Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Tính Casio FX 570ES - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Toán học
hướng dẫn sử dụng máy tính casio FX 570ES

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.83 KB, 70 trang )

MÁY CASIO fx- 570ES HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MỞ ĐẦU Kí hiệu MATH chỉ đònh dạng toánKí hiệu LINE chỉ đònh dạng dòng ở phần nhập , xuấtCác phím ấn được đặt trong ô vuôngKí hiệu SHIFT , ALPHA chỉ rằng phím này được ấn trước phím chứcnăng Ví dụ : SIN là chức năng chính , ấn trực tiếp1sin− màu vàng , ấn sau SHIFT D màu đỏ ấn sau ALPHA Phím màu tím ( như i ) ấn trực tiếp trong chương trình đã gọi( như CMPLX)Phím màu xanh lục ( như HEX ) ấn trực tiếp trong chương trình đã gọi( như là BASE –N )Các chữ trong ngoặc sau phím ấn dùng để giải thích ý nghóa của phím Ví dụ : SHIFT SIN (1sin−) 1 =(1sin−) : có ý nghóa là ấn SHIFT SIN để gọi chức năng 1sin−( arcsin )Khi menu hiện lên , muốn chọn chức năng nào thì ta ấn số ghi trước chứcnăng ấy .Ví dụ : Trong menu SETUP ( gọi bằng phím SHIFT SETUP )Ấn 3 để chọn Deg hoặc ấn 2 để chọn dạng dòng khi nhập , xuất .Nếu ấn tiếp phím ta được trang menu kế Hai phím , làm hiện các trang menu cùng loại . Hoạt động của con trỏ được chỉ ra bởi , ,   ′ , ≤ .1 Hướng dẫn này chỉ dùng mục đích minh họa , đôi khi cókhác đối với từng máy trên thực tế . Nội dung này có thể thay đổi mà không cần báo trước . Trong bất kỳ trường hợp nào công ty CASIO sẽ không chòu trách nhiệmvới ai về những tổn thất phát sinh bởi việc mua hoặc sử dụng sản phẩmvà tài liệu này . Và hơn thế nữa , công ty CASIO sẽ không chòu tráchnhiệm về bất kỳ khiếu nại gì đối với việc sử dụng tài liệu này bởi mộtbên khác . Sử dụng bản phụ lục rời Khi thấy có ghi chú Phụ lục thì phải xem thêm ở bảng phụ lục kèm hướng dẫn này Ví dụ khi thấy “ # 021 >” thì tra cứu ở mục # 021 của phụ lục Deg : Chỉ đơn vò đo góc là độ Rad : Chỉ đơn vò đo góc là radian CÀI ĐẶT BAN ĐẦU Phải thực hiện thao tác sau để cài ban đầu ( mặc đònh) cho máy Phải ấn như sau để xoá tất cả dữ liệu nhớ hiện hành . SHIFT 9 ( CLR) 3 (ALL) = ( Yes ) Xem thêm phần cài đặt máy ban đầu về MODE ( phần sau ) Xem thêm về số nhớ ( phần sau ) GIỮ AN TOÀN CHO MÁY Phải đọc các điều này trước khi sử dụng máy và giữ lại để nghiên cứu về sau ! Cẩn thận Dấu hiệu này thông báo có thể gây tổn thương hoặc hỏng máy nếu không chú ý Pin • Sau khi tháo pin ra khỏi máy , hãy cất vào nơi an toàn , xa tầm2 tay trẻ em đểø tránh trẻ em nuốt phải • Nếu trẻ em bất ngờ nuốt phải pin , hãy đưa ngay đến bác só . • Không được xạc pin lại , hãy lấy pin ra khi bò yếu . Không được bỏ pin vào chỗ nóng hay đốt pin . • Sử dụng pin không đúng cách dễ rò rỉ và hư hỏng các vật để gần , có thể gây hỏa hoạn hay thương tích . • Luôn đặt pin đúng cực khi lắp vào máy • Chỉ sử dụng đúng loại pin ghi trong hướng dẫn Hủy máy tính Không được hủy máy tính bằng cách đốt bỏ vì khi làm thế một số linh kiện có thê gây nổ một cách bất ngờ tạo rủi ro hỏa hoạn và thương tích .CẨN THẬN KHI SỬ DỤNG • Luôn ấn phím ON khi sử dụng máy . • Thậm chí khi máy vẫn hoạt động bình thường , hãy nên thay pin ít nhất 2 năm một lần .Pin chết có thể rò rỉ gây hư hỏng và tính toán sai . Không đượcđể pin hết năng lượng trong máy .