Hướng Dẫn Sử Dụng Của Nikon D5200 (Tiếng Việt - 264 Trang)

hướngdẫnsửdụng.vn hướngdẫnsửdụng.vn Nikon máy ảnh · Hướng dẫn sử dụng của Nikon Hướng dẫn sử dụng của Nikon D52008.6 · 19đưa ra đánh giá PDF hướng dẫn sử dụng  · 264 trang Tiếng Việt
hướng dẫn sử dụngNikon D5200
MÁY ẢNH SỐ

Tài liệu tham khảo

Vi Trang: 1 / 264Trang: 1

Xem hướng dẫn sử dụng của Nikon D5200 miễn phí tại đây. Bạn đã đọc hướng dẫn sử dụng nhưng nó có giải đáp được thắc mắc của bạn không? Hãy gửi câu hỏi của bạn trên trang này cho các chủ sở hữu của Nikon D5200 khác. Đặt câu hỏi của bạn tại đây

  • Nội Dung Gói
  • Danh mục câu hỏi thường gặp
  • Mục lục
  • Vì Sự An Toàn Của Bạn
  • Chú ý
  • Giới thiệu
    • Tìm Hiểu Máy Ảnh
      • Thân Máy Ảnh
      • Đĩa lệnh chế độ
      • Kính Ngắm
      • Màn hình
      • Hiển Thị Thông Tin
      • Đĩa Lệnh
    • Menu Máy Ảnh: Tổng quan
      • Sử Dụng Menu Máy Ảnh
    • Các Bước Đầu Tiên
  • Cơ Bản về Nhiếp Ảnh
    • Mức Pin và Dung Lượng Thẻ
    • Nhiếp Ảnh “Ngắm và Chụp” (Chế độ Tự động và Tự động (đèn nháy tắt))
    • Nhiếp Ảnh Sáng Tạo (Chế Độ Cảnh)
      • Đĩa Lệnh Chế Độ
        • Portrait (Chân dung)
        • Landscape (Phong cảnh)
        • Child (Trẻ em)
        • Sports (Thể thao)
        • Close up (Cận cảnh)
      • Cảnh Khác
        • Night portrait (Chân Dung Ban Đêm)
        • Night landscape (Phong Cảnh Ban Đêm)
        • Party/indoor (Tiệc/Trong Nhà)
        • Beach/snow (Biển/Tuyết)
        • Sunset (Hoàng Hôn)
        • Dusk/dawn (Chạng Vạng/Bình Minh)
        • Pet portrait (Chân Dung Vật Nuôi)
        • Candlelight (Ánh Sáng Đèn Nến)
        • Blossom (Nở Hoa)
        • Autumn colors (Các Màu Mùa Thu)
        • Food (Thức Ăn)
  • Tìm Hiểu Thêm về Chụp Ảnh (Tất Cả Các Chế Độ)
    • Chế Độ Khuôn Hình Đơn, Liên Tục, Tự Hẹn Giờ, Điều Khiển Từ Xa và Nhả Tĩnh
    • Chế Độ Tự Hẹn Giờ và Chế Độ Điều Khiển Từ Xa
    • Lấy Nét
      • Chế Độ Lấy Nét
      • Chế Độ Vùng Lấy Nét Tự Động
      • Chọn Lựa Điểm Lấy Nét
      • Khóa Lấy Nét
      • Lấy Nét Bằng Tay
    • Chất Lượng Hình Ảnh và Cỡ Hình Ảnh
      • Chất Lượng Hình Ảnh
      • Kích Cỡ Hình Ảnh
    • Sử Dụng Đèn Nháy Gắn Sẵn
      • Chế Độ Đèn Nháy
    • Độ Nhạy ISO
    • Chụp Ảnh Hẹn Giờ Quãng Thời Gian
    • Đặt Về Thiết Lập Mặc Định
  • Các Chế Độ P, S, A, và M
    • Tốc Độ Cửa Trập và Độ Mở Ống Kính
      • Chế Độ P (Tự Động Được Lập Trình)
      • Chế Độ S (Tự Động Ưu Tiên Cửa Trập)
      • Chế Độ A (Tự Động Ưu Tiên Độ Mở Ống Kính)
      • Chế Độ M (Bằng tay)
    • Phơi sáng
      • Đo sáng
      • Khóa Tự Động Phơi Sáng
      • Bù Phơi Sáng
      • Bù Đèn Nháy
    • Giữ Chi Tiết trong Phần Tô Sáng và Phần Bóng
      • D-Lighting Hoạt Động
      • Dải Động Cao ( HDR )
    • Đa Phơi Sáng
    • Cân Bằng Trắng
      • Dò Tinh Chỉnh Cân Bằng Trắng
      • Thiết lập sẵn bằng tay
    • Chụp bù trừ
    • Picture Control
      • Chọn Picture Control
      • Sửa Đổi Picture Control
      • Tạo Picture Control Tùy Chọn
      • Chia Sẻ Picture Control Tùy Chọn
