Hướng Dẫn Ghi Học Bạ Tiểu Học

Trang chủ Trang chủ Tìm kiếm Trang chủ Tìm kiếm Hướng dẫn ghi học bạ Tiểu học pdf Số trang Hướng dẫn ghi học bạ Tiểu học 5 Cỡ tệp Hướng dẫn ghi học bạ Tiểu học 229 KB Lượt tải Hướng dẫn ghi học bạ Tiểu học 1 Lượt đọc Hướng dẫn ghi học bạ Tiểu học 35 Đánh giá Hướng dẫn ghi học bạ Tiểu học 4.4 ( 7 lượt) Xem tài liệu Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu Tải về Chuẩn bị Đang chuẩn bị: 60 Bắt đầu tải xuống Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên Chủ đề liên quan Hướng dẫn ghi học bạ Tiểu học Học bạ Tiểu học Thông tư số 22 2016 TT BGDĐT Thông tư số 30 2014 TT BGDĐT Hướng dẫn ghi học bạ Chương trình học tập

Nội dung

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỌC BẠ TIỂU HỌC Họ và tên học sinh : .............................................................................................. Trường : ................................................................................................................ Xã (Phường, Thị trấn) : ....................................................................................... Huyện (TP, Quận, Thị xã) : ................................................................................. Tỉnh (Thành phố) : ............................................................................................... HƯỚNG DẪN GHI HỌC BẠ Học bạ dùng để ghi kết quả tổng hợp đánh giá cuối năm học của học sinh. Khi ghi Học bạ, giáo viên cần nghiên cứu kĩ Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 của Bộ trưởng Bộ GDĐT sửa đổi, bổ sung một số điều quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ GDĐT. 1. Trang 1, thông tin ghi theo giấy khai sinh của học sinh. 2. Mục "1. Các Môn học và hoạt động giáo dục" - Trong cột "Nhận xét": Ghi những điểm nổi bật về sự tiến bộ, năng khiếu, hứng thú học tập đối với môn học, hoạt động giáo dục của học sinh; nội dung, kĩ năng chưa hoàn thành trong môn học, hoạt động giáo dục cần được khắc phục, giúp đỡ. - Trong cột "Mức đạt được": học sinh đạt mức "Hoàn thành tốt" ghi T; mức "Hoàn thành" ghi H; mức "Chưa hoàn thành" ghi C. - Trong cột "Điểm KTĐK" đối với các môn có Bài kiểm tra định kì: ghi điểm số của bài kiểm tra; đối với học sinh được kiểm tra lại, ghi điểm số của bài kiểm tra cuối cùng và lưu ý đặc biệt nếu có. 3. Mục "2. Các năng lực, phẩm chất" - Trong cột "Nhận xét" tương ứng với cột "Năng lực": ghi các biểu hiện, sự tiến bộ, ưu điểm, hạn chế, góp ý và khuyến nghị (nếu có) về sự hình thành và phát triển một số năng lực của học sinh. Một số biểu hiện đối với từng năng lực, có thể là: +) Tự phục vụ, tự quản: thực hiện được một số việc phục vụ cho bản thân (vệ sinh thân thể, ăn, mặc,…); một số việc phục vụ cho học tập (chuẩn bị đồ dùng học tập ở lớp, ở nhà,…);…. +) Hợp tác: mạnh dạn giao tiếp trong hợp tác; trình bày rõ ràng, ngắn gọn; nói đúng nội dung cần trao đổi; ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh và đối tượng ;… +) Tự học và giải quyết vấn đề: khả năng tự thực hiện nhiệm vụ học cá nhân trên lớp, làm việc trong nhóm, tổ, lớp; khả năng tự học có sự giúp đỡ hoặc không cần giúp đỡ;… Ví dụ cách ghi vào cột “Nhận xét”: Biết vệ sinh thân thể, ăn mặc gọn gàng; mạnh dạn giao tiếp trong hợp tác; có khả năng tự học;… - Trong cột "Nhận xét" tương ứng với cột "Phẩm chất": ghi các biểu hiện, sự tiến bộ, ưu điểm, hạn chế, góp ý và khuyến nghị (nếu có) về sự hình thành và phát triển một số phẩm chất của học sinh. Một số biểu hiện đối với từng phẩm chất, có thể là: +) Chăm học, chăm làm: đi học đầy đủ, đúng giờ; thường xuyên trao đổi bài với bạn, thầy cô và người lớn;… +) Tự tin, trách nhiệm: mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ học tập, trình bày ý kiến cá nhân ; tự chịu trách nhiệm về các việc làm, không đổ lỗi cho người khác khi mình làm chưa đúng;… +) Trung thực, kỉ luật: không nói dối; không nói sai về bạn; tôn