Hướng Dẫn Chẩn đoán Và điều Trị Tăng Huyết áp (Phần 2) | BvNTP

PHỤ LỤC 3

QUY TRÌNH 4 BƯỚC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI TUYẾN CƠ SỞ

PHỤ LỤC 4

CHIẾN LƯỢC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP THEO ĐỘ HUYẾT ÁP VÀ NGUY CƠ TIM MẠCH

PHỤ LỤC 5

CHỈ ĐỊNH BẮT BUỘC VÀ ƯU TIÊN ĐỐI VỚI MỘT SỐ THUỐC HẠ ÁP, SƠ ĐỒ PHỐI HỢP THUỐC

Chỉ định bắt buộc đối với một số nhóm thuốc hạ huyết áp

Lợi tiểu

Chẹn kênh canxi

Ức chế men chuyển

Ức chế thụ thể

AT1

Chẹn bêta

Kháng aldosterone

Suy tim

X

X

X

X

X

Sau nhồi máu cơ tim

X

X

X

X

Bệnh ĐMV (nguy

cơ cao)

X

X

X

X

Đái tháo đường

X

X

Suy thận mạn

X

(lợi tiểu quai)

X

X

Dự phòng tái phát đột quỵ

X

X

Chỉ định ưu tiên và chống chỉ định đối với một số nhóm thuốc hạ huyết áp

Nhóm thuốc

Chỉ định ưu tiên

Thận trọng

Chống chỉ định

Lợi tiểu thiazide

THA tâm thu đơn độc (người cao tuổi), suy tim, dự phòng thứ phát đột quỵ

Hội chứng chuyển hóa, rối loạn dung nạp glucose, thai nghén

Bệnh gút

Lợi tiểu quai

Suy thận giai đoạn cuối, suy tim

Lợi tiểu (loại kháng aldosterone)

Suy tim, sau nhồi máu cơ tim

Suy thận, kali máu cao

Ức chế men chuyển (ƯCMC)

Suy tim, rối loạn chức năng thất trái, sau nhồi máu cơ tim, phì đại thất trái, bệnh thận do đái tháo đường, có protein hoặc microalbumin niệu, rung nhĩ, hội chứng chuyển hóa, xơ vữa động mạch cảnh

Suy thận, bệnh mạch máu ngoại biên

Thai nghén, hẹp động mạch thận hai bên, kali máu cao

Ức chế thụ thể AT1 của angiotensin II (ƯCTT)

Suy tim, sau nhồi máu cơ tim, phì đại thất trái, bệnh thận do đái tháo đường, có protein hoặc micro albumin niệu, rung nhĩ, hội chứng chuyển hóa, có chỉ định dùng nhưng không dung nạp với ƯCMC

Suy thận, bệnh mạch máu ngoại biên

Thai nghén, hẹp động mạch thận hai bên, kali máu cao

Chẹn kênh canxi (loại dihydropyridin)

THA tâm thu đơn độc (người cao tuổi), đau thắt ngực, phì đại thất trái, THA ở phụ nữ có thai

Nhịp tim nhanh, suy tim

Chẹn kênh canxi (loại ức chế nhịp tim)

Đau thắt ngực, nhịp nhanh trên thất

Blốc nhĩ thất độ 2-3, suy tim

Chẹn bêta

Đau thắt ngực, sau NMCT, suy tim, nhịp tim nhanh, tăng nhãn áp, THA ở phụ nữ có thai

Bệnh mạch máu ngoại vi, hội chứng chuyển hóa, rối loạn dung nạp glucose

Hen phế quản, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, blốc nhĩ thất độ 2-3

Chẹn anpha

Phì đại lành tính tiền liệt tuyến

Hạ huyết áp tư thế đứng, suy tim

Đái dầm

Sơ đồ phối hợp các thuốc trong điều trị tăng huyết áp

PHỤ LỤC 6

MỘT SỐ LOẠI THUỐC HẠ HUYẾT ÁP THƯỜNG DÙNG

Một số loại thuốc hạ huyết áp đường uống thường dùng

Nhóm thuốc

Loại thuốc

Liều ban đầu

Liều duy trì hàng ngày

Lợi tiểu

Lợi tiểu thiazide

Hydrochlorothiazide

Indapamide

12,5 mg

1,5 mg

12,5 – 25 mg

1,5-3 mg

Lợi tiểu tác động lên quai Henle

Furosemide

20 mg

20-80 mg

Lợi tiểu giữ kali

Spironolactone

25 mg

25-75 mg

Chẹn kênh canxi

Loại Dihydropyridine (DHP)

