Hướng Dẫn Cài đặt Biến Tần YASKAWA Sử Dụng Trong Tủ điều Khiển ...

Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Kỹ Thuật - Công Nghệ
  4. >>
  5. Tự động hóa
Hướng dẫn cài đặt biến tần YASKAWA sử dụng trong tủ điều khiển dây chuyền, thiết bị sản xuất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (820.33 KB, 15 trang )

CÀI ĐẶT BIẾN TẦNNỘI DUNGCHƯƠNG I : TỔNG QUAN VỀ BIẾN TẦN1.1 ĐỊNH NGHĨA, ỨNG DỤNG, PHÂN LOẠI BIẾN TẦN1.2 CẤU TẠO, NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA BIẾN TẦN1.3 HƯỚNG DẪN CHỌN BIẾN TẦN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG1.4 KHẢO SÁT NHU CẦU ĐÀO TẠO CỦA HỌC VIÊNCHƯƠNG II: HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, CÀI ĐẶT BIẾN TẦN YASKAWA G72.1 SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI PHẦN CỨNG2.2 HƯỚNG DẪN THAO TÁC TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN2.3 HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT CÁC THÔNG SỐ2.4 THỰC HÀNH CÀI ĐẶT BIẾN TẦN YASKAWA G7CHƯƠNG III: HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, CÀI ĐẶT BIẾN TẦN YASKAWA V10003.1 SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI PHẦN CỨNG3.2 HƯỚNG DẪN THAO TÁC TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN3.3 HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT CÁC THÔNG SỐ3.4 THỰC HÀNH CÀI ĐẶT BIẾN TẦN YASKAWA V1000CHƯƠNG I : TỔNG QUAN VỀ BIẾN TẦN1.1 Định nghĩa, ứng dụng, phân loại biến tầnĐịnh nghĩa, ứng dụng của biến tần:Ta có, Công thức tính tốc độ quay động cơ không đồng bộ ba pha:(1-s)Với N : tốc độ quay (vòng/phút)f: tần số lưới điện (Hz)p: số đôi cực từs: hệ số trượtĐể thay đổi tốc độ quay của động cơ không đồng bộ ba pha, ta có 3 cách: thay đổi f,thay đổi p, thay đổi s. Nhược điểm của việc thay đổi số đôi cực từ p là chỉ thay đổi được1 hoặc 2 cấp tốc độ và sau mỗi lần thay đổi như thế thì động cơ lại bị giật. Nhược điểmcủa việc thay đổi hệ số trượt s là để chế tạo được mạch điều khiển thì rất phức tạp.Để đơn giản, người ta điều chỉnh tốc độ quay động cơ không đồng bộ ba pha bằngviệc thay đổi tần số lưới điện f bằng công nghệ bán dẫn công suất, thiết bị đó người ta gọilà biến tần.Như vậy, biến tần là một thiết bị điện tử dùng để điều chỉnh tốc độ quay động cơkhông đồng bộ ba pha bằng việc thay đổi tần số lưới điện f.Phân loại biến tầnPhân loại theo phương pháp biến đổi:o Biến tần trực tiếpo Biến tần gián tiếpPhân loại theo nguồn ra:o Biến tần nguồn dòngo Biến tần nguồn ápPhân loại theo phương pháp điều khiển:o Phương pháp điều khiển cổ điểno Phương pháp điều khiển PWMo Phương pháp điều khiển vectoro Phương pháp điều khiển ma trậnPhân loại theo nguồn cấp vào:o Biến tần 1 phao Biến tần 3 pha1.2 Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của biến tầnCấu trúc của biến tần:PhanhNguồn cấpBộ điều khiểnKhối vào raNguyên lý của biến tần: Biến tần trực tiếp- Sơ đồ cầu trúc-Nguyên lýMạch công suấtTB chấp hành Biến tần gián tiếp- Sơ đồ cấu trúc-Nguyên lý1.3 Hướng dẫn chọn biến tần theo mục đích sử dụng Để lựa chọn biến tần phù hợp với nhu cầu sử dụng, cần nắm các yếu tố cơ bản sau:o Nguồn cấp cho biến tần: phải phù hợp với nguồn điện đang sử dụng, ví dụ: 1pha 110Vac, 1 pha 220Vac, 3 pha 200Vac, 3 pha 380Vac…o Công suất biến tần: phải phù hợp với công suất động cơ, thường thì công