Hướng Dẫn Sử Dụng điều Hòa LG Chuẩn Nhất

  • Trang chủ
  • Tin tức
  • Điều hòa
  • Blog
  • Hướng dẫn sử dụng điều hòa
    • Hướng dẫn sử dụng điều hòa LG chuẩn nhất
    • Hướng dẫn sử dụng điều hòa Funiki chuẩn nhất
    • Hướng dẫn sử dụng điều hòa Panasonic chuẩn nhất
    • Hướng dẫn sử dụng điều hòa Nagakawa chuẩn nhất
    • Hướng dẫn sử dụng điều hòa Midea chuẩn nhất
    • Hướng dẫn sử dụng điều hòa Toshiba chuẩn nhất
    • Hướng dẫn sử dụng điều hòa Fujitsu chuẩn nhất
    • Hướng dẫn sử dụng điều hòa Mitsubishi Electric chuẩn nhất
    • Hướng dẫn sử dụng điều hòa Samsung chuẩn nhất
    • Hướng dẫn sử dụng điều hòa Daikin chuẩn nhất
    • Hướng dẫn sử dụng điều hòa Carrier chuẩn nhất
    • Hướng dẫn sử dụng điều hòa Sumikura chuẩn nhất
    • Hướng dẫn sử dụng điều hòa Mitsubishi Heavy chuẩn nhất
    • Hướng dẫn sử dụng điều hòa General chuẩn nhất
    • Hướng dẫn sử dụng điều hòa Sanyo Aqua chuẩn nhất
    • Hướng dẫn sử dụng điều hòa Kendo chuẩn nhất
    • Hướng dẫn sử dụng điều hòa Casper chuẩn nhất
    • Hướng dẫn sử dụng điều hòa Gree chuẩn nhất
    • Hướng dẫn sử dụng điều hòa Galanz chuẩn nhất
    • Hướng dẫn sử dụng điều hòa Skyworth chuẩn nhất
    • Hướng dẫn sử dụng điều hòa Chigo
    • Hướng dẫn sử dụng điều hòa Koolman
  • Catalog điều hòa
    • Catalog điều hòa LG
    • Catalog điều hòa Funiki
    • Catalog điều hòa Panasonic
    • Catalog điều hòa Nagakawa
    • Catalog điều hòa Midea
    • Catalog điều hòa Toshiba
    • Catalog điều hòa Fujitsu
    • Catalog điều hòa Mitsubishi Electric
    • Catalog điều hòa Samsung
    • Catalog điều hòa Daikin
    • Catalog điều hòa Carrier
    • Catalog điều hòa Sumikura
    • Catalog điều hòa Mitsubishi Heavy
    • Catalog điều hòa General
    • Catalog điều hòa Sanyo Aqua
    • Catalog điều hòa Kendo
    • Catalog điều hòa Casper
    • Catalog điều hòa Gree
    • Catalog điều hòa Galanz
    • Catalog điều hòa Skyworth
    • Catalog điều hòa Chigo
    • Catalog điều hòa Koolman
  • Hướng dẫn bảo dưỡng điều hòa
    • Bảng mã lỗi và cách sửa chữa điều hòa LG
    • Bảng mã lỗi và cách sửa chữa điều hòa Funiki
    • Bảng mã lỗi và cách sửa chữa điều hòa Panasonic
    • Bảng mã lỗi và cách sửa chữa điều hòa Nagakawa
    • Bảng mã lỗi và cách sửa chữa điều hòa Midea
    • Bảng mã lỗi và cách sửa chữa điều hòa Toshiba
    • Bảng mã lỗi và cách sửa chữa điều hòa Fujitsu
    • Bảng mã lỗi và cách sửa chữa điều hòa Mitsubishi Electric
    • Bảng mã lỗi và cách sửa chữa điều hòa Samsung
    • Bảng mã lỗi và cách sửa chữa điều hòa Daikin
    • Bảng mã lỗi và cách sửa chữa điều hòa Carrier
    • Bảng mã lỗi và cách sửa chữa điều hòa Sumikura
    • Bảng mã lỗi và cách sửa chữa điều hòa Mitsubishi Heavy
    • Bảng mã lỗi và cách sửa chữa điều hòa General
    • Bảng mã lỗi và cách sửa chữa điều hòa Sanyo Aqua
    • Bảng mã lỗi và cách sửa chữa điều hòa Kendo
    • Bảng mã lỗi và cách sửa chữa điều hòa Casper
    • Bảng mã lỗi và cách sửa chữa điều hòa Gree
    • Bảng mã lỗi và cách sửa chữa điều hòa Galanz
    • Bảng mã lỗi và cách sửa chữa điều hòa Skyworth
    • Bảng mã lỗi và cách sửa chữa điều hòa Chigo
    • Bảng mã lỗi và cách sửa chữa điều hòa Koolman
  • Bảng mã lỗi điều hòa
  • Tin tức
Trang thông tin điều hòa không khí access_timeDecember 12, 2015 Trang thông tin về xe ô tô access_timeDecember 12, 2015 Hướng dẫn sử dụng điều hòa LG chuẩn nhất