Amlodipine

Felodipine

Lacidipine

Nicardipine SR

Nifedipine Retard

Nifedipine LA

5 mg

5 mg

2 mg

20 mg

10 mg

30 mg

2,5-10 mg

2,5-20 mg

2-6 mg

60-120 mg

10-80 mg

30-90 mg

Loại Benzothiazepine

Diltiazem

60 mg

60-180 mg

Loại Diphenylalkylamine

Verapamil

Verapamil LA

80 mg

120 mg

80-160 mg

120-240 mg

Tác động lên hệ renin angiotensin

Loại ức chế men chuyển (ƯCMC)

Benazepril

Captopril

Enalapril

Imidapril

Lisinopril

Perindopril

Quinapril

Ramipril

10 mg

25 mg

5 mg

2,5 mg

5 mg

5 mg

5 mg

2,5 mg

10-40 mg

25-100 mg

5-40 mg

5-20 mg

10-40 mg 5-10 mg

10-40 mg

2,5-20 mg

Loại ức chế thụ thể AT1 của angioten sin II (ƯCTT)

Candesartan

Irbesartan

Losartan

Telmisartan

Valsartan

4 mg

75 mg

25 mg

40 mg

80 mg

4-32 mg

150-300 mg

25-100 mg 20-80 mg

80-160 mg

Chẹn bêta giao cảm

Loại chẹn bêta chọn lọc β1

Atenolol

Bisoprolol

Metoprolol

Acebutolol

25 mg

2,5 mg

50 mg

200 mg

25-100 mg 2,5-10 mg

50-100 mg

200-800 mg

Loại chẹn cả bêta và anpha giao cảm

Labetalol

Carvedilol

100 mg

6,25 mg

100-600 mg

6,25-50 mg

Loại chẹn bêta không chọn lọc

Propanolol

40 mg

40-160 mg

Chẹn anpha giao cảm

Doxazosin mesylate

Prazosin hydrochloride

1 mg

1 mg

1-8 mg

1-6 mg

Tác động lên hệ giao cảm trung ương

Clonidine

Methyldopa

0,1 mg

250 mg

0,1-0,8 mg

250-2000 mg

Giãn mạch trực tiếp

Hydralazine

10 mg

25-100 mg

Một số loại thuốc hạ huyết áp dùng qua đường tĩnh mạch

Tên thuốc

Bắt đầu tác dụng

Kéo dài

Liều dùng

Nitroglycerin

2-5 phút

5-10 phút

Truyền TM 5-100 mcg/ph

Nicardipine

5-10 phút

15-30 phút

Truyền TM khởi đầu 1-2mg/giờ, tăng dần 0,5-2mg/giờ sau 15 phút, liều truyền tối đa 15mg/giờ

Natri nitroprusside

Ngay lập tức

1-2 phút

Truyền TM 0,3mcg/kg/ph, tăng dần 0,5mcg/kg/ph sau 10 ph, liều truyền tối đa 10mcg/kg/ph

Esmolol

1-5 phút

10 phút

Tiêm TM 500mcg/kg/ph trong phút đầu, truyền TM 50-100 cmg/kg/ph, liều truyền tối đa 300mcg/kg/ph

Labetalol

5-10 phút

3-6 giờ

Tiêm TM chậm 10-20mg trong vòng 2 phút, lặp lại sau 10-15 phút đến khi đạt tổng liều tối đa 300mg

Truyền TM 0,5-2mg/phút

Hydralazine

5-10 phút

4-6 giờ

Tiêm TM chậm 5-10 mg, lặp lại sau 4-6 giờ/lần

Enalaprilat

5-15 phút

1-6 giờ

Tiêm TM 0,625-1,25 mg, lặp lại 6 giờ/lần

Bệnh viện Nguyễn Tri Phương - Đa khoa Hạng I Thành phố Hồ Chí Minh

facebook.com/BVNTP

youtube.com/bvntp

Từ khóa » Sơ đồ Tăng Huyết áp