• Pin kèm theo máy có thể bò giảm năng lượng trong quá trình vậnchuyển và bảo quản . Vì thế nên thay pin sớm hơn tuổi thọ pin .• Pin yếu có thể làm cho nội dung bộ nhớ bò hỏng hoặc hoàn toàn bò mấtđi . Hãy luôn giữ số liệu quan trọng bằng văn bản• Tránh sử dụng và để máy trong môi trường nhiệt độ thái quá. Nhiệt độ quá thấp có thể gây nên chậm hiển thò hay hoàn toàn không hiểnthò và làm giảm tuổi thọ của pin . Tránh để máy tiếp xúc trực tiếp với ánhsáng mặt trời , gần cửa sổ , lò sưởi hay bất cứ nơi nào nhiệt độ cao . Độ nóngcó thể gây biến màu , biến dạng vỏ máy và hư hỏng các mạch điện tử bêntrong .• Tránh sử dụng và cất máy ở những nơi có độ ẩm cao và bụi bặm . Cẩn thậnkhông được để máy bò nước rơi vào hay đặt ở nơi có độ ẩm cao và bụi bặm .Những điều kiện như vậy có thể gây hư hỏng mạnh điện bên trong .• Không được làm rơi máy hay tác động mạnh vào máy .• Không được vặn hay bẻ cong máy . Tránh bỏ máy vào túi quần hay nhữngnơi chật chội của quần áo vì nó có thể làm vặn và cong máy .• Không được tháo thử máy ra .• Không được ấn phím bằng đầu bút bi hay vật nhọn .• Dùng vải mềm , khô để lau sạch bên ngoài máy .Nếu máy bò dơ , lau sạchbằng vải hơi ẩm với một ít bột giặt trung tính . Vắt thật ráo trước khi lau3sạch .Không được sử dụng chất pha sơn , ben zen hay các trợ chất dễ bay hơiđể làm sạch máy . Nếu làm như vậy sẽ mất đi lớp in và có thể làm hỏng vỏmáy .TRƯỚC KHI SỬ DỤNG MÁY TÍNH Mở nắp máy Lật máy lại (phía lưng lên trên : thấy rõ được sáu lỗ đinh ốc ) dùng ngón tay cái đẩy máy lên để lấy nắp ra Để mặt phím quay lên , đặt nắp phía dưới và đẩy lên cho sát lại.  Mở và tắt máy Ấn ON để mở máy Ấn SHIFT AC ( OFF ) để tắt máy  Chỉnh độ tương phản Ấn SHIFT MODE ( SETUP ) 6 ( ′ CONT ≤) Màn hình chỉnh độ tương phản hiện lên . Dùng phím ′ , ≤ để chỉnh độ sáng tối . Khi đạt mức độ vừa ý thì ấn AC Cũng có thể chỉnh độ tương phản bằng ′ , ≤ khi menu MODE hiện lên Ghi chú : Khi chỉnh độ tương phản mà không thấy hiệu ứng trên màn hình làpin đã yếu , hãy thay pin ngay .  Màn hình hiển thò Màn hình LCD có 31 × 96 điểm để hiện các kí hiệu .  Kí hiệu hiển thò Ví dụ : CMPLX D 4Kí hiệu Ý nghóaS Vừa ấn phím SHIFT .Nếu ấn tiếp một phím khác nữa kí hiệu này lặnA Vừa ấn phím ALPHA .Nếu ấn tiếp một phím khác nữa kí hiệu này lặnM Có số nhớ M được dùngSTO Vừa ấn SHIFT STO ( chuẩn bò nhập giá trò vào tên biến )RCL Vừa ấn phím RCL ( chuẩn bò gọi giá trò đã gán trước)STAT Đang ở mode thống kê STATCMPLX Đang ở mode số phứcMAT Đang ở mode ma trậnVCT Đang ở mode vectơD Mặc đònh đơn vò đo góc là độR Mặc đònh đơn vò đo góc là radianG Mặc đònh đơn vò đo góc là gradFIX Có chọn số chữ số lẻ thập phânSCI Có chọn số chữ số hiện lên ở dạng thập phânMath Đang ở dạng