Hướng dẫn sử dụng remote Máy Lạnh LG

Hướng dẫn sử dụng điều hòa LG chuẩn nhất

1. Hướng dẫn sư dụng điều hòa LG inverter model mới

Tên và các nút chức năng trên remote

a1-huong-dan-su-dung-remote-may-lanh-lg-inverter-cach-su-dung-remote-may-lanh-lg-inverter-cach-dung-remote-may-lanh-lg-inverter.jpg

Giải nghĩa các nút bấm:

1: Nút bật/tắt máy.

2: LIGHT OFF - Để cài đặt độ sáng của màn hình trên bộ phận trong nhà.

3: FAN SPEED - Chỉnh tốc độ quạt gió.

4: COMFORT AIR - Bật/tắt chế độ gió dễ chịu.

5: MODE - Chọn chế độ hoạt động (làm lạnh/làm khô/quạt/tự động).

6: ENERGY CTL. - Tùy chỉnh công suất hoạt động của máy.

7: TEMP - Chỉnh nhiệt độ điều hòa.

8: JET MODE - Bật chế độ làm lạnh nhanh.

9: SWING - Điều chỉnh hướng gió.

10: ROOM TEMP - Hiển thị nhiệt độ phòng.

11: SET|CANCEL - Đặt hoặc hủy 1 chế độ.

12: CANCEL - Hủy cài đặt.

13: FUNC - Nút bật các chức năng.

14: TIMER - Hẹn giờ bật điều hòa.

Những chức năng cơ bản

1. Cài đặt hẹn giờ cho điều hòa

Để hẹn giờ bật điều hòa, bạn nhấn nútTIMERtrên điều khiển cho tới khi trên điều khiển nhấp nháy chữON, dùng 2 nút mũi tên lên xuống để chỉnh tới thời gian mong muốn. Sau đó hãy nhấn tiếp nútSET|CANCELđể hoàn tất.

Để hẹn giờ tắt máy, bạn cũng làm tương tự như trên nhưng chọn chữOFF.

Để hủy chế độ hẹn giờ, bạn nhấn nútCANCEL.

a2-huong-dan-su-dung-remote-may-lanh-lg-inverter-cach-su-dung-remote-may-lanh-lg-inverter-cach-dung-remote-may-lanh-lg-inverter.jpg

Để hẹn giờ bật điều hòa, bạn nhấn nútTIMER(1) trên điều khiển cho tới khi trên điều khiển nhấp nháy chữON, dùng 2 nút mũi tên lên xuống (2&3) để chỉnh tới thời gian mong muốn. Sau đó hãy nhấn tiếp nútSET|CANCEL(4) để hoàn tất. Để hủy chế độ hẹn giờ, bạn nhấn nútCANCEL(5).

2. Sử dụng chức năng kiểm soát năng lượng đặc trưng Inverter

Để sử dụng chức năng này, các bạn bấm nútENERGY CTRL.

a3-huong-dan-su-dung-remote-may-lanh-lg-inverter-cach-su-dung-remote-may-lanh-lg-inverter-cach-dung-remote-may-lanh-lg-inverter.jpg

Để sử dụng chức năng kiểm soát năng lượng, chúng ta bấm nútENERGY CTRL.

+ 1 nấc: Đầu vào nguồn điện giảm 20% so với đầu vào nguồn điện định mức.

+ 2 nấc: Đầu vào nguồn điện giảm 40% so với đầu vào nguồn điện định mức.

+ 3 nấc (Tùy chọn): Đầu vào nguồn điện giảm 60% so với đầu vào nguồn điện định mức.

*Lưu ý:Chức năng này khả dụng ở chế độ làm mát, công suất có thể giảm khi chọn chế độ kiểm soát năng lượng.

