Hướng Dẫn Giải Toán Tìm X Lớp 6 - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Hướng dẫn giải toán tìm X lớp 6 Hướng dẫn giải toán tìm X lớp 6 Hướng dẫn giải toán tìm X lớp 6 Hướng dẫn giải toán tìm X lớp 6 Hướng dẫn giải toán tìm X lớp 6 Hướng dẫn giải toán tìm X lớp 6 Hướng dẫn giải toán tìm X lớp 6 Hướng dẫn giải toán tìm X lớp 6 Hướng dẫn giải toán tìm X lớp 6 Hướng dẫn giải toán tìm X lớp 6 Hướng dẫn giải toán tìm X lớp 6 Hướng dẫn giải toán tìm X lớp 6 Hướng dẫn giải toán tìm X lớp 6 Hướng dẫn giải toán tìm X lớp 6 Hướng dẫn giải toán tìm X lớp 6 Hướng dẫn giải toán tìm X lớp 6 Hướng dẫn giải toán tìm X lớp 6
Trang 12 Dạng tích (ít gặp, dành cho học sinh khá giỏi): (x – a)(x – b)( x – c) = 0
3 Dạng nhiều dấu ngoặc: a – {b.[c – (x + d)]} = e
- Nếu cả hai vế của phương trình đều có thể đơn giản cho 1 số , thì nên rút gọn để dể tính
Trang 2Bất kì dạng tìm x mở rộng nào cũng tuân theo nguyên tắc tìm phần ưu tiên có chứa x
(có thể là tìm một lần hoặc tìm nhiều lần tùy theo mức độ khó của bài) để đưa về dạng cơ bản Vì thế, trong các dạng toán tìm x mở rộng giáo viên phải hướng dẫn cho học sinh hiểu
thế nào là phần ưu tiên trong một bài toán tìm x Cụ thể như sau:
* Dạng ghép:
Đây là dạng toán tìm x phổ biến, gặp rất nhiều trong chương trình toán lớp 6 ở học kì 1 Hầu như các bài toán liên quan đến phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số tự nhiên đều có dạng này Nếu đề bài là dạng ghép thì giáo viên dẫn dắt các em tiến hành các bước như sau:
Bước 1: Tìm phần ưu tiên.
Phần ưu tiên gồm:
+ Phần trong ngoặc có chứa x (ví dụ: a.( x+ b) = c thì x +b là phần ưu tiên)
+ Phần tích có chứa x (ví dụ: a.x – b = c thì a.x là phần ưu tiên)
+ Phần thương có chứa x (ví dụ: x : a + b =c thì x: a là phần ưu tiên)
Sau khi rút gọn vế phải, yêu cầu các em tìm phần ưu tiên và cứ tiếp tục như thế cho đến khi bài toán trở về dạng cơ bản.
Bước 2: Giải bài toán cơ bản
Phần này các em đã được học quy tắc giải ở tiểu học.
* Dạng tích:
Nếu đề bài là dạng tích (ít gặp, dành cho học sinh khá giỏi) thì giáo viên gợi ý: Phần ưu tiên được tìm phải kết hợp với tính chất a.b = 0 suy ra a = 0 hoặc b = 0.
Trang 3Ví dụ: (x – a) ( x – b) (x – c) = 0 suy ra các biểu thức trong ngoặc đều có thể bằng 0
hay: x – a = 0 hoặc x – b = 0 hoặc x – c = 0 Bài toán dạng tích được đưa về dạng cơ bản, học sinh dễ dàng tìm được x.
* Dạng nhiều dấu ngoặc:
Nếu đề bài thuộc dạng có nhiều dấu ngoặc thì giáo viên phải hướng dẫn học sinh ưu tiên tìm phần trong ngoặc theo thứ tự: {} [ ] ( ) , sau nhiều lần tìm phần ưu tiên, bài toán được đưa về dạng cơ bản, học sinh dễ dàng tìm được x.
