HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ CHUYỂN SANG MẠNG VIETTEL GIỮ SỐ

Đăng ký chuyển sang mạng Viettel giữ số ngay hôm nay để hưởng các ưu đãi và tiện ích từ Viettel. Nhà mạng với số lượng thuê bao di dộng số 1 tại Việt Nam. Gia nhập cộng đồng gần 70 triệu người sử dụng trên toàn quốc.

MỤC LỤC

  • I. 4 lý do lựa chọn mạng Viettel
  • II. Chuyển mạng giữ số (CMGS) là gì?
  • III. Quy trình chuyển sang mạng Viettel
  • IV. Để đăng ký chuyển sang mạng Viettel giữ số khách hàng phải làm như thế nào?

chuyen mang giu so viettelI. 4 lý do lựa chọn mạng Viettel

– SÓNG KHỎE: vùng phủ sóng rộng khắp cả nước nông thôn tới thành thị, vùng sâu vùng xa tới 99% dân số Việt Nam.

– GIÁ RẺ: các gói cước thoại và data rẻ phù hợp đến với tất cả các khách hàng.

-CỘNG ĐỒNG NGƯỜI SỬ DỤNG LỚN NHẤT: Hơn 70 triệu khách hàng trên cả nước tin dùng sử dụng dịch vụ Viettel.

-CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TỐT: Tổng đài chăm sóc khách hàng và sự lý sự cố 24/7 miễn phí, nhiều ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng thân thiết.

II. Chuyển mạng giữ số (CMGS) là gì?

Chuyển mạng giữ nguyên số (CMGS) là dịch vụ cho phép người dùng di động (đảm bảo đủ điều kiện chuyển mạng) chuyển sang nhà mạng khác mà vẫn giữ nguyên số thuê bao của mình. Từ thời điểm chuyển sang mạng Viettel, khách hàng sẽ được hưởng toàn bộ các ưu đãi, chính sách dành cho thuê bao Viettel.

a. Điều kiện đăng ký chuyển mạng giữ số Viettel

Sau đây là những điều kiện để khách hàng đang sử dụng mạng khác chuyển sang mạng Viettel vẫn giữ số thuê bao đang sử dụng.

Điều kiện 1: Thuê bao đang hoạt động 2 chiều tại nhà mạng chuyển đi. Tại thời điểm đăng ký chuyển mạng. Số thuê bao phải ở trạng thái hoạt động 2 chiều.

Điều kiện 2: Thông tin thuê bao đăng ký chuyển mạng trùng khớp với thông tin thuê bao đăng ký tại nhà mạng chuyển đi. Bao gồm: số giấy tờ, ngày cấp, nơi cấp, đối tượng khách hàng (cá nhân/doanh nghiệp). Hình thức sử dụng (trả trước/trả sau).

Điều kiện 3: Thuê bao không nợ cước: Tại thời điểm đăng ký chuyển mạng. Thuê bao không còn nợ cước phải thanh toán với nhà mạng chuyển đi.

Điều kiện 4: Cước nóng của thuê bao trả sau nhỏ hơn 100.000 đồng. Nếu trong một yêu cầu chuyển mạng có nhiều thuê bao thì tổng cước nóng nhỏ hơn. (100.000 đồng x số lượng thuê bao trong yêu cầu chuyển mạng đó).

* Cước nóng là cước phát sinh trong tháng thực hiện chuyển mạng. Cước chưa tổng hợp của tháng trước (nếu có.)

Điều kiện 5: Thuê bao không đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế (roaming). Hoặc đã hủy dịch vụ trên 60 ngày.

Điều kiện 6: Các thuê bao chung một hợp đồng phải thực hiện đồng thời trong một yêu cầu chuyển mạng.

Điều kiện 7: Thuê bao không vi phạm hợp đồng, không vi phạm cam kết với nhà mạng chuyển đi. Không trong quá trình tranh chấp, chuyển quyền sở hữu, không treo dịch vụ vì lý do pháp lý.