suấtbiến tần phải lớn hơn 20% công suất động cơ.o Ứng dụng cần điều khiển: hiện nay trên thị trường có rất nhiều dòng biến tầnchuyên dụng cho các loại ứng dụng như bơm, quạt, băng tải, cẩu trục, khínén…nên lựa chọn dòng biến tần phù hợp cho ứng dụng cần điều khiển.1.4 Khảo sát nhu cầu đào tạo của học viên Khảo sát nhu cầu đào tạo của học viên để nắm bắt được nhu cầu cần đào tạo hãngbiến tần nào phù hợp với yêu cầu công việc.CHƯƠNG II: HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, CÀI ĐẶT BIẾN TẦN YASKAWA G72.1 Sơ đồ đấu nối phần cứng Giải thích:o R/L1, S/L2, T/L3, R/L11, S/L21, T/L31: nguồn cấp vào biến tầno: chân nối đấto U/T1, V/T2, W/T3: chân đấu vào động cơo B1, B2: chân đấu vào điện trở xảo S1 đến S12: các chân đầu vào số đa chức năng, các chân này có thể thay đổi tùythuộc vào cài đặt của người dùng (trừ S1, S2).o S1: chạy thuậno S2: chạy nghịcho S3: chân báo lỗi bên ngoàio S4: chân reset lỗio S5: ngõ vào tham chiếu đa tốc độ 1o S6: ngõ vào tham chiếu đa tốc độ 2o S7: ngõ vào tham chiếu tốc độ jogo S8: chân cơ sơ bên ngoàio S9: ngõ vào tham chiếu đa tốc độ 3o S10: ngõ vào tham chiếu đa tốc độ 4o S11: tiếp điểm thời gian tăng/giảm tốco S12: chân dừng khẩn cấpo SC: chân chungo +V: nguồn cấp +15VDC cho đầu vào analogooooooooooooooooo-V: nguồn cấp -15VDC cho đầu ra analogA1: tần số tốc độ tham chiếu chính 0 đến ±10VDCA2: đầu vào analog đa chức năng 1 (4 ÷ 20mA)A3: đầu vào analog đa chức năng 2 (0 ÷ ±10VDC)AC: đầu vào analog chungR+, R-, S+, S-: đầu vào truyền thông MODBUS RS 485/422IG: chân chống nhiễu truyền thôngMA-MC: tiếp điểm NO báo lỗi đầu raMB-MC: tiếp điểm NC báo lỗi đầu raM1-M2, M3-M4, M5-M6: các ngõ ra đa chức năngP3-C3: Đầu ra đa chức năng photocoupler 1P4-C4: Đầu ra đa chức năng photocoupler 2FM: màn hình tương tự đa chức năng 1AM: màn hình tương tự đa chức năng 2AC: màn hình tương tự, chân chungRP: tần số tham chiếuMP: tần số đầu ra2.2 Hướng dẫn thao tác trên bộ điều khiển Giao diện bộ điều khiển Chức năng các phím bấmo Phím “LOCAL/REMOTE”: phím chuyển đổi hoạt động giữa bàn phím và hoạtđộng của bộ điều khiểno Phím “MENU”: phím lựa chọn các thông số, chế độo Phím “ESC”: phím trở về trạng thái trước khi nhấn phím DATA/ENTERo Phím “JOG”: phím chạy ở tần số JOG khi biến tần đang hoạt động ở chế độ bànphímo Phím “TĂNG”: phím tăng giá trị của các thông số hoặc dùng để chuyển sang mụcdữ liệu tiếp theoo Phím “DATA/ENTER”: phím cài đặt giá trị hoặc dùng để chuyển từ màn hình nàysang màn hình kháco Phím “FWD/REV”: phím chọn chiều quay thuận/nghịch của động cơ khi biến tầnhoạt động ở chế độ bàn phímo Phím “GIẢM”: phím giảm giá trị của các thông số hoặc dùng để chuyển sang mụcdữ liệu tiếp theoo Phím “RESET”: phím đặt lại khi xảy ra lỗi hoặc dùng để di chuyển giữa các chữsốo Phím “RUN”: phím bắt đầu hoạt động khi biến tần hoạt động ở chế độ bàn phímo Phím “STOP”: phím dừng khi biến tần hoạt động ở chế độ bàn phím2.3 Hướng dẫn cài đặt các thông số A1-00 = 0 : lựa chọn ngôn ngữ hiển thị bằng tiếng anh A1-01 = 2: chọn mức truy nhập thông số bao gồm giám sát và chỉnh sửa thông số A1-02: lựa chọn phương pháp điều khiển, chọn bằng 0 hoặc 1 đối với các ứngdụng tải thường, chọn bằng 2 hoặc 3 hoặc 4 đối với các ứng dụng tải nặng B1-02: chọn lựa phương pháp hoạt động B1-03: chọn lựa phương pháp dừng động