Ví dụ 1: Tìm số tự nhiên x biết: 124 + (118 – x) = 217
Giải
124 + (118 – x ) = 217 (Dạng ghép)
118 – x = 217 – 124 (Tìm phần ưu tiên có chứa x)
118 – x = 93 (Bài toán cơ bản dạng 2)
b) 42 x = 39 42 – 37 42 (Bài toán cơ bản dạng 4)
+ Cách 1: (dành cho học sinh trung bình)
42 x = 39 42 – 37 42
42x = 42.(39 – 37) (Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ)
Trang 442x = 42.(39 – 37) (Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ)
x = 39 – 37 (Giản lược hai vế)
x = 2
3.2 Dạng nhiều dấu ngoặc:
Đối với các bài toán dạng nhiều dấn ngoặc, giáo viên có thể gợi mở cho học sinh bằng các câu hỏi:
+ Ta có thể tính phần trong ngoặc tròn ( ) trước không? (Không, vì có chứa x)
+ Phần ưu tiên cần tính trước là gì?
+ Thứ tự tìm phần ưu tiên trong ngoặc có giống như thứ tự thực hiện các phép tính đối
với biểu thức có dấu ngoặc không? (Không, thứ tự tìm ngược lại)
Ví dụ 1 : Tìm số tự nhiên x, biết: [(6.x - 72): 2 – 84].28 = 5628
Giải [(6.x - 72): 2 – 84].28 = 5628 (Dạng nhiều dấu ngoặc)
(6.x - 72): 2 – 84 = 5628 : 28 (Tìm phần trong ngoặc “ [ ]” trước)
Trang 5120 - {23.3 – [12 - (2x – 4)]} = 110 (Dạng nhiều dấu ngoặc)
23.3 – [12 - (2x – 4)] = 120 – 110 (Tìm phần trong ngoặc “{ }”trước)
Trước khi giải dạng toán này cần hướng dẫn cho học sinh nhớ lại tính chất: “ Nếu a.b =
0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0”, sau khi áp dụng vào bài toán học sinh dễ dàng đưa bài toán về dạng cơ bản.
Trang 6- Đưa dạng tóan về dạng lũy thừa có cùng cơ số
Qui tắc nhân : a x = b => x = b / a hoặc x : a = b => x = b a
Bên đây là dấu + thì chuyển qua phía bên kia dấu = là dấu
-Bên đây là dấu - thì chuyển qua phía bên kia dấu = là dấu +
Bên đây nhân thì chuyển qua phía bên kia dấu = là bị chia
Bên đây bị chia thì chuyển qua phía bên kia dấu = là nhân
2 Qui tắc mở dấu ngoặc :
Cách tìm x trong những bài có chứa nhiều dấu ngoặc (2 dấu ngoặc trở lên)
-Thực hiện phá ngoặc nếu biểu thức có Khi phá ngoặc ta để ý đến dấu đứng đằng trước ngoặc:
Nếu trước dấu ngoặc là dấu cộng(+) thì khi bỏ dấu ngoặc, không đổi dấu các số hạng trong
15 – 3x + 6 + 8 + 9x = 41 đổi dấu khi mở dấu ngoặc
-3x + 9x = 41 – 15 - 6 – 8 chuyển x về một bên và số về một bên
6 x = 12 Qui về dạng tìm x đơn giản
X = 12: 6
X = 2
2) Các tính chất cơ bản của phép toán:
Trang 7 a + 0 = 0 + a = a a.1 = 1.a = a a.b + a.c = a(b + c)
a + b = b + a a.b = b.a a.b – a.c = a(b – c)
a + b + c = (a + b) + c = a + (b + c) a.b.c = (a.b).c = a.(b.c)
3) Các cơng thức tính lũy thừa:
n thừa số
n
a a.a a a,n 0 ; a1 a ; a0 1 a 0 ;
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số: a am n am n ; Chia hai lũy thừa cùng cơ số: m n m n a : a a a 0, m n 4) Giá trị tuyệt đối của số nguyên: Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số Kí hiệu a Giá trị tuyệt đối của số dương bằng chính nĩ Ví dụ: 3 3 Giá trị tuyệt đối của số 0 bằng 0 Ví dụ: 0 0 Giá trị tuyệt đối của số âm bằng số đối của nĩ Ví dụ: 3 3 5) Cộng hai số nguyên: (Xem lại quy tắc cộng hai số nguyên) Khi cộng hai số nguyên, ta phải xác định dấu của kết quả trước Cụ thể: Cộng hai số cùng dấu: Kết quả mang dấu chung của hai số. (+) + (+) = (+) ; (-) + (-) = (-)
Cộng hai số khác dấu: Kết quả mang dấu của số cĩ giá trị tuyệt đối lớn hơn. Ví dụ: a) 2 + (- 3) = - (3 – 2) = - 1 (vì -3 cĩ giá trị tuyệt đối lớn hơn 2) a) -17 + 18 = + (18 – 17) = 1 (vì 18 cĩ giá trị tuyệt đối lớn hơn – 17 ) Bài tập BÀI 1: tìm số tự nhiên x, biết : a) (x – 35 ) – 120 = 0 b) 124 + (118 – x) = 217 ………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Trang 8………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
b) 351 : (2x – 3) = 3 3 c) 4 x + 1 + 4 0 = 65 ………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Bài 2 : tìm x a) 72 : ( x – 15 ) = 8 b) 10 + 2x = 45 : 43
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
) b) 10 + 2x = 4 5 : 4 3 ………
………
………
Trang 9………
………
………
………
………
………
………
………
1 (158 – x) :7 = 20 ………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
2 231 – (x – 6 ) =1339 :13 ………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
3 70 – 5.(2x – 3) = 45 ………
………
………
………
………
………
………
Trang 10………
………
………
………
4 156 – (x + 61) = 82 ………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
5 6.(5x + 35) = 330 ………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
6 936 – (4x + 24) = 72 ………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Trang 11………
7 5.(3 x + 34) = 515 ………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
BÀI 1 :TÌM X (2 điểm) a) 189 – 3x = 347 : 344 ………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
4x -7 = 3(1568 – 3x) – 2566 ………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
294 = 6(x+15)
Trang 12………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
165 : x +17 = 100 : 2 ………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
85x + x + 110 = 4x – 20 ………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
164 : ( 5x – 21 ) – 1 = 40 ………
………
………
………
………
………
………
………
………
Trang 13………
X : 5 + 65 = 82 ………
………
………
………
………
………
………
………
2x + 7 = x – 168 ………
………
………
………
………
………
………
………
( x + 2).16x = 160x ………
………
………
………
………
………
………
………
( 5 – 6x) – ( 2x – 51) = 8 ………
………
………
………
………
………
………
………
6 + 2x = 54 – 4x ………
………
………
………
………
………
Trang 14………
63 : x = ( 85 – 13 ) :8 ………
………
………
………
………
………
………
………
3x = 6(x – 551) ………
………
………
………
………
………
………
………
9 + 6x = 147 ………
………
………
………
………
………
………
………
3(x + 2 ) = 12(6 – x ) +1 ………
………
………
………
………
………
………
………
2( 2x + 5) – 55 = 23 ………
………
………
………
………
………
Trang 15………
85 : ( x – 7 ) = 17 ………
………
………
………
………
………
………
………
896 = 902 – 36:x ………
………
………
………
………
………
………
………
2x = 7x – 110 ………
………
………
………
………
………
………
………
a) 5.x – 7 = 13 b) x + 32.3 = 75 : 73 ………
………
………
………
………
………
………
………
c) 95 – 3.( x + 7) = 23
Trang 16………
………
………
………
………
………
………
8 3 6 1 x
………
………
………
………
………
………
………
………
b) 4 3 8 1 2 1 x x ………
………
………
………
………
………
………
………
c) 2 - 43 x 127
………
………
………
………
………
………
………
………
d) 1
3 1 4 3 : 5 , 4 2x
Trang 17………
………
………
………
………
………
………
a) x + 30% x = -1,31) ………
………
………
………
………
………
………
………
b) 1 :1 5 95 2 3 7 7 x ………
………
………
………
………
………
………
………
c) 1 3 14 3 . 2 x 4 9 7 ………
………
………
………
………
………
………
………
d) 3 1 12 7 6 5 x ………
………
………
Trang 18………
………
………
………
e) 15 3 x 3 1 ………
………
………
………
………
………
………
………
f) 14 11 7 4 1 2 5 , 4 x ………
………
………
………
………
………
………
………
d) 3 1 12 7 6 5 x ………
………
………
………
………
………
………
………
e) 15 3 x 3 1 ………
………
………
………
Trang 19………
………
………
f) 14 11 7 4 1 2 5 , 4 x ………
………
………
………
………
………
………
………
a/ 3: 5 4 x 12
………
………
………
………
………
………
………
………
b/ 1 3 3: 2 4 2 x
………
………
………
………
………
………
………
………
c/ 11 1 3 2x 24 ………
………
………
Trang 20………
………
………
………
c) 10 + 2x = 46 : 43 ………
………
………
………
………
………
………
d) 315 + (146 – x) = 401 ………
………
………
………
………
………
………
e) x + 7 = -5 ………
………
………
………
………
………
………
g) x – 9 = -2 ………
………
………
………
………
………
………
(Câu 2: Tìm x biết: a) x + 5 = 20 – ( 12 – 7 ) ………
………
………
………
Trang 21………
………
b) 35 - 3 x = 5( 23- 4 ) ………
………
………
………
………
………
………
Bài 3.(2.5 điểm) Tìm x biết: a) 5.x – 7 = 13 b) x + 32.3 = 75 : 73 ………
………
………
………
………
………
………
c) 95 – 3.( x + 7) = 23 ………
………
………
………
………
………
………
Bài 1: Tìm x, biết : 1) 3x - 7 = -34 ………
………
………
………
………
………
………
Trang 222) 2
2x 11 5
………
………
………
………
………
………
………
3) 0,8 - 5 4 1 x = 1,7 ………
………
………
………
………
………
………
52x = 625 ………
………
………
………
………
………
………
Từ khóa » Toán Tìm X Lớp 6 Có đáp án
-
Tổng Hợp Một Số Dạng Toán Tìm X Lớp 6
-
Bài Tập Tìm X Lớp 6 Có đáp án đầy đủ - Giáo Viên Việt Nam
-
Các Dạng Toán Tìm X Lớp 6 Có Lời Giải - Abcdonline
-
Bài Tập Tìm X Lớp 6 Có đáp án Chia Theo Từng Dạng ...
-
Các Dạng Toán Tìm X Lớp 6 Có Lời Giải Hay Nhất - Toploigiai
-
Tìm X Biết Lớp 6 - Công Thức Tìm X
-
Tìm X Lớp 6 Có đáp án | Dạy Học Toán Lớp 6 - YouTube
-
Các Dạng Bài Tập Toán Tìm X Lớp 6 Có đáp án Và Lời Giải Chi Tiết
-
Cách Giải Bài Toán Tìm X Lớp 6 Và Bài Tập Có đáp án - Toán 6 Chuyên đề
-
7 Dạng Toán Tìm X Lớp 6
-
Bài Tập Tìm X Lớp 6 Có Đáp Án Đầy Đủ - Cẩm Nang Hải Phòng
-
Các Dạng Toán Tìm X Lớp 6 Có Lời Giải
-
Bài Tập Tìm X Lớp 6 Có đáp án Chia Theo Từng Dạng ... - MarvelVietnam
-
Top 15 Cách Tìm X Lớp 6 Có đáp án
-
Tổng Hợp Một Số Dạng Toán Tìm X Lớp 6 - .vn
-
Các Dạng Toán Tìm X Lớp 6 Có Lời Giải - .vn
-
Tìm X để Biểu Thức Nguyên Lớp 6 Nâng Cao - Các Dạng Toán Bài Tập ...