Hướng Dẫn Casio Fx 570es - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Cao đẳng - Đại học
  4. >>
  5. Đại cương
hướng dẫn Casio fx 570es

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (782.46 KB, 27 trang )

Nội dung1.2.3.4.5.6.Tính giá trị một biểu thức lượng giácTính giá trị một biểu thức chứa biếnTạo một dãy từ công thức lặpGiải phương trìnhGiải hệ phương trình tuyến tínhTính tổngChuyển đơn vị giữa độ và radianHệ thống đo radian: SHIFT,MODE,4Hệ thống đo độ: SHIFT,MODE,3Ví dụ:sin(1) = 0.841sin(1o ) = sin(π /180) = 0.017f ( x) = x − sin x; f (1) = 1 − sin1 = 0.159Chức năng CALCNhập biểu thức f (X) (hoặc các biến A, B, C, D, Y, M)Bấm =, màn hình xuất hiệnX?(Một số trong bộ nhớ của máy)Nhập giá trị của X, bấm CALCMàn hình xuất ra kết quảf(X)=(giá trị của f(X))Muốn tính kết quả với X khác, bấm = để nhập tiếpVí dụTính bảng giá trị sauy1y +y20.13.1640.51.50.71.385Chế độ TABLE (MODE 7)Nếu các giá trị của biến cách đều thì có thể dùng chếđộ TABLEBấm MODE 7Màn hình xuất hiện lần lượtF(X)=, nhập biểu thức vào (lưu ý biến ở đây bắt buộc làX), bấm =Start?, nhập giá trị bắt đầu, bấm =End?, nhập giá trị kết thúc, bấm =Step?, nhập khoảng cách giữa hai giá trị, bấm =Kết quả là một bảng giá trị có 3 cộtXF(X)123Ví dụ: Tính bảng giá trị sauX0.10.20.30.40.53X+0.10.40.71.01.31.6Công thức lặpLà một công thức trong đó một biểu thức được dùngnhiều lần để tính một dãy giá trị.Một công thức lặp gồm có các thành phần sau:Công thức lặpGiá trị khởi đầuCông thức lặp với 1 biếnCho dãy{ xn } được xác định bởiBiến : xxn +1 = f ( xn )Công thức lặp:x0 = aGiá trị khởi đầu:Các số hạng của dãy: x0 = ax1 = f (a )x2 = f ( x1 )x3 = f ( x2 )...xn +1 = f ( xn ), x0 = aTạo dãy bằng máy tínhChọn một biến tương ứng với biến của dãy, ví dụ XLập biểu thức f(X)Gán giá trị biểu thức cho X (dùng phép gán: ALPHA=): X=f(X)Bấm = để nhập giá trị đầuBấm = để ra các kết quảGán X=f(X)X=af(X)Tính f(X)Vùng nhớ tạmVí dụCho dãy{ xn } được xác định bởixn +1 = ( xn + 1) 2 , x0 = 1Biến : x2x=(x+1)Công thức lặp:n +1nx0 = 1Giá trị khởi đầu:Các số hạng của dãy: x0 = 1, x1 = 4, x2 = 25, x3 = 676Bấm máy:Nhập X = ( X + 1) 2Bấm CALCNhập giá trị đầu, bấm = ra kết quảBấm = để tính tiếpCông thức lặp 2 biếnCho 2 dãy { xn } , { yn } được xác định bởixn +1 = f ( xn , yn ), yn +1 = g ( xn , yn ), x0 = a, y0 = bBiến : x, yCông thức lặp: xn +1 = f ( xn , yn ), yn +1 = g ( xn , yn )Giá trị khởi đầu: x0 = a, y0 = by0 = bCác số hạng của 2 dãy: x0 = ax1 = f (a, b)y1 = g (a, b)x2 = f ( x1 , y1 )y2 = g ( x1 , y1 )x3 = f ( x2 , y2 )y3 = g ( x2 , y2 )......Tạo dãy bằng máy tínhChọn 2 biến tương ứng với biến của dãy, ví dụ X, YLập biểu thức f(X,Y),g(X,Y)Gán giá trị biểu thức f(X,Y) cho A, g(X,Y) cho B là cácbiến tạm (ngăn cách bởi ALPHA :)A=f(X) : B=g(X,Y)Gán ngược trở lại giá trị của A, B cho X, YX=A : Y=BBấm = để nhập các giá trị đầuBấm = để ra các kết quảVí dụCho 2 dãy{ xn } , { yn } được xác định bởixn +1 = xn + yn , yn +1 = 3 xn − yn , x0 = 1, y0 = 2Biến : x,yCông thức lặp:xn +1 = xn + ynyn +1 = 3xn − ynGiá trị khởi đầu: x0 = 1, y0 = 2Các số hạng của 2 dãy: x0 = 1x1 = 3y0 = 2x2 = 4y2 = 8x3 = 12y3 = 4y1 = 1Bấm máy:Nhập A=X+Y : B=3X-Y : X=A : Y=BBấm CALCNhập các giá trị đầu, bấm =để ra các kết quả, lưu ý đọccác kết quả tương ứng với X và YBấm = để tính tiếp?Có cách làm nào tốt hơn không?Ví dụCho 2 dãy{ xn } , { yn } được xác định bởixn +1 = xn + yn , yn +1 = 3 xn +1 − yn , x0 = 1, y0 = 2Biến : x,yCông thức lặp:xn +1 = xn + ynyn +1 = 3 xn +1 − ynGiá trị khởi đầu: x0 = 1, y0 = 2Các số hạng của 2 dãy: x0 = 1x1 = 3y0 = 2y1 = 7x2 = 10y2 = 23x3 = 33y3 = 76Bấm máy:Nhập A=X+Y : B=3A-Y : X=A : Y=BBấm CALCNhập các giá trị đầu, bấm =để ra các kết quả, lưu ý đọccác kết quả tương ứng với X và YBấm = để tính tiếp?Có cách làm nào tốt hơn không?Chức năng SOLVE (SHIFT CALC)Giải phương trình dạng f(X) = g(X) (biến là X)Nhập phương trình f(X) = g(X)Bấm SHIFT CALC, màn hình hiện lênsolve for X(một giá trị trong bộ nhớ máy)Nhập một giá trị khởi đầu, bấm =, màn hình hiện lênf(X)=g(X)X=[nghiệm]L-R=[giá trị]Chức năng EQUATION (MODE 5)Máy fx-570ES giải được hệ phương trình tuyến tính 2và 3 ẩnBấm MODE 5Chọn số tương ứng với hệ cần giảiNhập các hệ sốBấm = để ra kết quảVí dụxTìm tất cả các nghiệm của phương trình= sin x2Lưu ý: chuyển máy về thang đo radian

