Hướng Dẫn Sử Dụng Của Toyota Venza (2009) (620 Trang)

hướngdẫnsửdụng.vn hướngdẫnsửdụng.vn Toyota các xe hơi · Hướng dẫn sử dụng của Toyota Hướng dẫn sử dụng của Toyota Venza (2009)8.6 · 2đưa ra đánh giá PDF hướng dẫn sử dụng  · 620 trang Anh hướng dẫn sử dụngcâu hỏi mô tả
Toyota Venza (2009)

TABLE OF CONTENTS

1

VENZA_U (OM73004U)

1

Before driving

Adjusting and operating features such as door locks, mirrors, and steering column2

When driving

Driving, stopping and safe-driving information3

Interior

features

Air conditioning and audio systems, as well as other in-terior features for a comfortable driving experience4

Maintenance

and care

Cleaning and protecting your vehicle, performing do-it-yourself maintenance, and maintenance information5

When trouble

arises

What to do if the vehicle needs to be towed, gets a flat tire, or is involved in an accident6

Vehicle

specifications

Detailed vehicle information7

For owners

Reporting safety defects for U.S. owners and seat belt instructions for Canadian owners

Index

Alphabetical listing of information contained in this manual 1 / 620 Trang: 1

Hướng dẫn sử dụng

Xem hướng dẫn sử dụng của Toyota Venza (2009) miễn phí tại đây. Bạn đã đọc hướng dẫn sử dụng nhưng nó có giải đáp được thắc mắc của bạn không? Hãy gửi câu hỏi của bạn trên trang này cho các chủ sở hữu của Toyota Venza (2009) khác. Đặt câu hỏi của bạn tại đây

Mục lục

  • Pictorial index
    • Exterior
  • Pictorial index
    • Interior
  • Pictorial index
    • Interior
  • Pictorial index
    • Instrument panel
  • Pictorial index
    • Instrument panel
  • Pictorial index
    • Luggage compartment
  • 1-1. Key information
    • Keys
  • 1-2. Opening, closing and locking the doors
    • Smart key system*
    • Wireless remote control
    • Side doors
    • Back door
  • 1-3. Adjustable components (seats, mirrors, steering wheel)
    • Front seats
    • Rear seats
    • Head restraints
    • Seat belts
    • Steering wheel
    • Inside rear view mirror
    • Outside rear view mirrors
  • 1-4. Opening and closing the windows and moon roof
    • Power windows
    • Moon roof*
    • Sunshade*
  • 1-5. Refueling
    • Opening the fuel tank cap
  • 1-6. Theft deterrent system
    • Engine immobilizer system
    • Alarm*
    • Theft prevention labels (U.S.A.)
  • 1-7. Safety information
    • Correct driving posture
    • SRS airbags
    • Front passenger occupant classification system
    • Child restraint systems
    • Installing child restraints
  • 2-1. Driving procedures
    • Driving the vehicle
    • Engine (ignition) switch (vehicles with smart key system)
    • Engine (ignition) switch (vehicles without smart key system)
    • Automatic transmission
    • Turn signal lever
    • Parking brake
    • Horn
  • 2-2. Instrument cluster
    • Gauges and meters
    • Indicators and warning lights
    • Multi-information display (TFT type)
    • Multi-information display (LCD type)
  • 2-3. Operating the lights and wipers
    • Headlight switch
    • Automatic High Beam (vehicles with discharge headlights)
    • Fog light switch*
    • Windshield wipers and washer
    • Rear window wiper and washer
  • 2-4. Using other driving systems
    • Cruise control
    • Rear view monitor system*
    • Hill-start assist control
    • Driving assist systems
  • 2-5. Driving information
    • Utility vehicle precautions
    • Cargo and luggage
    • Vehicle load limits
    • Winter driving tips
    • Trailer towing
    • Dinghy towing
  • 3-1. Using the air conditioning system and defogger
    • Automatic air conditioning system
    • Manual air conditioning system
    • Rear window defogger
  • 3-2. Using the audio system
    • Audio system type
    • Using the radio
    • Using the CD player
    • Playing back MP3 and WMA discs
    • Optimal use of the audio system
    • Using the AUX adapter
    • Using the steering switches
  • 3-3. Using the rear seat entertainment system
    • Rear seat entertainment system features*
    • Using the DVD player (DVD video)
    • Using the DVD player (video CD)
    • Using the DVD player (audio CD/CD text)
    • Using the DVD player (MP3 discs)
    • Using the video mode
    • Changing the initial settings
  • 3-4. Using the hands-free system (for cellular phone)
    • Hands-free system (for cellular phone)*
    • Using the hands-free system
    • Making a phone call
    • Setting a cellular phone
    • Security and system setup
    • Using the phone book
  • 3-5. Using the interior lights
    • Interior lights list
  • 3-6. Using the storage features
    • List of storage features
  • 3-7. Other interior features
    • Sun visors
    • Vanity mirror
    • Power outlets
    • Seat heaters*
    • Armrest
    • Floor mats
    • Luggage compartment features
    • Garage door opener*
    • Compass*
  • 4-1. Maintenance and care
    • Cleaning and protecting the vehicle exterior
    • Cleaning and protecting the vehicle interior
  • 4-2. Maintenance
    • Maintenance requirements
    • General maintenance
    • Emission inspection and maintenance (I/M) programs
  • 4-3. Do-it-yourself maintenance
    • Do-it-yourself service precautions
    • Hood
    • Positioning a floor jack
    • Engine compartment
    • Tires
    • Tire inflation pressure
    • Wheels
    • Air conditioning filter
    • Key battery
    • Checking and replacing fuses
    • Light bulbs
  • 5-1. Essential information
    • Emergency flashers
    • If your vehicle needs to be towed
    • If you think something is wrong
    • Fuel pump shut off system
    • Event data recorder
  • 5-2. Steps to take in an emergency
    • If a warning light turns on or a warning buzzer sounds...
    • If a warning message is displayed*
    • If you have a flat tire
    • If the engine will not start
    • If the shift lever cannot be shifted from “P”
    • If you lose your keys
    • If the electronic key does not operate properly (vehicles with smart key system)
    • If the battery is discharged
    • If your vehicle overheats
    • If the vehicle becomes stuck
  • 6-1. Specifications
    • Maintenance data (fuel, oil level, etc.)
    • Fuel information
    • Tire information
  • 6-2. Customization
    • Customizable features
  • 6-3. Initialization
    • Items to initialize
    • Reporting safety defects for U.S. owners
    • Seat belt instructions for Canadian owners (in French)
  • Abbreviation list
    • Abbreviation/Acronym list
  • Alphabetical index
    • Alphabetical index
  • What to do if...
    • What to do if...