  • Thuê bao yêu cầu chuyển mạng không trong quá trình tranh chấp. Hoặc thực hiện chuyển quyền sở hữu số thuê bao hoặc khiếu nại về việc sử dụng dịch vụ đối với Nhà mạng chuyển đi (DNO).
  • Thuê bao yêu cầu chuyển mạng không vi phạm hợp đồng cung cấp và sử dụng dịch vụ viễn thông. Hoặc điều kiện giao dịch chung hoặc các cam kết đã ký với Nhà mạng chuyển đi (DNO).

Thuê bao yêu cầu chuyển mạng không bị treo dịch vụ vì các lý do đặc biệt về pháp lý như. Số thuê bao đang bị tranh chấp, bị truy tố, rao vặt trái phép, SMS spam.

Điều kiện 8: Thuê bao hòa mạng lần đầu tại Nhà mạng gốc có thời gian hoạt động trên 6 tháng. (tính từ ngày kích hoạt hoặc ngày đấu nối dịch vụ).

Điều kiện 9: Thuê bao không có khiếu nại về việc sử dụng dịch vụ với nhà mạng chuyển đi.

Điều kiện 10: Số lượng TB trong 1 yêu cầu chuyển mạng không vượt quá số lượng theo quy định. (Tối đa 3 thuê bao đối với cá nhân và 100 thuê bao đối với tổ chức/doanh nghiệp).

Điều kiện 11: Thuê bao có thời gian chuyển mạng gần nhất tối thiểu 90 ngày. Không trong quá trình xử lý chuyển mạng của một yêu cầu khác.

Thời gian tính từ lần chuyển mạng gần nhất của thuê bao yêu cầu chuyển mạng phải trên 90 ngày.

Thuê bao không thuộc 1 yêu cầu chuyển mạng khác. Hoặc không thuộc ít nhất 1 yêu cầu xử lý trả thuê bao về nhà mạng khác.

Đăng ký chuyển sang mạng Viettel giữ số. Cách kiểm tra các điều kiện để có thể chuyển sang mạng Viettel.

III. Quy trình chuyển sang mạng Viettel

quy trinh chuyen mang giu so

  1. khách hàng gửi yêu cầu chuyển mạng giữ số.
  2. khách hàng làm thủ tục chuyển mạng.
  3. khách hàng tiến hành nộp cước chuyển mạng giữ số.
  4. khách hàng thực hiện nhắn tin chuyển mạng giữ số.
  5. khách hàng nhận thông báo chuyển mạng giữ số.
  6. khách hàng lắp sim viettel và sử dụng.