math ,  Có dòng dữ liệu ở hướng đang chỉDisp Còn kết quả tiếp theo5 Ghi chú : Với vài bài toán phức tạp , kết quả hiện chậm , trong khi chờ đợi phép tínhđang thực hiện , màn hình không hiện gì MODE TÍNH TOÁN VÀ CÀI ĐẶT MÁY  Mode tính toánYêu cầu Mode chọnTính toán chung COMPToán số phức CMPLXThống kê và hồi quy STATHệ đếm cơ số N BASE – N Giải phương trình EQNMa trận MATRIXLập bảng số theo biểu thức TABLEToán vecto VECTOR Cách chọn mode (1) Ấn MODE để hiện menu 61 : COMP 2 : CMPLX3 : STAT 4 : BASE –N5 : EQN 6 : MATRIX7 : TABLE 8 : VECTOR (2) Ấn số tương ứng trước tên mode muốn chọn Ví dụ : để chọn mode CMPLX , ấn 2  Cài đặt máy : Ấn SHIFT MODE ( SETUP) để hiện menu cài đặt cho tính toán vàhiển thò . Màn hình gồm hai trang , chuyển nhau bằng  ∆ ∇ ( Xem thêm phần chỉnh độ tương phản khi dùng ′ CONT ≤ ) Xác đònh dạng nhập / xuất - Ở dạng Math , phân số , số vô tỉ và các biểu thức được ghi giống sáchgiáo khoa- Ở dạng Linear , phân số và các biểu thức được ghi chung một dòng1 : MthIO 2 : LineIO3 : Deg 4 : Rad5 : Gra 6 : Fix7 : Sci 8 : Norm1 : ab/c 2 : d/c3 : CMPLX 4 : STAT5 : Disp 6 : ′ CONT ≤Dạng ẤnMath SHIFT MODE 1 ( MthIO)Linear SHIFT MODE 2 (LineIO)7 D Math  4 25 3+ 2215Dạng Math D 4 5+2  3 2215 Dạng LinearXác đònh đơn vò đo góc Đơn vò chọn ẤnĐộ MODE MODE 3 (Deg)Radian MODE MODE 4(Rad)Grad MODE MODE 5 (Gra) Góc 90°= góc 2π = góc 100 grad Xác đònh dạng số hiện thòDạng số hiển thò ẤnCó ấn đònh số chữ số lẻ thập phân SHIFT MODE 6 (Fix) 0 – 9 Có ấn đònh số chữ số hiển thò SHIFT MODE 7 (Sci) 0 – 9 Dạng thường SHIFT MODE 8(Norm) 1 (Norm1) hay 2 (Norm 2)Ví dụ hiển thò kết quả • Fix : Xác đònh tiếp từ 1 đến 9 để ấn đònh số chữ số ở phần lẻ thập phân . Kếtquả hiển thò được ghi tròn ở số cuối Ví dụ : 100 ÷ 7 = 14.286 (Fix3)14.29 (Fix2)8• Sci : Xác đònh tiếp từ 1 đến 10 để ấn đònh số chữ số hiện lên . Kết quả hiển thòghi tròn ở số cuốiVí dụ : 1÷ 7 = 1.4286 × 110− (Sci 5) 1.429 × 110− (Sci 4)• Norm : Có hai dạng ( Norm1 , Norm 2 ) ghi số x ở dạng thường trong giới hạnấn đònh , ngoài giới hạn thì ghi thành 10na×Norm 1 : 2 1010 10x−≤ <Norm 2 : 9 1010 10x−≤ <Ví dụ : 1÷200 = 5×310− (Norm1 )0.5 (Norm 2)Xác đònh hiển thò phân số và hỗn sốDạng số hiển thò ẤnDạng hỗn số SHIFT MODE 1 (ab/c) Dạng phân số SHIFT MODE 2 (d/ci) Xác đònh dạng hiển thò số phức Dạng số hiển thò ẤnDạng Đề-các SHIFT MODE 3 (CMPLX) 1 (a+bi) Dạng tọa độ cựcSHIFT MODE 3 (CMPLX) 2 (r  ∠ θ)Xác đònh dạng hiển thò bảng thống kêThao tác sau làm hiện hay mất cột tần sốDạng hiển thò ẤnHiện cột tần số SHIFT MODE 4 (STAT) 1 (ON) Ẩn cột tần số SHIFT MODE 4 (STAT) 2 (OFF)Xác đònh dạng hiển thò dấu cách phần lẻ số thập phânDạng hiển thò ẤnDấu chấm (Dot) SHIFT MODE 5 (Disp) 1 (Dot) Dấu phẩy (Comma) SHIFT MODE 5 (Disp) 2 (Comma)9Sự xác đònh này chỉ có tác dụng ở dòng kết quả . Khi nhập vẫn phải dùng dấuchấm ( • ) để ngăn cách phần nguyên và phần lẻ thập phân . Cài đặt ban đầuThực hiện thao tác sau để lập cài đặt ban đầuSHIFT 9 ( CLR) 1 (SETUP) = (Yes)Chi tiết cài