Hướng Dẫn Dịch Họ Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn - .vn
Có thể bạn quan tâm
Các Hướng dẫn Dịch, đổi Tên tiếng Việt của Bạn sang Tiếng Hàn
Đang có ý định đi du học Hàn Quốc, đi du lịch Hàn Quốc hay chỉ muốn biết cách viết và gọi tên mình theo kiểu Hàn Quốc thì làm thế nào.
Bài viết nay sẽ cho bạn biết HỌ TÊN TIẾNG HÀN của bạn là gì, đọc xong bài này chắc bạn sẽ tự dịch tên của bạn sang tên tiếng Hàn được các bạn nhé.
Họ Việt đổi sang Họ Hàn:
- Trần: 진 – Jin
- Nguyễn: 원 – Won
- Lê: 려 – Ryeo
- Võ, Vũ: 우 – Woo
- Vương: 왕 – Wang
- Phạm: 범 – Beom
- Lý: 이 – Lee
- Trương: 장 – Jang
- Hồ: 호 – Ho
- Dương: 양- Yang
- Hoàng/Huỳnh: 황 – Hwang
- Phan: 반 – Ban
- Đỗ/Đào: 도 – Do
- Trịnh/ Đinh/Trình: 정 – Jeong
- Cao: 고 – Ko(Go)
- Đàm: 담 – Dam
- Ngô – Oh
Tham khảo thêm:
- Chi phí du học Hàn Quốc mới nhất
- Điều kiện du học Hàn Quốc
Tên đệm và tên từ tiếng Việt sang tiếng Hàn
- An: Ahn (안)
- Anh, Ánh: Yeong (영)
- Bách: Baek/ Park (박)
- Bảo: Bo (보)
- Bích: Pyeong (평)
- Bùi: Bae (배)
- Cẩm: Geum/ Keum (금)
- Cao: Ko/ Go (고)
- Châu, Chu: Joo (주)
- Chung: Jong(종)
- Cung: Gung/ Kung (궁)
- Cường, Cương: Kang (강)
- Đại: Dae (대)
- Đàm: Dam (담)
- Đạt: Dal (달)
- Diệp: Yeop (옆)
- Điệp: Deop (덮)
- Đoàn: Dan (단)
- Đông, Đồng: Dong (동)
- Đức: Deok (덕)
- Dũng: Yong (용)
- Dương: Yang (양)
- Duy: Doo (두)
- Giang, Khánh, Khang, Khương: Kang (강)
- Hà, Hàn, Hán: Ha (하)
- Hách: Hyeok (혁)
- Hải: Hae (해)
- Hân: Heun (흔)
- Hạnh: Haeng (행)
- Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho (호)
- Hiền, Huyền: Hyeon (현)
- Hiếu: Hyo (효)
- Hoa: Hwa (화)
- Hoài: Hoe (회)
- Hoàng, Huỳnh: Hwang (황)
- Hồng: Hong (홍)
- Huế, Huệ: Hye (혜)
- Hưng, Hằng: Heung (흥)
- Huy: Hwi (회)
- Hoàn: Hwan (환)
- Khoa: Gwa (과)
- Kiên: Gun (근)
- Lan: Ran (란)
- Lê, Lệ: Ryeo려)
- Liên: Ryeon (련)
- Liễu: Ryu (류)
- Long: Yong (용)
- Lý, Ly: Lee (리)
- Mai: Mae (매)
- Mạnh: Maeng (맹)
- Mĩ, Mỹ, My: Mi (미)
- Minh: Myung (뮹)
- Nam: Nam (남)
- Nga: Ah (아)
- Ngân: Eun (은)
- Ngọc: Ok (억)
- Oanh: Aeng (앵)
- Phong: Pung/ Poong (풍)
- Phùng: Bong (봉)
- Phương: Bang (방)
- Quân: Goon/ Kyoon (균)
- Quang: Gwang (광)
- Quốc: Gook (귝)
- Quyên: Kyeon (견)
- Sơn: San (산)