  • Xem Trực Tiếp
    • Tạo Khuôn Hình Trong Màn Hình
      • Lấy Nét trong Xem Trực Tiếp
      • Màn Hình Hiển Thị Xem Trực Tiếp
  • Ghi Phim và Xem Phim
    • Ghi Phim
      • Thiết Lập Cho Phim
    • Xem Phim
    • Chỉnh Sửa Phim
      • Cắt Xén Phim
      • Lưu Khuôn Hình Đã Chọn
  • Hiệu Ứng Đặc Biệt
    • Chụp Với Hiệu Ứng Đặc Biệt
      • Night vision (Tầm Nhìn Đêm)
      • Color sketch (Phác Họa Màu)
      • Miniature effect (Hiệu Ứng Cỡ Tí Hon)
      • Selective color (Màu Chọn Lọc)
      • Silhouette (Hình Bóng)
      • High key (Khoá Cao)
      • Low key (Khoá Thấp)
      • Tùy Chọn Có Sẵn Trong Xem Trực Tiếp
  • Phát Lại và Xóa
    • Phát Lại Khuôn Hình Đầy
      • Thông Tin Ảnh
    • Phát Lại Hình Thu Nhỏ
    • Phát Lại Theo Lịch
    • Xem Gần: Thu Phóng Phát Lại
    • Bảo Vệ Ảnh Khỏi Bị Xóa
    • Xóa Ảnh
      • Phát Lại Khuôn Hình Đầy, Hình Thu Nhỏ và Theo Lịch
      • Menu Phát Lại
    • Trình Chiếu Slide
  • Kết nối
    • Cài đặt ViewNX 2
    • Sử dụng ViewNX 2
      • Sao Chép Ảnh vào Máy Tính
      • Xem Ảnh
    • In ảnh
      • Kết Nối tới Máy In
      • In Từng Ảnh Một
      • In Nhiều Ảnh
      • Tạo Thứ Tự In DPOF: Cài Đặt In
    • Xem Ảnh Trên TV
      • Các Thiết Bị Với Độ Nét Tiêu Chuẩn
      • Thiết Bị Độ Nét Cao
  • Menu Máy Ảnh
    • Menu Phát Lại: Quản Lý Hình Ảnh
      • Playback folder (Thư Mục Phát Lại)
      • Playback display options (Tùy Chọn Hiển Thị Phát Lại)
      • Image review (Xem Lại Hình Ảnh)
      • Rotate tall (Xoay Dọc Ảnh)
    • Menu Chụp: Các Tùy Chọn Chụp
      • Reset shooting menu (Đặt Về Mặc Định Menu Chụp)
      • Storage folder (Thư Mục Lưu Trữ)
      • Auto distortion control (Điều Khiển Biến Dạng Tự Động)
      • Color space (Không Gian Màu)
      • Long exposure NR (Giảm Nhiễu Phơi Sáng Lâu)
      • High ISO NR (ISO Cao NR)
      • ISO sensitivity settings (Thiết Lập Độ Nhạy ISO)
    • Thiết Lập Tùy Chọn: Dò Tinh-Chỉnh Thiết Lập Máy Ảnh
      • Reset custom settings (Đặt Về Mặc Định Thiết Lập Tùy Chọn)
      • a: Autofocus (Lấy nét tự động)
        • a1: AF-C priority selection (Lựa Chọn Ưu Tiên AF-C)
        • a2: Number of focus points (Số Lượng Điểm Lấy Nét)
        • a3: Built-in AF-assist illuminator (Đèn Trợ Giúp Lấy Nét Tự Động Gắn Sẵn)
        • a4: Rangefinder (Máy ngắm)
      • b: Exposure (Phơi sáng)
        • b1: EV steps for exposure cntrl (Bước EV Cho Điều Khiển Phơi Sáng)
      • c: Timers/AE lock (Hẹn Giờ/Khóa AE)
        • c1: Shutter-release button AE-L (Nút Nhả Cửa Trập AE-L)
        • c2: Auto off timers (Tự Động Hẹn Giờ Tắt)
        • c3: Self-timer (Tự Hẹn Giờ)
        • c4: Remote on duration (ML-L3) (Chụp Từ Xa Theo Thời Lượng (ML-L3))
      • d: Shooting/display (Chụp ảnh/Hiển thị)
        • d1: Beep (Bíp)
        • d2: Viewfinder grid display (Hiển Thị Lưới Kính Ngắm)
        • d3: ISO display (Hiển Thị ISO)
        • d4: File number sequence (Trình Tự Số Tệp)
        • d5: Exposure delay mode (Chế Độ Trễ Phơi Sáng)
        • d6: Print date (In ngày)
