Tin tức Thông báo Văn bản - Quyết định | 18:07:12 Ngày 18/05/2011 GMT+7 | Hướng dẫn dịch quốc hiệu, chức danh, đơn vị, tổ chức... sang tiếng Anh | Ban hành kèm theo Thông tư số: 03/2009/TT-BNG ngày 09 tháng 7 năm 2009 BẢNG HƯỚNG DẪN DỊCH QUỐC HIỆU, TÊN CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ CHỨC DANH LÃNH ĐẠO, CÁN BỘ CÔNG CHỨC TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC SANG TIẾNG ANH ĐỂ GIAO DỊCH ĐỐI NGOẠI 1. Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh | Viết tắt (nếu có) | Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Socialist Republic of Viet Nam | SRV | Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa ViệtNam | President of the Socialist Republic of Viet Nam | | Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam | | 2. Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Government of the Socialist Republic of Viet Nam | GOV | Bộ Quốc phòng | Ministry of National Defence | MND | Bộ Công an | Ministry of Public Security | MPS | Bộ Ngoại giao | Ministry of Foreign Affairs | MOFA | Bộ Tư pháp | Ministry of Justice | MOJ | Bộ Tài chính | Ministry of Finance | MOF | Bộ Công Thương | Ministry of Industry and Trade | MOIT | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs | MOLISA | Bộ Giao thông vận tải | Ministry of Transport | MOT | Bộ Xây dựng | Ministry of Construction | MOC | Bộ Thông tin và Truyền thông | Ministry of Information and Communications | MIC | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Ministry of Education and Training | MOET | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ministry of Agriculture and Rural Development | MARD | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Ministry of Planning and Investment | MPI | Bộ Nội vụ | Ministry of Home Affairs | MOHA | Bộ Y tế | Ministry of Health | MOH | Bộ Khoa học và Công nghệ | Ministry of Science and Technology | MOST | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Ministry of Culture, Sports and Tourism | MOCST | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Ministry of Natural Resources and Environment | MONRE | Thanh tra Chính phủ | Government Inspectorate | GI | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | The State Bank of Viet Nam | SBV | Ủy ban Dân tộc | Committee for Ethnic Affairs | CEMA | Văn phòng Chính phủ | Office of the Government | GO | * Ghi chú: - Danh từ “Viet Nam” tiếng Anh chuyển sang tính từ là “Vietnamese” - “Người Việt Nam” dịch sang tiếng Anh là “Vietnamese” - Sở hữu cách của danh từ “Viet Nam” là “Viet Nam’s” 3. Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủ Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh Mausoleum Management | HCMM | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Viet Nam Social Security | VSI | Thông tấn xã Việt Nam | Viet Nam News Agency | VNA | Đài Tiếng nói Việt Nam | Voice of Viet Nam | VOV | Đài Truyền hình Việt Nam | Viet Nam Television | VTV | Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration | HCMA | Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Viet Nam Academy of Science and Technology | VAST | Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | Viet Nam Academy of Social Sciences | VASS | 4. Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam | Phó Thủ tướng Thường trực | Permanent Deputy Prime Minister | Phó Thủ tướng | Deputy Prime Minister | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | Minister of National Defence | Bộ trưởng Bộ Công an | Minister of Public Security | Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | Minister of Foreign Affairs | Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Minister of Justice | Bộ trưởng Bộ Tài chính | Minister of Finance | Bộ trưởng Bộ Công Thương | Minister of Industry and Trade | Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs | Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Minister of Transport | Bộ trưởng Bộ Xây dựng | Minister of Construction | Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | Minister of Information and Communications | Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Minister of Education and Training | Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Minister of Agriculture and Rural Development | Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Minister of Planning and Investment | Bộ trưởng Bộ Nội vụ | Minister of Home Affairs | Bộ trưởng Bộ Y tế | Minister of Health | Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | Minister of Science and Technology | Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Minister of Culture, Sports and Tourism | Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Minister of Natural Resources and Environment | Tổng Thanh tra Chính phủ | Inspector-General | Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Governor of the State Bank of Viet Nam | Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs | Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ | Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government | 5. Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng Văn phòng Chủ tịch nước | Office of the President | Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước | Chairman/Chairwoman of the Office of the President | Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước | Vice Chairman/Chairwoman of the Office of the President | Trợ lý Chủ tịch nước | Assistant to the President | 6. Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ Văn phòng Bộ | Ministry Office | Thanh tra Bộ | Ministry Inspectorate | Tổng cục | Directorate | Ủy ban | Committee/Commission | Cục | Department/Authority/Agency | Vụ | Department | Học viện | Academy | Viện | Institute | Trung tâm | Centre | Ban | Board | Phòng | Division | Vụ Tổ chức Cán bộ | Department of Personnel and Organisation | Vụ Pháp chế | Department of Legal Affairs | Vụ Hợp tác quốc tế | Department of International Cooperation | 7. Chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ. Thứ trưởng Thường trực | Permanent Deputy Minister | Thứ trưởng | Deputy Minister | Tổng Cục trưởng | Director General | Phó Tổng Cục trưởng | Deputy Director General | Phó Chủ nhiệm Thường trực | Permanent Vice Chairman/Chairwoman | Phó Chủ nhiệm | Vice Chairman/Chairwoman | Trợ lý Bộ trưởng | Assistant Minister | Chủ nhiệm Ủy ban | Chairman/Chairwoman of Committee | Phó Chủ nhiệm Ủy ban | Vice Chairman/Chairwoman of Committee | Chánh Văn phòng Bộ | Chief of the Ministry Office | Phó Chánh Văn phòng Bộ | Deputy Chief of the Ministry Office | Cục trưởng | Director General | Phó Cục trưởng | Deputy Director General | Vụ trưởng | Director General | Phó Vụ trưởng | Deputy Director General | Giám đốc Học viện | President of Academy | Phó Giám đốc Học viện | Vice President of Academy | Viện trưởng | Director of Institute | Phó Viện trưởng | Deputy Director of Institute | Giám đốc Trung tâm | Director of Centre | Phó giám đốc Trung tâm | Deputy Director of Centre | Trưởng phòng | Head of Division | Phó trưởng phòng | Deputy Head of Division | Chuyên viên cao cấp | Senior Official | Chuyên viên chính | Principal Official | Chuyên viên | Official | Thanh tra viên cao cấp | Senior Inspector | Thanh tra viên chính | Principal Inspector | Thanh tra viên | Inspector | 8. Chức danh của Lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủ Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management | Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | Deputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management | Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam | General Director of Viet Nam Social Security | Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Deputy General Director of Viet Nam Social Security | Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam | General Director of Viet Nam News Agency | Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam | Deputy General Director of Viet Nam News Agency | Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam | General Director of Voice of Viet Nam | Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam | Deputy General Director of Voice of Viet Nam | Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam | General Director of Viet Nam Television | Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam | Deputy General Director of Viet Nam Television | Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration | Phó Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | Vice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration | Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | President of Viet Nam Academy of Science and Technology | Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Vice President of Viet Nam Academy of Science and Technology | Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | President of Viet Nam Academy of Social Sciences | Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | Vice President of Viet Nam Academy of Social Sciences | 9. Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …) Văn phòng | Office | Chánh Văn phòng | Chief of Office | Phó Chánh Văn phòng | Deputy Chief of Office | Cục | Department | Cục trưởng | Director | Phó Cục trưởng | Deputy Director | Vụ | Department | Vụ trưởng | Director | Phó Vụ trưởng | Deputy Director | Ban | Board | Trưởng Ban | Head | Phó Trưởng Ban | Deputy Head | Chi cục | Branch | Chi cục trưởng | Manager | Chi cục phó | Deputy Manager | Phòng | Division | Trưởng phòng | Head of Division | Phó Trưởng phòng | Deputy Head of Division | 10. Tên thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các đơn vị trực thuộc Thủ đô Hà Nội | Hà Nội Capital | Thành phố Ví dụ: Thành phố Hồ Chí Minh | City Ví dụ: Ho Chi Minh City | Tỉnh: Ví dụ: Tỉnh Hà Nam | Province Ví dụ: Ha Nam Province | Quận, Huyện: Ví dụ: Quận Ba Đình | District Ví dụ: Ba Dinh District | Xã: Ví dụ: Xã Quang Trung | Commune Ví dụ: Quang Trung Commune | Phường: Ví dụ: Phường Tràng Tiền | Ward Ví dụ: Trang Tien Ward | Thôn/Ấp/Bản/Phum | Hamlet, Village | Ủy ban nhân dân (các cấp từ thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh đến xã, phường) | People’s Committee | Ví dụ: - UBND Thành phố Hồ Chí Minh - UBND tỉnh Lạng Sơn - UBND huyện Đông Anh - UBND xã Mễ Trì - UBND phường Tràng Tiền | Ví dụ: - People’s Committee of Ho Chi Minh City - People’s Committee of Lang Son Province - People’s Committee of Dong Anh District - People’s Committee of Me Tri Commune - People’s Committee of Trang Tien Ward | Văn phòng | Office | Sở Ví dụ: Sở Ngoại vụ Hà Nội | Department Ví dụ: Ha Noi External Relations Department | Ban | Board | Phòng (trực thuộc UBND) | Committee Division | Thị xã, Thị trấn: Ví dụ: Thị xã Sầm Sơn | Town Ví dụ: Sam Son Town | 11. Chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấp Chủ tịch Ủy ban nhân dân | Chairman/Chairwoman of the People’s Committee | Ví dụ: - Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội | Ví dụ: - Chairman/Chairwoman of Ha Noi People’s Committee | - Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh | - Chairman/Chairwoman of Ho Chi Minh City People’s Committee | - Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam | - Chairman/Chairwoman of Ha Nam People’s Committee | - Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế | - Chairman/Chairwoman of Hue People’s Committee | - Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh | - Chairman/Chairwoman of Dong Anh District People’s Committee | - Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Đình Bảng | - Chairman/Chairwoman of Dinh Bang Commune People’s Committee | - Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Tràng Tiền | - Chairman/Chairwoman of Trang Tien Ward People’s