Bạn có câu hỏi nào về Toyota Venza (2009) không?

Bạn có câu hỏi nào về Toyota và câu trả lời không có trong sách hướng dẫn?

Đặt một câu hỏi
  • Nhận thông tin cập nhật về giải pháp
  • Nhận câu trả lời cho câu hỏi của bạn

Câu hỏi và trả lời

Số câu hỏi: 4Llâm13 tháng 11, 2024

Toyota venzan 3.5 đời 2009 có sấy sưởi ghế cọp điện có học lạnh giữa ngay con ngựa kg vậy

0 Câu hỏi tương tựNhập câu trả lời của bạn vào đây Thêm bình luận của tôiHHung2 tháng 5, 2023

Tại sao khi tôi bật AC lên thì màn hình hiện yêu cầu Maintenance requires mặc dù không có đèn báo lỗi nào bật sáng ?

0 Câu hỏi tương tựNhập câu trả lời của bạn vào đây Thêm bình luận của tôiĐĐẠI LÂM 3 tháng 10, 2024

venzan 3.5 full opinion 100km bao nhiêu lít xăng

0 Câu hỏi tương tựNhập câu trả lời của bạn vào đây Thêm bình luận của tôiĐĐại lâm 3 tháng 10, 2024

hướng dẫn đèn auto va auto light

0 Câu hỏi tương tựNhập câu trả lời của bạn vào đây Thêm bình luận của tôiĐặt một câu hỏiToyota logo

Thông số kỹ thuật sản phẩm

Dưới đây, bạn sẽ tìm thấy thông số kỹ thuật sản phẩm và thông số kỹ thuật hướng dẫn sử dụng của Toyota Venza (2009).