      • e: Bracketing/flash (Chụp Bù Trừ/Đèn Nháy)
        • e1: Flash cntrl for built-in flash (Điều Khiển Đèn Nháy Cho Đèn Nháy Gắn Sẵn)
        • e2: Auto bracketing set (Đặt Chụp Bù Trừ Tự Động)
      • f: Controls (Điều khiển)
        • f1: Assign Fn button (Gán Nút Fn)
        • f2: Assign AE-L/AF-L button (Gán Nút AE-L/AF-L)
        • f3: Reverse dial rotation (Xoay Đĩa Lệnh Ngược Lại)
        • f4: Slot empty release lock (Khóa Nhả Khe Trống)
        • f5: Reverse indicators (Chỉ Báo Ngược Lại)
    • Menu Cài Đặt: Cài Đặt Máy Ảnh
      • Format memory card (Định Dạng Thẻ Nhớ)
      • Monitor brightness (Độ Sáng Màn Hình)
      • Info display format (Định Dạng Hiển Thị Thông Tin)
      • Auto info display (Hiển Thị Thông Tin Tự Động)
      • Image Dust Off ref photo (Ảnh Tham Chiếu Bỏ Bụi)
      • Video mode (Chế Độ Video)
      • Flicker reduction (Giảm Nhấp Nháy)
      • Time zone and date (Múi Giờ và Ngày)
      • Language (Ngôn ngữ)
      • Image comment (Chú Thích Hình Ảnh)
      • Auto image rotation (Tự Động Xoay Hình Ảnh)
      • Accessory terminal (Đầu Cuối Phụ Kiện)
      • Eye-Fi upload (Tải Lên Eye-Fi)
      • Wireless mobile adapter (Đầu Nối Di Động Không Dây)
      • Firmware version (Phiên Bản Firmware)
    • Menu Sửa Lại: Tạo Bản Sao Sửa Lại
      • Tạo Bản Sao Sửa Lại
      • D-Lighting
      • Red-eye correction (Điều Chỉnh Mắt Đỏ)
      • Trim (Xén)
      • Monochrome (Đơn sắc)
      • Filter effects (Hiệu Ứng Bộ Lọc)
      • Color balance (Cân Bằng Màu)
      • Image overlay (Lớp Phủ Hình Ảnh)
      • NEF (RAW) processing (Xử Lý NEF (RAW))
      • Resize (Thay đổi kích cỡ)
      • Quick retouch (Sửa Đổi Nhanh)
      • Straighten (Nắn thẳng)
      • Distortion control (Điều Khiển Biến Dạng)
      • Fisheye (Mắt cá)
      • Color outline (Phác Màu Chính)
      • Color sketch (Phác Họa Màu)
      • Perspective control (Điều Chỉnh Phối Cảnh)
      • Miniature effect (Hiệu Ứng Cỡ Tí Hon)
      • Selective color (Màu Chọn Lọc)
      • Side-by-side comparison (So Sánh Cạnh Nhau)
    • Recent Settings (Thiết Lập Gần Đây)/My Menu (Menu Của Tôi)
      • My Menu (Menu Của Tôi)
  • Chú Ý Kỹ Thuật
    • Các Thấu Kính Tương Thích
      • Các Thấu Kính CPU Tương Thích
      • Các Thấu Kính Không CPU Tương Thích
    • Các Bộ Đèn Nháy Tùy Chọn (Đèn Chớp)
      • Hệ Thống Chiếu Sáng Sáng Tạo Nikon (CLS)
    • Các Phụ Kiện Khác
      • Thẻ Nhớ Đã Được Phê Duyệt
      • Gắn Đầu Nối Nguồn và Bộ Đổi Điện AC
    • Chăm Sóc Máy Ảnh
      • Bảo quản
      • Lau chùi
      • Bộ Lọc Qua Chậm
    • Chăm Sóc Máy Ảnh và Pin: Cảnh báo
      • Chăm Sóc Máy Ảnh
      • Chăm sóc Pin
    • Thiết Lập Có Sẵn
    • Chương Trình Phơi Sáng (Chế Độ P)
    • Xử lý sự cố
      • Pin/Hiển thị
      • Chụp (Tất Cả Các Chế Độ)
      • Chụp (P, S, A, M)
      • Phát Lại
      • Khác
    • Thông Báo Lỗi
    • Chi tiết kỹ thuật
      • AF-S DX NIKKOR 18–55mm f/3.5–5.6G VR II
    • Dung Lượng Thẻ Nhớ
    • Tuổi Thọ Pin
    • Chỉ mục