dang ky

STT Điều kiện Viettel Vinaphone Mobifone
1 Điều kiện 1: Thuê bao đang hoạt động 2 chiều tại nhà mạng chuyển đi – Tại thời điểm đăng ký chuyển mạng, số thuê bao phải ở trạng thái hoạt động 2 chiều Hotline: – Hà Nội: 0989198198 – HCM: 0983198198 – Tổng đài CSKH: 198/18008098 Hotline: – Hà nội: 0912.481.111. – Đà Nẵng: 0914.181.111 – TPHCM: 0918.681.111 – Tổng đài CSKH: 18001091/9191 Hotline: – Hà nội: 0904.144.144 – Đà Nẵng: 0905.144.144 – HCM: 0908.144.144 – Cần Thơ: 0939.144.144 – Đầu số 9090/18001090 – Tổng đài CSKH
2 Điều kiện 2: Thông tin thuê bao đăng ký chuyển mạng trùng khớp với thông tin thuê bao đăng ký tại nhà mạng chuyển đi. Bao gồm: số giấy tờ, ngày cấp, nơi cấp, đối tượng khách hàng (cá nhân/doanh nghiệp), hình thức sử dụng (trả trước/trả sau). C1: TTTB gửi 1414 (áp dụng cho TB trả trước) C2: Hotline: – Hà Nội: 0989198198 – HCM: 0983198198 – Tổng đài CSKH: 198/18008098 C1:Soạn TTTB gửi 1414 (áp dụng cho TB trả trước) C2: Hotline: – Hà nội: 0912.481.111. – Đà Nẵng: 0914.181.111 – TPHCM: 0918.681.111 – Tổng đài CSKH: 18001091/9191 C1: TTTB gửi 1414 (áp dụng cho TB trả trước và trả sau) C2:Hotline: + Hà nội: 0904.144.144 + Đà Nẵng: 0905.144.144 +HCM: 0908.144.144 + Cần Thơ: 0939.144.144 + Đầu số 9090/18001090 – Tổng đài CSKH
3 Điều kiện 3: Thuê bao không nợ cước – Tại thời điểm đăng ký chuyển mạng, thuê bao không còn nợ cước phải thanh toán với nhà mạng chuyển đi C1: TBC gửi 195 (Miễn phí). C2: Gọi đến đầu số 199 C3: Gọi tổng đài 198 C4: Kiểm tra qua app My viettel C1: CUOC<cách> thang can kiem tra gửi 9889) C2: Hotline: – Hà nội: 0912.481.111. – Đà Nẵng: 0914.181.111 – TPHCM: 0918.681.111 – Tổng đài CSKH: 18001091/9191</cách> C1: Soạn TC gửi 9233. C2: Hotline: – Hà nội: 0904.144.144 – Đà Nẵng: 0905.144.144 – HCM: 0908.144.144 – Cần Thơ: 0939.144.144 – Đầu số 9090/18001090 – Tổng đài CSKH C3: Thao tác *112#
4 Điều kiện 4: Cước nóng của thuê bao trả sau nhỏ hơn 100.000 đồng. Nếu trong một yêu cầu chuyển mạng có nhiều thuê bao thì tổng cước nóng nhỏ hơn (100.000 đồng x số lượng thuê bao trong yêu cầu chuyển mạng đó) * Cước nóng là cước phát sinh trong tháng thực hiện chuyển mạng và cước chưa tổng hợp của tháng trước (nếu có) C1: TRA CUOC gửi 195 C2: Gọi tổng đài 198/18008098 