cơ, chọn bằng 0 nếu dừng theo thời gian,chọn bằng 1 nếu dừng tự do, chọn bằng 2 nếu dừng dùng thắng DC C1-01÷C1-09: thiết lập thời gian tăng/giảm tốc D1-01÷D1-16: cài đặt tần số tham chiếu (tốc độ chạy của động cơ) D1-17: cài đặt tần số chạy JOG Thiết lập đặc tuyến điều khiển V/f: E1-01 = 200V: thiết lập điện áp vào E1-03 = F: chọn đặc tính V/f theo các thiết lập E1-04 E1-10 E1-04 = 60Hz: Tần số ra max E1-05 = 200V: điện áp max E1-06 = 60Hz: tần số cơ bản Cài đặt thông số motor: E2-01: thiết lập giá trị dòng điện cho motor theo nhãn ghi trên motor E2-02: thiết lập giá trị hệ số trượt E2-03: thiết lập giá trị dòng không tải của motor E2-04: thiết lập số cực trên motor E2-05: thiết lập giá trị điện trở motor Lựa chọn các cực đầu vào đa chức năng từ H1-01 đến H1-10: H1-01: chọn chức năng cho đầu vào đa chức năng S3 H1-02: chọn chức năng cho đầu vào đa chức năng S4 H1-03: chọn chức năng cho đầu vào đa chức năng S5 H1-04: chọn chức năng cho đầu vào đa chức năng S6 H1-05: chọn chức năng cho đầu vào đa chức năng S7 H1-06: chọn chức năng cho đầu vào đa chức năng S8 H1-07: chọn chức năng cho đầu vào đa chức năng S9 H1-08: chọn chức năng cho đầu vào đa chức năng S10 H1-09: chọn chức năng cho đầu vào đa chức năng S11 H1-10: chọn chức năng cho đầu vào đa chức năng S12Lựa chọn các cực đầu ra đa chức năng từ H2-01 đến H2-05:H2-01: chọn chức năng cho đầu ra tiếp điểm M1/M2H2-02: chọn chức năng cho đầu ra P1H2-03: chọn chức năng cho đầu ra P2H2-04: chọn chức năng cho đầu ra P3H2-05: chọn chức năng cho đầu ra P4Chức năng mở rộngO2-01: thông số cho phép hoặc không cho phép thay đổi phím LOCAL/REMOTE,chọn bằng 0 nếu không cho thay đổi, chọn bằng 1 nếu cho thay đổiO2-02: thông số cho phép/không cho phép dùng phím STOP khi biến tần hoạtđộng ở chế độ đấu dây, chọn bằng 0 nếu không cho phép, chọn bằng 1 nếu chophépO3-01: chọn chức năng sao chép từ biến tần vào màn hình điều khiển và ngược lạiChức năng Motor Autotuning:T1-02: thiết lập công suất motorT1-03: thiết lập tỉ lệ áp ra motorT1-04: thiết lập tỉ lệ dòng ra motorT1-05: thiết lập tần số cơ bản motorT1-06: thiết lập số cực motorT1-07: thiết lập tốc độ quay motorT1-08: thiết lập số xung/vòng cho PG đang được sử dụng2.4 Thực hành cài đặt biến tần- Thực hành các bài tập cài đặt biến tần điều khiển động cơ+ Chạy thuận/nghịch+ Điều khiển tốc độBằng 02 phương pháp điều khiển trên bàn phím và đấu dây.CHƯƠNG III: HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, CÀI ĐẶT BIẾN TẦN YASKAWA V10003.1 Sơ đồ đấu nối phần cứng Giải thích:o R/L1, S/L2, T/L3: nguồn cấp vào biến tầno U/T1, V/T2, W/T3: chân đấu vào động cơo B1, B2: chân đấu vào điện trở xảo S1 đến S7: các chân đầu vào số đa chức năng, các chân này có thể thay đổi tùythuộc vào cài đặt của người dùng.o S1: chạy thuậno S2: chạy nghịcho S3: chân báo lỗi bên ngoàio S4: chân reset lỗio S5: ngõ vào tham chiếu đa tốc độ 1o S6: ngõ vào tham chiếu đa tốc độ 2o S7: ngõ vào tham chiếu tốc độ jogo SC: chân chungo MA-MC: tiếp điểm NO báo lỗi đầu rao MB-MC: tiếp điểm NC báo lỗi đầu rao +V: nguồn cấp cho đầu vào analogo A1: tần số tốc độ tham chiếu chính 0 đến ±10VDCo A2: đầu vào analog đa chức năngoooooooooAC: đầu vào analog chungHC-H1: cầu nối an toàn (NC)R+, R-, S+, S-: đầu vào truyền thông MODBUS RS 485/422P1: Đầu ra đa chức năng