Hướng Dẫn Cài Hệ Tọa độ VN 2000 Cho Máy định Vị GPS

Hướng dẫn cài đặt hệ tọa độ VN 2000 cho máy GPS Garmin (các loại) :

Cài đặt hệ tọa độ VN 2000 cho Garmin GPS 72H:

Nhấn MENU 2 lần để có màn hình MENU chính. Chọn Setup > Location. Chọn Map Datum, chọn User. Sau đó nhập các giá trị của ∆X, ∆Y, ∆Z vào: ∆X= - 00193.0m (nhập xong chọn Save> Enter) ∆Y= - 00039.0m (nhập xong chọn Save> Enter) ∆Z= - 00111.0m (nhập xong chọn Save> Enter) Lưu ý: Sau khi chọn User, nếu chưa hiện ra màn hình nhập các giá trị ∆X, ∆Y, ∆Z thì tại ô User, nhấn di chuyển lên hoặc xuống để chọn dòng khác, sau đó chọn lại User thì sẽ hiện ra màn hình nhập ∆X, ∆Y, ∆Z) Tiếp tục chọn Location Format > User UTM Grid > ENTER, nhập các giá trị dưới đây vào: - False Easting: Đổi giá trị thành 500000.0m - False Northing: Đổi giá trị thành 0.0m - Scale: Đổi thành 0.9999000. - Longitude Origin: nhập kinh tuyến trục của địa phương vào. (Xem kinh tuyến trục của địa phương tại cuối bài) - Latitude Origin: giữ nguyên Tiếp tục chọn Map Spheroid \ Enter: tìm và chọn User Spheroid \ Enter - DA : 0m - DF : 0.00000002m Lưu ý: Tương tự như lưu ý trên, nếu sau khi chọn User UTM Grid, chưa hiện ra màn hình nhập các giá trị False Easting, False Northing thì tại ô User UTM Grid, nhấn di chuyển lên hoặc xuống để chọn dòng khác, sau đó chọn lại User UTM Grid thì sẽ hiện ra màn hình nhập False Easting, False Northing) *Nhớ chuyển chữ W thành E trước giá trị của kinh tuyến gốc.

Cài đặt hệ tọa độ VN 2000 cho Garmin GPS eTrex 10, eTrex 20, etrex 20x, eTrex 30, eTrex 30x:

Chọn Setup > Position Format >Map Datum >User Sau đó nhập các giá trị của DX, DY, DZ vào: ∆X= - 00193.0m (nhập xong chọn Save> Enter) ∆Y= - 00039.0m (nhập xong chọn Save> Enter) ∆Z= - 00111.0m (nhập xong chọn Save> Enter) Nhập xong các giá trị trên, nhấn phím Back để thoát ra ngoài - Tiếp tục chọn Position Format >User Grid >UTM và nhập các giá trị dưới đây vào:
  • False Easting : Đổi giá trị thành +0500000.0m
  • False Northing: Đổi giá trị thành +0000000.0m
  • Scale: Đổi thành 0.9999000
  • Longitude Origin: nhập giá trị kinh tuyến gốc của địa phương vào (Xem giá trị kinh tuyến gốc ở cuối tài liệu này)
  • Latitude Origin: giữ nguyên
Tiếp tục chọn Map Spheroid \ Enter: tìm và chọn User Spheroid \ Enter
  • DA : 0m
  • DF : 0.00000002m
Lưu ý: Nhớ chuyển chữ W thành E trước giá trị của kinh tuyến gốc. May dinh vi GPS _Etrex_30_Garmin (Xem danh sách kinh tuyến gốc của tất cả các tỉnh, thành ở phần cuối)

Tương tự cho các loại máy GPSMap 78/ GPSMap 78s/ GPSMap 64/ GPSMap 64s

Cài đặt hệ tọa độ VN 2000 cho GPS Montana 650/ Montana 680:

Chọn Setup > Position Format > Map Datum > User. Ta có màn hình: GPS Montana 650 Sau đó nhập các giá trị của DX, DY, DZ vào: DX= - 00193.0m (nhập xong chọn GPS Montana 650để lưu sẽ ra giá trị -193.0m)

DY= - 00039.0m (nhập xong chọn GPS Montana 650để lưu sẽ ra giá trị -39.0m) DZ= - 00111.0m (nhập xong chọn GPS Montana 650để lưu sẽ ra giá trị -111.0m) Chọn GPS Montana 650 để lưu lại sau khi nhập xong mỗi giá trị, nhấn GPS Montana 650_Garmin để thoát khỏi màn hình này.