C3: Kiểm tra qua app My Viettel C1: Soạn tin: CUOC gửi 9889 C2: Hotline: – Hà nội: 0912.481.111. – Đà Nẵng: 0914.181.111 – TPHCM: 0918.681.111 – Tổng đài CSKH: 18001091/9191 -C1: Soạn TC gửi 9233. -C2: Hotline: + Hà nội: 0904.144.144 + Đà Nẵng: 0905.144.144 +HCM: 0908.144.144 + Cần Thơ: 0939.144.144 + Đầu số 9090/18001090 – Tổng đài CSKH C3: Thao tác *112#
5 Điều kiện 5: Thuê bao không đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế (roaming) hoặc đã hủy dịch vụ trên 60 ngày C1: TC gửi 1228 C2: Qua app My viettel C3: Hotline: – Hà Nội: 0989198198 – HCM: 0983198198 – Tổng đài CSKH: 198/18008098 Hotline: – Hà nội: 0912.481.111. – Đà Nẵng: 0914.181.111 – TPHCM: 0918.681.111 – Tổng đài CSKH: 18001091/9191 C1: KT gửi 994 C2: KT_CVQT gửi 999 C3: Hotline: + Hà nội: 0904.144.144 + Đà Nẵng: 0905.144.144 +HCM: 0908.144.144 + Cần Thơ: 0939.144.144 + Đầu số 9090/18001090 – Tổng đài CSKH
6 Điều kiện 6: Các thuê bao chung một hợp đồng phải thực hiện đồng thời trong một yêu cầu chuyển mạng Hotline: – Hà Nội: 0989198198 – HCM: 0983198198 – Tổng đài CSKH: 198/18008098 Hotline: – Hà nội: 0912.481.111. – Đà Nẵng: 0914.181.111 – TPHCM: 0918.681.111 – Tổng đài CSKH: 18001091/9191 Hotline: + Hà nội: 0904.144.144 + Đà Nẵng: 0905.144.144 +HCM: 0908.144.144 + Cần Thơ: 0939.144.144 + Đầu số 9090/18001090 – Tổng đài CSKH
7 Điều kiện 7: Thuê bao không vi phạm hợp đồng, không vi phạm cam kết với nhà mạng chuyển đi và không trong quá trình tranh chấp, chuyển quyền sở hữu, không treo dịch vụ vì lý do pháp lý. -Thuê bao yêu cầu chuyển mạng không trong quá trình tranh chấp hoặc thực hiện chuyển quyền sở hữu số thuê bao hoặc khiếu nại về việc sử dụng dịch vụ đối với Nhà mạng chuyển đi (DNO). -Thuê bao yêu cầu chuyển mạng không vi phạm hợp đồng cung cấp và sử dụng dịch vụ viễn thông hoặc điều kiện giao dịch chung hoặc các cam kết đã ký với Nhà mạng chuyển đi (DNO). -Thuê bao yêu cầu chuyển mạng không bị treo dịch vụ vì các lý do đặc biệt về pháp lý như: số thuê bao đang bị tranh chấp, bị truy tố, rao vặt trái phép, SMS spam. Hotline: – Hà Nội: 0989198198- HCM: 0983198198- Tổng đài CSKH: 198/18008098 Hotline: – Hà nội: 0912.481.111.- Đà Nẵng: 0914.181.111- TPHCM: 0918.681.111- Tổng đài CSKH: 18001091/9191 Hotline:

+ Hà nội: 0904.144.144

+HCM: 0908.144.144

+ Đà Nẵng: 0905.144.144

+ Cần Thơ: 0939.144.144

+ Đầu số 9090/18001090 – Tổng đài CSKH

8 Điều kiện 8: Thuê bao hòa mạng lần đầu tại Nhà mạng gốc có thời gian hoạt động trên 6 tháng (tính từ ngày kích hoạt hoặc ngày đấu nối dịch vụ). Hotline: – Hà Nội: 0989198198 – HCM: 0983198198 – Tổng đài CSKH: 198/18008098 Hotline – Hà nội: 0912.481.111. – Đà Nẵng: 0914.181.111 – TPHCM: 0918.681.111 – Tổng đài CSKH: 18001091/9191 Hotline: – Hà nội: 0904.144.144 – Đà Nẵng: 0905.144.144 – HCM: 0908.144.144 – Cần Thơ: 0939.144.144 – Đầu số 9090/18001090 – Tổng đài CSKH
9 Điều kiện 9: Thuê bao không có khiếu nại về việc sử dụng dịch vụ với nhà mạng chuyển đi Hotline: – Hà Nội: 0989198198 – HCM: 0983198198 – Tổng đài CSKH: 198/18008098 Hotline – Hà nội: 0912.481.111. – Đà Nẵng: 0914.181.111 – TPHCM: 0918.681.111 – Tổng đài CSKH: 18001091/9191 Hotline: – Hà nội: 0904.144.144 – Đà Nẵng: 0905.144.144 – HCM: 0908.144.144 – Cần Thơ: 0939.144.144 – Đầu số 9090/18001090 – Tổng đài CSKH
10 Điều kiện 10: Số lượng TB trong 1 yêu cầu chuyển mạng không vượt quá số lượng theo quy định (Tối đa 3 thuê bao đối với cá nhân và 100 thuê bao đối với tổ chức/doanh nghiệp). Hotline: – Hà Nội: 0989198198 – HCM: 0983198198 – Tổng đài CSKH: 198/18008098 Hotline: – Hà nội: 0912.481.111. – Đà Nẵng: 0914.181.111 – TPHCM: 0918.681.111 – Tổng đài CSKH: 18001091/9191 Hotline: + Hà nội: 0904.144.144 + Đà Nẵng: 0905.144.144 +HCM: 0908.144.144 + Cần Thơ: 0939.144.144 + Đầu số 9090/18001090 – Tổng đài CSKH
11 Điều kiện 11: Thuê bao có thời gian chuyển mạng gần nhất tối thiểu 90 ngày và không trong quá trình xử lý chuyển mạng của một yêu cầu khác. ‘- Thời gian tính từ lần chuyển mạng gần nhất của thuê bao yêu cầu chuyển mạng phải trên 90 ngày. ‘-  Thuê bao không thuộc 1 yêu cầu chuyển mạng khác hoặc không thuộc ít nhất 1 yêu cầu xử lý trả thuê bao về nhà mạng khác. Hotline: – Hà Nội: 0989198198 – HCM: 0983198198 – Tổng đài CSKH: 198/18008098 Hotline – Hà nội: 0912.481.111. – Đà Nẵng: 0914.181.111 – TPHCM: 0918.681.111 – Tổng đài CSKH: 18001091/9191 Hotline: – Hà nội: 0904.144.144 – Đà Nẵng: 0905.144.144 – HCM: 0908.144.144 – Cần Thơ: 0939.144.144 – Đầu số 9090/18001090 – Tổng đài CSKH