- Thái: Tae (대)
- Thăng, Thắng: Seung (승)
- Thành, Thịnh: Seong (성)
- Thảo: Cho (초)
- Thủy: Si (시)
- Tiến: Syeon (션)
Tham khảo: Du học nghề Hàn Quốc visa D4-6 là gì, có lợi gì
Contents
- 0.0.1 Bổ sung thêm các tên để các bạn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc chính xác nhất:
- 0.0.2 Hướng dẫn viết tên Tiếng Hàn
- 1 Bật mí cách dịch tiếng Việt sang tiếng Hàn nhanh nhất
- 1.1 App dịch tên sang tiếng Hàn
- 1.1.1 NAVER – Từ điển tiếng Hàn
- 1.1.2 Google dịch tiếng Hàn
- 1.1.3 Từ điển Hàn Việt – VDICT
- 1.1 App dịch tên sang tiếng Hàn
Bổ sung thêm các tên để các bạn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc chính xác nhất:
Ái : Ae (애)
An: Ahn (안)
Anh, Ánh: Yeong (영)
B
Bách: Baek/ Park (박)
Bân: Bin(빈)
Bàng: Bang (방)
Bảo: Bo (보)
Bích: Pyeong (평)
Bùi: Bae (배)
C
Cam: Kaem(갬)
Cẩm: Geum/ Keum (금)
Căn: Geun (근)
Cao: Ko/ Go (고)
Cha: Cha (차)
Châu, Chu: Joo (주)
Chí: Ji (지)
Chung: Jong(종)
Kỳ, Kỷ, Cơ: Ki (기)
Cù: Ku/ Goo (구)
Cung: Gung/ Kung (궁)
Cường, Cương: Kang (강)
Cửu: Koo/ Goo (구)
D, Đ
Đắc: Deuk (득)
Đại: Dae (대)
Đàm: Dam (담)
Đăng, Đặng: Deung (등)
Đạo, Đào, Đỗ: Do (도)
Đạt: Dal (달)
Diên: Yeon (연)
Diệp: Yeop (옆)
Điệp: Deop (덮)
Doãn: Yoon (윤)
Đoàn: Dan (단)
Đông, Đồng: Dong (동)
Đức: Deok (덕)
Dũng: Yong (용)
Dương: Yang (양)
Duy: Doo (두)
G
Gia: Ga(가)
Giang, Khánh, Khang, Khương: Kang (강)
Giao: Yo (요)
H
Hà, Hàn, Hán: Ha (하)
Hách: Hyeok (혁)
Hải: Hae (해)
Hàm: Ham (함)
Hân: Heun (흔)
Hạnh: Haeng (행)
Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho (호)
Hi, Hỷ: Hee (히)
Hiến: Heon (헌)
Hiền, Huyền: Hyeon (현)
Hiển: Hun (훈)
Hiếu: Hyo (효)
Hinh: Hyeong (형)
Hoa: Hwa (화)
Hoài: Hoe (회)
Hoan: Hoon (훈)
Hoàng, Huỳnh: Hwang (황)
Hồng: Hong (홍)
Hứa: Heo (허)
Húc: Wook (욱)
Huế, Huệ: Hye (혜)
Hưng, Hằng: Heung (흥)
Hương: Hyang (향)
Hường: Hyeong (형)
Hựu, Hữu: Yoo (유)
Huy: Hwi (회)
Hoàn: Hwan (환)
K
Khắc: Keuk (극)
Khải, Khởi: Kae/ Gae (개)
Khoa: Gwa (과)
Khổng: Gong/ Kong (공)
Khuê: Kyu (규)
Kiên: Gun (근)
Kiện: Geon (건)
Kiệt: Kyeol (결)
Kiều: Kyo (교)
Kim: Kim (김)
Kính, Kinh: Kyeong (경)
L
La: Na (나)
Lã, Lữ: Yeo (여)
Lại: Rae (래)
Lam: Ram람)
Lâm: Rim (림)
Lan: Ran (란)
Lạp: Ra (라)
Lê, Lệ: Ryeo려)
Liên: Ryeon (련)