Tài liệu liên quan

  • Dùng máy tính Casio fx-570ES và 570ES Plus để giải nhanh một số bài tập trắc nghiệm vật lý 12 Dùng máy tính Casio fx-570ES và 570ES Plus để giải nhanh một số bài tập trắc nghiệm vật lý 12
    • 16
    • 35
    • 238
  • hướng dẫn sử dụng máy tính casio  FX 570ES hướng dẫn sử dụng máy tính casio FX 570ES
    • 62
    • 28
    • 208
  • Dùng chức năng Solve của máy tính Casio fx-570ES để giải trắc nghiệm hóa học 10 Dùng chức năng Solve của máy tính Casio fx-570ES để giải trắc nghiệm hóa học 10
    • 5
    • 13
    • 79
  • Dùng chức năng Solve của máy tính Casio fx–570ES để giải trắc nghiệm hóa học 11 Dùng chức năng Solve của máy tính Casio fx–570ES để giải trắc nghiệm hóa học 11
    • 14
    • 1
    • 4
  • Dùng chức năng Solve của máy tính Casio fx–570ES để giải trắc nghiệm hóa học 12 Dùng chức năng Solve của máy tính Casio fx–570ES để giải trắc nghiệm hóa học 12
    • 7
    • 2
    • 78
  • Tài liệu Hướng dẫn sử dụng và giải toán trên máy tính Casio fx 570ES ppt Tài liệu Hướng dẫn sử dụng và giải toán trên máy tính Casio fx 570ES ppt
    • 134
    • 3
    • 49
  • Giải nhanh Vật lý 12 bằng máy tính Casio fx 570es plus Giải nhanh Vật lý 12 bằng máy tính Casio fx 570es plus
    • 20
    • 12
    • 32
  • Hướng dẫn sử dụng và giải toán trên máy tính Casio fx 570ES pps Hướng dẫn sử dụng và giải toán trên máy tính Casio fx 570ES pps
    • 137
    • 1
    • 13
  • skkn hướng dẫn học sinh thpt thường xuân 2 sử dụng máy tính casio fx-570es trong giải toán skkn hướng dẫn học sinh thpt thường xuân 2 sử dụng máy tính casio fx-570es trong giải toán
    • 20
    • 2
    • 2
  • Báo cáo khoa học ứng dụng sư phạm: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính casio fx 570ES plus vào giải toán vật lý 12 Báo cáo khoa học ứng dụng sư phạm: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính casio fx 570ES plus vào giải toán vật lý 12
    • 45
    • 962
    • 6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(782.46 KB - 27 trang) - hướng dẫn Casio fx 570es Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Cách Bấm độ Trên Máy Tính Fx 570es Plus