2. Hướng dẫn sử dụng điều hòa lg model cũ không inverter

Hướng dẫn sử dụng điều hoà LG

1. Một vài lưu ý về bộ điều khiển từ xađiều hoà LG

-Bộ điều khiển từ xadùng 2 pin tiểu 1,5V. Nếu khôngsử dụng máy điều hòalâu nên tháo pin ra đề phòng pin chảy nước làm hỏng điều khiển từ xa.

- Pin dùng được khoảng 1 năm, khi bật khó lên nên thay pin mới.

- Luôn luôn phải thay cả 2 pin một lúc vá pin phải cùng chủng loại.

- Không nên tìm cách nạp lại pin khi đã hết.

- Không để trẻ con chơi đùa với điều khiển từ xa.

- Tránh đánh rơi hoặc làm ướt, hoặc phơi ra ánh nắng mặt trời.

- Tín hiệuđiều khiểncó thể trục trặc khi có đèn ống dùng tắc te trong phòng.

- Nếu bộ điều khiển từ xa ảnh hưởng tới các thiết bị vô tuyến khác thì phải chuyển các thiết bị đó ra xa hoặc sang phòng khác.

- Khoảng cách xa nhất còn tác dụng là 7m.

- Điều khiển không còn tác dụng khi có vật cản như rèm che…

2. Sử dụng điều khiển từ xađiều hoà LG

Các chức năng trên bộđiều khiển từ xacủa các loại máy khác nhau đều giống nhau. Chúng chỉ khác nhau về hình dáng, cách bố trí các nút điều khiển. Ở đây lấybộ điều khiển của LGlàm ví dụ để cắt nghĩa.

a. Cài đặt giờ

+ Nhấn nút: “ CLOCK”, các số 0:00 ở góc dưới bên phải màn hình sẽ hiện lên: đồng hồ nhấp nháy.

+ Nhấn nút(tiến) và(lùi) để đặt thời gian hiện hành.

+ Nhấn nút “ CLOCK”, ví dụ số 10:28 hiện lên và như vậy cài đặt giờ đã xong, ký hiệu: nhấp nháy.

Mỗi lần thay pin phải cài đặt giờ lại.

b. Bật áptomát

Bật áp to mát cho máy

Lưu ý:

- Dù máyđiều hòakhông vận hành, khi bậtáptomát,máy vấn tiêu thụ khoảng 15W điện, do đó nếu không sử dụng máy điều hòa nữa nên ngắt áptomát, hoặc rút phích điện ra.

- Khi có điện, máy điều hòa lại có thể làm việc tự động lại. Dàn lạnh làm việc ngay còn dàn nóng sau 3 phút có điện.

- Hãy sử dụng máy điều hòa trong dải nhiệt độ và độ ẩm sau, để máy có thể vận hành một cách an toàn và hiệu quả.

Bảng 1: Dải nhiệt độ vận hành an toàn và hiệu quả máy điều hòa

Mode

Dải vận hành

Nếu vận hành vượt ra

ngoài thì

COOL(làm lạnh)

Nhiệt độ ngoài

20÷43oC

Một thiết bị bảo vệ sẽ tác động ngắt máy để bảo vệ.

Nước ngưng trên dàn lạnh và nhỏ giọt ra nhà.

Nhiệt độ trong nhà Độ ẩm trong nhà

18÷32oC

max 80%

HEAT (sưởi ấm)

Nhiệt độ ngoài

-10÷21oC

Một thiết bị bảo vệ sẽ tác động ngắt máy để bảo vệ.

Nhiệt độ trong nhà

max 28%

DRY (hút ẩm)

Nhiệt độ ngoài

18÷43oC

Một thiết bị bảo vệ sẽ tác động ngắt máy để bảo vệ.

Nước có thể ngưng trên dàn lạnh và nhỏ giọt ra nhà.

Nhiệt độ trong nhà

Độ ẩm trong nhà

18÷32oC

max 80%

c. Bí quyết tiết kiệm điện

- Không làm lạnh phòng quá mức, giữ nhiệt độ phòng vừa phải, giúp tiết kiệm điện. Nhiệt độ phòng mùa hè 27÷28oC, mùa đông 20÷22oC.

- Giữ kín cửa sổ và cửa ra vào như có thể. Che nắng cho cửa sổ và hạn chế không khí nóng ở ngoài và sẽ tăng hiệu quả lạnh.