Liễu: Ryu (류)
Lỗ: No (노)
Lợi: Ri (리)
Long: Yong (용)
Lục: Ryuk/ Yuk (육)
Lương: Ryang (량)
Lưu: Ryoo (류)
Lý, Ly: Lee (리)
M
Mã: Ma (마)
Mai: Mae (매)
Mẫn: Min (민)
Mạnh: Maeng (맹)
Mao: Mo (모)
Mậu: Moo (무)
Mĩ, Mỹ, My: Mi (미)
Miễn: Myun (뮨)
Minh: Myung (뮹)
N
Na: Na (나)
Nam: Nam (남)
Nga: Ah (아)
Ngân: Eun (은)
Nghệ: Ye (예)
Nghiêm: Yeom (염)
Ngộ: Oh (오)
Ngọc: Ok (억)
Nguyên, Nguyễn: Won (원)
Nguyệt: Wol (월)
Nhân: In (인)
Nhi: Yi (이)
Nhiếp: Sub (섶)
Như: Eu (으)
Ni: Ni (니)
Ninh: Nyeong (녕)
Nữ: Nyeo (녀)
O
Oanh: Aeng (앵)
P
Phát: Pal (팔)
Phạm: Beom (범)
Phan: Ban (반)
Phi: Bi (비)
Phong: Pung/ Poong (풍)
Phúc, Phước: Pook (푹)
Phùng: Bong (봉)
Phương: Bang (방)
Q
Quách: Kwak (곽)
Quân: Goon/ Kyoon (균)
Quang: Gwang (광)
Quốc: Gook (귝)
Quyên: Kyeon (견)
Quyền: Kwon (권)
S
Sắc: Se (새)
Sơn: San (산)
T
Tạ: Sa (사)
Tại, Tài, Trãi: Jae (재)
Tâm, Thẩm: Sim (심)
Tân, Bân: Bin빈)
Tấn, Tân: Sin (신)
Tín, Thân: Shin (신)
Thạch: Taek (땍)
Thái: Tae (대)
Thang: Sang (상)
Thăng, Thắng: Seung (승)
Thành, Thịnh: Seong (성)
Thanh, Trinh, Trịnh, Chính, Đình, Chinh: Jeong (정)
Thảo: Cho (초)
Thất: Chil (칠)
Thế: Se (새)
Thị: Yi (이)
Thích, Tích: Seok (석)
Thiên, Toàn: Cheon (천)
Thiện, Tiên: Seon (선)
Thiều: Seo (đọc là Sơ) (서)
Thôi: Choi(최)
Thời, Thủy, Thy: Si(시)
Thông, Thống: Jong (종)
Thu: Su(수)
Thư, Thùy, Thúy, Thụy: Seo (서)
Thừa: Seung (승)
Thuận: Soon (숭)
Thục: Sook/ Sil(실)
Thương: Shang (상)
Thủy: Si (시)
Tiến: Syeon (션)
Tiệp: Seob (섭)
Tiết: Seol (설)
Tô, Tiêu: So (소)
Tố: Sol (솔)
Tôn, Không: Son (손)
Tống: Song (숭)
Trà: Ja (자)
Trác: Tak (닥)
Trần, Trân, Trấn: Jin (진)
Trang, Trường: Jang (장)
Trí: Ji (지)
Trúc: Juk (즉)
Trương: Jang(장)
Tú: Soo (수)
Từ: Suk(숙)
Tuấn, Xuân: Joon/ Jun(준)
Tương: Sang(상)
Tuyên: Syeon (션)
Tuyết: Syeol (셜)
V
Vân: Woon (윤)
Văn: Moon/ Mun(문)
Vi, Vy: Wi (위)
Viêm: Yeom (염)
Việt: Meol (멀)
Võ, Vũ: Woo(우)
Vương: Wang (왕)
X
Xa: Ja (자)
Xương: Chang (장)
Y
Yến: Yeon (연)
Thống kê cho biết Tên họ tiếng Việt có nhiều và đa dạng hơn tên họ tiếng Hàn. Có một số Họ và Tên tiếng Việt lại không có trong tên họ tiếng Hàn. Vì vậy có một số họ tên tiếng Việt nhưng không gọi được theo tiếng Hàn. Các bạn biết thêm tên họ nào thì bổ sung thêm các bạn nhé.
