Hướng Dẫn Sử Dụng Máy ảnh Canon EOS 800D - Tài Liệu Text
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Kỹ Thuật - Công Nghệ >>
- Điện - Điện tử
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.94 MB, 502 trang )
Hướng dẫn sử dụngBạn có thể tải Hướng dẫn sử dụng (tập tin PDF) và phần mềmtừ trang web của Canon (tr.4, 489).VJGiới thiệuEOS 800D là loại máy ảnh kỹ thuật số phản xạ ống kính đơn được trangbị cảm biến CMOS chuẩn xác với độ phân giải hình ảnh hiệu dụngkhoảng 24,2 megapixel, DIGIC 7, hệ thống lấy nét tự động chính xác tốcđộ cao 45 điểm (tối đa 45 điểm AF chữ thập), tốc độ chụp liên tục tối đakhoảng 6,0 ảnh/giây, chụp Live View, quay phim độ phân giải cao (FullHD) và chức năng Wi-Fi/NFC/Bluetooth (giao tiếp không dây).Trước khi bắt đầu chụp, đảm bảo đọc kỹ những điều sauĐể tránh làm hỏng ảnh và xảy ra tai nạn, trước tiên tham khảo phần“Cảnh báo an toàn” (tr.22-24) và phần “Những điều cần chú ý khi thaotác” (tr.25-27). Ngoài ra, đọc kỹ hướng dẫn sử dụng này để đảm bảo sửdụng máy ảnh đúng cách.Tham khảo Hướng dẫn sử dụng khi sử dụng máy ảnh đểlàm quen với máyKhi đọc hướng dẫn sử dụng, chụp thử vài kiểu ảnh và xem kết quả.Việc này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về máy ảnh. Cất giữ hướng dẫn sửdụng cẩn thận để tham khảo lại khi cần.Kiểm tra máy ảnh trước khi sử dụng và tìm hiểu tráchnhiệm pháp lýSau khi chụp, bạn nên xem lại và kiểm tra xem ảnh đã được ghi chínhxác chưa. Nếu máy ảnh hay thẻ nhớ bị lỗi dẫn đến không thể ghi hoặctải ảnh về máy tính, Canon sẽ không chịu trách nhiệm cho bất kỳ mấtmát hoặc những bất tiện xảy ra.Bản quyềnLuật bản quyền tại quốc gia sở tại có thể cấm sử dụng ảnh hoặc nhạccó bản quyền cũng như ảnh kèm theo nhạc lưu trên thẻ nhớ cho bất kỳmục đích nào khác ngoài mục đích giải trí cá nhân. Ngoài ra, lưu ý rằngmột số hoạt động công cộng như biểu diễn, triển lãm, v.v... có thể cấmchụp ảnh ngay cả khi dùng vào mục đích giải trí cá nhân.2Danh sách vật dụngTrước khi bắt đầu, kiểm tra để đảm bảo tất cả các vật dụng sau được đikèm máy ảnh. Nếu thiếu bất kỳ vật dụng nào, vui lòng liên hệ với đại lýbán hàng.Máy ảnh(kèm vành đỡ mắt và nắp thân máy)Dây đeoPinLP-E17Sạc pinLC-E17E*(kèm nắp bảo vệ)* Sạc pin LC-E17E đi kèm với máy ảnh. (Có kèm theo dây nguồn.) Máy ảnh không kèm theo Đĩa CD-ROM phần mềm, cáp nối hoặc cápHDMI. Hướng dẫn sử dụng được liệt kê ở trang tiếp. Nếu bạn mua bộ kèm ống kính, kiểm tra để đảm bảo có ống kính đi kèm. Chú ý tránh làm mất các vật dụng nêu trên. Đối với các vật dụng bán riêng, tham khảo phần Sơ đồ hệ thống (tr.433).Hướng dẫn sử dụng ống kính (PDF) chỉ dành cho các ống kính bán riêng.Lưu ý rằng khi mua bộ kèm ống kính, một số phụ kiện đi kèm với ống kínhcó thể không khớp với danh sách được liệt kê trong Hướng dẫn sử dụngống kính.Bạn có thể tải phần mềm từ trang web của Canon (tr.489) để sử dụng.3Hướng dẫn sử dụngHướng dẫn sử dụng máy ảnh và chức năng cơ bảncủa Wi-Fi (Giao tiếp không dây)Sổ tay là Hướng dẫn sử dụng cơ bản.Hướng dẫn sử dụng chi tiết hơn (tập tin PDF) có thể tải vềtừ trang web của Canon.Tải xuống và xem Hướng dẫn sử dụng (tập tin PDF)1Tải xuống Hướng dẫn sử dụng (tập tin PDF). Kết nối internet và truy cập trang web dưới đây của Canon.www.canon.com.vn/localizedmanualCác Hướng dẫn sử dụng có thể tải xuống• Hướng dẫn sử dụng máy ảnh• Hướng dẫn sử dụng chức năng Wi-Fi (Giao tiếp không dây)2 Xem Hướng dẫn sử dụng (tập tin PDF). Nhấp đúp vào Hướng dẫn sử dụng đã tải xuống (tập tin PDF)để mở. Để xem Hướng dẫn sử dụng (tập tin PDF), cần cài đặt AdobeAcrobat Reader DC hoặc phần mềm xem PDF khác của Adobe(nên sử dụng phiên bản mới nhất). Bạn có thể tải miễn phí Adobe Acrobat Reader DC từ Internet. Để tìm hiểu về cách sử dụng phần mềm duyệt PDF, tham khảomục Trợ giúp của phần mềm.4Hướng dẫn bắt đầu nhanhLắp pin (tr.38).1 Sau khi mua máy, sạc pin để bắtđầu sử dụng (tr.36).Lắp thẻ (tr.39).23 Hướng nhãn trên thẻ quayvề mặt sau của máy ảnh,rồi cắm thẻ vào khe.Vạch trắngVạch đỏLắp ống kính (tr.49). Điều chỉnh cho vạch trắng hoặcvạch đỏ của ống kính trùng vớivạch màu tương ứng trên máyảnh để lắp ống kính.4Đặt công tắc chế độ lấy nét củaống kính thành <f> (tr.49).5Đặt công tắc nguồn thành<1>, rồi đặt nút xoay chế độthành <A> (Tự động nhậncảnh thông minh) (tr.78). Tất cả thiết lập cần thiết cho máyảnh sẽ được tự động cài đặt.5Hướng dẫn bắt đầu nhanh6Mở màn hình LCD (tr.42).7Lấy nét chủ thể (tr.52).8Chụp ảnh (tr.52).9Xem ảnh. Khi màn hình LCD hiển thị mànhình thiết lập ngày/giờ/múi giờ,tham khảo trang 45. Nhìn vào khung ngắm và hướngtrung tâm của khung ngắm vàochủ thể. Nhấn nửa chừng nút chụp, máyảnh sẽ lấy nét chủ thể. Đèn flash tích hợp sẽ nâng lênkhi cần. Nhấn hoàn toàn nút chụp để chụpảnh. Ảnh vừa chụp sẽ hiển thị trongkhoảng 2 giây trên màn hình LCD. Để hiển thị lại ảnh, nhấn nút <x>(tr.115). Để chụp trong khi nhìn vào màn hình LCD, tham khảo phần “ChụpLive View” (tr.231). Để xem ảnh đã chụp, tham khảo phần “Xem lại ảnh” (tr.115). Để xóa ảnh, tham khảo phần “Xóa ảnh” (tr.369).6Thẻ nhớ tương thíchMáy ảnh có thể sử dụng các loại thẻ nhớ sau với dung lượng bất kỳ.