- Định kỳ 2 tuần 1 lần vệ sinh phin lọc không khí vì phin bị bí, tắc sẽ làm tăng tiếng ồn và giảm hiệu suất lạnh đáng kể.

d. Vận hành chế độ AUTO (tự động)

1. Khi nhấn nút MODE và chọn AUTO thì máy điều hòa sẽ tự động chọn chương trình cài đặt sẵn thích hợp nhất với nhiệt độ ngoài nhà và nhiệt độ hiện tại trong nhà. Mỗi lần ấn nút MODE các chế độ sưởi ấm – hút ẩm – quạt – làm lạnh – AUTO sẽ lần lượt theo thứ tự hiện ra. Khi đến AUTO ta phải dừng lại

2. Nhấn tiếp nút bật thì máy điều hòa sẽ bắt đầu làm việc

Đèn xanh lục trên dàn lạnh sẽ sáng lên.

- Nhấn nút tắt máy, máy sẽ dừng làm việc.

- Nhấn nút + để tiến và – để lùi nhiệt độ cài đặt trong phòng. Mỗi lần nhấn nút, nhiệt độ tiến lùi 1oC.

- Nhấn nút FAN để điều chỉnh quạt với 5 nấc gió từ nhỏ đến lớn.

- Nhấn nút SWING để điều chỉnh vẫy gió và hướng gió.

Nếu không muốn sử dụng chế độ tự động (AUTO), ta có thể điều chỉnh bằng tay vào các chế độ mong muốn. Khi hoạt động ở chế độ tự động AUTO, chương trình cài đặt tự động của máy như giới thiệu trên bảng 2.

Bảng 2: Giá trị cài đặt tự động khi chạy chế độ AUTO.

Nhiệt độ hiện tại trong phòng

MODE tự động cài đặt

Nhiệt độ tự động

cài đặt

300C hoặc cao hơn

COOL (làm lạnh)

270C

27÷300C

COOL (làm lạnh)

260C

24÷270C

DRY (hút ẩm)

240C

22÷240C

MONITOR (giám sát)

-

Dưới 240C

HEAT (sưởi ấm)

230C

- Khi máy bắt đầu chế độ AUTO, quạt chạy rất nhẹ khoảng 1 phút. Trong thời gian đó máy tự động dò nhiệt độ phòng để đưa ra quyết định chọn chế độ vận hành phù hợp.

- Khi máy đã chọn xong chế độ thì chế độ đó sẽ không thay đổi khi nhiệt độ trong phòng thay đổi. Tuy nhiên, khi đang làm lạnh mà nhiệt độ phòng tụt xuống dưới 220C thì máy chuyển sang chế độ sưởi. Từ chế độ sưởi, nếu nhiệt độ phòng tăng lên trên 240C thì máy tự động chuyển sang chế độ hút ẩm.

- Khi chạy ở chế độ giám sát, quạt chạy rất chậm.

- Trong vòng 2h sau khi tắt máy mà ta mở máy trở lại thì máy vẫn làm việc ở chế độ trước khi tắt.

3. Hẹn giờ

Chức năng hẹn giờ rất tiện lợi để bật hoặc tắt máy điều hòa vào ban đêm hoặc sáng sớm, kể cả hẹn giờ bật rồi tắt máy.

Hẹn giờ bật máy:máy điều hòađang dừng, đến 6:00 ta muốn bật máy thì có thể làm như sau:

1.Nhấn nút ON TIMER, đèn – ‌ sẽ nhấp nháy

2. Nhấn nútđể chọn thời gian bật máy, ví dụ 6:00.

3. Nhấn nút ON TIMER một lần nữa, màn hình hiện – ‌ và đèn TIMER trên dàn lạnh sáng

Nếu muốn xóa sự cài đặt ta chỉ cần bấm nút xóa “CANCEL”

Hẹn giờ tắt máy:Máyđiều hòađang chạy, ta muốn dừng máy ở thời điểm nào đó (ví dụ 0:00) thì làm như sau:

1. Nhấn nút ON TIMER, đèn –o sẽ nhấp nháy

2. Nhấn nútđể chọn đúng thời gian cần tắt máy.

3. Nhấn nút ON TIMER một lần nữa, màn hình hiện –o và đèn TIMER trên dàn lạnh sáng.

Hẹn giờ bật rồi tắt máy:Một số máy điều hòa còn có thể hẹn giờ bật rồi tắt máy tự động. Trên màn hình sẽ hiện đồng thời (6:00) phía trên và (0:00) phía dưới, đến 6:00 máy tự động bật và đến 0:00 máy tự động tắt.

