Hướng Dẫn đăng Ký Xét Tuyển Hệ đại Học Chính Quy Năm 2022 Dựa ...
Có thể bạn quan tâm
Hướng dẫn đăng ký xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2022 dựa trên kết quả học tập THPT
Ngày 16/06/2022     367,401 lượt xem1. Lịch xét tuyển
- Thí sinh gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển đến HVNH (theo mẫu kèm theo): Từ ngày 20/06/2022 đến hết ngày 12/07/2022.
- HVNH dự kiến công bố danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) trước ngày 20/07/2022.
2. Tiêu chí xét tuyển và điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển
- Tiêu chí xét tuyển: dựa trên kết quả học tập trong 03 năm học (năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển.
- Thí sinh đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển khi thỏa mãn đồng thời cả 2 điều kiện sau:
+ Điều kiện 1: Thí sinh có điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên.
+ Điều kiện 2: Thí sinh có học lực Giỏi năm lớp 12.
- Nguyên tắc xét tuyển: căn cứ vào điểm xét tuyển, xếp từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
Tham khảo: Ngưỡng đảm bảo chất lượng và điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ THPT và xét năng lực ngoại ngữ năm 2021
Yêu cầu thí sinh tự do chưa có tài khoản đăng ký xét tuyển trên Hệ thống, từ ngày 12/7 đến ngày 18/7/2022 đến các điểm tiếp nhận (trường THPT, phòng giáo dục,… nơi thí sinh thường trú) để tạo phiếu đăng ký và cấp tài khoản bổ sung, rà soát, cập nhật khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên)
3. Cách tính điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên + Điểm cộng đối tượng |
Trong đó: M1, M2, M3: là điểm trung bình cộng 03 năm học của các môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân (sau dấu phẩy hai số).
M1 = (điểm TB cả năm lớp 10 môn 1 + điểm TB cả năm lớp 11 môn 1 + điểm TB cả năm lớp 12 môn 1)/3
M2 = (điểm TB cả năm lớp 10 môn 2 + điểm TB cả năm lớp 11 môn 2 + điểm TB cả năm lớp 12 môn 2)/3
M3 = (điểm TB cả năm lớp 10 môn 3 + điểm TB cả năm lớp 11 môn 3 + điểm TB cả năm lớp 12 môn 3)/3
+ Điểm ưu tiên: điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành (Xem tại đây)
+ Điểm cộng đối tượng: cộng 1.5 điểm đối với thí sinh hệ chuyên của trường THPT chuyên)
4. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
4.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải tại đây)
- Học bạ trung học phổ thông (bản sao công chứng);
- Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có) (Xem hướng dẫn tại đây)
- Giấy tờ chứng minh việc nộp lệ phí xét tuyển (mục 4.2)
4.2. Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển
- Cách 1: Nộp trực tiếp hồ sơ và lệ phí xét tuyển tại trụ sở chính của HVNH. Thí sinh sẽ được nghe tư vấn trực tiếp về chương trình đào tạo, phương thức xét tuyển và các thông tin tuyển sinh khác.
- Cách 2: Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện tới
+ Địa chỉ: Phòng Đào tạo, Học viện Ngân hàng, số 12 Chùa Bộc, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội (Điện thoại: 0243.8521851
+ Lệ phí xét tuyển chuyển khoản qua số TK: 113000003540; Tên TK: Học viện Ngân hàng - NHTMCP Công thương (Vietinbank) – Chi nhánh Đống Đa - Hà Nội.
