Hướng Dẫn Giải Chi Tiết đề Thi THPT Quốc Gia 2019 Môn SINH HỌC

Chuyển đến nội dung chính

DNA và cơ chế tái bản DNA

 DNA VÀ CƠ CHẾ TÁl BẢN DNA YÊU CẦU CẦN ĐẠT Dựa vào cấu trúc hoá học của phân tử DNA, trình bày được chức năng của DNA. Nêu được ý nghĩa của các kết cặp đặc hiệu A-T và G-C. Phân tích được cơ chế tái bản của DNA là một quá trình tự sao thông tin di truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con hay từ thế hệ này sang thế hệ sau. Một phân tử hữu cơ cần phải có các đặc điểm cấu trúc như thế nào để có thể đảm nhận chức năng của một vật chất di truyền? I. CHỨC NĂNG CỦA DNA DNA có chức năng mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. Thông tin di truyền dưới dạng trình tự các nucleotide trong các phân tử DNA là đủ lớn và đa dạng nên bộ máy phân tử của tế có thể tạo ra mọi đặc điểm của tế bào và cơ thể sinh vật. Không những chứa được nhiều thông tin, DNA còn có khả năng tái bản chính xác, nhờ vậy thông tin di truyền của tế bào được truyền đạt gần như nguyên vẹn qua các thế hệ tế bào và cơ thể. Hình 1.1 cho thấy, đặc điểm cấu trúc của DNA phù hợp với chức năng n

Hướng dẫn giải chi tiết đề thi THPT Quốc Gia 2019 môn SINH HỌC

Bài giải chi tiết đề thi THPT Quốc Gia 2019 môn Sinh học - mã đề 218. Ban biên tập sẽ cập nhật thêm bài phân tích kèm lời giải chi tiết cho những câu khó trong đề.