Định dạng thẻ mới hoặc thẻ đã định dạng (lúc ban đầu) trên máyảnh hoặc máy tính khác bằng máy ảnh của bạn (tr.69). Thẻ nhớ SD/SDHC*/SDXC** Có hỗ trợ thẻ UHS-I.Những thẻ có thể ghi phimKhi quay phim, bạn nên sử dụng thẻ nhớ có dung lượng lớn và tốc độghi/đọc cao tối thiểu như trình bày trong bảng bên dưới.Kích thước ghi phim(tr.277)ALL-I*Định dạng ghiMOVUHS Speed Class 3hoặc nhanh hơnMP4-L: 8 7IPB (Tiêuchuẩn) Kích thướckhác-SD Speed Class 10hoặc nhanh hơn-SD Speed Class 6hoặc nhanh hơnIPB (Nhẹ)-SD Speed Class 4hoặc nhanh hơn* Chất lượng ghi ảnh được tự động thiết lập cho quay phim time-lapse (tr.286). Nếu sử dụng thẻ có tốc độ ghi chậm khi quay phim, phim có thểkhông được ghi chính xác. Ngoài ra, nếu phát lại phim trên thẻ cótốc độ đọc chậm, phim có thể không được phát lại chính xác. Để kiểm tra tốc độ đọc/ghi của thẻ, tham khảo trang web của nhàsản xuất thẻ.Trong hướng dẫn sử dụng này, từ “thẻ” dùng để chỉ thẻ nhớ SD, thẻnhớ SDHC và thẻ nhớ SDXC.* Máy ảnh không kèm theo thẻ để ghi ảnh/phim. Vui lòng muariêng thẻ.78ChươngGiới thiệu12345678910111213142Hướng dẫn bắt đầu và thao tác máy ảnh cơ bản35Chụp cơ bản và xem lại ảnh77Thiết lập Kiểu chụp và AF117Thiết lập ảnh145Thao tác nâng cao cho hiệu ứng ảnh183Chụp ảnh với đèn flash203Chụp với màn hình LCD (Chụp Live View)231Quay phim265Tính năng tiện dụng313Xem lại ảnh339Xử lý hậu kỳ ảnh385Tùy chỉnh máy ảnh393Tham khảo411Hướng dẫn bắt đầu sử dụng phần mềm /Tải ảnh về máy tính4879Nội dung (theo mục đích)Chụp Chụp tự động tr.77-114 (Chế độ vùng cơ bản) Chụp liên tục tr.141 (i Chụp liên tục) Chụp ảnh nhóm có cả bạn tr.143 (j Chụp hẹn giờ) Làm dừng chuyển động Làm mờ chuyển động tr.186 (s Tự động phơi sáng ưu Làm mờ hậu cảnh Giữ hậu cảnh rõ nét tr.84 (C Tự động sáng tạo)tr.188 (f Tự động phơi sáng ưutiên tốc độ màn trập)tiên khẩu độ) Điều chỉnh độ sáng ảnh (phơi sáng) tr.196 (Bù trừ phơi sáng) Chụp trong điều kiện ánh sáng yếu tr.78, 204 (D Chụp ảnh với đèn flash)tr.152 (Thiết lập tốc độ ISO) Chụp không sử dụng flash tr.83 (7 Flash tắt)tr.112 (b Flash tắt) Chụp pháo hoa vào ban đêm tr.193 (Phơi sáng bulb) Chụp trong khi xem màn hình LCD tr.231 (A Chụp Live View) Sử dụng bộ lọc sáng tạo tr.105, 241 (Bộ lọc sáng tạo) Quay phim tr.265 (k Quay phim)Chất lượng ảnh Chụp với các hiệu ứng hìnhảnh phù hợp với chủ thể10 tr.155 (Kiểu ảnh) Tạo bản in ảnh kích thước lớn tr.146 (73, 83, 1) Chụp nhiều ảnh tr.146 (7a, 8a, b)AF (Lấy nét) Thay đổi chế độ chọn vùng AF tr.123 (S Chế độ chọn vùng AF) Chụp chủ thể chuyển động tr.94, 97, 120 (Lấy nét AI Servo lấy nét liên tục)Phát lại Xem ảnh trên máy ảnh tr.115 (x Xem lại) Tìm kiếm ảnh nhanh tr.340 (H Hiển thị bảng kê)tr.341 (I Duyệt ảnh) Xếp hạng ảnh tr.347 (Xếp hạng) Ngăn các ảnh quan trọngkhỏi vô tình bị xóa tr.366 (K Bảo vệ ảnh) Xóa ảnh không cần thiết tr.369 (L Xóa) Tự động xem lại ảnh và phim tr.360 (Trình chiếu) Xem ảnh hoặc phim trên TV tr.363 (TV) Điều chỉnh độ sáng màn hình LCD tr.316 (Độ sáng màn hình LCD) Áp dụng hiệu ứng đặc biệt cho ảnh tr.386 (Bộ lọc sáng tạo)11Danh mục các tính năngThiết bị nguồnGhi ảnhTạo/chọn thư mục tr.317Đánh số thứ tự tập tin tr.319Pin• Sạc pin• Lắp/Tháo• Mức pin• Kiểm tra thông tin pin tr.36 tr.38 tr.44 tr.413Thao tác AF tr.118Ổ điện gia đình tr.414Chế độ chọn vùng AF tr.123Tự động tắt nguồn tr.43Chọn điểm AF tr.125Nhóm ống kính tr.131Lấy nét tay tr.140ThẻLắp/Tháo tr.39Định dạng tr.69Nhả màn trậpkhi không lắp thẻ tr.314Ống kínhLắp/Tháo tr.49Zoom tr.50AF (Lấy nét tự động)Kiểu chụpKiểu chụp tr.141Chụp liên tục tr.141Chụp hẹn giờ tr.143Số ảnh chụp liêntục tối đa tr.148Chất lượng ảnhThiết lập cơ bảnChất lượng ghi ảnh tr.146Kiểu ảnh tr.155Điều chỉnh độ khúc xạ tr.51Ngôn ngữ tr.48Cân bằng trắng tr.163Ngày/Giờ/Múi giờ tr.45Tiếng bíp tr.314Tự động tối ưu hóaánh sáng tr.169Giảm nhiễu hạt dophơi sáng lâu tr.171Giảm nhiễu hạt ởtốc độ ISO cao tr.170 tr.173Màn hình LCDSử dụng màn hình LCD tr.42Nút bật/tắt LCD tr.331Điều chỉnh độ sáng tr.316Màn hình cảm ứng tr.66Hiệu chỉnh quang saicủa ống kínhThiết lập mức hiển thị tr.53Giảm nhấp nháy tr.179Hướng dẫn tính năng tr.57Ưu tiên tông màu sáng tr.397Không gian màu tr.18112Danh mục các tính năngChụpQuay phimChế độ chụp tr.30Quay phim tr.265Tốc độ ISO