Hướng Dẫn Chơi Wisp (by XiaO)

Subscribe: Học Chơi Dota

Pages

  • Học Dota
  • Hotkey
  • About me
  • Map AI
  • Dota Fanart
  • Nhạc Dota

Labels

  • Giải đố Dota (13)
  • Hướng dẫn chơi các heroes (270)
  • WoDotA (50)
CÁC GUIDE IO WISP (theo tác giả) Tianie XiaO ----------------------------------------------- Tên guide: [Guide] Io The Guardian Wisp ( For 6.69b) Tác giả: XiaO ===================================== Đọc toàn bộ bài >> Ban đầu không có gì hơn là một linh hồn nhỏ bé của cây, Io cư ngụ trong hòa bình giữa đồng loại của mình trong rừng lớn. Khi Đại chiến lan rộng khắp đất các sinh vật của rừng đã phải bảo vệ nhà của họ. Mong muốn để bảo vệ thân nhân, Anh ta thức dậy, sức mạnh trong Io anh đã không biết rằng anh ta sở hữu. Anh ta phát hiện ra anh ta đã có thể kết nối lực lượng cuộc sống của mình cho sinh vật khác để tăng cường cho chúng hoặc giúp họ chạy trốn bằng cách ngay lập tức vận chuyển chúng ra khỏi tác hại. Io trở nên nổi tiếng giữa các người dân của mình như là Wisp Guardian, một bảo vệ của các linh hồn. Tất cả các linh hồn khác đã thề để giúp anh ta và có thể được triệu tập đến bên mình để hỗ trợ ông trong cuộc chiến của mình. Không còn quan tâm trong cuộc chiến giữa Sentinel và Scourge, Io chỉ chiến đấu để bảo vệ người dân của mình. Io Strength Strength - 17 + 1.9 Io Agility Agility - 14 + 1.6 Io Intelligence Intelligence - 23 + 1.7
  • Damage: 33 - 42
  • Attack Speed: 1.7
  • Armor: 0
  • Movespeed: 295
  • Range: 525
  • Attack Animation: 0.15 / 0.4
  • Casting Animation: 0.01 / 0.51
Là 1 Support mới xuất hiện ở bản 6.68 , không nổi bật bằng 3 hero cùng thế hệ kia nhưng Io đáng là 1 điểm nhấn ở bản này . Dù là hero STR nhưng IO có stats vô cùng nghèo nàn so với các hero STR khác , lượng STR thấp thứ 2 , Dam thấp thứ 2. Chính vì thế Io sinh ra để làm 1 ganker/supporter hạng nặng. Khi nào pick Io:
  • Khi bạn thích làm cave support
  • Khi bạn muốn bạn và carry bên bạn dễ thở farm hơn
  • Khi bạn có sự ăn ý với 1 teammate khác
  • Khi bạn thích gank cùng nhiều đồng đội và đôi khi là backdoor nhờ Ulti
Pros:
  • Gank tốt và Support rất tốt
  • SKill phối hợp rất tốt với nhau và tốn ít mana
  • Ulti tele toàn màn hình và gây đột biến lớn
  • Dễ điều khiển
Cons:
  • 0 armor ban đầu đồng nghĩa là dễ bị focus
  • Cần có tính toán tốt
  • Dam thấp bèo bọt
  • Vô dụng nếu ko có " bạn đồng hành" tốt
SKILLS Tether Io kết nối với 1 teammate khác , khiến cả 2 tăng MS. Bất cứ kẻ thù nào đụng phải sợi dây liên kết sẽ bị stun. Liên kết sẽ bị đứt nếu khoảng cách giữa 2 người xa quá 900 range.
  • Level 1 - Gives 20% movement bonus, 1.25 second stun
  • Level 2 - Gives 25% movement bonus, 1.50 second stun
  • Level 3 - Gives 30% movement bonus, 1.75 second stun
  • Level 4 - Gives 35% movement bonus, 2 seconds stun
  • Casting Range - 1800
  • Cooldown - 12 s
  • Thời gian - 12 s
  • Mana Cost - 40
  • Có thể hủy liên kết bất cứ lúc nào , bằng cách nhấn hotkey 1 lần nữa