Hướng dẫn viết tên Tiếng Hàn
Tên tiếng Hàn của bản là gì | |||||
Ái | Ae | 애 | Mĩ | Mi | 미 |
Ái | Ae | 애 | Miễn | Myun | 면 |
An | Ahn | 안 | Minh | Myung | 명 |
Anh | Young | 영 | Mỹ/ My | Mi | 미 |
Ánh | Yeong | 영 | Na | Na | 나 |
Bách | Bak (Park) | 박 | Nam | Nam | 남 |
Bạch | Baek | 박 | Nga | Ah | 아 |
Bân | Bin | 빈 | Nga | Ah | 아 |
Bàng | Bang | 방 | Ngân | Eun | 은 |
Bảo | Bo | 보 | Nghệ | Ye | 예 |
Bích | Byeok | 평 | Nghiêm | Yeom | 염 |
Bình | Pyeong | 평 | Ngộ | Oh | 오 |
Bùi | Bae | 배 | Ngọc | Ok | 억 |
Cam | Kaem | 갬 | Ngọc | Ok | 옥 |
Cẩm | Geum (Keum) | 금 | Nguyên, Nguyễn | Won | 원 |
Căn | Geun | 근 | Nguyệt | Wol | 월 |
Cao | Ko (Go) | 고 | Nhân | In | 인 |
Cha | Xa | 차 | Nhất/ Nhật | Il | 일 |
Châu | Joo | 주 | Nhi | Yi | 니 |
Chí | Ji | 지 | Nhiếp | Sub | 섶 |
Chu | Joo | 주 | Như | Eu | 으 |
Chung | Jong | 종 | Ni | Ni | 니 |
Kỳ | Ki | 기 | Ninh | Nyeong | 녕 |
Kỷ | Ki | 기 | Nữ | Nyeo | 녀 |
Cơ | Ki | 기 | Oanh | Aeng | 앵 |
Cù | Ku (Goo) | 구 | Phác | Park | 박 |
Cung | Gung (Kung) | 궁 | Phạm | Beom | 범 |
Cường/ Cương | Kang | 강 | Phan | Ban | 반 |
Cửu | Koo (Goo) | 구 | Phát | Pal | 팔 |
Đắc | Deuk | 득 | Phi | Bi | 비 |
Đại | Dae | 대 | Phí | Bi | 비 |
Đàm | Dam | 담 | Phong | Pung/Poong | 풍 |
Đăng / Đặng | Deung | 등 | Phúc/ Phước | Pook | 푹 |
Đinh | Jeong | 정 | Phùng | Bong | 봉 |
Đạo | Do | 도 | Phương | Bang | 방 |
Đạt | Dal | 달 | Quách | Kwak | 곽 |
Diên | Yeon | 연 | Quân | Goon/ Kyoon | 균 |
Diệp | Yeop | 옆 | Quang | Gwang | 광 |
Điệp | Deop | 덮 | Quốc | Gook | 귝 |
Đào | Do | 도 | Quyên | Kyeon | 견 |
Đỗ | Do | 도 | Quyền | Kwon | 권 |
Doãn | Yoon | 윤 | Quyền | Kwon | 권 |
Đoàn | Dan | 단 | Sắc | Se | 새 |
Đông | Dong | 동 | Sơn | San | 산 |
Đổng | Dong | 동 | Tạ | Sa | 사 |
Đức | Deok | 덕 | Tại | Jae | 재 |
Dũng | Yong | 용 | Tài/ Tại/ Trãi | Jae | 재 |
Dương | Yang | 양 | Tâm/ Thẩm | Sim | 심 |
Duy | Doo | 두 | Tân, Bân | Bin | 빈 |
Gia | Ga | 가 | Tấn/ Tân | Sin | 신 |
Giai | Ga | 가 | Tần/Thân | Shin | 신 |
Giang | Kang | 강 | Thạch | Taek | 땍 |
Khánh | Kang | 강 | Thái | Chae | 채 |
Khang | Kang | 강 | Thái | Tae | 대 |
