[HƯỚNG DẪN] Cách Viết CV Tiếng Trung Cho Người ít Kinh Nghiệm

Ít kinh nghiệm làm việc, thiếu va vấp thực tế, bạn càng phải đầu tư nghiên cứu những cách viết CV tiếng Trung hiệu quả để thuyết phục nhà tuyển dụng.

Để chinh phục các ông chủ người Trung Quốc, ngoài việc sở hữu trình độ Hoa ngữ thành thạo, bạn còn cần học cách viết CV tiếng Trung ấn tượng. Có trong tay một bản Profile và kỹ năng phỏng vấn thì bạn sẽ nổi bật hơn các đối thủ và biết đâu lại được trao thêm cơ hội trúng tuyển và xa hơn là tăng khả năng thăng tiến trong sự nghiệp.

[HƯỚNG DẪN] Cách viết CV tiếng Trung cho người ít kinh nghiệm - Ảnh 1
Những ứng viên biết cách viết CV tiếng Trung đều có cơ hội trúng tuyển việc làm cao hơn
Mặc dù tiếng Anh là ngôn ngữ toàn cầu và viết CV bằng tiếng Anh được nhiều ứng viên quan tâm, nhưng tiếng Trung mới là ngôn ngữ được nhiều người sử dụng nhất với gần 1,2 tỷ trên tổng số 7,5 tỷ người, chiếm 16%. Tại Việt Nam, với vị thế láng giềng hữu nghị, ngày càng có nhiều doanh nghiệp, công ty Trung Quốc quyết định rót vốn đầu tư và xây dựng trụ sở ở nước ta.

TẠO CV MIỄN PHÍ TRONG 5 PHÚT TẠI ĐÂY !

  1. Viết CV xin việc tiếng Trung gồm những gì?
    1. Thông tin cá nhân
    2. Mục tiêu nghề nghiệp
    3. Trình độ học vấn
    4. Bằng cấp – Chứng chỉ
    5. Kinh nghiệm làm việc
    6. Kỹ năng
  2. Bộ từ vựng cần lưu ý gì khi viết CV tiếng Trung?

Viết CV xin việc tiếng Trung gồm những gì?

Không chỉ tiếng Trung mà dù được viết dưới ngôn ngữ nào, khi viết CV xin việc đạt chuẩn cần phải đảm bảo bố cục gồm 6 phần như sau:

  • Thông tin cá nhân
  • Mục tiêu nghề nghiệp
  • Trình độ học vấn
  • Bằng cấp – Chứng chỉ
  • Kinh nghiệm làm việc
  • Kỹ năng

Thông tin cá nhân

Tại mục này, hãy ghi lại chính xác những thông tin cơ bản về bản thân như:

  • Họ tên
  • Số điện thoại
  • Địa chỉ nhà
  • Email

Điều này giúp nhà tuyển dụng hiểu rõ về bạn cũng như tiện liên lạc trong trường hợp bạn được gọi phỏng vấn. Từng có rất nhiều ứng viên tự đánh mất cơ hội của mình khi mắc lỗi cơ bản là khai báo thiếu thông tin.

[HƯỚNG DẪN] Cách viết CV tiếng Trung cho người ít kinh nghiệm - Ảnh 2
Đừng mắc lỗi sai cơ bản ở phần khai báo thông tin cá nhân

Khi quyết định chọn mẫu CV đẹp bằng tiếng Trung, hãy lựa chọn một bộ gõ Hán ngữ hợp lý và chú ý chuẩn chính tả. Ví dụ, trình bày ngày/tháng/năm sinh đúng theo định dạng của người Trung Quốc là năm/tháng/ngày, thay vì ngày/tháng/năm.

Bạn nên tham khảo cách viết thông tin cá nhân trong mẫu CV tiếng Nhật để rút ra cách trình bày chuẩn nhất

Mục tiêu nghề nghiệp

Tại đây, ứng viên có quyền giới thiệu, bày tỏ những dự định, mong muốn của bản thân trong từng giai đoạn trên hành trình phát triển sự nghiệp. Nếu biết cách xây dựng kế hoạch rõ ràng cho sự nghiệp, bạn sẽ nhanh chóng tìm ra cách hiện thực hóa chúng. Đừng quá áp lực hoặc sao chép câu chữ từ CV của người khác, cứ tự tin bộc lộ chính mình vì bạn là duy nhất.

[HƯỚNG DẪN] Cách viết CV tiếng Trung cho người ít kinh nghiệm - Ảnh 3
Mục tiêu nghề nghiệp thể hiện chí tiến thủ của ứng viên

Để các nhà quản lý thấy nguyện vọng làm việc và nguyên nhân vì sao bạn tham gia tuyển dụng tại công ty họ, hãy dành nhiều tâm huyết cho phần mục tiêu nghề nghiệp. Tuy nhiên cũng đừng phóng bút lan man, dài dòng mà chỉ nên ghi lại ngắn gọn những vấn đề trọng tâm.