Bạn có câu hỏi nào về Nikon D5200 không?

Bạn có câu hỏi nào về Nikon và câu trả lời không có trong sách hướng dẫn?

Đặt một câu hỏi
  • Nhận thông tin cập nhật về giải pháp
  • Nhận câu trả lời cho câu hỏi của bạn

Câu hỏi và trả lời

Số câu hỏi: 5EErling Sundgren15 tháng 8, 2021

Xin chào. Tôi là người sở hữu hạnh phúc của Nikon D5200. Vấn đề của tôi là khi tôi nhìn vào màn hình, tôi cũng nhìn thấy bốn hướng dẫn với phân tích màu sắc. 1/ Tôi có tác dụng gì với chúng. 2/ Tôi tắt chức năng này ở đâu.

Xin chào. Tôi là người sở hữu hạnh phúc của Nikon D5200. Vấn đề của tôi là khi tôi nhìn vào màn hình, tôi cũng nhìn thấy bốn ... zoom-in Xem ảnhThông báo này đã được dịch tự động 0 Câu hỏi tương tựNhập câu trả lời của bạn vào đây LLinh9 tháng 5, 2022

Em bị làm gãy mất chốt giữ pin nikon d5200 thì có cách nào sửa không

Em bị làm gãy mất chốt giữ pin nikon d5200 thì có cách nào sửa không zoom-in Xem ảnh 0 Câu hỏi tương tựNhập câu trả lời của bạn vào đây
1 bình luận
LLinh của huang-dan.vni18 tháng 12, 2023