Khương | Kang | 강 | Thẩm | Shim | 심 |
Giao | Yo | 요 | Thang | Sang | 상 |
Hà | Ha | 하 | Thăng/ Thắng | Seung | 승 |
Hà | Ha | 하 | Thành | Sung | 성 |
Hách | Hyuk | 혁 | Thành/ Thịnh | Seong | 성 |
Hải | Hae | 해 | Thanh/ Trinh/ Trịnh/ Chính/ Đình/ Chinh | Jeong | 정 |
Hàm | Ham | 함 | Thảo | Cho | 초 |
Hân | Heun | 흔 | Thất | Chil | 칠 |
Hàn/Hán | Ha | 하 | Thế | Se | 새 |
Hạnh | Haeng | 행 | Thị | Yi | 이 |
Hảo | Ho | 호 | Thích/ Tích | Seok | 석 |
Hạo/ Hồ/ Hào | Ho | 후 | Thiên | Cheon | 천 |
Hi/ Hỷ | Hee | 히 | Thiện | Sun | 선 |
Hiến | Heon | 헌 | Thiều | Seo (Sơ đừng đọc là Seo) | 서 |
Hiền | Hyun | 현 | Thôi | Choi | 최 |
Hiển | Hun | 헌 | Thời | Si | 시 |
Hiền/ Huyền | hyeon | 현 | Thông/ Thống | Jong | 종 |
Hiếu | Hyo | 효 | Thu | Su | 서 |
Hinh | Hyeong | 형 | Thư | Seo | 서 |
Hồ | Ho | 후 | Thừa | Seung | 승 |
Hoa | Hwa | 화 | Thuận | Soon | 숭 |
Hoài | Hoe | 회 | Thục | Sook | 실 |
Hoan | Hoon | 훈 | Thục | Sil | 실 |
Hoàng/ Huỳnh | Hwang | 황 | Thục | Sil | 실 |
Hồng | Hong | 홍 | Thương | Shang | 상 |
Hứa | Heo | 허 | Thủy | Si | 시 |
Húc | Wook | 욱 | Thùy/ Thúy/ Thụy | Seo | 서 |
Huế | Hye | 혜 | Thy | Si | 시 |
Huệ | Hye | 혜 | Tiến | Syeon | 션 |
Hưng/ Hằng | Heung | 흥 | Tiên/ Thiện | Seon | 선 |
Hương | hyang | 향 | Tiếp | Seob | 섭 |
Hường | Hyeong | 형 | Tiết | Seol | 설 |
Hựu | Yoo | 유 | Tín, Thân | Shin | 신 |
Hữu | Yoo | 유 | Tô | So | 소 |
Huy | Hwi | 회 | Tố | Sol | 술 |
Hoàn | Hwan | 환 | Tô/Tiêu | So | 소 |
Hỷ, Hy | Hee | 히 | Toàn | Cheon | 천 |
Khắc | Keuk | 극 | Tôn, Không | Son | 손 |
Khải/ Khởi | Kae (Gae) | 개 | Tống | Song | 숭 |
Khánh | Kyung | 경 | Trà | Ja | 자 |
Khoa | Gwa | 과 | Trác | Tak | 닥 |
Khổng | Gong (Kong) | 공 | Trần/ Trân/ Trấn | Jin | 진 |
Khuê | Kyu | 규 | Trang/ Trường | Jang | 장 |
Khương | Kang | 강 | Trí | Ji | 지 |
Kiên | Gun | 건 | Triết | Chul | 철 |
Kiện | Geon | 건 | Triệu | Cho | 처 |
Kiệt | Kyeol | 결 | Trịnh | Jung | 정 |
Kiều | Kyo | 귀 | Trinh, Trần | Jin | 진 |
Kim | Kim | 김 | Đinh | Jeong | 정 |
Kính/ Kinh | Kyeong | 경 | Trở | Yang | 양 |
La | Na | 나 | Trọng/ Trung | Jung/Jun | 준 |