đặt Trạng thái ban đầuMode COMPDạng xuất/nhập MathIOĐơn vò góc ĐộHiển thò số Norm 1Hiển thò phân số d/cDạng số phức a+biHiển thò thống kê OFFDấu cách phần lẻ thập phân Dot (•)• Muốn bỏ qua cài đặt , ấn AC ( Cancel) và = NHẬP BIỂU THỨC VÀ GIÁ TRỊ Nhập biểu thức tính theo đònh dạng chuẩn Máy cho phép nhập biểu thức tính như ghi trên giấy rồi ấn = để thực hiện . Máytự động thực hiện theo thứ tự ưu tiên của các phép cộng , trừ , nhân , chia , hàm sốvà dấu ngoặc .Ví dụ : 2 (5+4)-2×(-3 ) = LINE 2 ( 5 + 4 ) - 2 × (-) 3 = Nhập hàm có dấu ngoặc Khi nhập các hàm sau thì có dấu mở ngoặc tự động đi kèm . Khi nhập biến xongta phải đóng ngoặcsin( , cos( , tan( , 1sin (− , 1cos (− , 1tan (− , sinh( , cosh( , tanh( ,1sinh (− , 1cosh (− , 1tanh (− , log( , ln( , e^( , 10^( , ( , 3( , Abs(, Pol( , Rec( , (∫ , d/dx( , (∑ , P( , Q( , R( , arg( , Conjg( , Not( ,Neg( , det( , Trn( , Rnd( .Ví dụ : sin 30 =2 (5+4)-2×(-3 ) 2410LINE Ấn sin 30 ) = Ghi chú : thao tác này có khác trong dạng Math ( xem nhập trong dạng Math)Bỏ qua dấu nhânTa có thể bỏ qua ( khỏi ấn ) dấu nhân (× ) trong các trường hợp sau• Trước dấu mở ngoặc : 2×(5+4) chỉ ghi 2(5+4) . . .• Trước hàm có mở ngoặc : 2× sin(30) chỉ ghi 2sin(30) . . .• Trước kí hiệu mở đầu (gồm cả dấu số âm) : 2 × h123 chỉ ghi 2h123• Trước tên biến , hằng hay số ngẫu nhiên : 2×A , 2×π . . . chỉ ghi 2A , 2π . . .Ghi chú quan trọng : Máy ES không dành ưu tiên cho phép nhân tắt nên nếu ghi3÷2A thì máy hiểu là 3÷2 ×A và thực hiện từ trái sang phải ( khác với một số họmáy khác)Ví dụ : Ghi 3÷2π thì máy ES hiểu 3÷2×π = 32π = 4.71238898Dấu đóng ngoặc cuối cùng của biểu thứcMột hay nhiều dấu đóng ngoặc cuối cùng ( sẽ ấn = tiếp theo) có thể bỏ qua (khỏiấn).Hiện biểu thức dàiMáy có thể hiển thò tối đa 14 kí tự . Khi nhập kí tự thứ 15 thì biểu thức bò đẩy quatrái và có dấu ′ hiện lên bên trái ( chứng tỏ bên trái còn có kí tự ) . Khi đưa contrỏ về trái nếu làm khuất kí tự bên phải thì bên phải có hiện dấu ≤ .Số lượng kí tự nhập (Byte)• Ta có thể nhập tối đa 99 byte cho biểu thức đơn . Cơ bản mỗi phím là một byte ,mỗi hàm gồm hai phím ấn như 1sin (− ( ấn SHIFT SIN ) là một byte . Trong dạngMath mỗi mẫu ghi sử dụng hơn 1 byte ( xem thêm phần nhập dạng Math ).• Thông thường con trỏ là vạch đứng hay ngang nhấp nháy ở dòng biểu thức . Khicòn 10 kí tự trở xuống thì con trỏ chuyển thành hình vuông để báo cho biết . Gặpdấu hiệu báo này của con trỏ hay kết thúc nhập tại điểm thích hợp và ấn = . Chỉnh sửa biểu thứcNhìn vào biểu thức nhập , nếu thấy sai ta có thể chỉnh sửa bằng cách ghi chèn hayghi đèGhi chèn hay đè khi nhậpỞ chế độ ghi chèn , kí tự mới được chèn bên trái con trỏ , ở chế độ đè, kí tự mớiấn sẽ thay thế kí tự tại con trỏ. Mặc đònh là chế đô chèn , ta có thể đổi sang chếđộ đè nếu cần .• Ở chế độ chèn con trỏ dựng đứng ( | ) , ở chế độ đè con trỏ nằm ngang ( − ). D  sin(30) 0.511• Mặc đònh ban đầu ở Linear là chế độ chèn , ta có thể thay đổi bằng cách ấnSHIFT DEL ( INS).