Mục tiêu nghề nghiệp gồm mục tiêu dài hạnmục tiêu ngắn hạn và cả hai tiểu mục này đều có sứ mệnh thể hiện sự quan tâm, tinh thần cầu tiến và mức độ cống hiến mà bạn dành cho vị trí ứng tuyển.

Trình độ học vấn

Cũng giống như mẫu CV tiếng Việt, bạn hãy liệt kê theo trình tự thời gian quá trình học tập, nghiên cứu từ cấp độ đại học trở lên. Hãy trình bày cho nhà tuyển dụng thấy:

  • Bạn đã từng học ở đâu?
  • Niên khóa nào?
  • Chuyên ngành nào?
  • Từng tham gia những công trình, dự án nào?

Tất nhiên, những thông tin bạn đưa ra phải có tính xác thực và độ tin cậy cao, tuyệt đối không tô hồng, nói quá về bản thân.

Bằng cấp – Chứng chỉ

Bằng cấp và chứng chỉ là minh chứng chính xác nhất trong suốt quá trình học tập của bạn. Vậy thì không có lý do gì để bạn bỏ quên đề mục này khi chuẩn bị hồ sơ xin việc. Tuy nhiên, trong cách viết CV tiếng Trung, hãy đảm bảo mọi bằng cấp, chứng chỉ của bạn đều được dịch sang ngôn ngữ Trung Quốc kèm dấu công chứng một cách cẩn thận, tuân thủ đúng quy chuẩn để nhà tuyển dụng dễ dàng nắm bắt.

Kinh nghiệm làm việc

Đây là một trong những thông tin được số đông nhà tuyển dụng quan tâm. Nhiều nơi thậm chí còn đòi hỏi ứng viên của họ phải có ít nhất vài năm kinh nghiệm tại vị trí tương đương. Nếu đã từng trải nghiệm một số công việc liên quan đến vị trí ứng tuyển, hãy liệt kê chúng theo các mốc thời gian, hạng mục công việc và đúc kết những điều đã rút ra từ những trải nghiệm đó.

[HƯỚNG DẪN] Cách viết CV tiếng Trung cho người ít kinh nghiệm - Ảnh 4
Thâm niên làm việc là một trong những tiêu chí đánh giá, lựa chọn ứng viên được nhiều nhà tuyển dụng áp dụng

Vì dụ: Nếu bạn đã từng làm tình nguyện viên dẫn đoàn sinh viên Trung Quốc tại hội nghị giao lưu sinh viên quốc tế, bạn hoàn toàn có thể liệt kê trải nghiệm này nếu muốn nộp CV vào một công ty liên doanh Trung – Việt.

Tóm lại, kinh nghiệm làm việc là một trong những điểm nhấn để nhà tuyển dụng dừng lại lâu với CV của bạn.

Kỹ năng

Trong quá trình chuẩn bị hồ sơ xin việc bằng tiếng Trung, ứng viên, đặc biệt là các bạn trẻ mới ra trường cần lưu ý nhấn mạnh vào những kỹ năng liên quan đến vị trí ứng tuyển mà bạn thấy tự tin, tâm đắc nhất. Bởi điều này sẽ là sự khỏa lấp thông minh và khéo léo nếu bạn chưa có nhiều kinh nghiệm làm việc và va vấp thực tiễn.

Xem thêm: Cách viết CV xin việc tiếng Hàn hiệu quả – Kiếm việc nhanh, nhận lương cao

Bộ từ vựng cần lưu ý gì khi viết CV tiếng Trung?

Chuẩn bị một bộ hồ sơ xin việc thông thường đã không đơn giản, viết CV xin việc tiếng Trung còn khó khăn hơn rất nhiều lần. Theo khảo sát, phần lớn ứng viên thường gặp khó khăn vì:

  • Vốn từ ít ỏi
  • Khả năng sử dụng ngữ pháp còn hạn chế
  • Chưa nắm được cách đặt câu lưu loát
[HƯỚNG DẪN] Cách viết CV tiếng Trung cho người ít kinh nghiệm - Ảnh 5
Học thuộc trường từ vựng tuyển dụng trước khi đặt bút viết CV

Thêm vào đó, với đặc điểm phức tạp của chữ tượng hình, không có gì đảm bảo cho việc bạn có thể nhớ hết các nét chữ Hán để tự tin soạn thảo văn bản. Vì vậy, trước khi bắt tay vào việc tạo CV, hãy sưu tầm một bộ từ vựng tiếng Trung thuộc chủ đề tuyển dụng và đừng quên sự trợ giúp của từ điển để chắc chắn mình luôn viết đúng chính tả, chuẩn thuật ngữ.