Sau khi chuyển sang mạng Viettel khách hàng có thể chọn lựa các gói cước trả sau ưu đãi Viettel đang cung cấp để đăng ký.

Nhóm Thiên về Data 4G: Bao gồm các gói cước V120K, V160X, N200X, N300X N1000X đây là gói cước chuyên về gói Data (mỗi ngày có từ 3 đến 10 GB Data / ngày) đồng thời cũng có rất nhiều ưu đãi về khuyến mãi gọi nội và ngoại mạng. Nhóm này đáp ứng cho những thuê bao trả sau có nhu cầu sử dụng Data Internet 4G hàng ngày nhiều

GÓI CƯỚC DATA 4G MỚI DATA TRUY CẬP THEO NGÀY
✅ V160X 4GB/NGÀY
✅ V180X 6GB/NGÀY
✅ N300X 10GB/NGÀY
✅ N1000X 30GB/NGÀY
✅ N2000X 50GB/NGÀY

Nhóm Thiên về Thoại + SMS: Bao gồm các gói: B150T, B200T, B250T, B400T đây là nhóm gói cước SIM trả sau Viettel ưu đã 4 Combo: Thoại Nội Mạng + Ngoại Mạng + Data Internet + SMS

Tên gói cước trả sau Cước phí trọn gói/tháng Miễn phí trọn gói (thoại, data, SMS)
V120K 120.000 VNĐ Miễn phí 20 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 45GB data/tháng (1,5GB/ngày) + 50 phút gọi ngoại mạng/tháng (Note:Chỉ áp dụng chuyển đổi trả trước sang trả sau)
V160X 160.000 VNĐ Miễn phí 20 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 120GB data/tháng (4GB/ngày) + 60 phút gọi ngoại mạng/tháng + 60SMS nội mạng
V180X 180.000 VNĐ Miễn phí 10 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 180GB data/tháng (6GB/ngày) + 100 phút gọi ngoại mạng/tháng + Miễn phí TV360 Basic
N200X 200.000 VNĐ Miễn phí 20 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 180GB data/tháng (6GB/ngày) + 100 phút gọi ngoại mạng/tháng + 100SMS nội mạng + Miễn phí MCA
N250X 250.000 VNĐ Miễn phí 30 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 150 phút gọi ngoại mạng/tháng + 240GB data/tháng (8GB/ngày) + 150SMS nội mạng + Miễn phí MCA
N300X 300.000 VNĐ Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 300GB data/tháng (10GB/ngày) + 200 phút gọi ngoại mạng/tháng + 200SMS nội mạng + Miễn phí MCA
B150T 150.000 VNĐ Miễn phí 1.000 phút gọi nội mạng/tháng + 100 phút gọi ngoại mạng/tháng + 12GB data/tháng + 100 SMS nội mạng/tháng
B200T 200.000 VNĐ Miễn phí 30 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 150 phút gọi ngoại mạng/tháng + 20GB data/tháng + 150 SMS nội mạng/tháng
B250T 230.000 VNĐ Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 200 phút gọi ngoại mạng/tháng + 25GB data/tháng + 200 SMS ngoại mạng/tháng
B300T 300.000 VNĐ Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 250 phút gọi ngoại mạng/tháng + 30GB data/tháng + 250 SMS ngoại mạng/tháng
B350T 350.000 VNĐ Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 300 phút gọi ngoại mạng/tháng + 35GB data/tháng + 300 SMS ngoại mạng/tháng
B400T 400.000 VNĐ Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 350 phút gọi ngoại mạng/tháng + 40GB data/tháng + 350 SMS ngoại mạng/tháng
N500X 500.000 VNĐ Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 300 phút gọi ngoại mạng/tháng + 15GB data/NGÀY + 250 SMS ngoại mạng/tháng
N1000X 1.000.000 VNĐ Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 300 phút gọi ngoại mạng/tháng + 30GB data/NGÀY + 250 SMS ngoại mạng/tháng
N2000X 2.000.000 VNĐ Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 400 phút gọi ngoại mạng/tháng + 50GB data/NGÀY + 250 SMS ngoại mạng/tháng

Hotline Trả Sau Viettel: 0963.14.53.53 (Mr Cường, zalo) & 0902.889.777 & 0979.288.617

Mail: Cuongnd16@viettel.com.vn & dinhcuong.dlu@gmail.com

TƯ VẤN HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ:

Họ tên*

Điện thoại*

Email*

Địa chỉ*

Dịch vụ* Định vị xe máyĐịnh vị ô tôHộp đen ViettelChữ ký số ViettelSmart motor viettelLắp mạng ViettelCLOUD SERVERChống trộm xe máyĐịnh vị không dâyCamera ViettelCamera nghị định 10 ViettelTrả sau ViettelVé điện tử ViettelHợp đồng điện tử ViettelMOBILE SIP Trunking Viettel1800/1900 ViettelSIM M2M / NB IOT ViettelDịch vụ khác

Số lượng*

Chính sách khuyến mãi tham gia cước đóng trước trả sau:

Số tháng tặng cước ưu đãi về cước tặng Ưu đãi lưu lượng
1 tháng không tặng cước

Tặng 1GB/tháng X số tháng đóng trước

3 tháng Tặng 5% số tiền cước đóng trước, tặng vào tháng thứ 4
6 tháng Tặng 1 tháng phí gói, tặng vào tháng thứ 7
12 tháng Tặng 2 tháng phí gói, tặng vào tháng thứ 13, 14

Chính sách Cước gọi:

– Cước thuê bao tháng: 0đ/ tháng

– Gọi nội mạng Viettel (Di động, Cố định): 890đ/ phút (block 6s đầu 89đ và mỗi giây tiếp theo 14.83đ)

– Gọi ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định): 990đ/ phút (block 6s đầu 99đ và mỗi giây tiếp theo 16.50đ)

– Gọi tới đầu số 069: 693đ/ phút (block 6s đầu 69.3đ và mỗi giây tiếp theo 11.55đ)

Cước phí nhắn tin (SMS)

– SMS nội mạng trong nước: 300 đ/ bản tin

– SMS ngoại mạng trong nước: 350 đ/ bản tin

– SMS quốc tế: 2.500 đ/ bản tin

– MMS: 300 đ/ bản tin

ĐĂNG KÝ CHUYỂN SANG MẠNG VIETTEL GIỮ SỐ

IV. Để đăng ký chuyển sang mạng Viettel giữ số khách hàng phải làm như thế nào?

Khách hàng chỉ cần liên hệ Hotline: 0866.222.900 để được tư vấn chi tiết và ký hợp hợp chuyển đổi tại nhà.