Committee | Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân | Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee | Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân | Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee | Ủy viên Ủy ban nhân dân | Member of the People’s Committee | Giám đốc Sở | Director of Department | Phó Giám đốc Sở | Deputy Director of Department | Chánh Văn phòng | Chief of Office | Phó Chánh Văn phòng | Deputy Chief of Office | Chánh Thanh tra | Chief Inspector | Phó Chánh Thanh tra | Deputy Chief Inspector | Trưởng phòng | Head of Division | Phó Trưởng phòng | Deputy Head of Division | Chuyên viên cao cấp | Senior Official | Chuyên viên chính | Principal Official | Chuyên viên | Official | | In bài viết Gửi cho bạn bè | Từ khóa : | Các bài mới hơn - Thư mời quan tâm nhận thầu các gói thầu triển khai giai đoạn thực hiện đầu tư dự án “Đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế - Dự án đầu tư xây dựng Tòa nhà trung tâm khoa khám bệnh và kỹ thuật nghiệp vụ - Bệnh viện Đại học Y Dược” (08/11/2024)
- Cuộc thi An toàn thông tin quốc tế Moscow Capture the Flag 2024 (30/10/2024)
- Chương trình giao lưu sinh viên quốc tế với tên gọi “ASEAN trong thế giới ngày nay” (ASEAN in Today’s World – AsTW) (23/10/2024)
- Chương trình học bổng và hỗ trợ từ “Gói hỗ trợ tài chính - Ươm mầm tài năng SHB” (22/10/2024)
- Tuyển sinh Chương trình thạc sĩ chuyên ngành quản trị địa phương theo định hướng ứng dụng năm 2024 (21/10/2024)
- Quy định công tác quản lý và sử dụng học bổng tại Đại học Quốc gia Hà Nội (15/10/2024)
- ĐH RMIT: Cuộc thi Hackathon GenAI và An ninh mạng (29/09/2024)
- Chương trình học bổng cho lưu học sinh Việt Nam tại Brunei (25/09/2024)
- Kết quả xét chọn và công khai danh sách nhà giáo được đề cử xét tặng danh hiệu Nhà giáo tiêu biểu năm 2024 (25/09/2024)
- Chương trình học bổng Annex học kỳ 1, năm học 2024-2025 (16/09/2024)
>> Xem tiếp | Các bài cũ hơn - Các văn bản về hướng dẫn bầu cử Quốc hội và Hội đồng Nhân dân các cấp (13/05/2011)
- Tin văn bản pháp luật (11/04/2009)
- Thành lập Quỹ Phát triển Khoa học Công nghệ ĐHQGHN (11/04/2009)
- Tin văn bản pháp luật (11/04/2009)
- Tin văn bản pháp luật (08/11/2008)
- Tin văn bản pháp luật (08/11/2008)
- Ban hành tiêu chí cán bộ khoa học đầu đàn, đầu ngành của ĐHQGHN (05/09/2008)
- Tin văn bản pháp luật (05/09/2008)
- Tin văn bản pháp luật (14/07/2008)
- ĐHQGHN công bố quy định về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học (26/06/2007)
>> Các bài cũ hơn | Xem tin bài theo thời gian : | HÌNH ẢNH Tháng 6/2023, Tạp chí Times Higher Education (THE) đã công bố kết quả của bảng xếp hạng THE Impact Rankings 2023, về tổng thể ĐHQGHN ở nhóm 401-600 thế giới, với thứ hạng về mục tiêu Giáo dục có chất lượng (Quality Education) có sự bứt phá mạnh mẽ khi đứng ở vị trí 70 thế giới (thứ 5 Đông Nam Á và thứ 1 ở Việt Nam). HÌNH ẢNH Trong Bảng xếp hạng QS thế giới theo lĩnh vực năm 2023 (QS WUR by subject 2023), ĐHQGHN tiếp tục duy trì vị thế tại các lĩnh vực mũi nhọn với 6 lĩnh vực tiếp tục được xếp hạng so với năm 2022. Ngoài ra, có 2 nhóm lĩnh vực của ĐHQGHN tiếp tục được xếp hạng là Kỹ thuật và Công nghệ (Engineering & Technology) và Khoa học Tự nhiên (Natural Sciences), trong đó, nhóm lĩnh vực Khoa học Tự nhiên được xếp số 1 tại Việt Nam. HÌNH ẢNH Bảng xếp hạng QS 2022: ĐHQGHN có thêm lĩnh vực mới được xếp hạng và gia tăng vị trí trên 4 lĩnh vực. ĐHQGHN tiếp tục gia tăng vị thế tại các lĩnh vực mũi nhọn khi có 6/51 lĩnh vực được xếp hạng. Ngoài 5 lĩnh vực tiếp tục được xếp hạng (trong đó có 4/5 lĩnh vực gia tăng vị trí xếp hạng), ĐHQGHN có thêm 1 lĩnh vực mới được xếp hạng lần đầu tiên là Kỹ thuật điện và điện tử (Engineering – Electrical & Electronic). HÌNH ẢNH Ngày 01/06/2022, tạp chí Times Higher Education công bố kết quả Xếp hạng các trường đại học Châu Á năm 2022 (THE Châu Á). Theo đó, Đại học Quốc Gia Hà Nội (ĐHQGHN) có vị