  • Nếu cast khi xa đồng đội 900 range, thì bạn sẽ lập tức lại gần mục tiên với khoảng cách 400 range.
  • Nếu Io được heal ( Healing Salve, Bottle, Magic Stick..) thì đồng đội liên kết cũng vậy . Nếu lượng heal vượt trên 50% máu của Io thì đồng đội không được hưởng.
  • Skill làm nên thương hiệu support của Io , với 12s thì có thể làm đủ trò với đồng đội của mình . Trốn thoát , hỗ trợ đồng đội , gank hay đơn giản là tiết kiệm thời gian di chuyển...đây thật sự là 1 skill đa năng.
Spirits Io gọi ra 5 linh hồn con trong 6s; chúng sẽ quay xung quanh Io. Gây dam và slow 30% trong 3s trong khu vực 300 area .
  • Level 1 - 8 damage lên creeps, 25 damage lên heroes, 120 mana cost
  • Level 2 - 14 damage lên creeps, 50 damage lên heroes, 130 mana cost
  • Level 3 - 20 damage lên creeps, 75 damage lên heroes, 140 mana cost
  • Level 4 - 26 damage lên creeps, 100 damage lên heroes, 150 mana cost
  • Cooldown - 14 s
  • Duration - 14.5 s
  • Bạn có thể tăng khoảng cách lớn hoặc hẹp đi từ 875 - 100 range.
  • Damage type: Magical
  • Khi Creep trúng dam , các llnih hồn sẽ ko nổ và gây slow.
  • 1 skill gây dam AOE , dùng để push, farm tốt đôi khi đuổi bắt hero cũng rất tốt . Ngoài ra còn có thể lấy sight và lure creep rừng tuy rất khó
Overcharge Io thu nhận sấm sét làm tăng thêm AS, nhưng lấy đi 2.5% lượng máu và mana mỗi giây. Nếu Io đã liên kết tether với đồng đội thì đồng đội đó cũng dc hưởng tăng AS
  • Level 1 - 60% AS
  • Level 2 - 80% AS
  • Level 3 - 100% AS
  • Level 4 - 120% AS
  • Chỉ có Io mới mất HP và Mana , đồng đội kia ko mất.
  • Skill làm nên khả năng support vô cùng Imba của mình với combo Tether + Overcharge . Lượng AS khổng lồ đem lại sẽ giúp cho Carry của team trở nên bá đạo. Hãy tưởng tượng đó là Usar hoặc AM thì ...
Relocate Io cùng đồng đội được liên kết sẽ bay đến 1 nơi chỉ định và sau đó trở lại điểm ban đầu sau 12 giây.
  • Level 1 - 2.5 giây delay, 80 s cooldown
  • Level 2 - 2.25 giây delay, 60 s cooldown
  • Level 3 - 2 giây delay, 40 s cooldown
  • Mana Cost - 100
  • Có thể biến đến bất cứ nơi nào trên map hay gọi là Global
  • Nếu phá Tether thì đồng đội sẽ không biến về theo Io.
  • Dùng lệnh -disablehelp để ngăn đồng đội " bóp" mình bằng Relocate.
  • Skill vô cùng hay và cũng đảm đương nhiều chức năng . Bạn có thể cùng đồng đội hoàn thành 1 cuộc gank và trở về nhà nứoc trong nháy mắt hoặc nếu trâu bạn cũng có thể dùng Ulti bay vào nơi cần do thám và sau đó lừa tình nhử địch dí theo.
Build Skill
  • Level 1 : Tether / Spirits
  • Level 2 : Spirits / Tether / Overcharge
  • Level 3 : Tether / Spirits
  • Level 4 : Spirits / Overcharge
  • Level 5 : Tether / Spirits
  • Level 6 : Relocate
  • Level 7 : Tether / Spirits
  • Level 8 : Spirits / Tether
  • Level 9 : Spirits
  • Level 10: Overcharge / Tether
  • Level 11: Relocate
  • Level 12: Overcharge / Tether
  • Level 13: Overcharge / Tether
  • Level 14: Overcharge / Stats
  • Level 15: Stats