Sau đó chọn lại Position Format > Position Format > User Grid > UTM và nhập các giá trị dưới đây vào : GPS Montana 650_Garmin

- False Easting : Đổi giá trị thành +0500000.0m - False Northing: Đổi giá trị thành +0000000.0m - Scale: Đổi thành 0.9999000, - Longitude Origin: nhập kinh tuyến trục của địa phương vào. (Xem kinh tuyến trục của địa phương tại cuối bài) - Latitude Origin: giữ nguyên Tiếp tục chọn Map Spheroid \ Enter: tìm và chọn User Spheroid \ Enter - DA : 0m - DF : 0.00000002m Nhập xong mỗi giá trị chọn GPS Montana 650 để lưu lại. Sau đó chọn GPS Montana 650_Garmin để thoát ra và tiếp tục nhập các giá trị tiếp theo.

Lưu ý: Nhớ chuyển chữ W thành E trước giá trị của kinh tuyến trục (xem danh sách kinh tuyến gốc của tất cả các tỉnh thành ở phần cuối)

DANH SÁCH KINH TUYẾN GỐC CÁC TỈNH THÀNH CỦA HỆ TỌA ĐỘ VN 2000

TT Tỉnh, thành phố Kinh TT Tỉnh, thành phố Kinh
tuyến trục tuyến trục
1 Lai Châu 1030 00’ 33 Long An 1050 45’
2 Điện Biên 1030 00’ 34 Tiền Giang 1050 45’
3 Sơn La 1040 00’ 35 Bến Tre 1050 45’
4 Kiên Giang 1040 30’ 36 Hải Phòng 1050 45’
5 Cà Mau 1040 30’ 37 TP. Hồ Chí Minh 1050 45’
6 Lào Cai 1040 45’ 38 Bình Dương 1050 45’
7 Yến Bái 1040 45’ 39 Tuyên Quang 1060 00’
8 Nghệ An 1040 45’ 40 Hòa Bình 1060 00’
9 Phú Thọ 1040 45’ 41 Quảng Bình 1060 00’
10 An Giang 1040 45’ 42 Quảng Trị 1060 15’
11 Thanh Hóa 1050 00’ 43 Bình Phước 1060 15’
12 Vĩnh Phúc 1050 00’ 44 Bắc Kạn 1060 30’
13 Hà Tây 1050 00’ 45 Thái Nguyên 1060 30’
14 Đồng Tháp 1050 00’ 46 Bắc Giang 1070 00’
15 Cần Thơ 1050 00’ 47 Thừa Thiên – Huế 1070 00’
16 Hậu Giang 1050 00’ 48 Lạng Sơn 1070 15’
17 Bạc Liêu 1050 00’ 49 Kon Tum 1070 30’
18 Hà Nội 1050 00’ 50 Quảng Ninh 1070 45’
19 Ninh Bình 1050 00’ 51 Đồng Nai 1070 45’
20 Hà Nam 1050 00’ 52 Bà Rịa – Vũng Tàu 1070 45’
21 Hà Giang 1050 30’ 53 Quảng Nam 1070 45’
22 Hải Dương 1050 30’ 54 Lâm Đồng 1070 45’
23 Hà Tĩnh 1050 30’ 55 Đà Nẵng 1070 45’
24 Bắc Ninh 1050 30’ 56 Quảng Ngãi 1080 00’
25 Hưng Yên 1050 30’ 57 Ninh Thuận 1080 15’
26 Thái Bình 1050 30’ 58 Khánh Hòa 1080 15’
27 Nam Định 1050 30’ 59 Bình Định 1080 15’
28 Tây Ninh 1050 30’ 60 Đắc Lắc 1080 30’
29 Vĩnh Long 1050 30’ 61 Đắc Nông 1080 30’
30 Sóc Trăng 1050 30’ 62 Phú Yên 1080 30’
31 Trà Vinh 1050 30’ 63 Gia Lai 1080 30’
32 Cao Bằng 1050 45’ 64 Bình Thuận 1080 30’
By garminvietnam.vn

Từ khóa » Cài đặt Gps Garmin 78s