Chính sách phí chuyển mạng của khách hàng:

  • Phí làm thủ tục chuyển mạng giữ số: Phí chuyển mạng là 60K.
  • Hoàn phí trong trường hợp chuyển mạng giữ số  không thành công.
  • Do hệ thống chuyển mạng bị lỗi: Hoàn phí 60K.
  • Các trường hợp không được hoàn phí:
  • Khách hàng chủ động hủy yêu cầu chuyển mạng.
  • Yêu cầu chuyển mạng của khách hàng bị hủy. khi khách hàng quá thời gian gửi tin nhắn xác nhận.
  • Khách hàng bị từ chối chuyển mạng do lỗi của Khách hàng.
  • Do các lỗi của hệ thống chuyển mạng và KH vẫn còn nhu cầu chuyển mạng. Hoặc không xác nhận nhu cầu chuyển mạng.

Đăng ký chuyển sang mạng Viettel giữ số các tiện ích dịch vụ khách hàng được hưởng.

Các tiện ích và thế mạnh của mạng Viettel khi khách hàng sử dụng dịch vụ di động.

  • Giá rẻ: Gói cước trả sau chỉ 100đ/phút và gói cước data.
  • Sóng khỏe: Viettle là nhà mạng có chất lượng mạng rộng khắp. Viettel là nhà mạng có chất lượng data tốt nhấ cụ thể:
  • Vùng phủ 3G/4G rộng nhất với 67,000 trạm 3G/4G, phủ tới 95% dân số.
  • Chất lượng mạng 3G/4G nhanh nhất Việt Nam theo chứng nhận của Speedtest.( Cao hơn các nước trong khu vực như Thái Lan, Philippines, Campuchia, Ấn Độ, Nga.)
  • Cộng đồng mạng lớn nhất Việt Nam với gần 70 triệu thuê bao.
  • Đo kiểm của Cục Viễn thông (Bộ TTTT)
  • Căn cứ công bố kết quả đo kiểm tốc độ người dùng data 3G 3 nhà mạng lớn nhất Việt Nam tháng 10/2018 của Cục viễn thông. Viettel cũng là mạng di động có tốc độ người dùng cao nhất, cụ thể Viettel đạt 13.73Mbps, Vina đạt 6.91Mbps, Mobi đạt 6.82Mbps.

Đăng ký chuyển sang mạng Viettel giữ số.

Ngoài ra nếu khách hàng còn có nhu cầu sử dụng các dịch vụ khác mà Viettel đang cung cấp. Như: lắp đặt mạng Viettel FTTH cáp quang tốc độ cao, đăng ký 4G Viettel.

Chia sẻ bài viết:

Đình Cường Viettelnet

Ông Nguyễn Đình Cường (MSNV:199564) chủ trang web viettelnet.vn là chuyên viên CEO Viettel có kinh nghiệm SEO Website, bán hàng, hỗ trợ khách hàng hơn 10 năm (vào Viettel tư năm 2013) Cường Viettel chuyên viên giải pháp doanh nghiệp, cá nhân như GPS, Chữ ký số, Cloud,...liên hệ hỗ trợ giải đáp tư vấn số chính theo thông tin nhân dự Vietteltelecom 0979.288.617(Zalo) 0 0 đánh giá Đánh giá bài viết Đăng nhập guest Label {} [+] Tên* Email* Số điện thoại guest Label {} [+] Tên* Email* 0 Góp ý Phản hồi nội tuyến Xem tất cả bình luận
  • Bài viết liên quan
  • Cùng tác giả

Từ khóa » Tổng đài Khiếu Nại Cmgs