Lã/Lữ | Yeo | 여 | Trúc | Juk | cây trúc | 즉 |
Lại | Rae | 래 | Trương | Jang | 장 |
Lam | Ram | 람 | Tú | Soo | 수 |
Lâm | Rim | 림 | Từ | Suk | 석 |
Lan | Ran | 란 | Tuấn | Joon | 준 |
Lạp | Ra | 라 | Tuấn/ Xuân | Jun/Joon | 준 |
Lê | Ryeo | 려 | Tương | Sang | 상 |
Lệ | Ryeo | 려 | Tuyên | Syeon | 션 |
Liên | Ryeon | 련 | Tuyết | Seol | 셜 |
Liễu | Ryu | 려 | Tuyết | Syeol | 윤 |
Lỗ | No | 노 | Vân | Woon | 문 |
Lợi | Ri | 리 | Văn | Moon | 문 |
Long | Yong | 용 | Văn | Mun/Moon | 문 |
Lục | Ryuk/Yuk | 육 | Văn | Moon | 문 |
Lương | Ryang | 량 | Vi | Wi | 위 |
Lưu | Ryoo | 류 | Viêm | Yeom | 염 |
Lý, Ly | Lee | 이 | Việt | Meol | 멀 |
Mã | Ma | 마 | Võ | Moo | 무 |
Mai | Mae | 매 | Vu | Moo | 무 |
Mẫn | Min | 민 | Vũ | Woo | 우 |
Mẫn | Min | 민 | Vương | Wang | 왕 |
Mạnh | Maeng | 맹 | Vy | Wi | 위 |
Mao | Mo | 모 | Xa | Ja | 자 |
Mậu | Moo | 무 | Xương | Chang | 창 |
Yến | Yeon | 연 |
Bật mí cách dịch tiếng Việt sang tiếng Hàn nhanh nhất
Trên đây là những tên tiếng Hàn phổ biến được dịch sang tiếng Việt thường gặp nhất. Nhưng chắc chắn sẽ còn rất nhiều tên tiếng Hàn mà bạn không biết dịch sang tiếng Việt như thế nào. Và đây cũng là điều mà rất nhiều người muốn biết, muốn tìm hiểu. Vậy đâu là những cách dịch tiếng Việt sang tiếng Hàn nhanh nhất? Tên bạn là gì tiếng Hàn? Chúng tôi sẽ bật mí ngay sau đây.
App dịch tên sang tiếng Hàn
NAVER – Từ điển tiếng Hàn
Đây là ứng dụng được nhiều người ưa chuộng để dịch nghĩa và học tiếng Hàn rất hiệu quả. Và cũng được sử dụng để dịch tên tiếng Hàn rất chuẩn. App NAVER có những ưu điểm như:
- Ứng dụng miễn phí hoàn toàn.
- Dịch tiếng Việt sang tiếng Hàn rất nhanh chóng và ngược lại.
- Tìm kiếm từ mới dễ dàng.
- Hỗ trợ chúng ta học giao tiếp tiếng Hàn
Google dịch tiếng Hàn
Đây là ứng dụng dịch thuật rất được ưa chuộng hiện nay. Với khả năng dịch rất nhiều ngôn ngữ, và trong đó không thể thiếu tiếng Hàn. Ứng dụng này sở hữu những ưu điểm như:
- Hoàn toàn miễn phí.
- Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Hàn nhanh chóng và ngược lại.
- Hỗ trợ dịch 59 ngôn ngữ kể cả khi ngoại tuyến.
