HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO Fx 570MS - Tài ... - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Khoa học tự nhiên
  4. >>
  5. Toán học
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO fx 570MS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1016.96 KB, 57 trang )

I. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH fx 570MS1. Mầu phím:• Phím Trắng: Bấm trực tiếp.• Phím Xanh: Bấm trực tiếp• Phím vàng: Bấm qua phím Shift• Chữa mầu đỏ: Bấm qua phím ALPHA2. Bật, tắt máy• ON: Mở máy.• Shift + OFF: Tắt máy.• AC: Xoá mang hình, thực hiện phép tính mới.3. Phím chức năng:• CLS: Xoá.• DEL: Xoá số vừa đánh.• INS: Chèn.• RCL: Gọi số ghi trong ô nhớ.• STO: Gán vào ô nhớ.• DRG: Chuyển Độ - Radial – Grad• RND: Làm tròn.• ENG: Chuyển dạng a.10^n với n giảm.• ENG: Chuyển dạng a.10^n với n tăng.• A, B, C, D, E, F, X, Y, M: Các ô nhớ.• M+: Cộng thêm vào ô nhớ M.• M-: Trừ bớt ô nhớ M.• EXP: Luỹ thừa 10.• O,,,: Nhập đọc Độ, Phút, Giây.• O,,,: Đọc Độ, Phút, Giây.• SHIFT + CLR: Xoá nhớo Chọn 1: Mcl: Xoá các biến nhớ.o Chọn 2: Mode: Xoá kiểu, trạng thái, loại hình tính toáno Chọn 3: ALL: Xoá tất cả4. Hàm, tính toán, và chuyển đổi:• SIN, COS, TAN: Sin, Cosin, tan• Sin-1, COS-1, TAN-1: Hàm ngược Sin, Cosin, Tan.• ex, 10x: Hàm mũ cơ số e, cơ số 10.• x2, x3: Bình phương, lập phương.• x-1: Hàm nghịch đảo.• x!: Giai thừa.• %: Phần trăm.• ab/c: Nhập hoặc đọc phân số, hỗn số, số phập phân và ngược lại• d/c: Đổi hỗn số ra phân số.• RAN#: Hiện số ngẫu nhiên• DEC, HEX, BIN, OCT: Cơ số 10,16, 2, 8.• COSNT: Gọi hằng số.1• CONV: Chuyển đổi đơn vị.• SOLVE: Giải phương trình.• CALC: Tính toán,3 , x•: Căn bậc 2, bậc 3, bậc x.• ANS: Gọi kết quả.• Arg: Argumen• Abs: Giá trị tuyệt đối.• (-): Dấu âm.• +, -, *, / , ^: Cộng, Trừ, Nhân, Chia, Mũ.•<-, ->, á, â: Di chuyển dữ liệu.• . : Ngăn cách phần nguyên và phần thập phân• , : Ngăn cách các giá trị trong hàm.• ( : Mở ngoặc đơn.• ) : Đóng ngoặc đơn.• п : Số PI.5. Sử dụng MODE:• MODE 1:o Chọn 1: COMP: Chữ D hiển thị ở góc trên bên phải, là trạng thái tính toán cơbản.o Chọn 2: CMPLX: Trạng thái tính toán được cả với số phức• MODE 2:o Chọn 1: SD: Trạng thái giải bài toán thống kê 1 biến.o Chọn 2: REG: Thống kê 2 biến Chọn 1: LIN: Tuyến tính Chọn 2: LOG:Logarit Chọn 3: Exp:MũChọn -> Chọn 1: Pwr: Luỹ thừa Chọn 2: Inv: Nghịch đảo Chọn 3: Quad: Bậc 2o Chọn 3: BASE: Chọn và làm việc với các hệ đếm• MODE 3:o Chọn 1: EQN: Giải phương trình, hệ phương trình. Chọn 1:UNKNOWNS: Hệ phương trình.• Chọn 2: Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn• Chọn 3: Hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn Chọn 2: DEGREE: Phương trình bậc 2, bậc 3.• Chọn 2: Phương trình bậc 2.• Chọn 3: Phương trình bậc 3.o Chọn 2: MAT: Ma trận.o Chọn 3: VCT: Véc tơ.• MODE 4:o Chọn 1: Deg: Chuyển chế độ là Độ.o Chọn 2: Rag: Chuyển chế độ Radial.o Chọn 3: Gra: Chuyển chế độ Graph2 MODE 5:o Chn 1: Fix:n nh s thp phõn (0-9).o Chn 2: Sci: n nh s cú ngha (0-9) ca s a ghi di dng ax10n.o Chn 3: Norm: Chn 1 hoc 2 ghi kt qu tớnh toỏn dng khoa hc a x10n. MODE 6:o Chn 1: DISP: Chn kiu hin th Chn 1: EngON: Hin s dng k thut. Chon 2: EngOFF: Khụng hin s dng k thut.o Chn -> Chn 1: ab/c: Kt qu dng hn s. Chn 2: d/c: Kt qu dng phõn s.o Chn -> Chn 1: DOT: Du chm ngn cỏch phn thp phõn. Chn 2: COMMA: Du phy ngn cỏch phn thp phõn.II. CC DNG TONI S1. Tớnh toỏn thụng thngcú s dng bin nh v gii phng trỡnh bc nht:Lp 6,7Ví dụ:1 . Tính giá trị của biẻu thức:4552 2(1 3,6) 4 : ( + 1 ) 21 (1 + 2)78a) M = 5b) N = 3 38 22(60000 56 )3 193323 4 6 79 1 + 21 ữ : 3 ữ. + 1 ữ 34 5 7 8 11 c) A = 2 88 11 12 5 + 3 ữ. + 4 ữ: ữ5 139 12 15 6HD: a)Kết quả: M =b)=N=c)A 2.526141499Lp 8, 9Ví dụ:2 Tính giá trị của A Với x = 3,545 và y = 1,479, bitA= (x 2 + xy12 xy):( 3)32232x y x x y + xy 2 y 3x + x y + xy + yA 2,431752178HD: Ta gán 3,545 X và 1,479 Y sau đó tính giá trị của AVí dụ:3 Tớnh giỏ tr ca biu thc ly kt qu vi 2 ch s phn thp phõn3N= 321930+ 291945+ 2171954+ 3041975Kết quả: N = 567,87HD: Chú ý ta phải sử dụng dấu ngoặc sau mỗi dấu căn (cho các biểu thức trong căn)VÝ dô:4 Tính giá trị của biểu thức M với α = 25030', β = 57o30’M= ( 1+tgα2 ) 1+cotgβ2 )+ 1-sin(( α2 ) 1-cos( β2 ) . 1-sin( 2α ) 1-cos( β2)HD: Để máy ở chế độ tính Deg (độ, phút, giây)Kết quả M =2. Sử lý số lớn:Lớp 6, 7Sử dụng phương pháp chia nhỏ và kết hợp giữa máy và cộng trên giấy.VÝ dô:1: Tính chính xác A = 7684352 x 4325319HD:(768.104+ 4352)(432.104+5319)= 331776.108+4084992.104+1880064.104+23148288= 33237273708288VÝ dô:2: Tính kết quả đúng (không sai số) của các tích sau :P = 13032006 x 13032007Q = 3333355555 x 3333377777Kết quả:P = 169833193416042Q = 11111333329876501235VÝ dô:3: Tính 321HD : 321 = 310+11 =310 .311 = 59049. 311= (59.103 + 49).311 = 59. .311 103 + 49.311= 10451673000 + 8680203 = 10460353203Lớp 8, 9VÝ dô:4: Tính chính xác B = 3752142 + 2158433HD:=(375.103+214)2+(251.103+843)3=140625.106+160500.103+45796+9938375.109+16903025.106+ 45836605.103+599077107=100558777782369033. Cách kiểm tra xem số a có là số nguyên tố hay không ?|a| |shift| |sto| |A| {gán a vào biến A trong máy}|1| |shift| |sto| |B|Nhập vào máy B=B+2 : A/BCALC = = = ....nếu là số nguyên thì B là 1 ước của AKiểm tra cho đến khi kết quả hạ xuống dưới căn A thì ngưng{chú ý: với cách này xem A có chia hết cho 2 không?}VÝ dô: H·y kiÓm tra sè F =11237 cã ph¶i lµ sè nguyªn tè kh«ng.Nªu qui tr×nh bÊm phÝm ®Ó biÕt sè F lµ sè nguyªn tå hay kh«ng.HD:F lµ sè lÎ, nªn íc sè cña nã kh«ng thÓ lµ sè ch½n. F lµ sè nguyªn tè nÕu nã kh«ng cãíc sè nµo nhá h¬n F = 106.0047169 .4gán 1 shift, STO D, thực hiện các thao tác:ALPHA, D, ALPHA =, ALPHA, D + 2, ALPHA : , 11237 ữALPHA D, bấm = liên tiếp(máy 570ES thì bấm CALC sau đó mới bấm =). Nếu từ 3 cho đến 105 phép chia khôngchẵn, thì kết luận F là số nguyên tố.4. Phõn tớch mt s ra tha s nguyờn tPhõn tớch s a ra tha s nguyờn t, ta s dng du hiu chia ht kt hp vi mỏytớnh. Ta ly s a chia ln lt cho cỏc s nguyờn t p vi p < aVí dụ:1: Phõn tớch s 20226600 ra tha s nguyờn tTa s dng du hiu chia ht kt hp vi mỏy tớnh lKt qu: 23.32.52.11237Ví dụ:2: Phõn tớch s 186089 ra tha s nguyờn t.Kt qu: 7.113.133.5. Tỡm s d:Lp 6, 7* Dng 1: Thụng thng.Mod (a, b) = a b.[a, b]Ví dụ:1. Tỡm s d ca 567891 v 54321S: 24681Ví dụ:2. Ngy 7 thỏng 7 nm 2007 l th 7. Theo cỏch tớnh dng lch t intrờn mng wikipedia mt nm cú 365,2425 ngy .Vy da vo cỏch tớnh trờn thỡ n ngy 7 thỏng 7 nm 7777 s l th my ? (ta chtớnh theo lớ thuyt cũn thc t cú th cú iu chnh khỏc ).P S : Ngy 7 thỏng 7 nm 7777 l th 2Li gii :Ngy 7 thỏng 7 nm 7777 - Ngy 7 thỏng 7 nm 2007 = 5770 nm5770 ì 365,2425 = 2107449,225 ngy2107449,225 ữ 7 = 301064,175 tun0,175 ì 7 = 1,225 ngySo vi ngy 7 thỏng 7 nm 7777 tớnh tng lờn 2 ngySuy ra : Th 2 ngy 7 thỏng 7 nm 7777Ví dụ:3. Biết rằng ngày 01/01/1992 là ngày Thứ T trong tuần. Cho biết ngày01/01/2055 là ngày thứ mấy trong tuần ? (Cho biết năm 2000 là năm nhuận).Khoảng cách giữa hai năm: 2055 1992 = 63 , trong 63 năm đó có 16 năm nhuận (366 ngày)Khoảng cách ngày giữa hai năm là:16 ì 366 + (63 16) ì 365 = 23011 ngày23011 chia 7 d đợc 2.Vy ngày 01/01/2055 là ngày thứ Sỏu* Dng 2: S ch s ln hn 10 ch s: Ta dựng phng phỏp chia tr- Ct ra thnh nhúm u 9 ch s (k t bờn trỏi) tỡm s d ca s ny vi s bchia.- Vit liờn tip sau s d cỏc s cũn li ca s chia ti a 9 ch s, ri tỡm s dln 2.- Tip tc nh vy n ht.Ví dụ: 1. Tỡm s d: 506507508506507508 : 2006HD:Thực hiện Tìm số d : 5065075086 : 2006 d : 1313Thực hiện Tìm số d : 1313065075 : 2006 d : 1667Thực hiện Tìm số d : 166708 : 2006d : 2105⇒ §©y còng lµ sè d cña bµiVÝ dô: 2. Tìm số dư 103200610320061032006 : 2010ĐS: 396* Dạng 3: Tìm số dư của một luỹ thừa bậc cao cho một sô.VÝ dô: 1. Tìm số dư 200915 cho 109HD: Xét số mũ ta thấy 15 = 4.3+320093 ≡ 55 (mode 109)20093.4 ≡ 554 ≡ 75(mode 109)200915 =20094.3+3 =20094.3 . 20093 ≡ 55.75 ≡ 92(mode 109)Hay 200915 chia cho 109 dư 92.VÝ dô:2. Tìm số dư 92009 cho 33.Ta có: 91 ≡ 9 (mod 33)96 ≡ 9 (mod 33)92 ≡ 15 (mod 33)97 ≡ 15 (mod 33)93 ≡ 3 (mod 33)98 ≡ 3 (mod 33)94 ≡ 27 (mod 33)99 ≡ 27 (mod 33)95 ≡ 12 (mod 33)910 ≡ 12 (mod 33)9 5k ≡ 12 (mod 33) 5k +1≡ 9 (mod 33)9 5k + 2⇒ 9≡ 15 (mod 33)9 5k +3 ≡ 3 (mod 33)9 5k + 4 ≡ 27 (mod 33)2009Vậy: 9 =95.401+4 ≡ 27 (mod 33). Hay 92009 chia cho 33 dư 27.VÝ dô:3. Tìm số dư 92009 cho 12.a ≡ m(mod p ) a.b ≡ m.n(mod p )⇒ αb ≡ n(mod p )a ≡ mα (mod p )Ta có: 91 ≡ 9 (mod 12); 92 ≡ 9 (mod 12);93 ≡ 9 (mod 12)⇒ 99 ≡ 9 (mod 12) ⇒ 910 ≡ 9 (mod 12)Áp dụng ( Dùng máy để kiểm tra)⇒ 9100=(910)10 ≡ 910 (mod 12) ≡ 9 (mod 12)⇒ 91000=(9100)10 ≡ 9100 (mod 12) ≡ 9 (mod 12)⇒ 92000=(91000)2 ≡ 92 (mod 12) ≡ 9 (mod 12)Vậy: 92009=92000.99 ≡ 92 (mod 12) ≡ 9 (mod 12)Hay 92009 chia cho 12 dư 9.VÝ dô: 4. Tìm số dư 2004376 cho 1975HD: Xét số mũ ta thấy 376 = 6 . 62 +42 ≡2004 841 (mode 1975)20044 ≡ 4812 ≡ 231(mode 1975)200412 ≡ 2313 ≡ 416(mode 1975)200448 ≡ 4164 ≡ 536(mode 1975)200460 ≡ 536 x 416 ≡ 1776(mode 1975) 200462 ≡ 1776 x 841 ≡ 516(mode 1975)200462 x3 ≡ 5163 ≡ 1171(mode 1975)200462 x 6 ≡ 11712 ≡ 591(mode 1975)200462 x 6 + 4 ≡ 591 x 231 ≡ 246(mode 1975)Lớp 8,96. Tìm số chữ số cuối.*Dạng 1. Tìm chữ số tận cùng của một tíchVÝ dô: Tìm 4 chữ số tận cùng của tích123456787989.87554879903HD: 123456787989.87554879903 = (12345678.104 +7989)( 875548. 104 +9903)Do đó 4 chữ số tân cùng của tích trên cũng là 4 chữ số tận cùng của tích67989. 9903 = 79115067ĐS: 5067*Dạng 2. Tìm chữ số tận cùng của một lũy thừaĐể tìm n chữ số cuối của số A, thực chất là ta đi tìm số dư của A khi chia cho 10 n.Để tìm số dư khi A chia cho 10n, thực chất là ta đi tìm số dư của A khi chia cho 2n và 5n.VÝ dô:1. Tìm 4 chữ số tận cùng của 321HD : 321 = 310+11 =310 .311 = 59049. 311= (5.104 + 9049).311Do đó 4 chữ số tân cùng phải tìm là 4 chữ số tận cùng của tích 9049.311ĐS: 3203VÝ dô: 2. Cho A = 22004.a. Tìm 2 số tận cùng của A.b. Tìm 3 số tận cùng của A.HD:a. Tìm 2 số tận cùng của A, thực chất là tìm số dư của A khi chia cho 100.Ta có 100 = 4.25Trước hết ta tìm số dư của A khi chia cho 25.210=1024 ≡ -1 (mod 25)Do đó A = 24.(210)100 ≡ 16 (mod 25)Hay A có thể viết dưới dạng: A = 25k + 16Mặt khác: A chia hết cho 4 nên k chia hết cho 4 hay k =4mTừ đó A = 25k + 16 = 25.4m + 16 = 100m + 16 ≡ 16 (mod 100)Vậy 2 số tận cùng của A là 16.b. Tương tự ta tìm số dư của A khi chia cho 1000 = 8 . 125250=(210)5=(1024)5 ≡ -1 (mod 125)A=16.(250)4 ≡ 16 (mod 125) do đó A = 125 k + 16Mặt khác A chia hết cho 8 nên k = 8mVậy A = 1000m + 16 hay 3 số cuối của A là 016.VÝ dô:3. Tìm chữ số cuối của 72005.HD:71= 772= 4973 = 34374= 240175 = 1680776 = 11764977=82354378=576480179 = 40353607Ta thấy các số cuối lần lượt là 7, 9, 3, 1 chu kỳ là 4.Mặt khác: 2005 = 4. 501 + 1Nên 72005 có số cuối là 7.VÝ dô:4.2. Tìm chữ số hàng chục của số 232005HD: Ta có231 ≡ 23 (mode 100)232 ≡ 29 (mode 100)233 ≡ 67 (mode 100)234 ≡ 41 (mode 100)2320 = (234)5 ≡ 415 ≡ 1 (mode 100)232000 ≡ 1100 ≡ 1 (mode 100)232005 ≡ 231.234.232000 ≡ 23.41.1 ≡ 43 (mode 100)Vậy số hàng chục là 4.VÝ dô:5. Tìm 2 chữ số cuối của: A= 2 2000 + 22001 + 22002 + 22003 + 22004 + 22005 + 22006 +22007HD: A = 22000(1+2+4+8+16+32+64+128)= (220)100 x 25520mµ 2 = (210)2 =10242 = 10485767Ta nhận thấy bất kỳ một số có đuôi là 76 thì lũy thừa luôn luôn có đuôi là 76 (dùngmáy để kiểm tra)Do đó: A = 255 x (76) = .. 80 . Vậy 2 số cuối của A có giá tr l 80Ví dụ:6. Tớnh2P = 7 + 77 + 777 + ... + 77 ...... 77 29397236717 sụ '7S : 526837050Li gii chi tit :Lp quy trỡnh n phớm nh sau :Gỏn 1 cho A n 1 SHIFT STO AGỏn 7 cho B n 7 SHIFT STO BGỏn 7 cho C n 7 SHIFT STO CGhi vo mn hỡnh : A = A +1:B = 10B + 7 : C = C + Bn = cho n khi mn hỡnh hin A = 17 v n = hai lnC = 8,641975309 ì1016n tip ALPHA C - 293972367 2 = Kt qu : 526800000P = 526800000 ,ta tỡm thờm 5 s cui v nghi ng rng s 8 cú th ó c lm trũn .( Lu ý thớ sinh nờn cn thn : vỡ mỏy fx -570MS cú tớnh toỏn bờn trong n 12 ch s vis cú m 2 , m 3 , cũn m ln hn 3 hoc s nguyờn thỡ tớnh toỏn bờn trong l 10 chs , chc chn cỏc bn nờn tớnh thờm trờn mỏy ES cú tớnh toỏn bờn trong cao hn ).Tớnh tip tc : Vỡ cn tỡm 5 s cui ca tng P nờn ta ch ly tng n 5 ch s 7 trong77......77cỏc s t 77777 n 17 sụ '7Vy ta cú : C = 7 + 77 + 777 + 7777 + 77777 ì13 .Kt qu : 1019739V tớnh 72367 2 = 5236982689 (sỏu s cui ca s 293972367 2 )Nm s cui ca P l :P = 1019739 - 82689 = 37050Ta thy kt qu P = 526837050 ( chc chn s 8 ó khụng b lm trũn vỡ sau s 8 l s 3nờn s 8 khụng th lm trũn* Mo nh:+) tỡm 1 ch s tn cựng ca an.- Nu ch s tn cựng ca a l 0, 1, 5, 6 thỡ an ln lt cú s tn cựng l 0, 1, 5, v 6- Nu a cú s tn cựng l 2, 3, 7 thỡ:24k 6 (mod 10)34k 1 (mod 10)74k 1 (mod 10).Do ú tỡm 1 s tn cựng ca a n vi a tn cựng l 2, 3, 7 ta ly n chia cho 4, cn=4k+r.Nu a 2 (mod 10) thỡ a2 2n (mod 10) 2(4k+r) (mod 10) 6.2r (mod 10)Nu a 3 (mod 10) thỡ an a(4k+r) (mod 10) ar (mod 10)VD: S tn cựng ca tớch 23156.45632. 2345987HD: S tn cựng ca tớch 23156.45632. 2345987 l s tn cựng ca tớch 1.6.5 l 0+) tỡm 2 ch s tm cựng ca an.Ta cú:220 76 (mod 100)320 01 (mod 100)65 76 (mod 100)874 ≡ 01(mod 100)Mà 76n ≡ 76 (mod 100) với n>=1.Và 5n ≡ 25 (mod 100) với n>=2Từ đó:- a20k ≡ 00 (mod 100) nếu a đồng dư 0 (mod 10)- a20k ≡ 01 (mod 100) nếu a đồng dư 1, 3, 7, 9 (mod 10)- a20k ≡ 25 (mod 100) nếu a đồng dư 5 (mod 10)- a20k ≡ 76 (mod 100) nếu a đồng dư 2, 4, 6, 8 (mod 10)+) Để tìm 3 chữ số tậm cùng của an.- a100k ≡ 000 (mod 1000) nếu a đồng dư 0 (mod 10)- a100k ≡ 001 (mod 1000) nếu a đồng dư 1, 3, 7, 9 (mod 10)- a100k ≡ 625 (mod 1000) nếu a đồng dư 5 (mod 10)- a100k ≡ 376 (mod 1000) nếu a đồng dư 2, 4, 6, 8 (mod 10)VD: Tìm 3 số cuối≡ 001 (mod 1000)1) 13100200≡ 001 (mod 1000)2) 167100 ≡3) (17 x 19)001 (mod 1000)100 ≡4) 18376 (mod 1000)200 ≡5) 15625 (mod 1000)300 ≡6) 20000 (mod 1000)* * Khi kn ≤ 2 thì Với m nguyên không chứa thừa số 2 hay 5 và với các số a, b, …,k, n thì:m ab...kn ≡ m kn (mod1000)Khi m chứa thừa số 2 thì:m ab...kn ≡ 376m kn (mod 1000)Khi m chứa thừa số 5 thì:m ab...kn ≡ 625m kn (mod 1000)VD:1) 72311 ≡ 711 ≡ 743 (mod 1000)2) 22001 ≡ 376. 201 ≡ 752 (mod 1000)3) 23100 ≡ 376.200 ≡ 376 (mod 1000)4) 15402 ≡ 625.152 ≡ 625 (mod 1000)* Khi kn > 2 thì m ab...kn ≡ m kn (mod1000) đúng với mọi số nguyên mVD: 1) 22003 ≡ 23 ≡ 008 (mod 1000)2) 31004 ≡ 34 ≡ 081 (mod 1000)3) 51003 ≡ 53 ≡ 125 (mod 1000)4) 65011 ≡ 611 ≡ 056 (mod 1000)5) 211306 ≡ 2106 ≡ 121 (mod 1000)6) 271209 ≡ 279 ≡ 987 (mod 1000)7. Tìm số các chữ số:* Dạng an: Phương pháp: Số các chữ số cảu ax là [x.lga]+1.VÝ dô: 1.Tìm số chữ số của 222425.HD: [22425.lg2] + 1= [22425.0,30103] +1 = [6750,597] + 1 = 6751.VÝ dô: 2. Tìm số chữ số của 46526.9ĐS: 70.VÝ dô: 3. Tìm số chữ số của 123![Lg123!]+1= [lg(1.2.3….123)]+1 = [lg1+lg2+….+lg123] + 1=…Gán 1 cho A ấn 1 SHIFT STO AGhi vào màn hình : A = A +1: B = logA : C = C + BẤn = cho đến khi màn hình hiện A = 123 và ấn = hai lầnLấy phần nguyên công với 1KQ: 206246BT: Dùng bao nhiêu chữ số để viết số: 453 , 209237ĐS: 657, 5508. Tìm USCLN và BSCNN* Tìm USCLN:- Dạng 1: Số không quá lớna = m.xa xa b⇒ = ⇒m= =b yx yb = m. yUSCLN(a, b) = m ⇒ VÝ dô:1 .Tìm USCLN (3456; 234)HD: Bấm 3456/234 (a/b)=192/13)(x/y)Vây: USCLN (3456; 234) = 3456/192 = 18.- Dạng 2: Số quá lớn:USCLN(a - b, b) voi a > bUSCLN(a, b - a) voi a < bC1. USCLN(a, b)= Cứ tiếp tục đến khi a = b đó là mUSCLN(Mod(a, b), b) voi a > bUSCLN(a, Mod(b, a)) voi a < bC2. USCLN(a, b)= Cú tiếp tục đến khi số dư bằng không thì b = m.* Tìm BSCNNa.bBSCNN(a, b) = USCLN(a, b)VÝ dô:1. Cho a= 1408884 vµ b = 7401274. T×m USCLN(a;b), BSCNN(a, b)7401274 = 5 x 1408884 + 3568541408884 = 3 x 356854 + 338322356854 = 1 x 338322 + 18532338322 = 18 x 18532 + 474618532 = 3 x 4746 + 42944294 = 1 x 4294 + 4524294 = 9 x 452 + 226452 = 226 x 2 + 0Vậy USCLN(a;b) = 226a.b1048884x7401274BSCNN(a, b) = USCLN (a; b) =226= 6234 x 7401274= 6234 x(7401x103 + 274)= 46137834 x 103 + 1708116= 46139542116.VÝ dô:2. Cho ba sè: A = 1193984; B = 157993 vµ C = 38743.T×m íc sè chung lín nhÊt cña ba sè A, B, C.T×m béi sè chung nhá nhÊt cña ba sè A, B, C víi kÕt qu¶ ®óng chÝnh x¸c.a) ¦CLN (A, B, C) .b) BCNN (A, B, C ) .GiảiD = ¦CLN(A, B) = 58310¦CLN(A, B, C) = ¦CLN(D, C) = 53E = BCNN ( A, B ) =A× B= 323569664UCLN ( A, B )BCNN(A, B, C) = BCNN(E, C) = 236.529.424.3849. Dãy số:9.1 Dẫy số Fibonaci:u1 = 1; u 2 = 1; (n > 2)u n+ 2 = u n + u n+1A= u1; B = u2 Nhập: C=A+B:A=C+B:B=A+CẤn dấu bằng liên tiếp để có kết quả9.2 Dẫy số Lucus:u1 = a; u 2 = b; (n > 2)u n+ 2 = u n + u n+1Cách làm: A= u1; B = u2 Nhập: C=A+B:A=C+B:B=A+CẤn dấu bằng liên tiếp để có kết quảVD: u1=3; u2=5; un+1=un+un-1. Tính u46. ĐS 77787420499.3 Dẫy số Fibonaci suy rộngu1 = a; u 2 = b; (n > 2)u n+ 2 = Au n + Bu n+1Dạng 1: VD: u1=2; u2=3; un+1=2un+3un-1. Tính u19.HD: A= 2; B = 3Nhập: C=2A+3B:A=2B+3C:B=2C+3AẤn dấu bằng liên tiếp 17 lần để có kết quảĐS: 8501763049u1 = a; u 2 = bDạng 2: 22u n+ 2 = u n + u n−1; (n > 2)9.4 Dẫy số Fibonaci bậc 3:u1 = a; u 2 = b; u3 = c; (n > 3)u n+3 = Au n + Bu n +1 + Cu n+ 2u1 = 1; u 2 = 2; u3 = 3; (n > 3) . Tính u15u n+3 = 3u n + 4u n +1 − 5u n+2VD: HD:A=1; B=2;C=3;Nhập: D=3A+4B-5C:A=3B+4C-5D:B=3C+4D-5A:C=3D+4A-5BẤn dấu bằng liên tiếp 19 lần để có kết quả.-6245363930;9.5 Quy về các dãy số trên:VÝ dô:1. Cho d·y sè U n =(4 + 3 ) n − (4 − 3 ) n4 31) TÝnh U1 ; U2 ; U3 ; U4 ; U5.U1= 0,5U2 = 4U3 = 25,5U4 = 152U5 = 884,52) LËp c«ng thøc tÝnh Un+2 theo Un vµ Un+1:11; (n = 0,1,2,....)nnĐặt: a n = (4 + 3 ) ; bn = (4 3 ) U n = a n + bnU n +14 34 3= (4 + 3 )a n (4 3 )bnU n + 2 = (4 + 3 ) 2 a n ( 4 3 ) 2 bn = (19 + 8 3 )a n (19 8 3 )bn= 8[(4 + 3 )a n (4 3 )bn ] 13(a n bn )= 8U n +1 13U nVí dụ:2. Cho dãy số U n =(5 + 3 ) n (5 3 ) n2 3; (n = 0,1,2,....)a) Lập công thức truy hồi tính Un+2 theo Un+1 và Un.b) Tính U5 và U12HD: a)U n = a n bnU n +1 = (5 + 3 )a n (5 3 )bnU n + 2 = (5 + 3 ) 2 a n (5 3 ) 2 bn = (28 + 10 3 ) a n (28 10 3 )bn= ((50 + 10 3 ) a n (50 10 3 )bn ) 22(a n bn ) = 10U n +1 22U nb)ấn: 10 Shift Sto A X 10 22 X 1 Shift Sto BLặp lại:X 10 - 22 ALPHA A Shift Sto AX 10 - 22 ALPHA B Shift Sto B10. Phng trỡnh bc IVí dụ:1. Tìm giá trị của x, y viết dới dạng phân số (hoặc hỗn số) từ các phơng trìnhsau:5+a)c)3+2x45+=67+89x1+y23+45+b) 1 +58+7942 ữ 42+x 1 +ữ411+ ữ 2+751+8HD: a)Vậy ta có :5++1 2+ 1ữ13+ữ4ữữữữ2x x5 AB= x=A B2B A=4+4+16y3+=215+1721+Kết quả a) x =12+189475209595630= 4510347710347770847109 1389159=64004388 12549882+ 31 63 7 15 11)x ()( x )=Ví dụ:2. Gii phng trỡnh (3 53+ 24 32 3 5b) y =71303139=139913991c) x =( thi chn HSG TP HCM nm 2004)S: x = 1, 4492.111 =+ x 4 +32Ví dụ:3. 2 + 1+ 1 3+5314+5+1+ 7426+7+891553+5685Ví dụ:4. Gii phng trỡnh a + 2 =134267+5S: x =30116714S: a=9Ví dụ:5.Tìm giá trị gần đúng của x và y (chính xác đến 9 chữ số thập phân):281)=32x +45+7+125x3+7+5942)46+58S:x 13,86687956Ví dụ:6.Tỡm x bit :8338888577+92+2y426+3=1+y 0,91335986383++833833381978382007338 1 1xHD:381978 ữ 382007 = 0.999924085n liờn tip x 1 ì 3 - 8 v n 9 ln phớm = .1Ta cú 1 + x = Ans ti p tc n x 1 - 1KQ : x = - 1.1196329811. Phng trỡnh bc II.Ví dụ:1. gii phơng trình:1,23785 x2 + 4,35816 x 6,98753 = 0HD: Chn ch gii phng trỡnh=nhp s 2133y23+33+35Nhập 1,23785 ,=, 4,35816, = , – 6,98753 = =KQ:VÝ dô:2. Giải pt: sin(2Π+ 3) x 2 − 7 2 + 7 3 x −72− 3 =0Kết quả : x1 =387,0481917 ; x2 =- 0,019675319VÝ dô:3 Giải pt: sinΠ 2x − 25 9 2, 73 x − 2,54 = 0512. Phương trình bậc III.VD: 385 x3+261x2-157x-105=0HD: HD: Chọn chế độ giải phương trìnhnhập số 3Nhập 385 ,=, 261, = , - 157, = - 105, = ,=,=ĐS: -5/7; -3/5; 7/1113. Phương trình vô tỉ.VÝ dô:1. 