Có cách sửa khóa cửa pin của máy ảnh Nikon D5200. Đây là các bước: 1. Tắt máy ảnh trước khi thực hiện bất kỳ công việc bảo dưỡng nào. 2. Gắn dây đeo chắc chắn vào hai lỗ khóa trên thân máy ảnh. 3. Sạc pin bằng cách sử dụng bộ nối đúng cách. Gắn pin vào và cắm bộ sạc vào. Một pin cạn sẽ được sạc đầy trong khoảng 1 giờ 30 phút. 4. Gắn pin với hướng đúng, sử dụng pin để giữ nút khóa pin màu cam được nhấn về một bên. Khóa pin sẽ khóa pin vào chỗ khi pin được gắn đầy đủ. 5. Ghép thẻ nhớ vào khe chuyên dụng cho đến khi nghe tiếng kêu click.

Câu trả lời này được tạo tự động 0 Phản ứng bài đăngPPetra 6 tháng 3, 2023

Trả lời: Có thể tôi chỉnh sửa ảnh để chúng trông giống như những bức ảnh thông thường không?

Trả lời:   Có thể tôi chỉnh sửa ảnh để chúng trông giống như những bức ảnh thông thường không? zoom-in Xem ảnhThông báo này đã được dịch tự động 0 Câu hỏi tương tựNhập câu trả lời của bạn vào đây TTân 31 tháng 5, 2022

D5200 có thể sạc trực tiếp nguồn không hay chỉ sạc rời pin

0 Câu hỏi tương tựNhập câu trả lời của bạn vào đây TThanh Mộng17 tháng 10, 2023

Nikon D5200 chụp Các mode khác tốt. mode M trên máy cân bằng bình thường nhưng khi file lưu bị trắng ?

0 Câu hỏi tương tựNhập câu trả lời của bạn vào đây  #1 #2 #3Nikon logo

Máy ảnh Nikon D5200 là một sản phẩm máy ảnh DSLR (Single-Lens Reflex Camera) với độ phân giải tương đối cao lên đến 24.1MP. Cảm biến CMOS của máy ảnh cho phép chụp ảnh với độ phân giải tối đa lên đến 6000 x 4000 pixel và kích thước cảm biến ảnh 23.5 x 15.6mm. Tổng số lượng điểm ảnh của máy ảnh là 24.71MP. Máy ảnh Nikon D5200 được thiết kế với thân máy riêng biệt, cho phép người dùng thay đổi ống kính tùy theo nhu cầu sử dụng. Tính năng ổn định hình ảnh của sản phẩm được thực hiện bằng tay, chứ không có tính năng ổn định hình ảnh tự động. Điều khiển máy ảnh được thực hiện thông qua một màn hình LCD 3.0 inch với độ phân giải lên tới 921,000 điểm ảnh. Máy ảnh cũng được trang bị nhiều tính năng chụp ảnh chuyên nghiệp như chế độ chụp liên tục 5 khung hình/giây và chế độ chụp hình HDR tự động. Máy ảnh Nikon D5200 là một sản phẩm đáng tin cậy với chất lượng xây dựng được cải tiến và đảm bảo về độ bền sau thời gian sử dụng. Chiếc máy ảnh này sẽ là lựa chọn tương đối tốt cho những người dùng yêu thích nhiếp ảnh, đặc biệt là những người mới bắt đầu học về nhiếp ảnh chuyên nghiệp.