Nội dung chuyển khoản: Họ tên thí sinh + Số CCCD + Số điện thoại + XT2022 (Chụp màn hình chuyển khoản, in và nôp kèm hồ sơ)
4.3. Lệ phí xét tuyển: 200.000 đồng/1 hồ sơ
Để tra cứu danh sách thí sinh đăng ký xét tuyển sớm vào Học viện Ngân hàng năm 2022, thí sinh vui lòng làm theo các bước sau đây:
Lưu ý:
|
5. Thông tin liên hệ
Hotline Tư vấn Tuyển sinh: 1900 561 595
Hotline Tư vấn ngành Chất lượng cao: 0966.849.619 (Ms Lan) hoặc 0936.107.588 (Ms Giang)
Tư vấn trực tuyến tại: m.me/facebook.com/hocviennganhang1961
Phụ lục 1: Danh sách các trường Trung học Phổ thông chuyên Quốc gia | ||
THPT chuyên Đại học Sư phạm | Hà Nội | quận Cầu Giấy |
THPT chuyên Khoa học tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Nội | quận Thanh Xuân |
THPT chuyên Ngoại ngữ Đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Nội | quận Cầu Giấy |
THPT chuyên Đại học Vinh | Nghệ An | thành phố Vinh |
THPT chuyên Đại học Khoa học, Đại học Huế | Thừa Thiên Huế | thành phố Huế |
Phổ thông năng khiếu Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh | Hồ Chí Minh | quận 5 |
Trung học thực hành Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh | Hồ Chí Minh | quận 5 |
THPT năng khiếu Đại học Tân Tạo | Long An | huyện Đức Hòa |
Phụ lục 2: Danh sách các trường Trung học Phổ thông chuyên các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | ||
11. THPT chuyên Cao Bằng | Cao Bằng | thành phố Cao Bằng |
12. THPT chuyên Chu Văn An | Lạng Sơn | thành phố Lạng Sơn |
14. THPT chuyên Hạ Long | Quảng Ninh | thành phố Hạ Long |
15. THPT chuyên Trần Phú | Hải Phòng | quận Hải An |
17. THPT chuyên Thái Bình | Thái Bình | thành phố Thái Bình |
18. THPT chuyên Lê Hồng Phong | Nam Định | thành phố Nam Định |
19. THPT chuyên Hùng Vương | Phú Thọ | thành phố Việt Trì |
20. THPT chuyên Thái Nguyên | Thái Nguyên | thành phố Thái Nguyên |
21. THPT chuyên Nguyễn Tất Thành | Yên Bái | thành phố Yên Bái |
22. THPT chuyên Tuyên Quang | Tuyên Quang | thành phố Tuyên Quang |
23. THPT chuyên Hà Giang | Hà Giang | thành phố Hà Giang |
24. THPT chuyên Lào Cai | Lào Cai | thành phố Lào Cai |
25. THPT chuyên Lê Quý Đôn | Lai Châu | thành phố Lai Châu |
26. THPT chuyên Sơn La | Sơn La | thành phố Sơn La |
27. THPT chuyên Lê Quý Đôn | Điện Biên | thành phố Điện Biên Phủ |
28. THPT chuyên Hoàng Văn Thụ | Hoà Bình | thành phố Hoà Bình |
97. THPT chuyên Bắc Kạn | Bắc Kạn | thành phố Bắc Kạn |
98. THPT chuyên Bắc Giang | Bắc Giang | thành phố Bắc Giang |
99. THPT chuyên Bắc Ninh | Bắc Ninh | thành phố Bắc Ninh |
29. THPT chuyên Hà Nội- Amsterdam | Hà Nội | quận Cầu Giấy |
30. THPT Chu Văn An | Hà Nội | quận Tây Hồ |
32. THPT Sơn Tây | Hà Nội | thị xã Sơn Tây |
33. THPT chuyên Nguyễn Huệ | Hà Nội | quận Hà Đông |
88. THPT chuyên Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | thành phố Vĩnh Yên |
89. THPT chuyên Hưng Yên | Hưng Yên | thành phố Hưng Yên |
90. THPT chuyên Biên Hòa | Hà Nam | thành phố Phủ Lý |
34. THPT chuyên Nguyễn Trãi | Hải Dương | thành phố Hải Dương |
35. THPT chuyên Lương Văn Tụy | Ninh Bình | thành phố Ninh Bình |
36. THPT chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | thành phố Thanh Hoá |
37. THPT chuyên Phan Bội Châu | Nghệ An | thành phố Vinh |
38. THPT chuyên Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | thành phố Hà Tĩnh |
43. THPT chuyên Lê Quý Đôn | Đà Nẵng | quận Sơn Trà |
73. THPT chuyên Võ Nguyên Giáp | Quảng Bình | thành phố Đồng Hới |
74. THPT chuyên Lê Quý Đôn | Quảng Trị | thành phố Đông Hà |
75. THPT chuyên Quốc học | Thừa Thiên Huế | thành phố Huế |