tr.152Phương pháp AF tr.249Tỷ lệ khung ảnh tr.150Kích thước ghi phim tr.277Phơi sáng bulb tr.193Lấy nét Servo phim tr.305Chế độ đo sáng tr.194Ghi âm tr.303Khóa gương lật tr.200Phơi sáng chỉnh tay tr.270Điều khiển từ xa tr.415Zoom số tr.280Quay phim HDR tr.281Bộ lọc sáng tạocho phim tr.282Video quay nhanh tr.293Phim time-lapse tr.286Chụp điều khiển từ xa tr.308Chỉnh phơi sángBù trừ phơi sáng tr.196Bù trừ phơi sángvới ISO tự động trongchế độ M tr.192AEB tr.197Khóa phơi sáng tr.199FlashPhát lạiThời gian xem lại ảnh tr.315Hiển thị từng ảnh tr.115Flash tích hợp tr.204Thông tin chụp tr.379Đèn flash ngoài tr.209Hiển thị bảng kê tr.340Duyệt ảnh(Hiển thị nhảy ảnh) tr.341Xem phóng to tr.343Thiết lập chức năng flash tr.211Chụp ảnh không dây tr.219Chụp Live ViewXoay ảnh tr.346Chụp Live View tr.231Xếp hạng tr.347Thao tác AF tr.246Phát lại phim tr.356Phương pháp AF tr.249Trình chiếu tr.360Bộ lọc sáng tạo tr.241Xem ảnh trên TV tr.363Chạm để chụp tr.259Bảo vệ ảnh tr.366Xóa tr.369Chạm để xem lại tr.344Lệnh in (DPOF) tr.372Lập sách ảnh tr.37613Danh mục các tính năngChỉnh sửa ảnhBộ lọc sáng tạo tr.386Thay đổi cỡ ảnh tr.389Cắt ảnh tr.391Tùy chỉnhChức năng tùy chỉnh(C.Fn) tr.394Danh mục riêng tr.405Phần mềmHướng dẫn bắt đầusử dụng phần mềm tr.488Hướng dẫn sử dụngphần mềm tr.490Chức năng Wi-Fi Hướng dẫn sử dụng chức năngWi-Fi (Giao tiếp không dây)14Các quy ước sử dụng trong hướng dẫnBiểu tượng sử dụng trong hướng dẫn<6>: Biểu thị nút xoay chính.<W><X><Y><Z>: Biểu thị trên, dưới, trái và phải tương ứngtrên phím đa chiều <V>.<0>: Biểu thị nút thiết lập.0/9/7/8: Biểu thị từng chức năng vẫn tiếp tục hoạtđộng trong khoảng 4 giây, 6 giây, 10 giâyhoặc 16 giây sau khi nhả nút chức năng.* Ngoài ra, các biểu tượng và ký hiệu sử dụng trên nút máy ảnh và hiển thị trênmàn hình LCD cũng được sử dụng trong hướng dẫn này khi đề cập đến cácthao tác và chức năng liên quan.3: Biểu thị chức năng có thể điều chỉnh bằng cách nhấn nút<M> để thay đổi thiết lập.O: Biểu tượng này hiển thị ở phía trên bên phải của tiêu đềtrang biểu thị chỉ sử dụng được chức năng ở chế độ vùngsáng tạo (tr.31).(tr.**): Số trang tham khảo để tìm hiểu thông tin.: Cảnh báo để tránh vấn đề trục trặc khi chụp ảnh.: Thông tin bổ sung.: Gợi ý hoặc lời khuyên để chụp tốt hơn.: Hướng dẫn giải quyết vấn đề trục trặc.Giả định cơ bản và ảnh mẫuMọi thao tác mô tả trong hướng dẫn này giả định rằng công tắcnguồn đang đặt thành <1> (tr.43).Giả định tất cả thiết lập menu và chức năng tùy chỉnh đã đặt ở chế độmặc định.Hình minh họa trong hướng dẫn này lấy máy ảnh được lắp ống kínhEF-S18-55mm f/4-5.6 IS STM làm ví dụ.Ảnh mẫu hiển thị trên máy ảnh và sử dụng trong hướng dẫn này chỉnhằm mục đích minh họa -- để hiển thị hiệu ứng rõ ràng hơn.15Nội dungGiới thiệu2Danh sách vật dụng ......................................................................... 3Hướng dẫn sử dụng......................................................................... 4Hướng dẫn bắt đầu nhanh ............................................................... 5Thẻ nhớ tương thích ........................................................................ 7Chương ............................................................................................ 9Nội dung (theo mục đích) ............................................................... 10Danh mục các tính năng ................................................................ 12Các quy ước sử dụng trong hướng dẫn......................................... 15Cảnh báo an toàn........................................................................... 22Những điều cần chú ý khi thao tác................................................. 25Tên bộ phận ................................................................................... 281Hướng dẫn bắt đầu và thao tác máy ảnh cơ bản35Sạc pin ........................................................................................... 36Lắp và tháo pin............................................................................... 38Lắp và tháo thẻ............................................................................... 39Sử dụng màn hình LCD ................................................................. 42Bật nguồn ....................................................................................... 43Thiết lập ngày, giờ và múi giờ ........................................................ 45Chọn ngôn ngữ giao diện............................................................... 48Lắp và tháo ống kính...................................................................... 49Thao tác chụp cơ bản .................................................................... 