Hướng Dẫn Chọn Size Quần áo Nữ Chuẩn 100% - Zin Shop
Có thể bạn quan tâm
Đơn vị: Cân nặng: kg ; Kích thước: cm
1. BẢNG THÔNG SỐ CHUNG CHỌN SIZE QUẦN ÁO NỮ
Với những bộ quần áo thông dụng hay mặc hay quần áo mặc nhà thông thường bạn chỉ cần nhớ rõ một số thông số cơ bản như: chiều cao; cân nặng; vòng ngực; vòng eo; vòng mông; là bạn có thể chọn cho mình nhưng bộ quần áo nữ chuẩn size 100%
Size | S | M | L | XL |
Chiều cao | 150-155 | 156-160 | 160-164 | 165-170 |
Cân nặng | 40-45 | 43-46kg | 46-53kg | 53-57kg |
Vòng ngực | 78-82 | 84-88 | 88-92 | 92-96 |
Vòng eo | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
2. BẢNG CHỌN SIZE QUẦN ÁO NỮ RIÊNG CHO DÒNG BODY, HEATECH
Đây là bảng thông số chọn size số quần áo dành riêng cho nhưng bộ quần áo body; áo tập gym, áo tắm…vvv
Size | S | M | L | XL | |
Áo | Rộng ngực | 80-84 | 84-88 | 88-92 | 92-96 |
Dài áo | 57.5 | 59.5 | 61.5 | 62.5 | |
Vòng gấu | 50-60 | 90-94 | 94-98 | 98-102 | |
Dài tay | 56 | 57 | 58 | 59 | |
Quần | Vòng eo | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 | |
Dài quần | 86.5 | 88.5 | 90.5 | 91.5 |
3. BẢNG CHỌN SIZE QUẦN ÂU
Nếu bạn chỉ quân tâm lựa chọn mua quần âu đơn thuần thì đây là bảng hướng dẫn riêng dành cho bạn.
Size | S | M | L | XL |
Vòng bụng | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Rộng ống (slimfit) | 14 | 14.5 | 15 | 15.5 |
Dài quần | 90.5 | 92.5 | 94.5 | 95.5 |
4. BẢNG HƯỚNG DẪN CHỌN SIZE QUẦN KAKI
Nếu bạn đăng quân tâm những chiếc quần bằng chất vài kaki thì với hướng dẫn chọn size sau bạn sẽ lựa chọn cho mình được nhưng chiếc quần ưng ý hơn.
Size | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Rộng eo | 60-64 | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Rộng mông | 82-86 | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Dài giàng | 73.5 | 74 | 75.7 | 75.4 | 76.1 |
Rộng gấu (slim) | 11 | 11.5 | 12 | 12.5 | 13 |
Rộng gấu (Regular) | 14 | 14.5 | 15 | 15.5 | 16 |
5. BẢNG THÔNG SỐ SIZE ÁO KHOÁC NỮ
vào mùa đông lạnh giá thì lựa chọn cho mình nhưng chiếc áo khoác ưng ý mà không cần phải đi ra cửa hàng lựa chọn trong nhưng ngày trời lạnh.
Size | S | M | L | XL |
Rộng vai | 34-36 | 36-38 | 38-40 | 40-42 |
Dài áo | 60.5 | 62.5 | 64.5 | 65.5 |
Vòng ngực | 80-84 | 84-88 | 88-92 | 92-96 |
Dài tay | 59.5 | 60.5 | 61.5 | 62.5 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
6. BẢNG CHỌN SIZE RIÊNG CHO DÒNG VÁY LIỀN ÔM CỦA NỮ
Bảng size lựa chọn size số cho dòng vày vóc của các chị em
size | S | M | L | XL |
Chiều cao | 150-155 | 156-160 | 160-164 | 165-170 |
Vòng ngực | 80-84 | 84-88 | 88-92 | 92-96 |
Vòng eo | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Rộng vai | 34-36 | 36-38 | 38-40 | 40-42 |
Dài váy | 89 | 92 | 94 | 96 |
7. BẢNG CHỌN SIZE DÒNG VÁY LIỀN SUÔNG CỦA NỮ
Size | S | M | L | XL |
Chiều cao | 150-155 | 156-160 | 160-164 | 165-170 |
Vòng ngực | 80-84 | 84-88 | 88-92 | 92-96 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Rộng vai | 34-36 | 36-38 | 38-40 | 40-42 |
Dài váy | 82 | 85 | 87 |
8. BẢNG CHỌN SIZE ÁO NGỰC NỮ
Việc lựa chọn áo ngực làm sao cho vừa vặn với vòng ngực của từng chị em là rất chi quan trọng. Với các chị em thì để có vòng 3 đẹp thì áo ngực là cần phải lựa chọn đúng size số.
Cỡ áo theo vòng lưng (Phần con số) | Cỡ áo theo cúp ngực (Phần chữ cái) | ||
Số đo vòng chân ngực | Cỡ lưng áo | Chêch lệch đỉnh – chân ngực | Cỡ cúp áo |
63 – 67 cm | 30 (65) | 10- 12cm | AA |
68 – 72 cm | 32 (70) | 12 – 14 cm | A |
73 – 77 cm | 34 (75) | 14 – 16 cm | B |
78 – 82 cm | 36 (80) | 16 – 18 cm | C |
83 – 87 cm | 38 (85) | 18 – 20 cm | D |
88 – 92 cm | 40 (90) | 20 – 22 cm | E |
93 – 97 cm | 42 (95) | 22 – 24 cm | F |
98 – 102 cm | 44 (100) | 24 – 26 cm | G |
103 – 107 cm | 46 (105) | 26 – 28 cm | H |
9. BẢNG THÔNG SỐ CHỌN SIZE QUẦN LÓT NỮ
Bên cạnh các dàng quần áo thông thường thì việc lựa chọn quần lót cũng cần được chú ý
Size | S | M | L |
Vòng bụng | 29.5 | 31 | 32.5 |
1/2 Vòng ống quần | 18.5-19 | 19.5-20 | 20.5-21.5 |
Từ khóa » Size áo Quần Nữ
-
Bảng Size Quần áo Nữ Chuẩn Xác Nhất Ban Nên Biết
-
Cách Chọn Size Quần áo Nữ Chính Xác 100% - Danh Sách Cửa Hàng
-
Bảng Size Quần Áo Nữ Chuẩn Update Mới Nhất 2022 | J-P FASHION
-
+20 Bảng Size áo Quần Châu Âu Và Châu Á Chuẩn Nhất
-
TỔNG HỢP Các Bảng Size Quần áo Nữ UK, US, EU Và Cách Quy đổi ...
-
Hướng Dẫn Cách Chọn Size Quần áo Nữ Chuẩn Từ Size Việt đến Size ...
-
Size L Quần Nữ Là Bao Nhiêu Kg? Bảng Size Quần áo Nữ Chuẩn Nhất
-
Cách Tính Size áo Quần Nam Nữ Phù Hợp - .vn
-
Bảng Size Quần áo Nữ Và Cách Chọn Theo Size VN, EU, US ...
-
Hướng Dẫn Chọn Size áo Nữ - Thủ Thuật
-
Bảng Thông Số Chọn Size Quần áo Nam, Nữ Chuẩn
-
Quy đổi Size
-
Hướng Dẫn Cách Chọn Size Quần áo Nữ CHUẨN Theo Bảng Size VN,