  • Level 16: Relocate
  • Level 17: Stats
Lối build đơn giản cho việc Gank hay Roam , nếu thuần support thì tăng 1-3 max , farm thì 1-2 max. Ulti lấy đúng lv ko bàn cãi. Cách Chơi Early Game - Level 1-7: Bắt đầu với hoặc tùy tình huống đắp thêm vì nó cho bạn rất nhiều thứ bạn cần . dù đã bị nerf nhưng vẫn không thể thiếu cho 1 early hoàn hảo. Ngoài ra thường thì bạn sẽ ko phải mua gà vì đã có support khác , nhưng là support hãy mua để tránh bị gank hoặc soi rune. Đừng bao giờ solo lane vì Io có dam bèo bọt và đơn giản Io chả thể gank một mình với bộ skill như thế. Io chỉ có thể trình diễn tốt nhất khả năng của mình khi đi lane cùng carry có stun hoặc slow . Nhường creep cho carry , chăm chỉ deni. Nếu Roam , Io có thể kết hợp với các đồng đội có stun slow ở lane với Combo Tether + Overcharge. Có thể lên các item sau nếu dư dả : để bù đắp Armor , mana regen cho Io khá hiệu quả và tăng khả năng push , hồi phục rất tốt và nhanh vì bất cứ lúc nào cũng có thể có cuộc gank cùng đồng đội xảy ra , up lên từ găng tay ở Early tiết kiệm kinh tế. Mid Game - Level 8-15: Cùng đồng đội tham gia Gank và tranh thủ hưởng ké gold từ hero giết được để lên các item Core : , Tread đơn giản dễ lên và hiệu quả , Urn rất cần cho việt hồi HP vì lượng HP mất đi từ Overcharge rất nhiều và đơn giản gank nhiều thì có thể bơm máu nhiều từ Urn với mỗi hero giết được. Tiếp tục gank và Push cùng Carry . Khi gank, luôn luôn nhớ mang theo Carry của team. Hắn ta sẽ sử giết hero / hỗ trợ vàng cho Io và có để mua các món đồ mắc tiền. Ngoài ra, hãy chắc chắn rằng bạn có thể giết chết kẻ thù mục tiêu trong ít hơn 11 giây hoặc khóc trong tiếc nuối khi ko thể last hit hero. Late Game - Level 16-25: Đây là giai đoạn Combat xảy ra dữ dội nhất , luôn đi theo Carry nếu không bạn sẽ bị gank và Carry ko thể bá đạo để đưa team đến chiến thắng được. Cố gắng không chết và nếu giàu hãy lên tất cả các item sau . Thường thì không thể lên được lv25.
  • Heart : Sống dai vì tổ quốc , hồi phục máu đã mất từ Overcharge.
  • Hex: Khả năng Support tốt hơn
  • Satanic : WTF ? Không nhìn lầm đâu , với Tether thì lượng máu bạn hút được cũng sẽ đc chuyển sang đồng đội đc liên kết , ngoài ra còn cho các thứ khác như 25 STR .
Cuối cùng , đi theo Carry và cùng đến chiến thắng .:> Allies Siêu nhân: Phantom Assassin DotA HeroUrsa Warrior DotA HeroSpiritbreaker DotA HeroSlithereen Guard DotA HeroAnti-Mage DotA HeroFaceless Void DotA Hero Bọn này càng đánh nhanh càng bá đạo với Overcharge của Io.:52: Blinkers / Initiators: Magnataur DotA HeroSand King DotA HeroStealth Assassin DotA HeroChaos Knight DotA Hero / Khi bọn này lao vào mở đầu combat , bạn tether vào tự kéo mình lại gần sẽ gây 1 AOE Stun thêm , Tương tự với Blink . Phần này chơi Io nhiều sẽ hiểu rõ. Enemies Slayer DotA HeroTinker DotA HeroTormented Soul DotA HeroShadow Fiend DotA Hero Các Ganker nguy hiểm đều là kẻ thù của Io chỉnh sửa và trình bày lại bởi hocchoidota.blogspot.com