51Thiết lập mức hiển thị của màn hình .............................................. 53Q Điều khiển nhanh chức năng chụp ........................................... 593 Thao tác và cấu hình của menu ........................................... 61d Thao tác máy ảnh bằng màn hình cảm ứng .............................. 66Định dạng thẻ ................................................................................. 69Chuyển hiển thị màn hình LCD ...................................................... 71Hiển thị cân bằng điện tử ............................................................... 72Hiển thị khung lưới ......................................................................... 74Hiển thị nhận diện nhấp nháy......................................................... 7516Nội dung2Chụp cơ bản và xem lại ảnh77A Chụp hoàn toàn tự động (Tự động nhận cảnh thông minh).....78A Kỹ thuật hoàn toàn tự động (Tự động nhận cảnh thông minh) ... 817 Chụp khi không thể dùng flash ................................................. 83C Chụp tự động sáng tạo .............................................................842 Chụp chân dung......................................................................... 913 Chụp phong cảnh ..................................................................... 924 Chụp cận cảnh...........................................................................935 Chụp chủ thể chuyển động....................................................... 948: Chế độ cảnh đặc biệt ............................................................ 95q Chụp ảnh nhóm......................................................................... 96C Chụp trẻ em ...............................................................................97P Chụp đồ ăn ................................................................................. 98x Chụp chân dung dưới ánh nến ..................................................996 Chụp chân dung ban đêm (Với chân máy) .............................. 100F Chụp cảnh đêm (Cầm tay).......................................................101G Chụp cảnh ngược sáng...........................................................102v Chụp với các hiệu ứng của bộ lọc sáng tạo............................ 105Q Điều khiển nhanh .................................................................... 111Điều chỉnh độ sáng ....................................................................... 114x Xem lại ảnh............................................................................. 1153Thiết lập Kiểu chụp và AF117f: Thay đổi thao tác lấy nét tự động (Thao tác AF) ................... 118S Chọn vùng và điểm AF ...........................................................123Chế độ chọn vùng AF ................................................................... 127Cảm biến AF ................................................................................. 130Ống kính và điểm AF khả dụng ....................................................131Chủ thể khó lấy nét ....................................................................... 139MF: Lấy nét tay........................................................................... 140i Chọn kiểu chụp ....................................................................... 141j Sử dụng chế độ chụp hẹn giờ .................................................14317Nội dung4Thiết lập ảnh145Thiết lập chất lượng ghi ảnh ........................................................ 146Thay đổi tỷ lệ khung ảnh .............................................................. 150g: Thiết lập tốc độ ISO khi chụp ảnh ....................................... 152A Chọn kiểu ảnh ...................................................................... 155A Tùy chỉnh kiểu ảnh ............................................................... 158A Đăng ký kiểu ảnh.................................................................. 161B: Phù hợp với nguồn sáng (Cân bằng trắng) ......................... 163u Điều chỉnh tông màu cho nguồn sáng..................................... 167Tự động hiệu chỉnh độ sáng và độ tương phản(Tự động tối ưu hóa ánh sáng) .................................................... 169Thiết lập giảm nhiễu hạt ............................................................... 170Hiệu chỉnh quang sai của ống kính do đặc tính quang học.......... 173Giảm nhấp nháy ........................................................................... 179Thiết lập phạm vi tái tạo màu (Không gian màu).......................... 