Với cả hai cổng DVI và HDMI, màn hình này sẵn sàng kết nối để có hình ảnh HD rực rỡ qua kết nối kỹ thuật số mượt mà. * *...Công nghệ màn hình cảm ứng trực quan cho phép bạn điều khiển PC của mình ngay từ màn hình. Và độ phân giải 1980 x 1200 s...Ngồi lại và tận hưởng hình ảnh và hình ảnh trong như pha lê với chất lượng sống động của 2 triệu pixel. Độ phân giải 192...Khi hiệu suất là ưu tiên của bạn, hãy dựa vào công nghệ đã được chứng minh và đáng tin cậy. Với tế bào pin lithium-ion h...
Chung
Thương hiệuNikon
MẫuD5200 | VBA352AE
Sản phẩmmáy ảnh
0018208928590
Ngôn ngữTiếng Việt
Loại tập tinHướng dẫn sử dụng (PDF)
Chất lượng ảnh
Megapixel24.1 MP
Loại máy ảnhSLR Camera Body
Kích cỡ cảm biến hình ảnh- "
Loại cảm biếnCMOS
Độ phân giải hình ảnh tối đa6000 x 4000 pixels
Độ phân giải ảnh tĩnh6000 x 4000
Chụp ảnh chống rungKhông
Tổng số megapixel24.71 MP
Kích thước cảm biến hình ảnh (Rộng x Cao)23.5 x 15.6 mm
Hệ thống ống kính
Zoom quang- x
Zoom số- x
Tiêu cự- mm
Độ dài tiêu cự tối thiểu (tương đương phim 35mm)- mm
Độ dài tiêu cự tối đa (tương đương phim 35mm)- mm
Độ mở tối thiểu-
Độ mở tối đa-
Giao diện khung ống kínhNikon F
Lấy nét
Điều chỉnh lấy nétThủ công/Tự động
Chế độ tự động lấy nét (AF)Continuous Auto Focus, Servo Auto Focus, Single Auto Focus, Tracking Auto Focus
Các điểm Tự Lấy nét (AF)39
Khóa nét tự động (AF)
Tiêu điểmTTL
Phơi sáng
Độ nhạy ISO100,6400,25600
Kiểu phơi sángAperture priority AE, Auto, Manual, Shutter priority AE
Chỉnh sửa độ phơi sáng± 5EV (1/3EV step)
Đo độ sángCentre-weighted, Evaluative (Multi-pattern), Spot
Khóa Tự động Phơi sáng (AE)
Độ nhạy sáng ISO (tối thiểu)100
Độ nhạy sáng ISO (tối đa)25600
Màn trập
Tốc độ màn trập camera nhanh nhất1/4000 giây
Tốc độ màn trập camera chậm nhất30 giây
Kiểu màn trập cameraĐiện tử
Đèn nháy
Các chế độ flashAuto, Fill-in, Flash off, Red-eye reduction, Slow synchronization
Giắc kết nối flash bên ngoài
Đồng bộ tốc độ đèn flash1/200 giây
Bù độ phơi sáng đèn flash
Các đặc điểm khác
Đèn flash tích hợp
Số lượng cổng HDMI1
Loại nguồn năng lượngPin
Kính ngắm điện tửKhông
Công tắc bật/tắt
Kính ngắm quang học
Xoay vòng
Khả năng quay video
Phim
Độ phân giải video tối đa1920 x 1080 pixels
Độ phân giải video640 x 424,1280 x 720,1920 x 1080 pixels
Hỗ trợ định dạng videoH.264, MOV, MPEG4
Tốc độ khung JPEG chuyển động59.94 fps
Hệ thống định dạng tín hiệu analogNTSC, PAL
Kiểu HDFull HD
Quay video
Âm thanh
Micrô gắn kèm
Ghi âm giọng nói
Hỗ trợ định dạng âm thanhPCM
Bộ nhớ
Bộ nhớ trong (RAM)0 MB
Thẻ nhớ tương thíchSD, SDHC, SDXC
Khe cắm bộ nhớ1
Màn hình
Màn hình hiển thịTFT
Kích thước màn hình3 "
Độ nét màn hình máy ảnh921000 pixels
Màn hình tinh thể lỏng đa góc
Trường ngắm100 phần trăm
Màn hình cảm ứngKhông
Màn hình phụKhông
Kính ngắm
Kính ngắm của máy ảnhQuang học
Phóng đại0.78 x
Cổng giao tiếp
PicBridge
Phiên bản USB2.0
Thiết kế
Màu sắc sản phẩmMàu đồng
Không thấm nướcKhông
Máy ảnh
Cân bằng trắngAuto, Cloudy, Fluorescent, Incandescent, Manual, Shade, Sunny
Chế độ chụp cảnhBeach, Candlelight, Children, Close-up (macro), Dawn, Dusk, Night landscape, Night portrait, Party (indoor), Portrait, Self-portrait, Snow, Sports, Sunrise, Sunset, Landscape (scenery)
Chế độ chụpAperture priority, Auto, Manual, Movie, Program, Scene, Shutter priority
Hiệu ứng hình ảnhNeutral, Vivid
Tự bấm giờ2, 5,10, 20 giây
Chế độ xem lạiHighlights, Movie, Single image, Slide show, Thumbnails
Hỗ trợ bệ đỡ máy ảnh cho chân máy tripod
Hoành đồ
Xem trực tiếp
Hỗ trợ 3DKhông
Các ngôn ngữ hiển thị trên màn hình (OSD)ARA, CHI (SIMPL), CHI (TR), CZE, DAN, DEU, DUT, ENG, ESP, FIN, FRE, GRE, HUN, ITA, JPN, KOR, NOR, POL, POR, RUM, RUS, SWE, THA, TUR, UKR
Máy ảnh hệ thống tập tinDCF 2.0, DPOF 1.1, Exif 2.3
Điều chỉnh đi-ốp
Chức năng chống bụi
Lịch
Trọng lượng & Kích thước
Chiều rộng129 mm
Độ dày78 mm
Chiều cao98 mm
Trọng lượng555 g
Pin
Công nghệ pinLithium-Ion (Li-Ion)
Loại pinEN-EL14
Số lượng pin sạc/lần1
Điều kiện hoạt động
Nhiệt độ cho phép khi vận hành (T-T)0 - 40 °C
Độ ẩm tương đối để vận hành (H-H)0 - 85 phần trăm
Nội dung đóng gói
Kèm dây cápAV, USB
Bộ sạc pin
Bao gồm pin
hiển thị thêm