1. Nội dung đề thi sinh học 2019 - mã 218

Câu 81: Cà độc dược có bộ NST 2n=24. Theo lí thuyết, số nhóm gen liên kết của loài này là: A. 8. B. 12. C. 16. D. 24 Câu 82: Theo vĩ độ, rừng mưa nhiệt đới (rừng ẩm thường xanh nhiệt đới) là khu sinh học phân bố ở vùng nào sau đây? A. Cận Bắc Cực. B. Bắc Cực. C. Nhiệt đới. D. Ôn đới. Câu 83: Trong quá trình phiên mã, nuclêôtit loại U ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với loại nuclêôtit nào của gen? A. T. B. A. C. X. D. G. Câu 84: Sinh vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới cái là XX và giới đực là XY? A. Thỏ. B. Bướm. C. Chim. D. Châu chấu. Câu 85: Quá trình chuyển hóa $NH_4^+$ thành $NO_3^-$ do hoạt động của nhóm vi khuẩn A. cố định nitơ. B. nitrat hóa. C. amôn hóa. D. phản nitrat hóa. Câu 86: Trong ống tiêu hóa của người, quá trình tiêu hóa hóa học diễn ra chủ yếu ở A. ruột non. B. thực quản. C. dạ dày. D. ruột già. Câu 87: Từ 1 cây có kiểu gen AABbDD, bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm có thể tạo ra tối đa bao nhiêu dòng cây đơn bội có kiểu gen khác nhau ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 88: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm. A. Đột biến gen. B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Giao phối ngẫu nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 89: Một đoạn NST bị đứt ra, đảo ngược 180˚ và nối lại vị trí cũ làm phát sinh đột biến A. mất đoạn. B. lặp đoạn. C. chuyển đoạn. D. đảo đoạn. Câu 90: Cơ thể sinh vật có bộ NST gồm 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau được gọi là A. thể tam bội. B. thể ba, C. thể một. D. thể dị đa bội. Câu 91: Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen là 0,4Aa : 0,6aa. Theo lí thuyết tần số alen a của quần thể này là bao nhiêu? A. 0,4. B. 0,6. C. 0,8. D. 0,3. Câu 92: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, chim phát sinh ở A. đại Nguyên sinh. B. đại Trung sinh. C. đại Tân sinh. D. đại Thái cổ. Câu 93: Nếu tần số hoán vị giữa 2 gen là 22% thì khoảng cách tương đối giữa 2 gen này trên NST là A. 30cM. B. 22cM. C. 44cM. D. 11cM. Câu 94: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gen đồng hợp? A. aa × aa. B. AA × aa. C. Aa × Aa. D. AA × Aa. Câu 95: Giả sử kết quả khảo sát về diện tích khu phân bố (tính theo $m^2$) và kích thước quần thể (tính theo số lượng cá thể) của 4 quần thể sinh vật cùng loài ở cùng một thời điểm như sau:
Quần thể I Quần thể II Quần thể III Quần thể IV
Diện tích khu phân bố 3358 2485 1935 1954
Kích thước quần thể 4270 3730 3870 4885
Xét tại thời điểm khảo sát, mật độ cá thể của quần thể nào trong 4 quần thể trên là thấp nhất? A. Quần thể II. B. Quần thể IV. C. Quần thể III. D. Quần thể I. Câu 96: Ở cây hoa phấn (mirabilis jalapa), gen quy định màu là nằm trong tế bào chất. Lấy hạt phấn của cây lá xanh thụ phấn cho cây lá xanh. Theo lí thuyết, đời con có tỉ lệ kiểu hình là A. 3 cây lá đốm : 1 cây lá xanh. B. 100% cây lá xanh. C. 3 cây lá xanh : 1 cây lá đốm. D. 100% cây lá đốm. Câu 97: Triplet 3’TXA5’ mã hóa axit amin xêrin, tARN vận chuyển axit amin này có anticôdon là A. 5’AGU3’. B. 5’UGU3’. C. 3’UXA5’. D. 3’AGU5’. Câu 98: Một NST có trình tự các gen lầBCDEFG.HI bị đột biến thành NST có trình tự các gen là CDEFG.HIAB. Đây là dạng đột biến nào ? A. Mất đoạn. B. Đảo đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Lặp đoạn. Câu 99: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng ? A. ${{X}^{A}}{{X}^{a}}\times {{X}^{A}}Y$. B. ${{X}^{A}}{{X}^{a}}\times {{X}^{a}}Y$. C. ${{X}^{A}}{{X}^{A}}\times {{X}^{a}}Y$. D. ${{X}^{A}}{{X}^{A}}\times {{X}^{A}}Y$. Câu 100: Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen thế hệ P là 0,64AA : 0,27Aa : 0,09aa. Cho biết alen A trội hoàn toàn so với alen a. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai về quần thể này? A. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì tần số alen A có thể thay đổi. B. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tần số các kiểu gen không thay đổi qua tất cả cá thế hệ. C. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể. D. Nếu có tác động của chọn lọc ngẫu nhiên thì tần số kiểu hình trội có thể bị giảm mạnh. Câu 101: Hình bên mô tả thời điểm bắt đầu thí nghiệm phát hiện hô hấp ở thực vật. Thí nghiệm được thiết kế đúng chuẩn quy định. Dự đoán nào sau đây sai về kết quả thí nghiệm? A. Giọt nước màu trong ống mao dẫn dịch chuyển sang vị trí số 4, 3, 2. B. Nhiệt độ trong ống chưa hạt nảy mầm tăng lên. C. Một lượng vôi xút chuyển thanh canxi cacbonat. D. Nồng độ oxi trong ống chứa hạt nảy mầm tăng lên rất nhanh. Câu 102: Trong chu kì hoạt động của tim người bình thường, ngăn nào sau đây của tim trực tiếp tiếp nhận máu giàu $CO_2$ từ tĩnh mạch chủ? A. Tâm nhĩ phải. B. Tâm thất trái. C. Tâm nhĩ trái. D. Tâm thất phải. Câu 103: Xét các nhân tố: mức độ sinh sản (B), mức độ tử vong (D), mức độ xuất cư (E), mức độ nhập cư (I) của một quần thể. Trong trường hợp nào sau đây thì kích thước của quần thể giảm xuống? A. B + I > D + E. B. B + I = D + E. C. B = D, I < E. D. B > D, E = I. Câu 104: Một lưới thức ăn trên đồng cỏ được mô tả như sau: thỏ, chuột đồng, châu chấu và chim sẻ đều ăn cỏ; châu chấu là thức ăn của chim sẻ; Cáo ăn thỏ và chim sẻ; cú mèo ăn chuột đồng. Trong lưới thức ăn này, sinh vật nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp cao nhất? A. Cáo. B. Cú mèo. C. Chuột đồng. D. Thỏ. Câu 105: Cho các phát biểu sau về sơ đồ lưới thức ăn ở hình bên: I. Lưới thức ăn này có tối đa 5 bậc dinh dưỡng. II. Cú mèo là sinh vật tiêu thụ bậc 3. III. Quan hệ giữa đại bàng và rắn là quan hệ đối kháng. IV. Có tối đa 3 loài sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 106: Cho các hoạt động sau của con người: I. Bảo vệ rừng và trồng cây gây rừng. II. Chóng xói mòn và chống xâm nhập mặn cho đất. III. Quản lí chặt chẽ các chất gây ô nhiễm môi trường. IV. Giảm thiểu lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính. Trong các hoạt động trên, có bao nhiêu hoạt động góp phần khắc phục suy thoái môi trường? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 107: Cho cây (P) dị hợp 2 cặp gen (A, a và B, b) tự thụ phấn, thu được F1 có 10 loại kiểu gen, trong đó tổng số tỉ lệ kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen trội và đồng hợp hợp 2 cặp gen lặn là 8%. Theo lí thuyết loại kiểu gen có 2 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ A. 26%. B. 44%. C. 36%. D. 16%. Câu 108: Một loài thực vật, tiến hành phép lai P: AAbb × aaBB, thu được các hợp tử lưỡng bội. Xử lí các hợp tử này bằng cônsixin để tạo hợp tử tứ bội. Biết rằng hiệu quả gây tứ bối là 36%; các hợp tử đều phát triển thành các cây F1; các cây F1 đều giảm phân tạo giao tử, các cây tứ bội chỉ tạo giao tử lưỡng bội. Theo lí thuyết, giao tử có 2 alen trội của F1 chiếm tỉ lệ A. 32%. B. 34%. C. 22%. D. 40%. Câu 109: Một loài thực vật, xét 1 gen có 2 alen, alen A trội hoàn toàn so với alen a. Nghiên cứu thành phần kiểu gen của một quần thể thuộc loài này qua các thế hệ, thu được kết quả ở bảng sau:
Thành phần kiểu gen Thế hệ P Thế hệ F1 Thế hệ F2 Thế hệ F3 Thế hệ F4
AA 7/10 16/25 3/10 1/4 4/9
Aa 2/10 8/25 4/10 2/4 4/9
aa 1/10 1/25 3/10 1/4 1/9
Giả sử sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua mỗi thế hệ chỉ do tác động nhiều nhất là 1 nhân tố tiến hóa. Cho các phát biểu sau: I. Quần thể này là quần thể tự thụ phấn. II. Sự thay đổi thành phần kiểu gen ở F2 có thể do di-nhập gen. III. Có thể môi trường sống thay đổi nên hướng chọn lọc thay đổi đã làm cho tất cả các cá thể mang kiểu hình lặn ở F3 không còn khả năng sinh sản. IV. Nếu F4 vẫn chịu tác động của chọn lọc như ở F3 thì tần số kiểu hình lặn ở F5 là 9/16. Theo lí thuyết, trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 110: Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân lị độc lập quy định 2 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Cho 2 cây P có kiểu hình khác nhau về 2 tính trạng giao phấn với nhau, thu được F1. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai về F1? A. Có thể chỉ có 1 loại kiểu hình. B. Có thể có tỉ lệ kiểu hình là 1: 1. C. Có thể có tỉ lệ kiểu hình là 3:1. D. Có thể có tỉ lệ kiểu hình là 1:1:1:1. Câu 111: Đồ thị M và đồ thị N ở hình bên mô tả sự biến động số lượng cá thể của thỏ và số lượng cá thể của mèo rừng sống ở rừng phía bắc Canada và Alaska. Phân tích hình này, có các phát biểu sau: I. Đồ thị M thể hiện sự biến động số lượng cá thể của mèo rừng và đồ thị N thể hiện sự biến động số lượng cá thể của thỏ. II. Năm 1865, kích thước quần thể thỏ và kích thước quần thể mèo rừng đều đạt cực đại. III. Biến động số lượng cá thể của 2 quần thể này đều là biến động theo chu kì. IV. Sự tăng trưởng của quần thể thỏ luôn tỉ lệ thuận với sự tăng trưởng của quần thể mèo rừng. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 112: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về giai đoạn kéo dài mạch pôlinuclêôtit mới trên chạc chữ Y trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ? A. Sơ đồ IV. B. Sơ đồ II. C. Sơ đồ I. D. Sơ đồ III. Câu 113: Một quần thể ngẫu phối, nghiên cứu một gen trên NST thường có 3 alen A1, A2 và A3. Ở thế hệ P, quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền có các kiểu gen A1A2, A1A3, A2A3 với tần số bằng nhau. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Cho các phát biểu sau: I. Tổng tần số các loại kiểu gen dị hợp luôn luôn gấp đôi tần số các loại kiểu gen đồng hợp. II. Thế hệ P có tỉ lệ kiểu gen là 1:2:2:1:1:2. III. Nếu alen A1 trội hoàn toàn so với alen A2 và alen A3 thì kiểu hình do alen A1 quy định luôn luôn chiếm tỉ lệ lớn nhất. IV. Nếu tất cả các thế hệ có kiểu gen đồng hợp không có khả năng sinh sản thì thành phần kiểu gen của quần thể ở F1 không thay đổi so với thế hệ P. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 114: Một loài thực vật, xét 2 tính trạng, mỗi tính trạng do 1 gen 2 alen quy định, các alen trội là trội hoàn toàn. Cho 2 cây (P) có kiểu hình trội về 2 tính trạng giao phấn với nhau, thu được F1 có tổng tỉ lệ các loại kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng chiếm 50%. Cho các phát biểu sau: I. F1 có 1 loại kiểu gen quy định kiểu hình về 2 tính trạng. II. F1 có 3 kiểu gen. III. F1 có tổng tỉ lệ các loại kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen bằng tỉ lệ kiểu gen dị hợp 2 cặp gen. IV. F1 có số cây có kiểu hình trội về 2 tính trạng chiếm 25%. Theo lí thuyết, trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 115: Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định khả năng chịu mặn trội hoàn toàn so với alen b quy định không có khả năng chịu mặn; cây có kiểu gen bb không có khả năng sống khi trồng ở đất ngập mặn và hạt có kiểu gen bb không nảy mầm trong đất ngập mặn. Để nghiên cứu và ứng dụng trồng rừng phòng hộ ven biển, người ta cho 2 cây (P) dị hợp 2 cặp gen giao phấn với nhau để tạo ra các cây F1 ở ven biển, các cây này giao phấn ngẫu nhiên tạo ra F2. Theo lí thuyết, trong tổng số cây F2 ở vùng đất này, số cây thân cao, chịu mặn chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 2/3. B. 74/81. C. 8/9. D. 9/16. Câu 116: Cơ thể thực vật có bộ NSG 2n=18, trên mỗi cặp NST xét 2 cặp gen dị hợp. Giả sử quá trình giảm phân ở cơ thể này đã xảy ra hoán vị ở tất cả các cặp NST nhưng mỗi tế bào chỉ xảy ra hoán vị gen nhiều nhất ở 1 cặp NST tại các cặp gen đang xét. Theo lí thuyết, số loại giao tử tối đa về các gen đang xét được tạo ra là A. 2048. B. 5120. C. 9216. D. 4608. Câu 117: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Phép lai P: $\frac{AB}{ab}{{X}^{D}}{{X}^{d}}\times \frac{AB}{ab}{{X}^{D}}Y$, thu được F1. Ở F1 có tổng số ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ và ruồi thân xám, cánh cụt, mắt trắng chiếm 53,75%. Theo lí thuyết, trong tổng số ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F1, số ruồi đồng hợp 3 cặp gen chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 7/40. B. 21/40. C. 1/7. D. 7/20. Câu 118: Cho biết các côđon mã hóa một số axit amin như sau:
Côđon 5’GAU3’; 5’GAX3’ 5’UAU3’; 5’UAX3’ 5’AGU3’; 5’AGX3’ 5’XAU3’; 5’XAX3’
Axit amin Aspactic Tirôzin Xêrin Histidin
Một đoạn mạch làm khuôn tổng hợp mARN của alen M có trình tự nuclêôtit là 3’TAX XTA GTA ATG TXA…ATX5’. Alen M bị đột biến điểm tạo ra 4 alen có trình từ nuclêôtit ở đoạn mạch này như sau: I. Alen M1: 3’TAX XTA GTA ATG TXG…ATX5’. II. Alen M2: 3’TAX XTA GTG ATG TXA…ATX5’. III. Alen M3: 3’TAX XTG GTA ATG TXA…ATX5’. IV. 3’TAX XTA GTA GTG TXA…ATX5’. Theo lí thuyết, trong 4 alen trên, có bao nhiêu alen mã hóa chuỗi pôlipeptit có thành phần axit amin bị thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do alen M mã hóa? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 119: Cho cây hoa đỏ (P) có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ 27 cây hoa đỏ : 37 cây hoa trắng. Theo lí thuyết, trong tổng số cây F1, số cây hoa trắng đồng hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ: A. 3/16. B. 12/37. C. 9/32. D. 18/37. Câu 120: Phả hệ ở hình bên mô tả sự biểu hiện 2 bệnh ở 1 dòng họ. Biết rằng: alen H quy định bị bệnh N trội hoàn toàn so với alen h quy định không bị bệnh N; kiểu gen Hh quy định bị bênh N ở nam, không bị bệnh N ở nữ; bệnh M do 1 trong 2 gen của 1 gen quy định; 2 cặp gen này nằm trên 2 cặp NST thường và mẹ của người số 3 bị bệnh N. Cho các phát biểu sau về phả hệ này: I. Bệnh M do alen lặn quy định. II. Có tối đa 6 người chưa xác định được chính xác kiểu gen. III. Có tối đa 7 người dị hợp 2 cặp gen. IV. Xác suất sinh con gái đầu lòng không bị bệnh M, không bị bệnh N đồng hợp 2 cặp gen của cặp 10-11 là 7/150. Theo lí thuyết, trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