1815Thao tác nâng cao cho hiệu ứng ảnh183d: Phơi sáng tự động P............................................................... 184s: Truyền tải chuyển động của chủ thể(Tự động phơi sáng ưu tiên tốc độ màn trập) .............................. 186f: Thay đổi độ sâu trường ảnh(Tự động phơi sáng ưu tiên khẩu độ) .......................................... 188Xem trước độ sâu trường ảnh................................................... 190a: Phơi sáng chỉnh tay ............................................................... 191q Thay đổi chế độ đo sáng ........................................................ 194Thiết lập bù trừ phơi sáng mong muốn ........................................ 196Tự động phơi sáng hỗn hợp (AEB) .............................................. 197A Khóa phơi sáng....................................................................... 199Khóa gương lật để giảm mờ ảnh do rung máy ............................ 200618Chụp ảnh với đèn flash203D Sử dụng đèn flash tích hợp ...................................................... 204D Sử dụng đèn Speedlite gắn ngoài ............................................ 209Nội dungThiết lập chức năng flash.............................................................. 211Chụp ảnh với đèn flash không dây ............................................... 219Chụp ảnh với đèn flash không dây dễ dàng ................................. 222Chụp ảnh với đèn flash không dây tùy chỉnh................................ 2257Chụp với màn hình LCD (Chụp Live View)231A Chụp với màn hình LCD ......................................................... 232Thiết lập chức năng chụp ............................................................. 239U Chụp với các hiệu ứng của bộ lọc sáng tạo............................ 241Thiết lập chức năng menu ............................................................ 245Thay đổi thao tác lấy nét tự động (Thao tác AF) .......................... 246Lấy nét với Lấy nét tự động (Phương pháp AF) ...........................249x Chụp với Chạm để chụp ......................................................... 259MF: Lấy nét tay .............................................................................2618Quay phim265k Quay phim .............................................................................. 266Quay phim phơi sáng tự động....................................................266Quay phim phơi sáng chỉnh tay.................................................. 270Thiết lập chức năng quay phim..................................................... 276Thiết lập kích thước ghi phim .......................................................277Sử dụng zoom số khi quay phim .................................................. 280u Quay phim HDR ......................................................................281v Quay phim với các hiệu ứng của bộ lọc sáng tạo ................... 282N Quay phim time-lapse...........................................................286Quay video quay nhanh ................................................................ 293Thiết lập chức năng menu ............................................................ 3039Tính năng tiện dụng313Tính năng tiện dụng ......................................................................314Tắt tiếng bíp ............................................................................... 314Trình nhắc thẻ ............................................................................314Thiết lập thời gian xem lại ảnh ................................................... 315Thiết lập thời gian tự động tắt nguồn .........................................31519Nội dungĐiều chỉnh độ sáng màn hình LCD............................................ 316Tạo và chọn thư mục................................................................. 317Phương pháp đánh số thứ tự tập tin ......................................... 319Thiết lập thông tin bản quyền .................................................... 322Tự động xoay ảnh dọc............................................................... 324Khôi phục thiết lập mặc định của máy ảnh ................................ 325Bật/tắt màn hình LCD ................................................................ 331f Làm sạch cảm biến tự động ................................................. 332Thêm dữ liệu xóa bụi.................................................................... 334Làm sạch cảm biến bằng tay........................................................ 33610Xem lại ảnh339x Tìm kiếm ảnh nhanh chóng ................................................... 340u/y Phóng to ảnh...................................................................... 343d Xem lại bằng màn hình cảm ứng ............................................. 