4. Vận hành ban đêm

Khi nhấn nút NIGHT (ở một số máy là SLEEP) nếu ở chế độ làm lạnh mùa hè thì nhiệt độ trong phòng sau mỗi giờ tăng thêm 1oC rồi giữ nguyên. Ví dụ đặt 27oC, nhấn nút, sau 1giờ nhiệt độ 28oC và sau 2 giờ lên 29oC và giữ ở 29oC cho đến khi máy dừng.

Nếu ở chế độ sưởi mùa đông, nhiệt độ sẽ giảm dần, sau 30 phút giảm 1oC và sau 2 giờ là 4oC, sau đó giữ nguyên ở mức giá trị cài đặt trừ 4oC. Ví dụ, nếu đặt 22oC, sau 30 phút là 21oC, sau 1 giờ là 20oC, sau 2 giờ là 18oC và ở giữ nguyên ở mức 18oC cho đến khi máy dừng.

LG

Hướng dẫn sử dụng điều hòa LG chuẩn nhất Search for: Liên hệ Liên hệ: 0967856398 Liên hệ: 0967856398 Liên hệ: 0967856398 Sửa điều hòa Hướng dẫn sử dụng điều hòa LG chuẩn nhất Hướng dẫn sử dụng điều hòa Funiki chuẩn nhất Hướng dẫn sử dụng điều hòa Panasonic chuẩn nhất Hướng dẫn sử dụng điều hòa Nagakawa chuẩn nhất Hướng dẫn sử dụng điều hòa Midea chuẩn nhất Hướng dẫn sử dụng điều hòa Toshiba chuẩn nhất Hướng dẫn sử dụng điều hòa Fujitsu chuẩn nhất Hướng dẫn sử dụng điều hòa Mitsubishi Electric chuẩn nhất Hướng dẫn sử dụng điều hòa Samsung chuẩn nhất Hướng dẫn sử dụng điều hòa Daikin chuẩn nhất Hướng dẫn sử dụng điều hòa Carrier chuẩn nhất Hướng dẫn sử dụng điều hòa Sumikura chuẩn nhất Hướng dẫn sử dụng điều hòa Mitsubishi Heavy chuẩn nhất Hướng dẫn sử dụng điều hòa General chuẩn nhất Hướng dẫn sử dụng điều hòa Sanyo Aqua chuẩn nhất Hướng dẫn sử dụng điều hòa Kendo chuẩn nhất Hướng dẫn sử dụng điều hòa Casper chuẩn nhất Hướng dẫn sử dụng điều hòa Gree chuẩn nhất Hướng dẫn sử dụng điều hòa Galanz chuẩn nhất Hướng dẫn sử dụng điều hòa Skyworth chuẩn nhất Hướng dẫn sử dụng điều hòa Chigo Hướng dẫn sử dụng điều hòa Koolman Sửa điều hòa theo khu vực Hướng dẫn bảo dưỡng điều hòa LG Hướng dẫn bảo dưỡng điều hòa Funiki Hướng dẫn bảo dưỡng điều hòa Panasonic Hướng dẫn bảo dưỡng điều hòa Nagakawa Hướng dẫn bảo dưỡng điều hòa Midea Hướng dẫn bảo dưỡng điều hòa Toshiba Hướng dẫn bảo dưỡng điều hòa Fujitsu Hướng dẫn bảo dưỡng điều hòa Mitsubishi Electric Hướng dẫn bảo dưỡng điều hòa Samsung Hướng dẫn bảo dưỡng điều hòa Daikin Hướng dẫn bảo dưỡng điều hòa Carrier Hướng dẫn bảo dưỡng điều hòa Sumikura Hướng dẫn bảo dưỡng điều hòa Mitsubishi Heavy Hướng dẫn bảo dưỡng điều hòa General Hướng dẫn bảo dưỡng điều hòa Sanyo Aqua Hướng dẫn bảo dưỡng điều hòa Kendo Hướng dẫn bảo dưỡng điều hòa Casper Hướng dẫn bảo dưỡng điều hòa Gree Hướng dẫn bảo dưỡng điều hòa Galanz Hướng dẫn bảo dưỡng điều hòa Skyworth Hướng dẫn bảo dưỡng điều hòa Chigo Hướng dẫn bảo dưỡng điều hòa Koolman Từ khóa điều hòa không khí daikin Panasonic LG Midea Fujitsu Toshiba Sumikura Funiki Nagakawa Carrier Điều hòa âm trần menu menu

Từ khóa » Cách Sử Dụng điều Hoà Lg đời Cũ