2. Hướng dẫn giải đề thi THPT QG 2019 - mã đề 219

Tải file word kèm lời giải chi tiết đề thi sinh 2019. Phân tích và giải câu
  • 107
  • 108
  • 114
  • 115
  • 116
  • 119
  • 120

Nhãn

Nhận xét

Đăng nhận xét

Cảm ơn bạn đã phản hồi, chúc quý độc giả sức khỏe và thành đạt!

ĐỀ XUẤT RIÊNG CHO BẠN

Tính số nhiễm sắc thể, số crômatit và số tâm động qua các kì của nguyên phân và giảm phân

Loài ong mật có bộ NST lưỡng bội 2n=32. Hợp tử của loài trải qua nguyên phân. Hãy cho biết có bao nhiêu NST, crômatit, tâm động có trong một tế bào qua mỗi kì của quá trình nguyên phân? Để giải bài tập sinh học trên trước hết các bạn cần nhớ một số vấn đề sau: NST nhân đôi ở kì trung gian (pha S) trở thành NST kép, tồn tài trong tế bào đến cuối kì giữa. Vào kì sau, NST kép bị chẻ dọc tại tâm động, tách thành 2 NST đơn, phân li đồng đều về 2 cực tế bào. Crômatit chi tồn tại ở NST kép, mỗi NST kép có 2 crômatit. Mỗi NST dù ở thể đơn hay kép đều mang một tâm động. Vậy có bao nhiêu NST trong tế bào thì sẽ có bấy nhiêu tâm động. Do vậy, gọi 2n là bộ NST lưỡng bội của loài, số NST, số crômatit, số tâm động có trong một tế bào qua mỗi kì quá trình nguyên phân như bảng sau: Kì trung gian Kì đầu Kì giữa Kì sau Kì cuối Số NST đơn 0 0 0 4n 2n Sô NST kép 2n 2n 2n 0 0 Số crômatit 4n 4n 4n 0 0 Số tâm động 2n 2n 2n 4n 2n T ...xem thêm »

Chu kỳ tế bào, quá trình nguyên phân và giảm phân

Trong chương trình sinh học lớp 10 thì nội dung về chu kỳ tế bào, nguyên phân và giảm phân các em cần học kỹ và làm bài tập liên quan. Đây là kiến thức hết sức quan trọng để có thể học tiếp những kiến thức liên quan ở lớp tiếp tiếp theo. Cơ chế nguyên phân Cơ chế giảm phân Kiến thức các em đọc ở sách giáo khoa sinh học lớp 10, ở phần này tác giả chỉ trích một số câu hỏi thường gặp trong nội dung chuyên đề chu kỳ tế bào, quá trình nguyên phân và giảm phân. Câu 1. Trình bày khái niệm và nêu những giai đoạn của chu kì tế bào? – Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa 2 lần phân bào liên tiếp. Một chu kì tế bào bao gồm kì trung gian và quá trình nguyên phân. Kì trung gian gồm ba pha theo thứ tự là G1 , S, G2, trong đó pha G1 là thời kì sinh trưởng chủ yếu của tế bào; pha S diễn ra sự nhân đôi của ADN và nhiễm sắc thể. Kết thúc pha S, tế bào sẽ chuyển sang pha G2, lúc này tế bào sẽ tổng hợp tất cả những gì còn lại cần cho quá trình phân bào. Nguyên phân diễn ra ngay sau pha G2 ...xem thêm »

Tính số loại và tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở đời con

Vận dụng toán xác suất để giải nhanh các bài tập sinh học phần quy luật phân li độc lập như: xác định số loại kiểu gen, kiểu hình ở đời con hay tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở đời con trong các phép lai khi biết kiểu gen của bố mẹ mà không cần viết sơ đồ lai. Theo quy luật phân li độc lập ta hiểu rằng: một phép lai có n cặp tính trạng, thực chất là n phép lai một cặp tính trạng. Như vậy khi đề bài cho biết kiểu gen có bố mẹ và tuân theo quy luật phân li độc lập thì ta chỉ cần dung toán xác suất để xác định nhanh số loại cũng như tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở đời con theo quy tắc sau: Tỉ lệ KG khi xét chung nhiều cặp gen bằng các tỉ lệ KG riêng rẽ của mỗi cặp tính trạng nhân với nhau. Số KH khi xét chung nhiều cặp tính trạng bằng số KH riêng của mỗi cặp tính trạng nhân với nhau. Ví dụ:  Cho biết A - hạt vàng : a- hạt xanh; B- hạt trơn : b - hạt nhăn; D - thân cao : d- thân thấp. Tính trạng trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: AabbDd x AaBbdd  sẽ cho số loại và tỉ lệ kiểu g ...xem thêm » Đang tải...

