Mã Lỗi điều Hòa Daikin Chính Hãng - Banhangtaikho
-
Bảng Mã Lỗi điều Hòa Daikin Inverter - Điện Lạnh Hà Nội
-
Bảng Mã Lỗi Điều Hòa Daikin: Mới Nhất (Cập Nhật 2021)
-
Bảng Mã Lỗi điều Hòa Daikin Inverter, Nội địa, âm Trần [ĐẦY ĐỦ ]
-
Bảng Mã Lỗi điều Hòa Daikin Từ A đến Z Khám Phá Ngay
-
Bảng Mã Lỗi Máy Lạnh Daikin Và Cách Kiểm Tra Lỗi
-
Bảng Mã Lỗi điều Hòa Daikin đầy đủ Nhất - Phong Vũ
-
Bảng Mã Lỗi điều Hòa Daikin Inverter, Nội địa Nhật 110V Từ A - Z