Chung
Thương hiệuToyota
MẫuVenza (2009)
Sản phẩmxe hơi
Ngôn ngữAnh
Loại tập tinHướng dẫn sử dụng (PDF)

Các câu hỏi thường gặp

Không thể tìm thấy câu trả lời cho câu hỏi của bạn trong cẩm nang? Bạn có thể tìm thấy câu trả lời cho câu hỏi của mình trong phần Câu hỏi thường gặp về Toyota Venza (2009) phía dưới.

Làm cách nào để chuyển đổi dặm thành km?

1 dặm bằng 1,609344 km và 1 km bằng 0,62137119 dặm.

533

Tôi có thể tìm số VIN cho Toyota của tôi ở đâu?

Vị trí của số VIN của ô tô khác nhau tùy theo thương hiệu và loại ô tô. Mã số này có thể được đóng trên khung của ô tô hoặc gắn trên biển số. Tốt nhất là tham khảo hướng dẫn của Toyota Venza (2009) để biết vị trí chính xác của số VIN.

621

Số VIN là gì?

Số VIN của ô tô là số nhận dạng riêng của từng ô tô. Do đó, chữ VIN viết tắt là viết tắt của Số nhận dạng xe.

371

Khi nào Toyota của tôi cần bảo trì?

Bảo dưỡng thường xuyên là cần thiết cho mọi chiếc xe ô tô. Bao lâu ô tô cần bảo dưỡng một lần và những việc chính xác cần phải làm có thể được tìm thấy trong hướng dẫn bảo dưỡng. Đối với các bảo dưỡng định kỳ lớn, việc này thường được thực hiện 2 năm một lần hoặc sau 30.000 km.

908

Khi nào tôi nên thay dầu phanh cho Toyota của tôi?

Nên thay dầu phanh hai năm một lần.

442

Sự khác biệt giữa xăng E10 và xăng E5 là gì?

Xăng E10 chứa tới 10% ethanol trong khi xăng E5 sẽ chứa ít hơn 5% ethanol. Do đó, tỷ lệ xăng E10 thấp hơn xăng E5, ít gây ảnh hưởng xấu đến môi trường.

293

Một hoặc nhiều cửa sẽ không mở từ bên trong. Giờ thì sao?

Khóa rất có thể được đặt thành khóa an toàn dành cho trẻ em nên không thể mở từ bên trong. Cách mở khóa an toàn cho trẻ em khác nhau tùy theo nhãn hiệu và loại.

838

Radio xe của tôi không bật, bây giờ phải làm gì?

Nếu radio ô tô của bạn không bật, nó sẽ không nhận được bất kỳ nguồn điện nào. Kiểm tra xem dây màu đỏ có được kết nối với nguồn điện tiếp xúc và dây màu vàng với nguồn điện không đổi không.

643

Hướng dẫn của Toyota Venza (2009) có bản Tiếng Việt hay không?

Rất tiếc, chúng tôi không có hướng dẫn Toyota Venza (2009) bản Tiếng Việt. Hướng dẫn này có bản Anh.

Câu hỏi của bạn không có trong danh sách? Đặt câu hỏi của bạn tại đây

Không có kết quả

Các sản phẩm liên quan

Toyota Venza (2012)
Toyota Venza (2012)
hướng dẫn sử dụng700 trangToyota Venza (2013)
Toyota Venza (2013)
hướng dẫn sử dụng556 trangToyota Venza (2014)
Toyota Venza (2014)
hướng dẫn sử dụng564 trangToyota Venza (2015)
Toyota Venza (2015)
hướng dẫn sử dụng689 trangToyota Venza (2016)
Toyota Venza (2016)
hướng dẫn sử dụng688 trangToyota Venza (2022)
Toyota Venza (2022)
hướng dẫn sử dụng548 trangToyota Venza (2011)
Toyota Venza (2011)
hướng dẫn sử dụng680 trangToyota Venza (2010)
Toyota Venza (2010)
hướng dẫn sử dụng664 trangToyota Venza (2021)
Toyota Venza (2021)
hướng dẫn sử dụng548 trangToyota Venza (2023)
Toyota Venza (2023)
hướng dẫn sử dụng560 trang Xem tất cả Toyota sách hướng dẫn Xem tất cả Toyota xe hơi sách hướng dẫn

Từ khóa » Thông Số Kỹ Thuật Toyota Venza 2009