• Trong dạng Math , ta chỉ có thể ở chế độ chèn , ấn SHIFT DEL(INS) cũng không sang được chế độ đè ( Xem thêm phần giá trò của hàm ) . • Máy tự động thay đổi sang chế độï chèn khi ta thay đổi dạng xuất /nhập từ Linear sang Math .Thay đổi kí tự và hàm vừa nhậpVí dụ : chỉnh sửa từ 369 × 13 thành 369 × 12LINE 369 × 13 DEL 2Xóa kí tự và hàm khi nhậpVí dụ : chỉnh sửa từ 369 × ×12 thành 369 × 12 LINE chế độ đè 369 × × 12 ′ ′ DEL D369 × 13| D369 × 1| D369 × 12| D369 ×× 12|_ D369 × ×|12 D369 × 12 12chế độ đè: 369 × × 12 ′ ′ ′ DELChỉnh phép tínhVí dụ : chỉnh sửa từ cos(60) thành sin(60)LINE chế độ chènø cos 60 ) ′ ′ ′ DEL sinchế độ đè: cos 60 ) D369 ×× 12_ D369 ×× 12 D369 × 12 Dcos(60)| D60) Dsin(60)_ Dcos(60)| Dcos(60) 13 ′ ′ ′ ′ sinNhập chèn vào phép tính Dùng chế độ chèn cho thao tác này. Dùng phím ′ hay ≤ đưa con trỏ đến nơi cần chèn rồi ấn ký tự muốn chèn. Hiển thò chỗ saiKhi ấn = mà thấy máy báo lỗi , ấn ′ , ≤ con trỏ sẽ hiện ngaychỗ có lỗi , ta chỉnh sửa ngay Ví dụ : Khi đònh ấn 14 ÷10×2 = mà lại ấn sai 14 ÷0×2 = Thao tác này trong chế độ chèn như sauLINE 14 ÷ 0× 2 = Ấn ≤ hay ′ ↑ chỗ có lỗi ′ 1 Dsin(60) DMath ERROR[AC] : Cancel[′] [≤] : Goto D14 ÷ 0 | × 2 D14 ÷ 1| 0× 214 = Nếu ấn AC thì phép toán bò xóa Nhập ở dạng MathKhi nhập ở dạng Math , ta có thể cho nhập và hiển thò phân số và một vài hàm sốgiống như trong sách . Ghi chú : • Vài biểu thức hay kí hiệu công thức lớn hơn một dòng . Chiều cao tối đa có thểđến hai màn hình (31 điểm× 2) . Vượt quá giới hạn này , không nhập được• Có thể ghép hàm và dấu ngoặc đơn vào . Nếu ghép hàm và ngoặc đơn quánhiều thì máy không thực hiện được , gặp trường hợp này phải chia phép tínhthành các phần nhỏ để tính riêng . Nhập hàm số và kí hiệu trong dạng Math • Cột Byte cho biết số byte sử dụng trong bộ nhớHàm hoặc kí hiệu Phím ấn BytePhân số 9Hỗn số SHIFT13aLog blog 610^xSHIFT log104e^xSHIFT lne4Căn bậc hai 4Căn bậc baSHIFT39Bình phương , lập phươngx2, SHIFT X2X34Nghòch đảoX15Lũy thừax4Căn sốSHIFT x9Tích phân8Giá trò đạo hàmSHIFTddx6Toán ∑SHIFT log 8 D14 ÷ 10× 2 2.815Giá trò tuyệt đốiSHIFT hyp (Abs)4Ngoặc đơn ( hoặc )1Các ví dụ nhập ở dạng Math• Những thao tác sau được dùng trong dạng Math• Phải chú ý đến vùng ảnh hưởng (do kích thước) của con trỏ hiển thò trên mànhình khi nhập dữ liệu trong dạng MathVí dụ 1 : Nhập 32+1 MATH 2 x3 ≤ + 1 Ví dụ 2 : Nhập 1 2 3+ +MATH 12 ≤ + 3Ví dụ 3 : Nhập 221 25 + × = ÷ MATH D Math23 D Math231 D Math12 D Math123 D Math 12522 982516 125x22• Khi ấn = và nhận kết quả trong dạng Math , một phần của biểu thức khi nhậpvào có thể bò che khuất như trong màn hình hiển thò ở ví dụ 3 . Nếu cần xem lạibiểu thức đã nhập vào , ấn AC và sau đó ấn ≤Thêm kí hiệu vào biểu thức tính Trong dạng Math , có thể đưa một biểu thức đã nhập (kí hiệu ,biểu thức có dấu ngoặc ..v. v..) vào trong một hàm Ví dụ : Đưa (2+3) của biểu thức 1+ (2+3) + 4 vào trong MATH Di chuyển con trỏ đến đây → SHIFT DEL (INS) xem hình dạng con trỏ thay đổi ở đây ↑ Ấn  (nhóm (2+3) được đưa vào dấu )• Nếu con trỏ đang ở bên trái của một giá trò đặc biệt hay phân số (có dấu mởngoặc ) thì cả khối này bò đưa vào hàm được dùng .