LƯU TRỮ

  • thg 6 151
  • thg 4 021
  • thg 2 212
  • thg 11 111
  • thg 11 091
  • thg 10 261
  • thg 10 251
  • thg 10 221
  • thg 10 099
  • thg 9 092
  • thg 9 081
  • thg 9 071
  • thg 7 031
  • thg 4 061
  • thg 4 011
  • thg 3 021
  • thg 3 014
  • thg 2 271
  • thg 2 171
  • thg 2 022
  • thg 1 171
  • thg 12 281
  • thg 12 231
  • thg 11 042
  • thg 11 011
  • thg 10 221
  • thg 9 061
  • thg 8 121
  • thg 6 051
  • thg 6 031
  • thg 5 301
  • thg 5 291
  • thg 5 281
  • thg 5 271
  • thg 12 221
  • thg 9 011
  • thg 4 151
  • thg 4 011
  • thg 3 261
  • thg 3 021
  • thg 1 131
  • thg 1 041
  • thg 12 091
  • thg 10 251
  • thg 7 301
  • thg 7 271
  • thg 7 241
  • thg 6 251
  • thg 5 071
  • thg 4 081
  • thg 4 071
  • thg 4 062
  • thg 4 031
  • thg 3 242
  • thg 2 131
  • thg 2 101
  • thg 2 011
  • thg 1 311
  • thg 1 121
  • thg 12 281
  • thg 12 271
  • thg 12 041
  • thg 11 091
  • thg 11 011
  • thg 10 232
  • thg 10 181
  • thg 9 281
  • thg 9 201
  • thg 9 031
  • thg 8 302
  • thg 8 161
  • thg 8 142
  • thg 8 111
  • thg 7 301
  • thg 7 111
  • thg 7 101
  • thg 7 091
  • thg 7 082
  • thg 7 071
  • thg 7 061
  • thg 6 111
  • thg 5 281
  • thg 5 211
  • thg 5 172
  • thg 5 151
  • thg 5 141
  • thg 5 081
  • thg 5 051
  • thg 4 241
  • thg 4 221
  • thg 4 171
  • thg 4 101
  • thg 4 091
  • thg 4 041
  • thg 4 031
  • thg 4 011
  • thg 3 291
  • thg 3 281
  • thg 3 251
  • thg 3 201
  • thg 3 181
  • thg 3 171
  • thg 3 162
  • thg 3 071
  • thg 3 061
  • thg 2 211
  • thg 2 151
  • thg 2 121
  • thg 1 232
  • thg 12 171
  • thg 12 161
  • thg 12 141
  • thg 12 131
  • thg 12 061
  • thg 11 291
  • thg 11 231
  • thg 11 211
  • thg 11 131
  • thg 10 221
  • thg 10 192
  • thg 10 111
  • thg 9 221
  • thg 9 201
  • thg 9 161
  • thg 9 151
  • thg 9 141
  • thg 9 081
  • thg 9 071
  • thg 8 281
  • thg 8 271
  • thg 8 241
  • thg 8 191
  • thg 8 171
  • thg 8 101
  • thg 8 061
  • thg 8 021
  • thg 7 301
  • thg 7 233
  • thg 7 221
  • thg 7 211
  • thg 7 201
  • thg 7 171
  • thg 7 141
  • thg 7 131
  • thg 6 261
  • thg 6 091
  • thg 6 081
  • thg 5 292
  • thg 5 191
  • thg 5 182
  • thg 5 151
  • thg 5 141
  • thg 4 211
  • thg 4 201
  • thg 4 171
  • thg 4 161
  • thg 4 131
  • thg 4 081
  • thg 4 011
  • thg 3 161
  • thg 3 141
  • thg 3 021
  • thg 2 251
  • thg 2 241
  • thg 1 251
  • thg 1 241
  • thg 1 181
  • thg 1 141
  • thg 12 291
  • thg 12 251
  • thg 12 241
  • thg 12 231
  • thg 12 212
  • thg 12 201
  • thg 12 122
  • thg 12 111
  • thg 12 081
  • thg 12 041
  • thg 11 281
  • thg 11 241
  • thg 11 171
  • thg 11 161
  • thg 11 141
  • thg 11 131
  • thg 11 051
  • thg 11 042
  • thg 11 031
  • thg 10 281
  • thg 10 274
  • thg 10 261
  • thg 10 253
  • thg 10 211
  • thg 10 201
  • thg 10 192
  • thg 10 162
  • thg 10 142
  • thg 10 111
  • thg 10 102
  • thg 10 082
  • thg 10 071
  • thg 10 051
  • thg 10 041
  • thg 10 011
  • thg 9 293
  • thg 9 221
  • thg 9 161
  • thg 9 152
  • thg 9 141
  • thg 9 131
  • thg 9 122
  • thg 9 111
  • thg 9 101
  • thg 9 092
  • thg 9 083
  • thg 9 071
  • thg 9 041
  • thg 9 031
  • thg 8 231
  • thg 8 212
  • thg 8 171
  • thg 8 111
  • thg 8 101
  • thg 8 092
  • thg 8 082
  • thg 7 301
  • thg 7 251
  • thg 7 241
  • thg 7 232
  • thg 7 211
  • thg 7 193
  • thg 7 182
  • thg 7 161
  • thg 7 152
  • thg 7 141
  • thg 7 101
  • thg 7 091
  • thg 6 302
  • thg 6 291
  • thg 6 261
  • thg 6 231
  • thg 6 202
  • thg 6 191
  • thg 6 121
  • thg 6 112
  • thg 6 101
  • thg 6 081
  • thg 5 311
  • thg 5 302
  • thg 5 191
  • thg 5 172
  • thg 5 161
  • thg 5 151
  • thg 5 091
  • thg 5 021
  • thg 4 291
  • thg 4 281
  • thg 4 271
  • thg 4 141
  • thg 4 051
  • thg 4 041
  • thg 3 291
  • thg 3 281
  • thg 3 271
  • thg 3 262
  • thg 3 251
  • thg 3 082
  • thg 2 261
  • thg 2 241
