Hướng Dẫn Chơi Wisp (by XiaO)
Có thể bạn quan tâm
Subscribe: Học Chơi Dota
Pages
- Học Dota
- Hotkey
- About me
- Map AI
- Dota Fanart
- Nhạc Dota
Labels
- Giải đố Dota (13)
- Hướng dẫn chơi các heroes (270)
- WoDotA (50)
- Damage: 33 - 42
- Attack Speed: 1.7
- Armor: 0
- Movespeed: 295
- Range: 525
- Attack Animation: 0.15 / 0.4
- Casting Animation: 0.01 / 0.51
- Khi bạn thích làm cave support
- Khi bạn muốn bạn và carry bên bạn dễ thở farm hơn
- Khi bạn có sự ăn ý với 1 teammate khác
- Khi bạn thích gank cùng nhiều đồng đội và đôi khi là backdoor nhờ Ulti
- Gank tốt và Support rất tốt
- SKill phối hợp rất tốt với nhau và tốn ít mana
- Ulti tele toàn màn hình và gây đột biến lớn
- Dễ điều khiển
- 0 armor ban đầu đồng nghĩa là dễ bị focus
- Cần có tính toán tốt
- Dam thấp bèo bọt
- Vô dụng nếu ko có " bạn đồng hành" tốt
- Level 1 - Gives 20% movement bonus, 1.25 second stun
- Level 2 - Gives 25% movement bonus, 1.50 second stun
- Level 3 - Gives 30% movement bonus, 1.75 second stun
- Level 4 - Gives 35% movement bonus, 2 seconds stun
- Casting Range - 1800
- Cooldown - 12 s
- Thời gian - 12 s
- Mana Cost - 40
- Có thể hủy liên kết bất cứ lúc nào , bằng cách nhấn hotkey 1 lần nữa
- Nếu cast khi xa đồng đội 900 range, thì bạn sẽ lập tức lại gần mục tiên với khoảng cách 400 range.
- Nếu Io được heal ( Healing Salve, Bottle, Magic Stick..) thì đồng đội liên kết cũng vậy . Nếu lượng heal vượt trên 50% máu của Io thì đồng đội không được hưởng.
- Skill làm nên thương hiệu support của Io , với 12s thì có thể làm đủ trò với đồng đội của mình . Trốn thoát , hỗ trợ đồng đội , gank hay đơn giản là tiết kiệm thời gian di chuyển...đây thật sự là 1 skill đa năng.
- Level 1 - 8 damage lên creeps, 25 damage lên heroes, 120 mana cost
- Level 2 - 14 damage lên creeps, 50 damage lên heroes, 130 mana cost
- Level 3 - 20 damage lên creeps, 75 damage lên heroes, 140 mana cost
- Level 4 - 26 damage lên creeps, 100 damage lên heroes, 150 mana cost
- Cooldown - 14 s
- Duration - 14.5 s
- Bạn có thể tăng khoảng cách lớn hoặc hẹp đi từ 875 - 100 range.
- Damage type: Magical
- Khi Creep trúng dam , các llnih hồn sẽ ko nổ và gây slow.
- 1 skill gây dam AOE , dùng để push, farm tốt đôi khi đuổi bắt hero cũng rất tốt . Ngoài ra còn có thể lấy sight và lure creep rừng tuy rất khó
- Level 1 - 60% AS
- Level 2 - 80% AS
- Level 3 - 100% AS
- Level 4 - 120% AS
- Chỉ có Io mới mất HP và Mana , đồng đội kia ko mất.
- Skill làm nên khả năng support vô cùng Imba của mình với combo Tether + Overcharge . Lượng AS khổng lồ đem lại sẽ giúp cho Carry của team trở nên bá đạo. Hãy tưởng tượng đó là Usar hoặc AM thì ...
- Level 1 - 2.5 giây delay, 80 s cooldown
- Level 2 - 2.25 giây delay, 60 s cooldown
- Level 3 - 2 giây delay, 40 s cooldown
- Mana Cost - 100
- Có thể biến đến bất cứ nơi nào trên map hay gọi là Global
- Nếu phá Tether thì đồng đội sẽ không biến về theo Io.