92. THPT chuyên Lê Thánh Tông | Quảng Nam | thành phố Hội An |
92. THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm | Quảng Nam | thành phố Tam Kỳ |
76. THPT chuyên Lê Khiết | Quảng Ngãi | thành phố Quảng Ngãi |
77. THPT chuyên Lê Quý Đôn | Bình Định | thành phố Quy Nhơn |
77. THPT chuyên Chu Văn An | Bình Định | huyện Hoài Nhơn |
78. THPT chuyên Lương Văn Chánh | Phú Yên | thành phố Tuy Hòa |
79. THPT chuyên Lê Quý Đôn | Khánh Hoà | thành phố Nha Trang |
47. THPT chuyên Nguyễn Du | Đắk Lắk | thành phố Buôn Ma Thuột |
48. THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh | Đắk Nông | thị xã Gia Nghĩa |
49. THPT chuyên Bảo Lộc | Lâm Đồng | thành phố Bảo Lộc |
49. THPT chuyên Thăng Long | Lâm Đồng | thành phố Đà Lạt |
50. THPT chuyên Lê Hồng Phong | Hồ Chí Minh | quận 5 |
51. THPT chuyên Trần Đại Nghĩa | Hồ Chí Minh | quận 1 |
52. THPT chuyên Nguyễn Thượng Hiền | Hồ Chí Minh | quận Tân Bình |
53. THPT chuyên Gia Định | Hồ Chí Minh | quận Bình Thạnh |
53. THPT chuyên Lý Tự Trọng | Cần Thơ | quận Bình Thủy |
60. THPT chuyên Lương Thế Vinh | Đồng Nai | thành phố Biên Hòa |
61. THPT chuyên Hùng Vương | Bình Dương | thành phố Thủ Dầu Một |
62. THPT chuyên Long An | Long An | thành phố Tân An |
63. THPT chuyên Tiền Giang | Tiền Giang | thành phố Mỹ Tho |
64. THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm | Vĩnh Long | thành phố Vĩnh Long |
66. THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu | Đồng Tháp | thành phố Cao Lãnh |
67. THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu | An Giang | thành phố Long Xuyên |
68. THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt | Kiên Giang | thành phố Rạch Giá |
69. THPT chuyên Phan Ngọc Hiển | Cà Mau | thành phố Cà Mau |
70. THPT chuyên Hoàng Lê Kha | Tây Ninh | thành phố Tây Ninh |
71. THPT chuyên Bến Tre | Bến Tre | thành phố Bến Tre |
72. THPT chuyên Lê Quý Đôn | Bà Rịa | thành phố Vũng Tàu |
81. THPT chuyên Hùng Vương | Gia Lai | thành phố Pleiku |
82. THPT chuyên Nguyễn Tất Thành | Kon Tum | thành phố Kon Tum |
83. THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai | Sóc Trăng | thành phố Sóc Trăng |
84. THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành | Trà Vinh | thành phố Trà Vinh |
85. THPT chuyên Lê Quý Đôn | Ninh Thuận | thành phố Phan Rang |
86. THPT chuyên Trần Hưng Đạo | Bình Thuận | thành phố Phan Thiết |
93. THPT chuyên Quang Trung | Bình Phước | thành phố Đồng Xoài |
93. THPT chuyên Bình Long | Bình Phước | thành phố Bình Long |
94. THPT chuyên Bạc Liêu | Bạc Liêu | thành phố Bạc Liêu |
95. THPT chuyên Vị Thanh | Hậu Giang | thành phố Vị Thanh |
Từ khóa » Cách đăng Ký Xét Tuyển Học Bạ Nguyễn Tất Thành
-
Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Hướng Dẫn đăng Ký Hồ Sơ Xét Tuyển Học Bạ “Online” Tại Đại Học ...
-
Hướng Dẫn Ghi Hồ Sơ đăng Ký Xét Tuyển Bằng Phương Thức Xét Học ...
-
Đăng Ký Trực Tuyến
-
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành Hướng Dẫn Thí Sinh đăng Ký Xét Tuyển ...
-
NTTU - Đại Học Nguyễn Tất Thành - XÉT HỌC BẠ LÀ LỰA CHỌN ...
-
Phiếu đăng Ký Xét Tuyển [tuyensinh.ntt. - Facebook
-
Hồ Sơ Xét Tuyển - Viện Đào Tạo Quốc Tế NTT (NIIE)
-
Quy Trình đăng Ký Xét Tuyển Và Thủ Tục Nhập Học Trực Tuyển Viện Đào ...
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Nguyễn Tất Thành 2022 - TrangEdu
-
Đại Học Nguyễn Tất Thành (NTTU) Xét Tuyển Học Bạ Năm 2021 2022 ...
-
Cách đăng Ký Nguyện Vọng đại Học Trực Tuyến 2022 - Báo Chính Phủ
-
Danh Sách Các Trường đại Học Xét Học Bạ THPT 2022 - Hướng Nghiệp