  • thg 2 231
  • thg 2 211
  • thg 2 131
  • thg 2 121
  • thg 2 082
  • thg 2 071
  • thg 2 061
  • thg 2 041
  • thg 2 031
  • thg 2 012
  • thg 1 311
  • thg 1 231
  • thg 1 221
  • thg 1 211
  • thg 1 131
  • thg 1 101
  • thg 1 051
  • thg 1 041
  • thg 1 031
  • thg 1 022
  • thg 12 311
  • thg 12 261
  • thg 12 231
  • thg 12 221
  • thg 12 211
  • thg 12 201
  • thg 12 171
  • thg 12 151
  • thg 12 131
  • thg 12 121
  • thg 12 091
  • thg 12 081
  • thg 12 071
  • thg 12 051
  • thg 12 044
  • thg 12 021
  • thg 11 301
  • thg 11 291
  • thg 11 281
  • thg 11 272
  • thg 11 161
  • thg 11 151
  • thg 11 141
  • thg 10 101
  • thg 10 061
  • thg 10 051
  • thg 10 041
  • thg 9 281
  • thg 9 271
  • thg 9 261
  • thg 9 211
  • thg 9 191
  • thg 9 161
  • thg 9 111
  • thg 9 051
  • thg 8 191
  • thg 8 182
  • thg 8 151
  • thg 8 141
  • thg 8 121
  • thg 8 051
  • thg 7 251
  • thg 7 211
  • thg 7 201
  • thg 7 092
  • thg 7 051
  • thg 7 041
  • thg 6 281
  • thg 6 271
  • thg 6 261
  • thg 6 241
  • thg 6 221
  • thg 6 101
  • thg 5 291
  • thg 5 271
  • thg 5 251
  • thg 5 231
  • thg 5 152
  • thg 5 132
  • thg 5 111
  • thg 5 101
  • thg 5 071
  • thg 5 051
  • thg 4 281
  • thg 4 272
  • thg 4 231
  • thg 4 151
  • thg 4 061
  • thg 3 291
  • thg 3 271
  • thg 3 221
  • thg 3 201
  • thg 3 041
  • thg 3 021
  • thg 2 202
  • thg 2 161
  • thg 2 131
  • thg 1 241
  • thg 1 221
  • thg 12 291
  • thg 12 191
  • thg 12 151
  • thg 12 131
  • thg 12 122
  • thg 12 091
  • thg 12 031
  • thg 12 011
  • thg 11 291
  • thg 11 251
  • thg 11 221
  • thg 11 211
  • thg 11 201
  • thg 11 191
  • thg 11 181
  • thg 11 171
  • thg 11 151
  • thg 11 141
  • thg 11 041
  • thg 11 031
  • thg 10 301
  • thg 9 291
  • thg 9 091
  • thg 9 041
  • thg 8 301
  • thg 8 272
  • thg 8 241
  • thg 8 031
  • thg 8 011
  • thg 7 281
  • thg 7 261
  • thg 7 192
  • thg 7 171
  • thg 7 141
  • thg 7 091
  • thg 7 071
  • thg 7 041
  • thg 6 181
  • thg 6 081
  • thg 6 061
  • thg 6 031
  • thg 5 291
  • thg 4 211
  • thg 4 081
  • thg 4 041
  • thg 3 301
  • thg 3 291
  • thg 3 281
  • thg 3 151
  • thg 3 121
  • thg 3 071
  • thg 3 041
  • thg 3 011
  • thg 2 121
  • thg 2 061
  • thg 1 301
  • thg 1 221
  • thg 1 211
  • thg 1 171
  • thg 1 101
  • thg 1 081
  • thg 1 011
  • thg 12 301
  • thg 12 291
  • thg 12 251
  • thg 12 241
  • thg 12 171
  • thg 12 121
  • thg 12 101
  • thg 12 081
  • thg 12 021
  • thg 11 271
  • thg 11 261
  • thg 11 251
  • thg 11 241
  • thg 11 231
  • thg 11 211
  • thg 11 191
  • thg 11 181
  • thg 11 171
  • thg 11 151
  • thg 11 141
  • thg 11 111
  • thg 11 091
  • thg 11 081
  • thg 11 071
  • thg 11 041
  • thg 11 021
  • thg 10 311
  • thg 10 291
  • thg 10 281
  • thg 10 251
  • thg 10 242
  • thg 10 181
  • thg 10 161
  • thg 10 143
  • thg 10 101
  • thg 10 071
  • thg 10 041
  • thg 10 031
  • thg 9 291
  • thg 9 281
  • thg 9 271
  • thg 9 251
  • thg 9 241
  • thg 9 231
  • thg 9 221
  • thg 9 211
  • thg 9 201
  • thg 9 191
  • thg 9 121
  • thg 9 101
  • thg 9 092
  • thg 9 081
  • thg 9 071
  • thg 9 011
  • thg 8 311
  • thg 8 301
  • thg 8 291
  • thg 8 221
  • thg 8 211
  • thg 8 172
  • thg 8 152
  • thg 8 121
  • thg 8 071
  • thg 8 041
  • thg 8 031
  • thg 8 022
  • thg 8 011
  • thg 7 311
  • thg 7 301
  • thg 7 291
  • thg 7 282
  • thg 7 271
  • thg 7 261
  • thg 7 251
  • thg 7 223
  • thg 7 213
  • thg 7 193
  • thg 7 183
  • thg 7 171
  • thg 7 162
  • thg 7 152
  • thg 7 144
  • thg 7 132
  • thg 7 123
  • thg 7 113
  • thg 7 103
  • thg 7 092
  • thg 7 083
  • thg 7 071
  • thg 7 061
  • thg 7 052
  • thg 7 043
  • thg 7 032
  • thg 7 022
  • thg 7 012
  • thg 6 301
  • thg 6 292
  • thg 6 271
  • thg 6 261
  • thg 6 251
  • thg 6 241
  • thg 6 232
  • thg 6 222
  • thg 6 219
  • thg 6 201
Hiện thêm