• Nếu con trỏ ở bên trái của một hàm thì hàm này bò đưa vào hàm được dùng . • Các ví dụ sau cho biết một số hàm cũng dùng được thao tác trên với cách ấnphím liên hệ.Biểu thức gốc 1 (2 3) 4+ + +Hàm Phím ấn Biểu thức tạo mớiPhân số 1234 D Math 1 (2 3) 4+ + + D Math 1+≤(2+3)+4 D Math ∑XX17loga b log 1log234Căn sốSHIFT x1234Biểu thức gốc 1 ( 3) 4X+ + +Hàm Phím ấn Biểu thức tạo mớiTích phân  1X3dx4Đạo hàmSHIFTddx1ddxX3xToán∑SHIFT log 1 xX34Cách thêm này cũng dùng được cho các hàm sau SHIFT log10, SHIFT lne,, x,SHIFT3, SHIFT hypAbsHIỂN THỊ KẾT QUẢ Ở CÁC DẠNG π,2 , . . . (DẠNG SỐ VÔ TỈ) Khi nhập/xuất trong dạng MathIO thì ta có thể nhận được kết quả ở dạng như πvà 2 (số vô tỉ)• Ấn = để nhận kết quả dạng số vô tỉ• Ấn SHIFT = để nhận kết quả dạng số thập phânGhi chú • Khi nhập/xuất trong dạng LineIO phép toán luôn cho kết quảthập phân dù ấn = hay SHIFT =• Điều kiện hiển thò dạng π(gồm cả số vô tỉ) giống như việc chuyển đổi S⇔D (xem thêm phần chuyển S⇔D)Ví dụ 1 : 2 8 3 2+ = MATH 1 28 22 8 SHIFT D Math 28 32 D Math 28 4.24264068718Ví dụ 2 : sin(60) =32MATH sin 60 = Ví dụ 3 : 11sin (0.5)6π−= MATH SHIFT sin (1sin−) 0 . 5 = • Các phép tính dạng (bao gồm số vô tỉ) dùng được cho a. Phép tính số học với kí hiệu 2 3 1( ), , ,x x x−.b. Hàm lượng giác c. Tính suất của số phức d. Số phức dạng cực (rθ∠)Những dạng sau luôn cho kết quả dạng cănĐơn vò góc Gia ùtrò nhập Giới hạnĐộBội số của 15° 99 10x < ×RadBội số của 12π20xπ< D Math  sin(60 32 D Math  sin10.5 16 19GraBội số của50310000x <Khác với ấn đònh này kết quả sẽ hiện bằng số thập phân Phạm vi phép tính dạng Ghi chú Trong tính toán số phức (CMPLX) , các điều kiện sau được áp dụng cho phần thực vàphần ảo . Kết quả dạng chỉ được hai số hạng ( một số nguyên cũng được tính là mộtsố hạng ) và gồm các dạng sau : , ,a b d ea b d a bc f± ± ± ± ±Mỗi hệ số phải nằm trong phạm vi quy đònh sau: 1 100a≤ < , 1 1000b< < , 1 100c≤ < 0 100d≤ < , 0 1000e≤ < , 1 100f≤ <Ví dụ 2 3 4 8 3× =Dạng 35 2 3 148.492424( 105 2)× ==Dạng thập phân150 28.48528137425=Dạng thập phân2 (3 2 5) 6 4 5× − = −Dạng 23 (5 2 3) 35.32566285( 115 46 3)× − == −Dạng thập phân10 2 15 3 3 45 3 10 2+ × = +Dạng 15 (10 2 3 3) 290.2743207( 4 3 150 2)× + == +Dạng thập phân2 3 8 3 3 2+ + = +Dạng 2 3 6 5.595754113+ + =Dạng thập phânPhần gạch dưới chỉ chỗ đã gây ra kết quả dạng thập phân .Những lí do đã làm cho kết quả hiển thò ở dạng thập phân- Giá trò vượt quá phạm vi cho phép .