Từng bước học chơi Dota !

  • Hướng dẫn cách xem bài khi hiện adF.ly
  • * Lời nói đầu
  • GIAI ĐOẠN 1 - NGƠ
  • --- Một số quy tắc cần nhớ khi vào host
  • --- Giải thích bản đồ Dota
  • --- Early, Mid, Late game
  • --- Creep
  • --- Last hit, deny
  • --- Giới thiệu qua về đồ
  • --- Giới thiệu qua về tướng
  • --- Chọn tướng đầu tiên ? Vengeful Spirit
  • --- Kiểu build đồ đầu tiên
  • --- Cách sống sót cơ bản
  • --- Chiến thuật gank cơ bản
  • --- Cơ bản về push và def
  • --- Kết luận giai đoạn 1
  • GIAI ĐOẠN 2 - BỚT NGƠ
  • --- Hướng dẫn sử dụng hotkey
  • --- Cách dùng gà/chim (courier)
  • --- Lập đạo nhà mua đồ
  • --- Harass là gì ?
  • --- Danh sách neutral creep & Cách farm rừng
  • --- Những đồ tiếp theo có thể lên
  • --- Lựa chọn tướng tiếp theo
  • --- Phân tích nhanh tất cả hero int
  • --- Phân tích nhanh tất cả hero agi
  • --- Phân tích nhanh tất cả hero strength
  • GIAI ĐOẠN 3 - NGỘ
  • --- Damage physic & Damage magic
  • --- Hiểu rõ về tower
  • --- Lure creep
  • --- Aggro creep
  • --- Animation cancelling
  • --- Một số vị trí cơ bản trong team
  • --- Một số kiểu mua khác với 653 gold ban đầu
  • GIAI ĐOẠN 4 - MỞ
  • --- Lưu ý khi kết bạn trên garena từ pub game
  • --- Các loại tướng late và cách đối phó
  • --- Cột mốc tower và đường biên
  • --- Nghệ thuật push tower
  • --- Cách đọc minimap
  • --- Đội hình và chiến thuật đối phó cơ bản
  • --- Cách farm nhanh trong Dota (phần 1)
  • --- Cách farm nhanh trong Dota (phần 2)
  • --- Cách gank nâng cao và đảo lane
  • --- Luôn mang TP theo người
  • --- Fog of war và nghệ thuật juking
  • --- Hướng dẫn cắm observer ward
  • --- Cách lên đồ support (nâng cao)
  • --- Team combat và cách chọn vị trí tham chiến
  • GIAI ĐOẠN 5 - TĨNH
  • --- Những kiểu build đồ kỳ dị (phần 1)

>> Dota link

Những fanart Dota tuyệt đẹp ! Bạn thấy ngán music mặc định trong Dota ?