Nhãn

  • Adayroi
  • adn
  • Affiliate
  • Áp suất thẩm thấu
  • ARN
  • ASTT
  • ATP
  • Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Bạch tạng
  • Bài giải
  • Bài giảng
  • Bài tập
  • Bài tập adn
  • Bài tập di truyền học quần thể
  • Bài tập di truyền phân tử
  • Bài tập giảm phân
  • Bài tập hay và khó
  • Bài tập nhân đôi ADN
  • Bài tập phả hệ
  • Bài tập quy luật di truyền
  • Bài tập sinh thái
  • Bản đồ tư duy
  • Bảo hiểm
  • Bảo hiểm nhân thọ
  • Bảo mật
  • Bào quan
  • Bắc Kạn
  • Bắc Ninh
  • Bằng chứng
  • Bằng chứng tiến hóa
  • BDHSG
  • Bến Tre
  • Bệnh bạch tạng
  • Bệnh di truyền
  • BHNT
  • Bí quyết
  • Biến dị
  • Bình Định
  • Bình Thuận
  • Biti's
  • Blog
  • Blog giáo dục
  • Blogger
  • Blogspot
  • Box of joy
  • Bộ ba
  • Bộ đề
  • Bộ đề 2020
  • BRVT
  • Cacbohiđrat
  • Cách pha sữa
  • Cách viết nội dung
  • Campbell
  • Cảnh báo
  • Canvin
  • Cẩm nang
  • Cân bằng nội môi
  • Cần Thơ
  • Câu hỏi
  • Cấu trúc
  • Cấu trúc ADN
  • Cấu trúc đề thi
  • Cây trồng
  • Chấm bài
  • Chi tiết
  • Chia sẻ
  • Chim
  • Chọn đội tuyển
  • Chọn giống
  • Chọn lọc
  • Chu kì tim
  • Chu trình
  • Chuối
  • Chuyên đề sinh học
  • Chuyên ĐH Vinh
  • Chuyên Lam Sơn
  • Chuyên Lê Khiết
  • Chuyên Quốc Học Huế
  • Con thông minh
  • Cố định nitơ
  • Cố định nittơ
  • Côđon
  • Cộng gộp
  • Cơ chế
  • Cơ chế di truyền
  • Cơ chế điều hòa
  • Cơ chế tiến hóa
  • Dạy học
  • dạy học trực tuyến
  • Dayhoc.org
  • Dị hợp
  • Di nhập gen
  • Di truyền
  • Di truyền học người
  • Di truyền học phân tử
  • Di truyền học quần thể
  • Di truyền học tế bào
  • Di truyền liên kết giới tính
  • Di truyền phân tử
  • Di truyền quần thể
  • Di truyền tế bào
  • Di truyền thể
  • Diễn đàn
  • Dinh dưỡng thiết yếu
  • DNA
  • Đại học
  • Đao
  • Đáp án
  • Đặc điểm thích nghi
  • Đăng ký
  • Đăng ký tài khoản
  • Đề Hóa 2017
  • Đề HSG
  • Đề HSG lớp 12
  • Đề khảo sát
  • Đề kiểm tra học kì
  • Đề Lí 2017
  • Đề minh họa
  • Đề sinh 2017
  • Đề tham khảo
  • Đề thi
  • Đề thi 2009
  • Đề thi 2015
  • Đề thi 2016. THPT Quốc Gia
  • Đề thi 2017
  • Đề thi 2018
  • Đề thi 2019
  • Đề thi 2020
  • Đề thi chọn đội tuyển
  • Đề thi ĐH
  • Đề thi HSG
  • Đề thi HSG 11
  • Đề thi HSG 12
  • Đề thi Olympic
  • Đề thi THPT Quốc Gia
  • Đề thi THPT Quốc Gia 2017
  • Đê thi thử
  • Đề thi thử
  • Đề thi thử 2016
  • Đề thi thử 2017
  • Đề thi thử 2018
  • Đề thi thử 2019
  • Đề thi thử 2022
  • Đề thi vào 10
  • Đề thử nghiệm
  • Đề tuyển sinh 10
  • Đề tuyển sinh 10 chuyên
  • ĐH Vinh
  • ĐHKHTN
  • ĐHSP Hà Nội
  • Đỗ Mạnh Hùng
  • Đồng hồ
  • Đồng Nai
  • Động vật
  • Động vật ăn cỏ
  • Động vật nhai lai
  • Đột biến
  • Đột biến gen
  • Đường
  • E-learning
  • ebook
  • edmodo
  • Exon
  • Facbook
  • Facebook
  • File word
  • Form
  • Gan
  • Gen
  • Gen đa alen
  • Giá đỗ
  • Gia Lai
  • Gia sư
  • Giải bài tập sinh
  • Giải chi tiết
  • Giải đáp
  • Giải đề thi
  • Giải toán
  • Giảm phân
  • Giáo án
  • Giáo dục
  • Giáo dục sớm
  • Giao tử
  • Giảo tử
  • Giao tử tối đa
  • Giáo viên
  • Giveaway
  • Glicôgen
  • Gmail
  • Guou
  • Hà Nội
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • HCM
  • Hệ tuần hoàn
  • HKI
  • Hoán vị gen
  • Học kì 1
  • Học online
  • Học sinh
  • Học tập
  • Học thuyết
  • Hỏi đáp
  • Home
  • Hositng
  • Hô hấp
  • Hội chứng
  • HSG
  • HSG 12
  • HSG QG
  • Huế
  • Hung Vương
  • Hút nước
  • Huỳnh Quốc Thành
  • Hưng Yên
  • Hướng dẫn
  • Hướng dẫn giải
  • HVG
  • Imindmap
  • Intron
  • Khai giảng
  • Khánh Hòa
  • Khí khổng
  • Khởi nghiệp
  • KHTN
  • Khuếch tán
  • Khử nitrat
  • Kiếm tiền online
  • Kiên Giang
  • Kiểu gen
  • Kiểu hình
  • Kinh nghiệm
  • Kon Tum
  • Kỹ năng
  • Kỹ năng mềm
  • Lai một tính
  • Làm thêm
  • Lazada
  • Lâm Đồng
  • Liên kết gen
  • Live Stream
  • Long An
  • Lời giải
  • Lục lạp
  • Luyện thi
  • Luyện thi 2018
  • Lừa đảo
  • Lượm lặt
  • Lý thuyết
  • Mã đề 201
  • Mã giảm giá
  • Mã nguồn mở