- Dùng lệnh -disablehelp để ngăn đồng đội " bóp" mình bằng Relocate.
- Skill vô cùng hay và cũng đảm đương nhiều chức năng . Bạn có thể cùng đồng đội hoàn thành 1 cuộc gank và trở về nhà nứoc trong nháy mắt hoặc nếu trâu bạn cũng có thể dùng Ulti bay vào nơi cần do thám và sau đó lừa tình nhử địch dí theo.
- Level 1 : Tether / Spirits
- Level 2 : Spirits / Tether / Overcharge
- Level 3 : Tether / Spirits
- Level 4 : Spirits / Overcharge
- Level 5 : Tether / Spirits
- Level 6 : Relocate
- Level 7 : Tether / Spirits
- Level 8 : Spirits / Tether
- Level 9 : Spirits
- Level 10: Overcharge / Tether
- Level 11: Relocate
- Level 12: Overcharge / Tether
- Level 13: Overcharge / Tether
- Level 14: Overcharge / Stats
- Level 15: Stats
- Level 16: Relocate
- Level 17: Stats
- Heart : Sống dai vì tổ quốc , hồi phục máu đã mất từ Overcharge.
- Hex: Khả năng Support tốt hơn
- Satanic : WTF ? Không nhìn lầm đâu , với Tether thì lượng máu bạn hút được cũng sẽ đc chuyển sang đồng đội đc liên kết , ngoài ra còn cho các thứ khác như 25 STR .
Từng bước học chơi Dota !
- Hướng dẫn cách xem bài khi hiện adF.ly
- * Lời nói đầu
- GIAI ĐOẠN 1 - NGƠ
- --- Một số quy tắc cần nhớ khi vào host
- --- Giải thích bản đồ Dota
- --- Early, Mid, Late game
- --- Creep
- --- Last hit, deny
- --- Giới thiệu qua về đồ
- --- Giới thiệu qua về tướng
- --- Chọn tướng đầu tiên ? Vengeful Spirit
- --- Kiểu build đồ đầu tiên
- --- Cách sống sót cơ bản
- --- Chiến thuật gank cơ bản
- --- Cơ bản về push và def
- --- Kết luận giai đoạn 1
- GIAI ĐOẠN 2 - BỚT NGƠ
- --- Hướng dẫn sử dụng hotkey
- --- Cách dùng gà/chim (courier)
- --- Lập đạo nhà mua đồ
- --- Harass là gì ?
- --- Danh sách neutral creep & Cách farm rừng
- --- Những đồ tiếp theo có thể lên
- --- Lựa chọn tướng tiếp theo
- --- Phân tích nhanh tất cả hero int
- --- Phân tích nhanh tất cả hero agi
- --- Phân tích nhanh tất cả hero strength
- GIAI ĐOẠN 3 - NGỘ
- --- Damage physic & Damage magic
- --- Hiểu rõ về tower
- --- Lure creep
- --- Aggro creep
- --- Animation cancelling
- --- Một số vị trí cơ bản trong team
- --- Một số kiểu mua khác với 653 gold ban đầu
- GIAI ĐOẠN 4 - MỞ
- --- Lưu ý khi kết bạn trên garena từ pub game
- --- Các loại tướng late và cách đối phó
- --- Cột mốc tower và đường biên
- --- Nghệ thuật push tower
- --- Cách đọc minimap
- --- Đội hình và chiến thuật đối phó cơ bản
- --- Cách farm nhanh trong Dota (phần 1)
- --- Cách farm nhanh trong Dota (phần 2)
- --- Cách gank nâng cao và đảo lane
- --- Luôn mang TP theo người
- --- Fog of war và nghệ thuật juking
- --- Hướng dẫn cắm observer ward
- --- Cách lên đồ support (nâng cao)
