Hướng Dẫn Chọn Size Giày Nam, Nữ, Trẻ Em Chính Xác Nhất 2022
Có thể bạn quan tâm
Hướng dẫn chọn Size giày nam, nữ, trẻ em chính xác nhất của mọi thương hiệu giày nổi trên thế giới từ UK, US, EU, cho đến CM.
Cách đo size giày chính xác nhất
Bước 1: Chuẩn bị các dụng cụ để đo size giày
- Một mảnh giày lớn hơn so với bàn chân
- Một cây bút chì.
- Một cây thước
- Một đôi tất
Chuẩn bị các dụng cụ để đo size giày
Bước 2: Đặt chân xuống tờ giấy để lấy kích cỡ
- Đặt tờ giấy xuống sàn, sau đó đặt và giữ chân thật chắc chắn trên giấy.
- Dùng bút chì để vẽ lại khung chân.
Đặt chân xuống tờ giấy để lấy kích cỡ
Bước 3: Đo chiều dài cho chân
- Sử dụng bút chì đánh dấu 4 điểm bao gồm 2 điểm đầu ngón chân và 2 điểm cuối của gót chân bằng bút chì.
- Sau đó dùng thước để đo lại chiều dài của 2 điểm.
Đo chiều dài cho chân
Bước 4: Đo chiều rộng cho bàn chân
- Dùng thước hay sợi dây đo sau đó chọn vị trí gần mũi chân có bề ngang hoặc mu bàn chân dài nhất để tiến hành đo.
Đo chiều rộng cho bàn chân
Bước 5: Tính kết quả để chọn size giày
- Sau khi đo xong bàn chân, bạn hãy lấy chiều dài nhất của chân và chiều rộng nhất tính theo công thức sau:
- Cỡ giày = N = L (chiều dài bàn chân) + 1.5cm
- Sau khi có kết quả bạn hãy dùng kết quả để đối chiếu với bảng quy đổi size giày dưới đây.
CHIỀU DÀI (cm) | CHIỀU RỘNG (cm) | Size |
---|---|---|
21 | 7.5 - 8 | 32 |
21.1 - 21.5 | 8 | 33 |
21.6 - 22 | 8 - 8.5 | 34 |
22.1 - 22.5 | 8.5 | 35 |
22.6 - 23 | 8.5 - 9 | 36 |
23.1 - 23.5 | 9 | 37 |
23.6 - 24 | 9 - 9.5 | 38 |
24.1 - 24.5 | 9.5 | 39 |
24.6 - 25 | 9.5 - 10 | 40 |
25.1 - 25.5 | 10 | 41 |
25.6 - 26 | 10 - 10.5 | 42 |
26.1 - 26.5 | 10.5 | 43 |
26.6 - 27 | 10.5 - 11 | 44 |
Cách đo size giày chính xác nhất
Bảng quy đổi size giày phổ biến
Bàn chân dài | EU | UK | US - Men | US - Women |
---|---|---|---|---|
22.1 cm | 36 | 3,5 | 4 | 5 |
22.5 cm | 36 2/3 | 4 | 4,5 | 5,5 |
22.9 cm | 37 1/3 | 4,5 | 5 | 6 |
23.3 cm | 38 | 5 | 5,5 | 6,5 |
23.8 cm | 38 2/3 | 5,5 | 6 | 7 |
24.2 cm | 39 1/3 | 6 | 6,5 | 7,5 |
24.6 cm | 40 | 6,5 | 7 | 8 |
25 cm | 40 2/3 | 7 | 7,5 | 8,5 |
25.5 cm | 41 1/3 | 7,5 | 8 | 9 |
25.9 cm | 42 | 8 | 8,5 | 9,5 |
26.3 cm | 42 2/3 | 8,5 | 9 | 10 |
26.7 cm | 43 1/3 | 9 | 9,5 | 10,5 |
27.1 cm | 44 | 9,5 | 10 | 11 |
27.6 cm | 44 2/3 | 10 | 10,5 | 11,5 |
28 cm | 45 1/3 | 10,5 | 11 | 12 |
28.4 cm | 46 | 11 | 11,5 | 12,5 |
28.8 cm | 46 2/3 | 11,5 | 12 | 13 |
29.3 cm | 47 1/3 | 12 | 12,5 | 13,5 |
29.7 cm | 48 | 12,5 | 13 | 14 |
30.1 cm | 48 2/3 | 13 | 13,5 | 14,5 |
30.5 cm | 49 1/3 | 13,5 | 14 | 15 |
31 cm | 50 | 14 | 14,5 | 15,5 |
31.4 cm | 50 2/3 | 14,5 | 15 | -- |
31.8 cm | 51 1/3 | 15 | 16 | -- |
32.6 cm | 52 2/3 | 16 | 17 | -- |
33.5 cm | 53 1/3 | 17 | 18 | -- |
34.3 cm | 54 2/3 | 18 | 19 | -- |
35.2 cm | 55 2/3 | 19 | 20 | -- |
Trên đây, Thegioigiay.com đã hướng dẫn cho bạn cách đo size giày chuẩn cũng như bảng quy đổi size giày phổ biến dành cho nam - nữ - trẻ em. Với những bảng quy đổi size giày dưới đây, bạn chắc hẳn đã có cách chọn size giày vừa chân cho mình rồi nhé.
Từ khóa » Form Giày 1.5 Là Gì
-
Cách Tính Size Giày Nữ Quảng Châu Giúp Bạn Order Giày Chính Xác ...
-
Top 19 Form 1.5 Là Gì Mới Nhất 2022 - Trangwiki
-
Size Giày 230 1.5 Là Gì
-
Size 220 1.5 Là Size Bao Nhiêu - Hàng Hiệu
-
Size Giày 22.5 1.5 Là Gì - Hỏi Đáp
-
Bảng Size Giày Quảng Châu Và Cách đo Size Giày Quảng Châu
-
Phân Biệt Bảng Size Giày Trung Quốc Khác Gì So Với Việt Nam
-
Bảng Size Giày CHUẨN Việt Nam Và Quốc Tế Cho Bạn THAM KHẢO
-
Size Giày 1.5 Là Gì Giá Rẻ
-
Bảng Size Giày Và Cách Quy đổi Size Giày đúng Chuẩn Nhất
-
Hướng Dẫn Chọn Size Giày Chuẩn Với Mọi đôi Chân
-
Cách đo Size Giày Việt Nam, US, UK Cho Nữ Chuẩn Nhất - Zstyle
-
Hướng Dẫn Chọn Size Giày Trung Quốc Và Quảng Châu Chuẩn