Hướng dẫn chơi các heroes

  • --- Changelog phiên bản DotA 6.78 ---
  • Abaddon - Lord Of Avernus (2 guide)
  • Akasha - Queen of Pain (2 guide)
  • Alchemist - Razzil Darkbrew (2 guide)
  • Ancient Apparition - Kaldr (2 guide)
  • Anti Mage - Magina (2 guide)
  • Auroth - Winter Wyvern
  • Axe - Mogul Khan (2 guide)
  • Balanar - Night Stalker (2 guide)
  • Bane Elemental - Atropos (2 guide)
  • Barathum - Spirit Breaker (2 guide)
  • Batrider - Jin'zakk (2 guide)
  • Bloodseeker - Strygwyr (2 guide)
  • Butcher - Pudge (2 guide)
  • Bristleback - Rigwarl (2 guide)
  • Broodmother - Black Arachnia (2 guide)
  • Centaur Warchief - Bradwarden (2 guide)
  • Chaos Knight - Nessaj (2 guide)
  • Chen - The Holy Knight (2 guide)
  • Clinkz - Bone Fletcher (2 guide)
  • Clockwerk Goblin - Rattletrap (2 guide)
  • Dark Seer - Ish'kafel (2 guide)
  • Dazzle - Shadow Priest (2 guide)
  • Destroyer - Harbinger (2 guide)
  • Doom Bringer - Lucifer (2 guide)
  • Dragon Knight - Knight Davion (2 guide)
  • Dragonus - Skywrath Mage
  • Earth Spirit - Kaolin
  • Earthshaker - The Raigor Stonehoof (2 guide)
  • Enchantress - Aiushtha (2 guide)
  • Enigma - Darchrow (2 guide)
  • Ezalor - Keeper of the Light (2 guide)
  • Furion - Prophet (2 guide)
  • Goblin Shredder - Rizzrak (2 guide)
  • Gondar - The Bounty Hunter (2 guide)
  • Guardian Wisp - Io (2 guide)
  • Gyrocopter - Aurel Vlaicu (2 guide)
  • Huskar - Sacred Warrior (2 guide)
  • Invoker - Kael (2 guide)
  • Jakiro - Twin Head Dragon (2 guide)
  • Kunkka - Admiral (2 guide)
  • Krobelus - Deadth Prophet (2 guide)
  • Lanaya - Templar Assassin (2 guide)
  • Legion Commander - Tresdin (2 guide)
  • Leshrac - Tormented Soul (2 guide)
  • Lich - Kel' Thuzard (2 guide)
  • Lina Inverse - Slayer (2 guide)
  • Lion - Demon Witch (2 guide)
  • Luna Moonfang - Moon Rider (2 guide)
  • Lycanthrope - Banehallow (2 guide)
  • Magnus - Magnataur (2 guide)
  • Medusa - Gorgon (2 guide)
  • Meepo - The Geomancer
  • Mirana – Priestess of the Moon (2 guide)
  • Morphling - Morphling (2 guide)
  • Naga Siren - Slithice (2 guide)
  • Naix - Lifestealer (2 guide)
  • Necrolyte - Rotund'jere (2 guide)
  • Nerif - The Oracle
  • Nerubian Assassin - Anub'arak (2 guide)
  • Nevermore - Shadow Fiend (2 guide)
  • Ogre Magi - Aggron Stonebreak (2 guide)
  • Omiknight - Purist Thunderwrath (2 guide)
  • Pandaren Brewmaster - Mangix (2 guide)
  • Phantom Assasin - Motred (2 guide)
  • Phantom Lancer - Azwraith (2 guide)
  • Phoenix - Icarus (2 guide)
  • Pit Lord - Azgalor (2 guide)
  • Puck - Faerie Dragon (2 guide)
  • Pugna - Oblivion (2 guide)
  • Undying - Dirge (2 guide)
  • Ursa Warrior - Ulfsaar (2 guide)
  • Razor - Lightning Revenant (2 guide)
  • Rexxar - Beast Master (2 guide)
  • Rhasta - Shadow Shaman (2 guide)
  • Rikimaru - Stealth Assassin (2 guide)
  • Rubick - Grand Magus (2 guide)
  • Rylai Crestfall - Crystal Maiden (2 guide)
  • Sandking - Crixalis (2 guide)
  • Shadow Demon - Eredar (2 guide)
  • Silencer - Notrom (2 guide)
  • Skeleton King - King Leoric (2 guide)
  • Sladar - Silthereen Guard (2 guide)
  • Slark - Murloc NightCrawler (2 guide)
  • Sniper - Kardel Sharpeye (2 guide)
  • Spectre - Mercurial (2 guide)
  • Storm Spirit - Raijin Thunderkeg (2 guide)
  • Sven - Rogue Knight (2 guide)
  • Syllabear - Lone Druid (2 guide)
  • Tauren Chieftain - Cairne Bloodhoof (2 guide)
  • Techie - Squee Spleen and Spoon
  • Terrorblade - Soul Keeper (2 guide)
  • Thrall - Far Seer (2 guide)
  • Tide Hunter - Levinthan (2 guide)
  • Tinker - Boush (2 guide)
  • Tiny - Stone Giant (2 guide)
  • Tuskar - Ymir (2 guide)
  • Traxex - Drow Ranger (2 guide)
  • Treant - Rooftrellen (2 guide)
  • Troll - Jah'rakal (2 guide)
  • Vengeful Spirit - Shendelzare Silkwoo (2 guide)
  • Venomancer - Lesale Deadthbringer (2 guide)
  • Viper -The Netherdrake (2 guide)
  • Visage - Necro'lic (2 guide)
  • Void - Darkterror (2 guide)
  • Warlock - Demnok Lannik (2 guide)
  • Weaver - Anub'seran (2 guide)
  • Windrunner - Alleria (2 guide)
  • Witch Doctor - Vol'Jin (2 guide)
  • Xin - Ember Spirit
  • Yurnero - Juggernaut (2 guide)
  • Zeus - Lord Of Olympus (2 guide)
  • Zet - Arc Warden (2 guide)

Giải trí trong lúc chờ host

Powered by Blogger.   Học chơi Dota dễ dàng tại Học Chơi Dota

Từ khóa » Chơi Wisp