- Nhiều hơn hai số hạng trong kết quả. • Kết quả tính hiển thò ở dạng được quy đồng mẫu số ' ''a b d e a b d ec f c++ → • 'c là bội số chung nhỏ nhất của c và f • Kết quả được quy đồng mẫu số vẫn hiện ở dạng khi các số ( 'a , 'cvà 'd ) vượt quá phạm vi của các số ( a , c và d ) Ví dụ :20 3 2 10 3 11 211 10 110++ =• Kết quả hiển thò ở dạng thập phân khi có kết quả trung gian chứa hơn hai sốhạng .Ví dụ : (1 2 3)(1 2 3)( 4 2 6)+ + − − = − − = - 8.898979486• Nếu có một số hạng không biểu thò được bằng hay phân số thì kết quảsẽ hiện dạng thập phân Ví dụ : log 3 + 2 = 1.891334817TÍNH TOÁN CƠ BẢN Phần này sẽ trình bày tính toán với số học , phân số , phần trăm và độ , phút ,giây . Phép tính số học Dùng các phím + , − , × , ÷ để thực hiện phép tính số học Ví dụ : 7 × 8 − 4 × 5 = 36 LINE 7 × 8 − 4 × 5 = Máy tự động tính theo thứ tự ưu tiên các phép tính ( Xem thêm phần “ Thứ tựưu tiên các phép tính” ) Số chữ số lẻ thập phân và số chữ số hiện lênTa có thể ấn số chữ số lẻ thập phân hay số chữ số hiện lên ở phần kết quả Ví dụ : 1 ÷ 6 = LINETất cả các mục tính toán trong phần này đều được thực hiện ở chế độ COMP ( MODE 1 ) D  7× 8 − 4× 5 36 D  1÷ 6 0.166666666721Cài đặt mặc đònh (Norm 1)Ấn đònh 3 số lẻ thập phân ( Fix 3 )Ấn đònh 3 số dạng 10n(Sci 3)( Xem thêm phần ấn đònh dạng số hiện lên )Bỏ qua dấu đóng ngoặc cuối Ta có thể bỏ qua dấu đóng ngoặc cuối để ấn ngay dấu bằng thực hiện phéptính Ví dụ : ( Trong Linear ) ( 2 + 3) × ( 4 -1) =15LINE ( 2 + 3 ) × ( 4 – 1 =  Toán phân số Ta có thể chọn cách nhập/xuất phân số theo hai dạng sau Dạng Phân số Hỗn sốMath 7373 123SHIFT213 D FIX  1÷ 6 0.167 D FIX  1÷ 6 1. 67 110−× D  (2+3) × (4-1 1522Linear 7 373 2 1 3213• Tuỳ theo cài đặt ban đầu , máy sẽ hiện dạng phân số hay hỗn số • Kết quả luôn hiện ở dạng phân số tối giảnPhụ lục <#001> 2 1 73 2 6+ = <#002> 1 2 113 1 44 3 12+ = ( dạng hỗn số ab/c) 41 132 2− = ( dạng hỗn số ab/c)• Nếu tổng các ký tự ( số nguyên , tử, mẫu, dấu cách ) lớn hơn 10 thì kếtquả hiện lên là số thập phân.• Kết quả một phép tính gồm phân số và số thập phân luôn là số thập phânChuyển đổi nhau giữa phân số và hỗn số Ấn phím SHIFT S ⇔D ( b dac c⇔ ) để đổi cách ghi phân số và hỗn số .Chuyển đổi nhau giữa phân số và số thập phân →S ↔D←• Dạng của phân số tùy thuộc vào dạng cài đặt ban đầu ( phân số hay hỗn số )• Không thể đổi một số thập phân ra dạng hỗn số nếu tổng các kí tự của hỗnsố lớn hơn 10 • Về chi tiết của phím S ⇔D xin xem thêm phần chuyển đổi S⇔ D Toán phần trăm Nhập giá trò và ấn SHIFT ( (%) để làm giá trò này trở thành phần trăm . Phụ lục D  3÷2 1. 5 D  3÷2 3 2 23<#003> 2% = 0.02 ( 2100 ) <#004> 150 × 20% = 30 20150100 × ÷ <#005> Tính : 660 là mấy phần trăm của 880 ( 75%) <#006> Tính : 2500 + 15% của 2500 ( 2875 )<#007> Tính : 3500 – 25% của 3500 ( 2625 ) <#008> Giảm 20% của ( 168 + 98 +734 ) thì thành bao nhiêu ? ( thành 800 ) <#009> ( 500 + 300 ) là mấy phần trăm của 500 ? ( 160%) <#010> 40 trở thành 46 và 48 là đã tăng bao nhiêu phần trăm ( đối với 40 )(15% , 20%)  Toán về độ ( giờ) , phút , giây Máy có thể thực hiện các phép toán này và chuyển đổi thành số thập phânhay ngược lại .Nhập giá tròDùng phím ° ’” nhập độ (giờ ) , phút , giây Phụ lục <#011> nhập 2 0 '30"o • Phải nhập đầy đủ các phần độ (giờ) , phút dù giá trò của nó là 0 Các phéptính Thực hiện các phép toán − Cộng , trừ các giá trò về độ , phút , giây .