  • Màng nhân
  • Màng sinh chất
  • Màng tế bào
  • MathJax
  • Mathtype
  • Máy tính cầm tay
  • McBank
  • McMiX
  • McMix Pro
  • McTest-Lite
  • Menđen
  • Messenger
  • Micro
  • Mindmap
  • MMO
  • Mobile
  • Momo
  • Moodle
  • Moon
  • Moon.vn
  • MoonPay
  • ms teams
  • MTCT
  • Mua sách
  • Não phải
  • Não trái
  • Năng lượng
  • Năng suất sinh học
  • Nấm
  • Nâng cao
  • Ngẫu phối
  • Nghệ An
  • Nguyên phân
  • Nguyễn Phú Khánh
  • Nguyên tắc bổ sung
  • Nguyễn Từ
  • Người Nhật
  • Nhận biết
  • Nhân tố tiến hóa
  • Nhịp tim
  • Nhóm máu
  • Nhuộm Gram
  • Ninh Bình
  • Nitơ
  • NTBS
  • Nucleotit
  • Nuclêôtit
  • Nuôi con
  • Nuôi dạy con
  • Nước
  • NXBGDVN
  • Obama
  • Olympic-2016
  • Olympic-30-4
  • Online
  • Operon-Lac
  • Ôn tập
  • Ôn thi
  • Pha hệ
  • Phả hệ
  • Pha sáng
  • Phạm Thị Tâm
  • Phan Khắc Nghệ
  • Phan Kỳ Nam
  • Phân biệt
  • Phân li độc lập
  • Phần mềm
  • Phép lai
  • Phiếu trắc nghệm
  • Phòng khách
  • Purin
  • Pyrimidin
  • QLDT
  • Quà tặng độc giả
  • Quang hợp
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Quần thể
  • Quần thế
  • Quần thể tự phối
  • Quần thể tự thụ phấn
  • Quiz
  • Quy luật di truyền
  • Quy luật di truyền cơ bản
  • Quy luật phân li
  • Quy luật phân li độc lập
  • Quy trình xử lí đơn hàng
  • Quynh Lưu
  • Rau sạch
  • Rau sạch tự trồng
  • Rễ
  • Ruột non
  • Sác ôn thi
  • Sác trắc nghiệm
  • Sách
  • Sách 2017
  • Sách hay
  • Sách ID
  • Sách luyện thi
  • Sách sinh học
  • Sách tham khảo
  • Sách toán
  • sandotot
  • Sắc tố quang hợp
  • Sinh 12
  • Sinh 12 CT 2018
  • Sinh học
  • Sinh học 10
  • Sinh học 11
  • Sinh học 12
  • Sinh học cá thể
  • Sinh học đời sống
  • Sinh lí
  • Sinh lí động vật
  • Sinh lí thực vật
  • Sinh lý động vật
  • Sinh lý thực vật
  • Sinh lý tuần hoàn
  • Sinh sản
  • Sinh thái
  • Sinh tinh
  • Sinh trứng
  • SKKN
  • Skystudio
  • Số dòng thuần
  • Số kiểu gen dị hợp
  • Số kiểu gen tối đa
  • số kiểu giao phối tối đa
  • Số kiểu hình
  • Số lần nguyên phân
  • Số loại giao tử
  • Số tế bào con
  • Sơ đồ tư duy
  • Supper Brand
  • Sự sống
  • Sưu tầm
  • Tái bản DNA
  • Tài chỉnh
  • Tài liệu
  • Tài liệu ôn thi
  • Tai nghe
  • Tảo
  • Tạo trang mới
  • Tây Ninh
  • Tế bào
  • Tế bào thực vật
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • thai nhi
  • Thanh Hóa
  • Thẩm thấu
  • Thận
  • Thầy cô
  • Thẻ học trực tuyến
  • Thể ba
  • Thể tứ bội
  • Thí nghiệm
  • Thi thử
  • Thi thử 2018
  • Thiên nhiên
  • Thịnh Nam
  • Thoát hơi nước
  • Thông báo
  • Thời trang
  • THPT Chuyên
  • THPT Quốc Gia
  • Thu âm
  • Thụ tinh
  • Thư giãn
  • Thừa Thiên Huế
  • Thực vật
  • Thương hiệu
  • Tỉ lệ
  • Tỉ lệ kiểu gen
  • Tỉ lệ kiểu hình
  • Ti thể
  • Tiền Giang
  • Tiến hóa
  • Tiến hóa hóa học
  • Tiện ích
  • Tiếp cận
  • Tiêu hóa
  • Tiki
  • Tim
  • Tin học
  • Tính số alen trôi
  • Tính số alen trội
  • Tính số loại giao tử
  • Toán
  • Toán lai sinh học
  • Tổng nhiệt hữu hiệu
  • Tổng ôn
  • Trả lời nhanh
  • Trái đất
  • Trao đổi chất
  • Trao đổi chéo
  • Trao đổi khí
  • Trắc nghiệm
  • Trắc nghiệm online
  • Trắc nghiệm phần tiến hóa
  • Trắc nghiệm sinh học
  • Trắc nghiệm sinh học 11
  • Trắc nghiệm trực tuyến
  • Trẻ sơ sinh
  • Tri ân
  • Trích đề thi
  • Triết lý giáo dục
  • Trội không hoàn toan
  • Trội không hoàn toàn
  • Truyền máu
  • Trường quay
  • Tủ lạnh
  • Tuần hoàn
  • Tuần hoàn máu
  • Tự học
  • Tự học sinh học
  • Tự luận
  • Tự phối
  • Tự thụ phấn
  • Tương tác bổ sung
  • Tương tác cộng gộp
  • Tương tác gen
  • Ứng dụng
  • Ứng dụng di truyền
  • Vai trò
  • Vận chuyển
  • Vận chuyển chủ động
  • Vận chuyển khí
  • Vận chuyển thụ động
  • Vật chất di truyền
  • Vi khuẩn
  • Viết giao tử
  • Vinabook
  • Vĩnh Phúc
  • Virus Zika
  • virut
  • Website
  • website bán hàng
  • woocommerce
  • Wordpress
  • Xác suất
  • Zalo
  • ZipGrade
  • zoom
Hiện thêm

Báo cáo vi phạm

Từ khóa » Giải Chi Tiết đề Sinh 2019 Mã 201