trọng lời hứa, giữ lời hứa;… +) Đoàn kết, yêu thương: giúp đỡ, tôn trọng mọi người; nhường nhịn bạn; quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh em, bạn bè; kính trọng người lớn, biết ơn thầy giáo, cô giáo,… Ví dụ cách ghi vào cột “Nhận xét”: đi học đầy đủ; mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ học tập; biết giữ lời hứa; biết giúp đỡ, tôn trọng mọi người;... - Trong cột "Mức đạt được" tương ứng với từng nội dung của cột "Năng lực" và cột "Phẩm chất": ghi kí hiệu T nếu học sinh đạt mức “Tốt”, Đ nếu học sinh đạt mức “Đạt” hoặc C nếu học sinh ở mức “Cần cố gắng”. 4. Mục "Khen thưởng" Ghi lại những thành tích mà học sinh đạt được. Ví dụ: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ học tập và rèn luyện; Có thành tích trong học tập môn Tiếng Việt; Có tiến bộ vượt bậc về tự phục vụ và tự quản; Đạt giải Nhì hội giao lưu An toàn giao thông cấp huyện/tỉnh/quốc gia. 5. Mục "Hoàn thành chương trình lớp học/chương trình tiểu học" Ghi Hoàn thành chương trình lớp….../chương trình tiểu học hoặc Chưa hoàn thành chương trình lớp….../chương trình tiểu học; Được lên lớp hoặc Chưa được lên lớp. Ví dụ: - Hoàn thành chương trình lớp 2; Được lên lớp 3. - Chưa hoàn thành chương trình lớp 3; Được lên lớp 4. - Chưa hoàn thành chương trình lớp 4; Ở lại lớp 4. - Hoàn thành chương trình tiểu học. Học bạ được nhà trường bảo quản và trả lại cho học sinh khi học sinh chuyển trường, học xong chương trình tiểu học. 2 HỌC BẠ Họ và tên học sinh : ………………………………………..... Giới tính:……….. Ngày, tháng, năm sinh: ………………...Dân tộc:…........... Quốc tịch:…………. Nơi sinh: ……………………………….Quê quán: ………….…………………. Nơi ở hiện nay: …………………………………………………………………... Họ và tên cha: ……………………………............................................................ Họ và tên mẹ: ……………………………............................................................. Người giám hộ (nếu có): ........................................................................................ ……………….., ngày …… tháng ….. năm 20…. HIỆU TRƯỞNG (Kí, ghi rõ họ tên và đóng dấu) QUÁ TRÌNH HỌC TẬP Năm học Lớp Tên trường Số đăng bộ Ngày nhập học/ chuyển đến 20…. - 20…. 20…. - 20…. 20…. - 20…. 20…. - 20…. 20…. - 20…. 20…. - 20…. 3 Họ và tên học sinh………………………………….……... Lớp :…………….. Chiều cao: ...………….. Cân nặng: ...…………... Sức khỏe: ………………. Số ngày nghỉ: ...………. Có phép: …………….... Không phép: …………… 1. Các môn học và hoạt động giáo dục Môn học và hoạt động giáo dục Tiếng Việt Toán Tự nhiên và Xã hội/ Khoa học Lịch sử và Địa lí Ngoại ngữ …………………… Tin học Tiếng dân tộc Đạo đức Âm nhạc Mĩ thuật Thủ công/Kĩ thuật Thể dục 4 Nhận xét Mức đạt được Điểm KTĐK Trường : ……………………………………………… Năm học 20…. – 20…. 2. Các năng lực, phẩm chất Năng lực Mức đạt được Nhận xét Mức đạt được Nhận xét Tự phục vụ, tự quản Hợp tác Tự học, giải quyết vấn đề Phẩm chất Chăm học, chăm làm Tự tin, trách nhiệm Trung thực, kỉ luật Đoàn kết, yêu thương Khen thưởng: .………………………………………....………………………... ……………………………………………………………………………………. …………….……………………………………………………………………… …………….……………………………………………………………………… Hoàn thành chương trình lớp học/chương trình tiểu học:…....……………… …………….……………………………………………………………………… …..........................., ngày ...... tháng ...... năm 20...... Xác nhận của Hiệu trưởng Giáo viên chủ nhiệm (Kí, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Kí và ghi rõ họ tên) 5 This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Tìm kiếm

Tìm kiếm

Chủ đề

Hóa học 11 Thực hành Excel Mẫu sơ yếu lý lịch Tài chính hành vi Trắc nghiệm Sinh 12 Đề thi mẫu TOEIC Giải phẫu sinh lý Lý thuyết Dow Bài tiểu luận mẫu Atlat Địa lí Việt Nam Đồ án tốt nghiệp Đơn xin việc adblock Bạn đang sử dụng trình chặn quảng cáo?

Nếu không có thu nhập từ quảng cáo, chúng tôi không thể tiếp tục tài trợ cho việc tạo nội dung cho bạn.

Tôi hiểu và đã tắt chặn quảng cáo cho trang web này

Từ khóa » Học Bạ Tiểu Học Pdf