344b Xoay ảnh ................................................................................. 346Thiết lập xếp hạng........................................................................ 347Thiết lập điều kiện tìm kiếm ảnh................................................... 350Q Điều khiển nhanh trong khi xem lại......................................... 352k Thưởng thức phim ................................................................. 354k Phát lại phim .......................................................................... 356X Chỉnh sửa cảnh đầu tiên và cuối cùng của phim .................... 358Trình chiếu (Tự động phát)........................................................... 360Xem ảnh trên TV .......................................................................... 363K Bảo vệ ảnh ............................................................................. 366L Xóa ảnh ................................................................................... 369W Định dạng lệnh in kỹ thuật số (DPOF).................................... 372p Chỉ định ảnh cho sách ảnh ...................................................... 376B: Hiển thị thông tin chụp....................................................... 37911Xử lý hậu kỳ ảnh385U Áp dụng các hiệu ứng của bộ lọc sáng tạo ............................ 386S Thay đổi cỡ ảnh JPEG ........................................................... 389N Cắt ảnh JPEG ......................................................................... 39120Nội dung12Tùy chỉnh máy ảnh393Thiết lập chức năng tùy chỉnh.......................................................394Các mục thiết lập chức năng tùy chỉnh.........................................396C.Fn I: Phơi sáng ....................................................................... 396C.Fn II: Ảnh ................................................................................397C.Fn III: Lấy nét tự động/Kiểu chụp ........................................... 398C.Fn IV: Thao tác/Khác ..............................................................401Đăng ký Danh mục riêng ..............................................................40513Tham khảo411Chức năng nút B .................................................................... 412Kiểm tra thông tin pin .................................................................... 413Sử dụng ổ điện gia đình................................................................ 414Chụp điều khiển từ xa................................................................... 415H Sử dụng thẻ Eye-Fi ................................................................. 420Bảng chức năng khả dụng theo chế độ chụp ...............................423Sơ đồ hệ thống .............................................................................433Thiết lập menu .............................................................................. 435Hướng dẫn giải quyết các vấn đề trục trặc...................................456Mã lỗi ............................................................................................ 471Thông số kỹ thuật .........................................................................47214Hướng dẫn bắt đầu sử dụng phần mềm /Tải ảnh về máy tính487Hướng dẫn bắt đầu sử dụng phần mềm ......................................488Tải xuống và xem Hướng dẫn sử dụng phần mềm(tập tin PDF).................................................................................. 490Tải ảnh về máy tính ......................................................................491Chỉ mục......................................................................................... 49321Cảnh báo an toànChú ý những điều sau để tránh gây hại, chấn thương cho bạn và ngườikhác. Bảo đảm hiểu kỹ và thực hiện theo hướng dẫn trước khi sử dụngsản phẩm.Nếu có vấn đề trục trặc hoặc hư hỏng sản phẩm, liên hệ Trung tâmbảo hành gần nhất của Canon hoặc đại lý bán hàng nơi bạn muasản phẩm.Cảnh báo:Thực hiện theo những cảnh báo dưới đây. Nếu không,có thể gây chấn thương nghiêm trọng hoặc tử vong. Để tránh hỏa hoạn, nhiệt độ quá nóng, rò rỉ hóa chất, nổ hoặc điện giật, hãy thựchiện theo các biện pháp an toàn dưới đây:• Không sử dụng pin, nguồn điện hoặc phụ kiện không được quy định trong hướngdẫn này. Không sử dụng pin tự chế tạo, pin hỏng hoặc đã qua chỉnh sửa.• Không làm đoản mạch, tháo rời hoặc chỉnh sửa pin. Không đốt nóng hoặc hàn pin.Không để pin tiếp xúc với lửa hoặc nước. Không để pin chịu va chạm mạnh.• Không lắp các cực pin ngược chiều.