Sau đây là một số từ vựng mẫu CV tiếng Trung đơn giản mà những người ít kinh nghiệm Hán ngữ cần lưu ý:

  • Sơ yếu lý lịch – 履历
  • Thông tin cá nhân: 个人信息
  • Mục tiêu nghề nghiệp: 职业目标
  • Trình độ học vấn: 学力
  • Trình độ ngoại ngữ: 外文程度
  • Bằng cấp – chứng chỉ: 文凭
  • Kinh nghiệm làm việc: 工作经验
  • Kỹ năng: 专门技能
  • Họ và tên – 姓名
  • Ngày tháng năm sinh – 出生年月
  • Tuổi – 年龄
  • Nơi sinh – 出生地点
  • Giới tính – 性别
  • Quốc tịch – 国籍
  • Dân tộc – 民族
  • Hòm thư điện tử – 电子邮件
  • Số điện thoại – 联系电话
  • Địa chỉ – 现住地址
  • Tình trạng hôn nhân – 婚姻情况
  • Số điện thoại liên hệ – 联络号码
  • Sở trường – 个人专长
[HƯỚNG DẪN] Cách viết CV tiếng Trung cho người ít kinh nghiệm - Ảnh 6
Một trong số các mẫu CV xin việc bằng tiếng Trung
  • 联系方式 /liánxì fāngshì: phương thức liên lạc
+ 电话 /diànhuà: số điện thoại + 地址 /dìzhǐ: địa chỉ + 邮箱 /yóuxiāng: email
  • 技能 /jìnéng: kỹ năng
+ 领导能力 /lǐngdǎo nénglì: khả năng lãnh đạo + 时间管理 /shíjiān guǎnlǐ: quản lý thời gian + 经营战略 /jīngyíng zhànlüè: chiến lược kinh doanh + 具有良好的团队协作能力和较强的独立工作能力 /jùyǒu liánghǎo de tuánduì xiézuò nénglì hé jiào qiáng de dúlì gōngzuò nénglì: có khả năng làm việc nhóm và khả năng làm việc độc lập tốt + 已经过HSK5级考试 /yǐjīngguò HSK5 jí kǎoshì: đã có chứng chỉ HSK 5 + 托福证书 /tuōfú zhèngshū: chứng chỉ TOEFL + 雅思证书 /yǎsī zhèngshū: chứng chỉ IELTS + 简单的英语交流 /jiǎndān de yīngyǔ jiāoliú: giao tiếp tiếng Anh cơ bản + 熟练办公软件(Word, Excel, Outlook/shúliàn bàngōng ruǎnjiàn: thành thạo tin học văn phòng
  • 工作经验 /gōngzuò jīngyàn: kinh nghiệm làm việc
+ 单位 /dānwèi: nơi công tác + 岗位 /gǎngwèi: vị trí, cương vị + 工作描述 /gōngzuò miáoshù: mô tả công việc + 工作人员 /gōngzuò rényuán: nhân viên + 部长 /bùzhǎng: trưởng phòng + 经理 /jīnglǐ: quản lý, giám đốc + 总经理 /zǒng jīnglǐ: tổng giám đốc
  • 自我评价 /zìwǒ píngjià: tự đánh giá
+ 上进心强 /shàngjìn xīn qiáng: có lòng cầu tiến + 好学、谦虚、自信、开朗 /hàoxué, qiānxū, zìxìn, kāilǎng: ham học hỏi, khiêm tốn, tự tin, thoải mái, cởi mở + 平易近人 /píngyìjìnrén: gần gũi, dễ gần + 具有良好的团队精神 /jùyǒu liánghǎo de tuánduì jīngshén: có tinh thần đồng đội cao + 身体健康 /shēntǐ jiànkāng: sức khỏe tốt + 责任心强 /zérèn xīn qiáng: có tinh thần trách nhiệm + 适应性强 /shìyìng xìng qiáng: khả năng thích ứng cao + 工作认真细心 /gōngzuò rènzhēn xìxīn: làm việc chăm chỉ hết lòng + 性格开朗乐观 /xìnggé kāilǎng lèguān: tính cách cởi mở lạc quan

Trong thời đại tiếng Trung được coi trọng, nếu thành thạo ngôn ngữ này, cơ hội việc làm dành cho bạn cũng đa dạng hơn. Tuy nhiên, để thể hiện được những thế mạnh về chuyên môn, học vấn của mình, trước tiên bạn phải biết cách viết CV tiếng Trung sao cho thật hay và ấn tượng.

Từ khóa » Cv Bằng Tiếng Trung