- --- Team combat và cách chọn vị trí tham chiến
- GIAI ĐOẠN 5 - TĨNH
- --- Những kiểu build đồ kỳ dị (phần 1)
>> Dota link
Những fanart Dota tuyệt đẹp ! Bạn thấy ngán music mặc định trong Dota ?Hướng dẫn chơi các heroes
- --- Changelog phiên bản DotA 6.78 ---
- Abaddon - Lord Of Avernus (2 guide)
- Akasha - Queen of Pain (2 guide)
- Alchemist - Razzil Darkbrew (2 guide)
- Ancient Apparition - Kaldr (2 guide)
- Anti Mage - Magina (2 guide)
- Auroth - Winter Wyvern
- Axe - Mogul Khan (2 guide)
- Balanar - Night Stalker (2 guide)
- Bane Elemental - Atropos (2 guide)
- Barathum - Spirit Breaker (2 guide)
- Batrider - Jin'zakk (2 guide)
- Bloodseeker - Strygwyr (2 guide)
- Butcher - Pudge (2 guide)
- Bristleback - Rigwarl (2 guide)
- Broodmother - Black Arachnia (2 guide)
- Centaur Warchief - Bradwarden (2 guide)
- Chaos Knight - Nessaj (2 guide)
- Chen - The Holy Knight (2 guide)
- Clinkz - Bone Fletcher (2 guide)
- Clockwerk Goblin - Rattletrap (2 guide)
- Dark Seer - Ish'kafel (2 guide)
- Dazzle - Shadow Priest (2 guide)
- Destroyer - Harbinger (2 guide)
- Doom Bringer - Lucifer (2 guide)
- Dragon Knight - Knight Davion (2 guide)
- Dragonus - Skywrath Mage
- Earth Spirit - Kaolin
- Earthshaker - The Raigor Stonehoof (2 guide)
- Enchantress - Aiushtha (2 guide)
- Enigma - Darchrow (2 guide)
- Ezalor - Keeper of the Light (2 guide)
- Furion - Prophet (2 guide)
- Goblin Shredder - Rizzrak (2 guide)
- Gondar - The Bounty Hunter (2 guide)
- Guardian Wisp - Io (2 guide)
- Gyrocopter - Aurel Vlaicu (2 guide)
- Huskar - Sacred Warrior (2 guide)
- Invoker - Kael (2 guide)
- Jakiro - Twin Head Dragon (2 guide)
- Kunkka - Admiral (2 guide)
- Krobelus - Deadth Prophet (2 guide)
- Lanaya - Templar Assassin (2 guide)
- Legion Commander - Tresdin (2 guide)
- Leshrac - Tormented Soul (2 guide)
- Lich - Kel' Thuzard (2 guide)
- Lina Inverse - Slayer (2 guide)
- Lion - Demon Witch (2 guide)
- Luna Moonfang - Moon Rider (2 guide)
- Lycanthrope - Banehallow (2 guide)
- Magnus - Magnataur (2 guide)
- Medusa - Gorgon (2 guide)
- Meepo - The Geomancer
- Mirana – Priestess of the Moon (2 guide)
- Morphling - Morphling (2 guide)
- Naga Siren - Slithice (2 guide)
- Naix - Lifestealer (2 guide)
- Necrolyte - Rotund'jere (2 guide)
- Nerif - The Oracle
- Nerubian Assassin - Anub'arak (2 guide)
- Nevermore - Shadow Fiend (2 guide)
- Ogre Magi - Aggron Stonebreak (2 guide)
- Omiknight - Purist Thunderwrath (2 guide)
- Pandaren Brewmaster - Mangix (2 guide)
- Phantom Assasin - Motred (2 guide)
- Phantom Lancer - Azwraith (2 guide)
- Phoenix - Icarus (2 guide)