photocoupler 1P2: Đầu ra đa chức năng photocoupler 2PC: Đầu chung photocouplerMP: giám sát ngõ ra xungAM: giám sát ngõ ra analogAC: giám sát ngõ ra chân chung3.2 Hướng dẫn thao tác trên bộ điều khiển3.3 Hướng dẫn cài đặt các thông số A1-01 = 2: cài đặt mức truy cập thông số cao A1-02: lựa chọn phương pháp điều khiển, đối với ứng dụng tải thường chọn kiểuđiều khiển V/f, đối với ứng dụng tải nặng chọn kiểu điều khiển vector A1-06: lựa chọn cài đặt cho các ứng dụng chính xác như bơm, quạt, băng tải, cẩutrục … B1-02: chọn lựa phương pháp hoạt động B1-03: chọn lựa phương pháp dừng động cơ C1-01 ÷ C1-11: chọn lựa thời gian tăng/giảm tốc D1-01 ÷ D1-16: cài đặt tần số tham chiếu D1-17: cài đặt tần số chạy JOG E1-01 ÷ E1-13: cài đặt đặc tuyến V/f E2-01 ÷ E2- 12: cài đặt các thông số motor Lựa chọn các cực đầu vào đa chức năng từ H1-01 đến H1-07: H1-01: chọn chức năng cho đầu vào đa chức năng S1 H1-02: chọn chức năng cho đầu vào đa chức năng S2 H1-03: chọn chức năng cho đầu vào đa chức năng S3 H1-04: chọn chức năng cho đầu vào đa chức năng S4 H1-05: chọn chức năng cho đầu vào đa chức năng S5 H1-06: chọn chức năng cho đầu vào đa chức năng S6 H1-07: chọn chức năng cho đầu vào đa chức năng S7 Lựa chọn các cực đầu ra đa chức năng từ H2-01 đến H2-06: H2-01: chọn chức năng cho đầu ra tiếp điểm MA, MB & MC H2-02: chọn chức năng cho đầu ra P1 H2-03: chọn chức năng cho đầu ra P2 H2-06: chọn đơn vị ngõ ra T1-00 ÷ T1-11: cài đặt các thông số điều khiển motor2.4 Thực hành cài đặt biến tần- Thực hành các bài tập cài đặt biến tần điều khiển động cơ+ Chạy thuận/nghịch+ Điều khiển tốc độBằng 02 phương pháp điều khiển trên bàn phím và đấu dây.

Tài liệu liên quan

  • Hướng dẫn cài đặt sử dụng Camera IP Hướng dẫn cài đặt sử dụng Camera IP
    • 3
    • 922
    • 7
  • Hướng dẫn cài đặt mọi loại đầu ghi và camera IP lên mạng Hướng dẫn cài đặt mọi loại đầu ghi và camera IP lên mạng
    • 3
    • 996
    • 7
  • Huong dan cai dat phan mem cho camera Huong dan cai dat phan mem cho camera
    • 2
    • 1
    • 6
  • Huong dan cai dat camera quan sat Huong dan cai dat camera quan sat
    • 2
    • 587
    • 3
  • huong dan cai dat dau ghi hinh- camera ip huong dan cai dat dau ghi hinh- camera ip
    • 4
    • 637
    • 4
  • Lắp đặt camera IP và hướng dẫn cài đặt Lắp đặt camera IP và hướng dẫn cài đặt
    • 5
    • 874
    • 11
  • huong dan cai dat camera ip xem tren INTERNET EXPLORER huong dan cai dat camera ip xem tren INTERNET EXPLORER
    • 10
    • 1
    • 5
  • Tài liệu Huong dan cai dat phan me mRIC docx Tài liệu Huong dan cai dat phan me mRIC docx
    • 5
    • 581
    • 0
  • HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM MÔ PHỎNG Simploer V8.0 HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM MÔ PHỎNG Simploer V8.0
    • 1
    • 835
    • 0
  • Đồ án điều khiển tự động ứng dụng PLC và cảm biến để điều khiển dây chuyền phân loại sản phẩm Đồ án điều khiển tự động ứng dụng PLC và cảm biến để điều khiển dây chuyền phân loại sản phẩm
    • 44
    • 3
    • 15

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(881.11 KB - 15 trang) - Hướng dẫn cài đặt biến tần YASKAWA sử dụng trong tủ điều khiển dây chuyền, thiết bị sản xuất Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Cách Cài đặt Biến Tần Yaskawa V1000