− Nhân , chia giá trò về độ , phút , giây với số thập phân − Tính tỉ số hai giá trò độ , phút , giâyPhụ lục <#012> 02 20'30" 39 '30" 3 00'00"o+ =Chuyển đổi nhau giữa độ , phút , giây và số thập phânDùng phím ° ’” để chuyển đổi nhau giữa giờ , phút , giây và số thập phân Phụ lục <#013> đổi 2.255 ra dạng độ , phút , giây . SỬ DỤNG TÍNH LIÊN TIẾP TRONG PHÉP TÍNHBạn có thể dùng dấu hai chấm ( : ) để nối 2 hay nhiều biểu thức và thực hiệntừng phần từ trái qua phải khi bạn ấn =Ví dụ Để tính liên tiếp hai phép tính 3 + 3 và 3 × 3 LINE 3 × 3 ALPHA 3x (:) 3 × 3 D 3+3:3×324 = “Disp” biểu thò đây là một kết quả trung gian của một phép tính liên tiếp = SỬ DỤNG BỘ NHỚ PHÉP TÍNH VÀ XEM LẠIBộ nhớ phép tính ghi mỗi biểu thức tính mà bạn đã nhập vào và thực hiện ,vàcả kết quả của nó .Gọi nội dung bộ nhớ phép tínhẤn ∫ để lấy từng dữ liệu từ bộ nhớ phép tính . Bộ nhớ phép tính cho xem cảbiểu thức phép tính và cả kết quả của nó .Ví dụ :LINE 1 + 1 = 2 + 2 = 3 + 3 = ∫ D ∫Disp 3+3 6 D ∫ 3×3 9 Bạn chỉ có thể sử dụng bộ nhớ phép tính tínhtrong Mode COMP ( MODE 1 ) D ∫ 3+3 6 D ∫ 2+2 425

Trích đoạn

  • BẢNG SỐ TỪ MỘT HÀM
  • TOÁN VECTƠ (VECTOR)
  • THÔNG TIN KỸ THUẬT Thứ tự ưu tiên các phép tính

Tài liệu liên quan

  • hướng dẫn sử dụng máy tính FX 570MS hướng dẫn sử dụng máy tính FX 570MS
    • 163
    • 6
    • 76
  • hướng dẫn sử dụng máy tính casio  FX 570ES hướng dẫn sử dụng máy tính casio FX 570ES
    • 70
    • 28
    • 208
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng máy tính Casio Giải toán Hóa Học Tài liệu hướng dẫn sử dụng máy tính Casio Giải toán Hóa Học
    • 36
    • 6
    • 236
  • skkn hướng dẫn học sinh thpt thường xuân 2 sử dụng máy tính casio fx-570es trong giải toán skkn hướng dẫn học sinh thpt thường xuân 2 sử dụng máy tính casio fx-570es trong giải toán
    • 20
    • 2
    • 2
  • Hướng dẫn sử dụng máy tính casio FX 500VN Plus pot Hướng dẫn sử dụng máy tính casio FX 500VN Plus pot
    • 136
    • 3
    • 29
  • Hướng dẫn sử dụng máy tính casio FX 57ES potx Hướng dẫn sử dụng máy tính casio FX 57ES potx
    • 137
    • 1
    • 8
  • Hướng dẫn sử dụng máy tính CASIO fx 500MS ppt Hướng dẫn sử dụng máy tính CASIO fx 500MS ppt
    • 188
    • 3
    • 18
  • Hướng dẫn sử dụng máy tính CASIO fx 500ES pot Hướng dẫn sử dụng máy tính CASIO fx 500ES pot
    • 102
    • 2
    • 12
  • Báo cáo khoa học ứng dụng sư phạm: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính casio fx 570ES plus vào giải toán vật lý 12 Báo cáo khoa học ứng dụng sư phạm: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính casio fx 570ES plus vào giải toán vật lý 12
    • 45
    • 962
    • 6
  • SKKN hướng dẫn sử dụng máy tính casio giải một số dạng toán ở bậc THCS (hay) SKKN hướng dẫn sử dụng máy tính casio giải một số dạng toán ở bậc THCS (hay)
    • 95
    • 2
    • 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(1.39 MB - 70 trang) - hướng dẫn sử dụng máy tính casio FX 570ES Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Cách Bấm Dấu Chấm Than Trên Máy Tính Casio