Hướng Dẫn Chọn Trang Phục - Uniqlo

Hướng dẫn chọn trang phục
KÍCH CỠ 70 73 76
inch cm inch cm inch cm
A:VÒNG EO (KÍCH THƯỚC THỰC) 27 5/9 70 28 3/4 73 30 76
B:VÒNG EO (RỘNG RÃI) 29 1/2 75 30 5/7 78 31 8/9 81
MÔNG 36 4/5 93.5 38 96.5 39 1/6 99.5
BẮP ĐÙI 12 2/5 31.5 12 4/5 32.5 13 1/5 33.5
CHIỀU DÀI QUẦN 11 28 11 2/9 28.5 11 2/9 28.5
CHIỂU RỘNG PHẦN THÂN DƯỚI 6 8/9 17.5 7 18 7 18
ỐNG QUẦN 27 1/6 69 27 5/9 70 27 5/9 70
KÍCH CỠ 79 82 85
inch cm inch cm inch cm
A:VÒNG EO (KÍCH THƯỚC THỰC) 31 1/9 79 32 2/7 82 33 1/2 85
B:VÒNG EO (RỘNG RÃI) 33 84 34 1/4 87 35 3/7 90
MÔNG 40 1/3 102.5 41 1/2 105.5 42 1/2 108
BẮP ĐÙI 13 4/7 34.5 14 35.5 14 3/8 36.5
CHIỀU DÀI QUẦN 11 3/7 29 11 3/5 29.5 11 4/5 30
CHIỂU RỘNG PHẦN THÂN DƯỚI 7 2/7 18.5 7 1/2 19 7 2/3 19.5
ỐNG QUẦN 28 71 28 71 28 1/3 72
KÍCH CỠ 88 91
inch cm inch cm
A:VÒNG EO (KÍCH THƯỚC THỰC) 34 2/3 88 35 5/6 91
B:VÒNG EO (RỘNG RÃI) 36 3/5 93 37 4/5 96
MÔNG 43 5/7 111 44 7/8 114
BẮP ĐÙI 14 3/4 37.5 15 1/6 38.5
CHIỀU DÀI QUẦN 12 30.5 12 30.5
CHIỂU RỘNG PHẦN THÂN DƯỚI 7 7/8 20 7 7/8 20
ỐNG QUẦN 28 1/3 72 28 1/3 72

Hướng dẫn chọn chiều dài theo chiều cao

  • Cách đo kích thước trang phục
  • Cách đo kích thước cơ thể
  • Hướng dẫn cách đọc mác quần áo
  • Cách đo kích thước vùng thân dưới

Kích

Cách đo kích thước trang phục

  • Các loại áo
  • Quần/ Váy
  • Phụ kiện

Cách đo kích thước cơ thể

Hướng dẫn cách đọc mác quần áo

COPYRIGHT $copy; UNIQLO CO.,LTD. ALL RIGHTS RESERVED.

Page top

Từ khóa » Vòng Eo 79