trí xếp hạng trong nhóm 301-350 Châu Á trong tổng số 616 cơ sở giáo dục đại học tham gia xếp hạng. ĐHQGHN được đánh giá cao nhất ở nhóm tiêu chí Giảng dạy (môi trường học tập, 22.3 điểm) HÌNH ẢNH Ngày 09/6/2022, Tổ chức xếp hạng QS (Quacquarelli Symonds) đã công kết quả của Bảng xếp hạng đại học thế giới QS World University Rankings 2023 – QS WUR 2023. Trong đó, Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) có năm thứ 5 liên tiếp được xếp hạng trong top 1000 các cơ sở giáo dục đại học tốt nhất thế giới theo tiêu chí của QS WUR. HÌNH ẢNH Ngày 02/06/2021, trong Bảng xếp hạng các trường đại học khu vực Châu Á năm 2021 do tạp chí Times Higher Education (THE Châu Á) công bố, ĐHQGHN tiếp tục có mặt trong năm thứ hai với vị trí trong nhóm 251 – 300, đứng đầu Việt Nam. Tiếp tục duy trì vị thế đứng đầu Việt Nam trong năm thứ hai tham bảng xếp hạng các trường đại học Châu Á của THE năm 2021, với tổng số điểm cao nhất trong số ba cơ sở giáo dục đại học Việt Nam (26,9–29,6), ĐHQGHN còn có điểm cao nhất về 4/5 tiêu chí xếp hạng (Giảng dạy, Nghiên cứu, Trích dẫn và Triển vọng Quốc tế), trong khi ĐHQG Tp.HCM có điểm cao nhất về tiêu chí Thu nhập từ chuyển giao tri thức và công nghệ. HÌNH ẢNH Ngày 23/6, Tạp chí Times Higher Education - THE công bố Bảng xếp hạng những đại học trẻ tốt nhất thế giới - Young University Rankings 2021. Theo đó, Việt Nam có hai đại diện có mặt trong bảng xếp hạng uy tín này là Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) (top 251 - 300) và Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh (ĐHQGHCM) (top 401+). HÌNH ẢNH Theo kết quả xếp hạng ngày 09/6/2021, ĐHQGHN lần thứ 4 liên tiếp đứng trong nhóm 801-1000 các trường đại học tốt nhất toàn cầu. Mặc dù liên tục duy trì ở nhóm thứ hạng này trên bảng xếp hạng, nhưng điểm xếp hạng của ĐHQGHN ngày càng gia tăng, dẫn tới thứ hạng tuyệt đối trong bảng xếp hạng cũng dần được nâng cao. Cụ thể, trong ba lần xếp hạng trước, ĐHQGHN đứng trong nhóm 78,5% (2019), 74,9% (2020), 67,5% (2021) các trường đại học hàng đầu. Ở lần xếp hạng lần này, ĐHQGHN vươn lên đứng trong nhóm 61,6% các trường đại học hàng đầu thế giới. SỰ KIỆN - Thông báo mời đăng ký tham gia khóa đào tạo: VSL Writing Camp 7 – “Chinh phục các dự án nghiên cứu quốc tế”
- Tuần lễ Game Hàn Quốc năm 2024
- Tọa đàm: Nội lực của Ước mơ
- Thư mời quan tâm nhận thầu các gói thầu triển khai giai đoạn thực hiện đầu tư dự án “Đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế - Dự án đầu tư xây dựng Tòa nhà trung tâm khoa khám bệnh và kỹ thuật nghiệp vụ - Bệnh viện Đại học Y Dược”
- [Sắp diễn ra] Xây dựng và phát triển doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo
- Cuộc thi An toàn thông tin quốc tế Moscow Capture the Flag 2024
- Chương trình giao lưu sinh viên quốc tế với tên gọi “ASEAN trong thế giới ngày nay” (ASEAN in Today’s World – AsTW)
- Chương trình học bổng và hỗ trợ từ “Gói hỗ trợ tài chính - Ươm mầm tài năng SHB”
- Tuyển sinh Chương trình thạc sĩ chuyên ngành quản trị địa phương theo định hướng ứng dụng năm 2024
- Quy định công tác quản lý và sử dụng học bổng tại Đại học Quốc gia Hà Nội
TIN BÀI XEM NHIỀU NHẤT - Trường ĐH Luật, ĐHQGHN tuyển dụng giảng viên năm 2024
- Tiên phong đưa Việt Nam lên một tầm cao mới trong kỷ nguyên thông minh
- VNU-CSS tổ chức Gala chào mừng năm học mới 2024-2025
- Chương trình học bổng và hỗ trợ từ “Gói hỗ trợ tài chính - Ươm mầm tài năng SHB”
- Tuyển sinh Chương trình thạc sĩ chuyên ngành quản trị địa phương theo định hướng ứng dụng năm 2024
TRÊN WEBSITE KHÁC THĂM DÒ DƯ LUẬN Bạn sẽ thi vào trường đại học nào? | - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
- Trường ĐH Khoa học Xã hội
- Trường ĐH Ngoại ngữ
- Trường ĐH Công nghệ
- Trường ĐH Kinh tế
- Trường ĐH Giáo dục
- Trường ĐH Việt Nhật
- Trường ĐH Y Dược
- Trường ĐH Luật
- Trường Quản trị và Kinh doanh
- Trường Quốc tế
- Khoa Các Khoa học liên ngành
- Viện Quốc tế Pháp ngữ
| | |