- Hỗ trợ chữ viết tay chuyển thành văn bản dịch.
Từ điển Hàn Việt – VDICT
Đây là ứng dụng hỗ trợ chúng ta tra từ vựng tiếng Việt sang tiếng Hàn và ngược lại, rất nhanh chóng và hiệu quả. Chúng ta có thể sử dụng ứng dụng nay ngay cả khi không có mạng.
- Có chức năng dịch từ tiếng Hàn sang tiếng Việt và ngược lại.
- Trà từ Hàn Việt với hơn 700.000 từ.
- Có đầy đủ từ chuyên ngành và đồng nghĩa.
- Có phiên âm và phát âm chuẩn.
Trên đây là một số app dịch tên sang tiếng Hàn được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Như vậy, bạn đã có thể đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh một cách dễ dàng rồi đấy.
Như vậy, chúng tôi vừa chia
sẻ đến bạn một cách dịch tên tiếng Hàn sang tiếng Việt đơn giản, dễ hiểu nhất. Hy vọng rằng đây là những thông tin hữu ích và cần thiết đối với bạn. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về vấn đề này, hãy liên hệ ngay với chúng tôi nhé.
*** Nếu bạn muốn được tư vấn về du học Hàn Quốc thì hãy gọi các số hoặc add Zalo và nhắn tin các số dưới
CÔNG TY DU HỌC KNET – KOREA.NET.VN
CTY DU HỌC KNET – KOREA.NET.VN - KNET.EDU.VN
+ Địa chỉ Trụ sở công ty ở Hà Nội: Tầng 7 toà nhà BTN Green Group, 94 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, HN ( cách bến xe Mỹ Đình 700m)
TƯ VẤN KHU VỰC MIỀN BẮC - HÀ NỘI
Phương Đông: 0904 888 512 (Zalo)
Em Trang: 0976 694 081 (Zalo)
Miss Ngọc: 0969 928 123 (Zalo)
Huyền Trang: 0979 228 662 (Zalo)
Mỹ Hạnh: 0356 668 828 (Zalo)
Dương Ngoan: 0985 202 860 (Zalo)
Mr Khoa: 0987 328 753 (Zalo)
Mr Hải: 0934 563 885 (Zalo)
Mr Đức: 0976 878 528 (Zalo)
Mr Vinh: 0904 999 886 (Zalo)
Các chủ để tổng hợp để các bạn tìm hiểu:
1. 63 vấn đề cần phải biết khi đi du học Hàn Quốc
2. Danh sách tất cả các trường cao đẳng đại học tại Hàn Quốc
3. Các trường đại học ở Hàn Quốc và bí quyết chọn trường đi du học
4. Việc làm thêm tại Hàn Quốc cho du học sinh ra sao ?
5. Học bổng du học đi Hàn Quốc xin được không ?
6. Những tâm sự thật của du học sinh đang ở Hàn Quốc
7. Học tiếng Hàn Quốc – dễ thôi mà
Danh sách xếp hạng tất cả các trường đại học ở Hàn Quốc hiện nay
Thủ tục Tự làm hồ sơ đi du học Hàn Quốc thế nào ?
korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam
Từ khóa » Chữ Anh Trong Tiếng Hán Là Gì
-
Tra Từ: Anh - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Anh - Từ điển Hán Nôm
-
Anh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chữ Anh Trong Tiếng Hán Nghĩa Là Gì - Bí Quyết Xây Nhà
-
Top 9 Chữ Anh Trong Tiếng Hán 2022 - Hỏi - Đáp
-
Anh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Top 14 Chữ Anh Trong Tiếng Hán Là Gì
-
Chữ Anh Trong Tiếng Hán Nghĩa Là Gì - Xây Nhà - MarvelVietnam
-
Ý Nghĩa Tên Anh – Gợi ý đặt Tên đệm Cho Con Là Anh Hay Nhất
-
Chữ Anh Trong Tiếng Hán
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự ANH 英 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
HÁN TỰ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
CHỮ HÁN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển