Hướng Dẫn Người Dùng

logo Ngôn ngữ:
  • Vietnamese
  • English
  1. Hỗ trợ
  2. Hướng dẫn người dùng
  3. Phí dịch vụ
Hướng dẫn người dùng
  • Hướng dẫn người dùng
    • Hướng dẫn mở tài khoản giao dịch chứng khoán
      • Trực tuyến
      • Tại quầy
    • Quy định giao dịch
    • Hướng dẫn sử dụng dịch vụ
      • Hướng dẫn sử dụng S-Era
      • Hướng dẫn sử dụng SignalEngine
      • Hướng dẫn giao dịch đầu tư chứng chỉ quỹ mở
      • Hướng dẫn đăng ký mua chứng quyền có bảo đảm
      • Hướng dẫn giao dịch công cụ nợ
      • Hướng dẫn nộp / rút tiền
      • Hướng dẫn giao dịch ký quỹ
      • Hướng dẫn ứng trước tiền bán chứng khoán
      • Hướng dẫn lưu ký chứng khoán
    • Hướng dẫn giao dịch
      • Mobile Trading (San Xin Ha)
      • Web Trading
      • Home Trading
    • Phí dịch vụ
  • Câu hỏi thường gặp
  • Thông báo
  • Sự kiện & tin tức
  • Kiến thức đầu tư

Phí dịch vụ

Công ty TNHH Chứng Khoán Shinhan Việt Nam (“SSV”) trân trọng thông báo biểu giá dịch vụ giao dịch như sau:

Ngày hiệu lực: 10/12/2024

STT Dịch vụ

Giá

(tại quầy/qua điện thoại)

Giá

(trực tuyến - MTS,HTS,WTS)

Giá chung
I. Giao dịch (Tổng giá trị giao dịch/ngày/tài khoản, bao gồm phí trả Sở Giao dịch Chứng khoán)
1 Cổ phiếu/Chứng chỉ quỹ/Chứng quyền có bảo đảm (không bao gồm trường hợp thoái phần vốn nhà nước) - - -
1.1 Khách hàng trong nước - Dưới 100 triệu VNĐ 0.3% 0.15% -
1.2 Khách hàng trong nước - Từ 100 triệu VNĐ đến dưới 1 tỷ VNĐ 0.25% 0.15% -
1.3 Khách hàng trong nước - Từ 1 tỷ VNĐ 0.15% 0.15% -
1.4 Khách hàng nước ngoài 0.4% 0.1% -
1.5 Khách hàng VIP - - Dựa theo chính sách của công ty
2 Công cụ nợ theo quy định của Luật Quản lý nợ công - - 0.1%
3 Trái phiếu doanh nghiệp phát hành riêng lẻ 0.2%
4 Trái phiếu doanh nghiệp niêm yết - - 0.2%
5 Tài khoản lưu ký tại Ngân hàng 0.3% 0.15% -
II. Lưu ký
1 Cổ phiếu/chứng chỉ quỹ/Chứng quyền có bảo đảm - - 0.27 VNĐ/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ/chứng quyền có bảo đảm/tháng
2 Trái phiếu doanh nghiệp phát hành riêng lẻ - - 0.18 VNĐ/trái phiếu/tháng
Trái phiếu doanh nghiệp niêm yết 0.18 VNĐ/trái phiếu/tháng
3 Công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công - - 0.14 VNĐ/công cụ nợ/tháng
III. Chuyển chứng khoán
1 Chuyển khoản chứng khoán sang TVLK khác - -

0.3 VNĐ/cổ phiếu/lần

Tối đa 300,000 VNĐ/lần/mã cổ phiếu

IV. Dịch vụ tài chính
1 Lãi suất
1.1 Ứng trước tiền bán - - 12%/năm
1.2 Giao dịch ký quỹ* - - 12%/năm
2 Lãi suất quá hạn - - (*) x 150%
3 Gia hạn khoản vay ký quỹ - - Theo thỏa thuận với SSV
V. Khác
1 Rút chứng khóan - - 100,000 VNĐ/hồ sơ
2 Chuyển quyền sở hữu (tặng cho, thừa kế...) - - 0.2% x giá trị giao dịch
3 Phong tỏa, cầm cố chứng khoán tại VSDC - -

0.1% x mệnh giá x số lượng

Tối đa là 10,000,000 VNĐ/cổ phiếu

4 Phong tỏa chứng khoán tại SSV - - 0.2% x giá trị giao dịch thực tế
5 Sao kê số dư tài khoản chứng khoán - - 10,000 VNĐ/1 bản
6 Sao kê giao dịch chứng khoán - - 5,000 VNĐ/1 tờ
7 Xác nhận nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp - -

200,000 VNĐ/lần

8 Đóng tài khoản giao dịch chứng khoán - - 100,000 VNĐ

Lưu ý

  • Biểu giá này có thể được SSV cập nhật theo thời gian.
  • Biểu giá có thể được áp dụng khác nhau theo thỏa thuận chung hoặc theo chính sách của SSV.
  • Khách hàng thực hiện giao dịch trái phiếu doanh nghiệp phát hành riêng lẻ tại SSV sẽ được miễn phí khoản phí quy định tại mục V.7.
Lưu ý: Biểu giá này có thể được Shinhan cập nhật theo thời gian và có thể thay đổi theo chính sách. Vui lòng liên hệ để có thông tin chính xác nhất

Vui lòng liên hệ hotline để được tư vấn thêm

Chuyên viên tư vấn của chúng tôi sẽ trực tiếp giải đáp mọi thắc mắc của bạn.

028 6299 8000

Đây là lần đầu

bạn ghé thăm?

Hướng dẫn mở

tài khoản online

Hướng dẫn giao dịch

Hướng dẫn nộp

& rút tiền

Danh mục khuyến nghị

Shortcut

Mobile Trading Web Trading Thông báo

Từ khóa » Phí Giao Dịch Chứng Khoán Shinhan