• Không sạc pin trong môi trường có nhiệt độ ngoài phạm vi nhiệt độ cho phép sạc(vận hành). Ngoài ra, không sạc pin quá thời gian chỉ định trong hướng dẫn sử dụng.• Không cắm bất kỳ vật lạ bằng kim loại nào vào các tiếp xúc điện của máy ảnh, phụkiện, cáp kết nối, v.v... Khi vứt bỏ pin, bọc cách ly các tiếp xúc điện bằng băng dính. Tiếp xúc với các vật kimloại hoặc pin khác có thể gây cháy hoặc nổ. Trong khi sạc pin, khói hoặc mùi lạ sẽ phát ra nếu pin quá nóng. Ngay lập tức rútphích cắm của sạc pin ra khỏi ổ điện để ngừng sạc nhằm chống cháy nổ. Nếu không,có thể gây cháy, bỏng hoặc điện giật. Nếu pin bị rò rỉ, đổi màu, biến dạng hoặc phát ra khói hoặc mùi lạ, cần tháo pin ngaylập tức. Cẩn thận không để bị bỏng trong quá trình xử lý. Có thể gây cháy, điện giậthoặc bỏng nếu tiếp tục sử dụng. Ngăn các chất rò rỉ của pin khỏi tiếp xúc với mắt, da và quần áo. Các chất này có thểgây mù hoặc các vấn đề da liễu. Nếu chất rò rỉ của pin tiếp xúc với mắt, da hoặc quầnáo, dùng nhiều nước để xối rửa khu vực bị ảnh hưởng nhưng không được chà xát.Gặp bác sĩ ngay lập tức. Không để bất kỳ dây điện nào gần nguồn nhiệt. Nhiệt có thể làm biến dạng dây điệnhoặc làm chảy lớp cách điện và gây cháy hoặc điện giật. Không nên giữ máy ảnh ở một vị trí trong thời gian dài. Ngay cả khi máy ảnh khôngtỏa nhiệt nhiều, tiếp xúc lâu với một bộ phận của máy có thể gây đỏ da, rộp da dobỏng tiếp xúc ở nhiệt độ thấp. Nên sử dụng chân máy nếu bạn có vấn đề về tuầnhoàn máu hoặc da nhạy cảm, hay khi sử dụng máy ảnh ở nơi có nhiệt độ cao. Không đánh sáng flash vào người đang lái ô tô hay các phương tiện khác. Việc này cóthể gây tai nạn.22Cảnh báo an toàn Khi không sử dụng máy ảnh hoặc phụ kiện, bảo đảm đã tháo pin, rút phích cắm và cápkết nối khỏi thiết bị trước khi cất giữ để tránh điện giật, sinh nhiệt, cháy và ăn mòn. Không sử dụng thiết bị ở nơi có khí dễ cháy để tránh cháy nổ. Nếu bạn đánh rơi thiết bị và vỏ bị vỡ để lộ ra các bộ phận bên trong máy, khôngchạm vào các bộ phận đó do có khả năng bị điện giật. Không tháo rời hoặc chỉnh sửa thiết bị. Các bộ phận điện áp cao bên trong có thểgây điện giật. Không nhìn vào mặt trời hoặc nguồn sáng cực chói qua máy ảnh hoặc ống kính.Làm vậy có thể gây hỏng thị lực của bạn. Cất giữ thiết bị ngoài tầm với của trẻ em và trẻ sơ sinh, ngay cả khi đang sử dụngthiết bị. Dây đeo hoặc dây điện có thể vô tình gây nghẹt thở, điện giật hoặc chấnthương. Nghẹt thở hoặc chấn chương cũng có thể phát sinh do trẻ em hoặc trẻ sơsinh nuốt phải linh kiện hoặc phụ kiện của máy ảnh. Nếu trẻ em hoặc trẻ sơ sinh nuốtphải linh kiện hoặc phụ kiện, cần tham vấn bác sĩ ngay lập tức. Không bảo quản hay sử dụng thiết bị ở những nơi nhiều bụi hoặc ẩm ướt. Ngoài ra,giữ pin tránh xa các vật bằng kim loại và bảo quản pin ở trạng thái có gắn nắp bảo vệđể tránh đoản mạch. Làm vậy sẽ tránh được gây cháy, sinh nhiệt, điện giật và bỏng. Trước khi sử dụng máy ảnh bên trong máy bay hoặc bệnh viện, kiểm tra xem cóđược phép sử dụng máy ảnh hay không. Sóng điện từ do máy ảnh phát ra có thểgây nhiễu các dụng cụ của máy bay hoặc thiết bị y tế của bệnh viện. Để chống cháy và điện giật, thực hiện theo các biện pháp an toàn dưới đây:• Luôn cắm hoàn toàn phích cắm điện vào ổ.• Không cầm phích cắm điện bằng tay ướt.• Khi rút phích cắm điện, cầm chặt và kéo phích cắm thay vì dây điện.• Không làm xước, cắt hoặc uốn cong quá mức dây điện hoặc đặt vật nặng lên dâyđiện. Ngoài ra không vặn hoặc thắt nút dây điện.• Không kết nối quá nhiều phích cắm điện vào cùng một ổ điện.• Không sử dụng dây điện bị đứt hoặc hỏng lớp cách điện. Rút phích cắm điện định kỳ và dùng khăn khô lau sạch bụi bám quanh ổ điện. Nếuxung quanh nhiều bụi, ẩm ướt hoặc có dầu, bụi trên ổ điện có thể bị ẩm và làm đoảnmạch ổ điện gây ra cháy. Không kết nối trực tiếp pin với nguồn điện hoặc với lỗ châm thuốc trên ô tô. Pin cóthể rò rỉ, sinh nhiệt hoặc nổ, gây cháy, bỏng hoặc gây chấn thương. Khi cho trẻ em sử dụng sản phẩm, cần được người lớn hướng dẫn cẩn thận.Luôn giám sát khi trẻ dùng máy. Sử dụng không đúng cách có thể gây điện giậthoặc chấn thương. Không để ống kính hoặc máy ảnh có lắp ống kính dưới nắng mà không lắp nắp ốngkính. Nếu không, ống kính có thể hội tụ các tia nắng và gây cháy. Không dùng vải che hoặc bọc sản phẩm khi đang sử dụng. Nhiệt bị tích bên trongsẽ khiến vỏ bị biến dạng hoặc bắt lửa. Cẩn thận không để ướt máy ảnh. Nếu đánh rơi máy ảnh vào nước hoặc nếu nướchoặc mảnh kim loại rơi vào trong máy ảnh, nhanh chóng tháo pin. Làm vậy sẽ tránhđược cháy, điện giật và bỏng. Không sử dụng chất pha loãng sơn, benzen hoặc dung môi hữu cơ khác để làmsạch sản phẩm. Các chất này có thể gây cháy hoặc nguy hại đối với sức khỏe.23Cảnh báo an toànThận trọng:Thực hiện theo những lưu ý dưới đây. Nếu không,có thể xảy ra hư hỏng hoặc chấn thương. Không sử dụng hoặc cất giữ sản phẩm trong môi trường nhiệt độ cao, chẳng hạnnhư ô tô dưới trời nắng nóng. Sản phẩm có thể trở nên nóng và gây bỏng. Làm vậycũng có thể gây rò rỉ hoặc nổ pin, làm cho hiệu suất kém đi hoặc tuổi đời sản phẩmbị rút ngắn. Không di chuyển máy ảnh khi máy đang lắp vào chân máy. Làm vậy có thể gây chấnthương hoặc tai nạn. Ngoài ra, đảm bảo chân máy đủ vững chắc để đỡ máy ảnh vàống kính. Không để sản phẩm trong môi trường nhiệt độ thấp trong thời gian dài. Sản phẩmsẽ trở nên lạnh và có thể gây chấn thương khi tiếp xúc. Không đánh sáng flash gần mắt người. Có thể gây hại cho mắt.24Những điều cần chú ý khi thao tácBảo quản máy ảnh Máy ảnh là thiết bị có độ chính xác cao. Không làm rơi máy ảnh hoặc đểmáy ảnh chịu tác động mạnh. Máy ảnh không có khả năng chống thấm nước, vì vậy không thể sử dụngdưới nước. Nếu vô tình làm rơi máy ảnh xuống nước, cần nhanh chóng liênlạc với Trung tâm bảo hành gần nhất của Canon. Lau sạch nước bằng khănsạch và khô. Nếu máy ảnh tiếp xúc với không khí nhiễm mặn, cần lau sạchmáy ảnh bằng vải sạch ẩm, vắt kỹ. Tuyệt đối không để máy ảnh gần các vật có từ trường mạnh như nam châmhoặc động cơ điện. Ngoài ra, tránh sử dụng hoặc để máy ảnh gần vật phátsóng vô tuyến mạnh như ăng-ten lớn. Từ trường mạnh có thể khiến máyảnh trục trặc hoặc làm hỏng dữ liệu ảnh. Không để máy ảnh tại những nơi có nhiệt độ cao như trong ô tô có ánh sángmặt trời chiếu trực tiếp. Nhiệt độ cao có thể gây trục trặc cho máy ảnh. Máy ảnh có hệ thống mạch điện tử chính xác. Tuyệt đối không tự ý tháo rờimáy ảnh. Không để ngón tay hoặc các vật khác cản trở đèn flash tích hợp hoặc hoạtđộng của gương lật. Làm vậy có thể gây trục trặc cho máy ảnh. Chỉ sử dụng bóng thổi có sẵn trên thị trường để thổi sạch bụi trên ống kính,khung ngắm, gương lật, màn hình lấy nét, v.v... Không sử dụng chất tẩy rửacó chứa dung môi hữu cơ để vệ sinh máy ảnh hoặc ống kính. Với vết bẩnkhó lau, bạn cần mang máy ảnh đến Trung tâm bảo hành gần nhất củaCanon. Không chạm ngón tay vào điểm tiếp xúc điện của máy ảnh. Điều này bảo vệđiểm tiếp xúc khỏi bị mòn. Điểm tiếp xúc bị mòn có thể gây trục trặc cho máyảnh. Nếu đột ngột chuyển máy ảnh từ nơi lạnh vào phòng ấm, hơi nước có thểđọng trên máy ảnh và các bộ phận bên trong. Để tránh đọng hơi nước,trước tiên đặt máy ảnh vào túi nhựa kín và để máy thích nghi với nhiệt độấm hơn trước khi lấy ra khỏi túi.25
Tài liệu liên quan
- huong dan su dung may ghep lien jb450py-ii
- 13
- 722
- 0
- huong dan su dung may xen dais操作说明书(新电路)
- 43
- 826
- 1
- HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY BƠM NƯỚC pot
- 3
- 733
- 2
- Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống thiết bị sản xuất đá vảy công suất 20T/24 giờ cho sản xuất bê tông dự lạnh trên cơ sở sử dụng máy nén kỹ thuật số
- 72
- 1
- 2
- Hướng dẫn sử dụng maplnfo professional version 7 0 bùi hữu mạnh khoa học và kỹ thuật, 2007
- 416
- 485
- 0
- HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY NÉN KHÍ GH3 20~100A
- 84
- 792
- 1
- hướng dẫn sử dụng máy phân ly- KYDH204, chương 6 pdf
- 12
- 667
- 3
- hướng dẫn sử dụng máy phân ly- KYDH204, chương 1 doc
- 8
- 950
- 6
- hướng dẫn sử dụng máy phân ly- KYDH204, chương 2 ppsx
- 8
- 727
- 8
- hướng dẫn sử dụng máy phân ly- KYDH204, chương 3 pptx
- 9
- 550
- 3
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(34.94 MB - 502 trang) - Hướng dẫn sử dụng máy ảnh Canon EOS 800D Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Canon 800d Hướng Dẫn Sử Dụng
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Máy ảnh Canon 800D - YouTube
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Máy ảnh Canon EOS 800D Cơ Bản Nhất
-
[zShop] Hướng Dẫn Sử Dụng Chi Tiết Canon 800D (750D) - YouTube
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Máy ảnh Canon EOS 800D Bằng Tiếng Việt
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Tiếng Việt Canon 800D - Mayanh24h
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Của Canon EOS 800D (488 Trang)
-
Cách Sử Dụng Canon 800d
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Máy ảnh Canon 800d PDF - Gem Xanh
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Máy ảnh Canon EOS 800D - Thợ điện Thoại
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Canon 800D - Máy Này Thì Quá Dễ ...
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Máy ảnh Canon EOS 800D
-
EOS 800D (Thân Máy) - Đặc điểm Kỹ Thuật - Canon Vietnam
-
EOS 800D Dành Cho Người Mới Dùng & EOS 77D Dành Cho Người ...