Không thể tìm thấy câu trả lời cho câu hỏi của bạn trong cẩm nang? Bạn có thể tìm thấy câu trả lời cho câu hỏi của mình trong phần Câu hỏi thường gặp về Nikon D5200 phía dưới.

Nikon D5200 có trọng lượng là bao nhiêu?

Nikon D5200 có trọng lượng là 555 g.

Nikon D5200 có kích thước màn hình bao nhiêu?

Kích thước màn hình của Nikon D5200 là 3 ".

Nikon D5200 có chiều cao là bao nhiêu?

Nikon D5200 có chiều cao là 98 mm.

Nikon D5200 có chiều rộng là bao nhiêu?

Nikon D5200 có chiều rộng là 129 mm.

Nikon D5200 có chiều sâu là bao nhiêu?

Nikon D5200 có chiều sâu là 78 mm.

Hướng dẫn của Nikon D5200 có bản Tiếng Việt hay không?

Có, hướng dẫn của Nikon D5200 có bản Tiếng Việt.

Câu hỏi của bạn không có trong danh sách? Đặt câu hỏi của bạn tại đây

Không có kết quả

Nikon D5600
Nikon D5600
hướng dẫn sử dụng442 trangNikon D5100
Nikon D5100
hướng dẫn sử dụng296 trangNikon D3200
Nikon D3200
hướng dẫn sử dụng248 trangNikon D7200
Nikon D7200
hướng dẫn sử dụng440 trangNikon D5000
Nikon D5000
hướng dẫn sử dụng296 trangNikon D5300
Nikon D5300
hướng dẫn sử dụng334 trangNikon D500
Nikon D500
hướng dẫn sử dụng452 trangNikon D200
Nikon D200
hướng dẫn sử dụng341 trangNikon D5500
Nikon D5500
hướng dẫn sử dụng428 trangNikon D3100
Nikon D3100
hướng dẫn sử dụng260 trang Xem tất cả Nikon sách hướng dẫn Xem tất cả Nikon máy ảnh sách hướng dẫn

Từ khóa » Chỉnh Máy Nikon D5200