- Pit Lord - Azgalor (2 guide)
- Puck - Faerie Dragon (2 guide)
- Pugna - Oblivion (2 guide)
- Undying - Dirge (2 guide)
- Ursa Warrior - Ulfsaar (2 guide)
- Razor - Lightning Revenant (2 guide)
- Rexxar - Beast Master (2 guide)
- Rhasta - Shadow Shaman (2 guide)
- Rikimaru - Stealth Assassin (2 guide)
- Rubick - Grand Magus (2 guide)
- Rylai Crestfall - Crystal Maiden (2 guide)
- Sandking - Crixalis (2 guide)
- Shadow Demon - Eredar (2 guide)
- Silencer - Notrom (2 guide)
- Skeleton King - King Leoric (2 guide)
- Sladar - Silthereen Guard (2 guide)
- Slark - Murloc NightCrawler (2 guide)
- Sniper - Kardel Sharpeye (2 guide)
- Spectre - Mercurial (2 guide)
- Storm Spirit - Raijin Thunderkeg (2 guide)
- Sven - Rogue Knight (2 guide)
- Syllabear - Lone Druid (2 guide)
- Tauren Chieftain - Cairne Bloodhoof (2 guide)
- Techie - Squee Spleen and Spoon
- Terrorblade - Soul Keeper (2 guide)
- Thrall - Far Seer (2 guide)
- Tide Hunter - Levinthan (2 guide)
- Tinker - Boush (2 guide)
- Tiny - Stone Giant (2 guide)
- Tuskar - Ymir (2 guide)
- Traxex - Drow Ranger (2 guide)
- Treant - Rooftrellen (2 guide)
- Troll - Jah'rakal (2 guide)
- Vengeful Spirit - Shendelzare Silkwoo (2 guide)
- Venomancer - Lesale Deadthbringer (2 guide)
- Viper -The Netherdrake (2 guide)
- Visage - Necro'lic (2 guide)
- Void - Darkterror (2 guide)
- Warlock - Demnok Lannik (2 guide)
- Weaver - Anub'seran (2 guide)
- Windrunner - Alleria (2 guide)
- Witch Doctor - Vol'Jin (2 guide)
- Xin - Ember Spirit
- Yurnero - Juggernaut (2 guide)
- Zeus - Lord Of Olympus (2 guide)
- Zet - Arc Warden (2 guide)
Giải trí trong lúc chờ host
Powered by Blogger. Học chơi Dota dễ dàng tại Học Chơi DotaTừ khóa » Chơi Wisp
-
Cách Chơi Wisp Liên Quân Mùa 23 | Lên đồ, Bảng Ngọc, Combo Hiệu ...
-
Cách Chơi Wisp Liên Quân Mùa 20 | Lên đồ, Bảng Ngọc, Combo Hiệu ...
-
Hướng Dẫn Chơi Wisp Liên Quân Mobile Mùa 23 - Game Việt
-
HƯỚNG DẪN CƠ BẢN WISP - HIỂM HỌA BÉ BỎNG
-
Hướng Dẫn Cách Chơi Wisp Mùa 22: Cách Lên Đồ, Bảng Ngọc Và ...
-
Cách Chơi Wisp Mùa 23: Bảng Ngọc, Lên đồ Và Phù Hiệu Mạnh Nhất
-
Cách Chơi, Lên đồ, Phù Hiệu, Bảng Ngọc Cho Tướng Wisp Mùa 18 đi ...
-
Wisp Mùa 23: Cách Chơi, Lên đồ, Bảng Ngọc Và Phù Hiệu đi Ad Mạnh ...
-
Wisp Mùa 23: Cách Lên đồ, Bảng Ngọc, Phù Hiệu Wisp Chuẩn Mạnh ...
-
Cách Lên đồ Wisp Mùa 15: Bảng Ngọc, Cách Chơi Wisp đi Rừng
-
Cách Lên đồ Wisp 2022 - Hướng Dẫn Chơi, Bảng Ngọc Wisp Mới Nhất
-
Cách Lên đồ Wisp Mùa 11 - Cách Chơi Wisp Mạnh Nhất Liên Quân ...
-
Liên Quân Mobile Hướng Dẫn Chơi WISP | Cách Lên Trang Bị Và ...
-
Top 26 Cách Chơi Wisp Mới Nhất - Nông Trại Vui Vẻ - Shop