1) Giải phương trình: a + b 1 − x = 1 + a − b 1 − x theo a, b(trích đề thi KV THCS 2004)HD: Đặt 1 − x = t ;Bình phương hai vế ta cóa + bt = (1 + a − bt ) 2 ⇒ 2bt − 1 = 2 a − bt ⇒ (2bt − 1) 2 = 4( a − bt ) ⇒ t 2 =4a + 14b 24b 2 − 4a + 1Suy ra x=4b 22) Tính với a = 250204; b=260204ĐS: 0,999996304VÝ dô:2. Giải phương trình: 130307 + 140307 1 + x = 1 + 130307 − 140307 1 + x(trích đề thi KV THCS 2007)ĐS: -0,9999933814. Giải phương trình dùng SHIFT SOLVE14.1 Phương trình bậc nhất:VÝ dô: T×m gi¸ trÞ cña x ®Ó:3+155x+27+=5685.1342c5 ))) ALPHA = 568565Cách làm: Nhập15 : ( 3 + 5 : (ALPHA A+ 2 : ( 7 +6abtục ấn SHIFT, CALC, SHIFT, CALCabc1342,TiếpKết quả:14.2. Phương trình bậc cao.VÝ dô:1. Tìm 1 nghiệm pt: x9-2x7+x4+5x3+x-12=0HD: Nhập công thức: Shifs Solve; X? nhập 1, = ; Shift SolveĐS: 1,26857 (45,85566667)VÝ dô:2. Tìm 1 nghiệm pt: x60+x20-x12+8x9+4x-15=0ĐS: Dò với x = 1: 1,011458; Dò với x = 10: -1.05918VÝ dô:3. Giải phương trình:x + 178408256 − 26614 x + 1332007 + x + 178381643 − 26612 x + 1332007 = 114(trích đề thi KV THCS 2007)ĐS: x1=175744242; x2=175717629VÝ dơ:4. Tìm nghiệm thực của phương trình :11114448+++=x x + 1 x + 2 x + 3 6435HD: Ghi vào màn hình :11114448+++=x x + 1 x + 2 x + 3 6435n SHIFT SOLVEMáy hỏi X ? ấn 3 =n SHIFT SOLVE . Kết quả : x = 4,5Làm tương tự như trên và thay đổi giá trò đầu( ví dụ -1 , -1.5 , -2.5 ) ta được ba nghiệm còn lại .ĐS : 4,5 ; - 0,4566 ; - 1,5761 ; - 2,6804( Nếu chọn giá trò đầu không thích hợp thì không tìm đủ 4 nghiệm trên )15. Giải phương trình bằng phương pháp lặpa) x + 1 =3⇒x=x −13x +1+1Nhập 2 = nhập tiếp 3: ( (Ans + 1)) + 1 =,=,=…. ĐS: x ≈ 2,58454398116. Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn.2 x + 3 y = 87 x − y = 5VÝ dơ:1. Giải hệ HD.Chọn chế độ giải hệ phương trìnhchon số 2VÝ dơ:2 . Tìm a và b để đường thẳng y = ax + b Đi qua điểm A ( 1;5) và B ( -6; -3)HD: Ta có 5 = a + b và -3 = -6a + bGiải hệ phương trình này ta được a = 1 và b = 317. Hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn.Giải hệ phương trình2 x + 3 y + 4 z = 20− x + 3 y − z = 29 x − y − 3 z = −2HD: Chọn chế độ giải hệ phương trìnhNhập 2,=,3,=,4,=20,=,-1,=,3,=-1,=2,=9,-1,-3,-2,=,=,=18. Hệ phương trình bậc nhất 4 ẩn.Giải hệ phương trìnhchon số 3ĐS: x=1, y= 2, z = 32 x + 3 y + 4 z + t = 24− x + 3 y − z + 2t = 109 x − y − 3 z − 3t = −142 x − 3 y − 4 z + t = −12HD: Chọn chế độ giải hệ phương trình15chon số 4Nhập 2,=,3,=,4,=,1,=,24,=,-1,=,3,=-1,=2,=10,=,9,=,-1,=,-3,=,-3,=,14,=,2,=,-3,=-4,=,1,=,-12=,=,=,=ĐS: x=1, y= 2, z = 3, t=419. Bài toán về đa thức:Đa thức P(x) = anxn+an-1xn-1+…+ a0.* Dạng 1: Tìm hệ số an, an-1, … khi biết các cặp (xi ; yi)VÝ dô:1. Cho P(x) = x3 +ax2+bx+c. Tìm a, b, c khi P(x) nhận các giá trị là15, -12 và 7 khi x nhận các giá trị tương ứng là 1,-2, 3.HD: Ta có P(1) = 1 + a + b + c= 15  a + b + c = 14P(2) = - 8 + 4a -2b + c = -12  4a - 2b + c = - 4P(3) = 27 + 9a + 3b + c = 7  9a + 3b + c = - 20Giải hệ phương trình 3 ẩn ta được kết quảĐS: a = -23/5, b = 7/5, c = 86/5VÝ dô:2. Cho P(x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 +d x + e. Tìm a, b, c khi P(x) nhận các giátrị là 11, 14, 19, 26 và 35 khi x nhận các giá trị tương ứng là 1,2, 3, 3, 4, 5.HD: Ta có Q(x) = x2 + 10 nhận các giá trị là 11, 14, 19, 26 và 35 khi x nhận các giátrị tương ứng là 1 , 2 , 3, 3, 4, 5Nên P(x) – Q(x) = (x-1)(x-2)(x-3)(x-4)(x-5)Hay P(x) = x2 +10 +(x-1)(x-2)(x-3)(x-4)(x-5)Từ đó suy ra a,b,cVÝ dô:3. Cho P(x) = x4 + ax3+bx2+cx+d và P(1) = 4; P(-2) = 7; P(3) = 24; P(-4) =29. Tính P(40)HD: Ta có thể viết P(x) = (x-1)(x+2)(x-3)(x+4) + U(x-1)(x+2)(x-3) +V(x-1)(x+2) + S(x-1) + T.Thay giá trị trên vào ta được: T=4; S=-1; V=2,2; U=1/35Nên P(40) = 2671964,2* Dạng 2: Tìm số dư khi chia đa thức P(x) cho (ax + b)Phương pháp: Tính P(-b/a). KQ là số dư.VD: Tìm số dư khi chia đa thức x2 + 10 +(x-1)(x-2)(x-3)(x-4) cho (10x-3)ĐS: -45,78407* Dạng 3: Tìm dư của P(x)Tìm dư của P ( x1 ) = Ax1 + BP( x)là Ax + B với trong đó x1và x2 là nghiệmax + bx + c P ( x2 ) = Ax 2 + B2của ax2 + b x + c = 0VÝ dô:1. Tìm số dưx3 + x 2 + x + 1x 2 + 5x − 6Ta có nghiệm của mẫu số là -6 và 1 nênP(-6) = -185= A(-6) +BP(1) = 4 = A(1) + BGiải hệ phương trình với ẩn là A và B Suy ra: A = 27, B= - 23.Số dư là 27x - 23VÝ dô:2. Cho P(x) = ax3 + bx2 + cx - 2007. Tìm a, b, c để P(x) chia cho ( x-13 ) dư 1,cho ( x -3 ) dư 2 và (x-14) dư 3 chính xác đến 2 chữ số thập phân.HD: Giải hệ phương trình được a = 3,69; b=-110,62; c=968,20.* Dạng khác: Tính tổng các hệ số của đa thức. Tổng các hệ số của đa thức P(x) chính làtính P(1)Ta có P(x) = anxn+ …. + a0. Khi đó P(1) = an+ ….+a0 chính là tổng các hệ số.16Ví dụ:1.Tớnh tng cỏc h s ca (x2+x+1)19Ta cú P(1) =319 = 1162261467Ví dụ:2. Tớnh tng cỏc h s ca (3x2+2x+1)15 =(trớch thi HSG lp 9 TPHCM 2005)S: E=47018498457620.bi toỏn lói xut.Ví dụ:1 .a) Mt ngi gi vo ngõn hng mt s tin lmt thỏng. Bit rng ngi ú khụng rỳt tin lói ra. Hi sauanng vi lói sut lm%thỏng ngi y nhn cbao nhiờu tin c gc ln lói.b) p dng bng s:a = 10.000.000,m = 0,8 , n = 12 .c) Mt ngi hng thỏng gi vo ngõn hng mt s tin lang vi lói sut lmt thỏng. Bit rng ngi ú khụng rỳt tin lói ra. Hi cui thỏng thm%nngi y nhnAn .Sau 1 năm tổngc bao nhiờu tin c gc ln lói.d) Cho:a = 1.000.000 , m = 0,8 , n = 12 .Hi s tin lói l bao nhiờu?HD: a) Ký hiệu lãi suất m% là x , số tiền cả gốc lẫn lãi sau năm thứsố tiền cả gốc lẫn lãi là:A1 = a + a.m% = a(1 + m%) = a (1 + x) .nlàSau 2 năm tổng số tiền là: A2 = a(1 + x) + a (1 + x) x = a(1 + x) 2 .Làm tơng tự, sau 3 năm ta có:A3 = a (1 + x )2 + a (1 + x )2 x = a (1 + x )3 .Sau 4 năm ta có: A4 = a (1 + x ) 4 . Sau 5 năm ta có:SaunA5 = a (1 + x)5 .năm, số tiền cả gốc lẫn lãi là:An = An1 (1 + x) = a(1 + x) n1 (1 + x ) = a (1 + x) nb) áp dụng bằng số vớihay An = a(1 + x) n = a(1 + m%)n .a = 10.000.000 ; m = 0,8 ; n = 12 :A12 = 10.000.000 ì (1 + 0.008)12 .ấn phím: 10000000 ì[(1 + 0.008 )]c) Giả sử ngời ấy bắt đầu gửiaSHIFT x y12 = (11003386.93).đồng vào ngân hàng từ đầu tháng giêng với lãi suất làx.Cuối tháng giêng số tiền trong sổ tiết kiệm của ngời ấy sẽ là: a(1 + x) . Vì hàng tháng ngờiấy tiếp tục gửi vào tiết kiệm a đồng nên số tiền gốc của đầu tháng 2 sẽ là:a (1 + x) + a = a[(1 + x) + 1] =Số tiền cuối tháng 2 là:aa[(1 + x) 2 1] = [(1 + x) 2 1](1 + x) 1xđồng.aa[(1 + x) 2 1](1 + x) = [(1 + x)3 (1 + x)] .xxVì đầu tháng ngời ấy tiếp tục gửi vàoađồng nên số tiền gốc của đầu tháng 3 là:aaa[(1 + x)3 (1 + x)] + a = [(1 + x)3 (1 + x) + x] = [(1 + x)3 1] .xxxSố tiền trong sổ cuối tháng 3 là:aa[(1 + x)3 1](1 + x) = [(1 + x) 4 (1 + x)] .xx17Vì hàng tháng ngời ấy tiếp tục gửi vào tiết kiệm4 sẽ là:ađồng nên số tiền gốc của đầu thángaa[(1 + x) 4 (1 + x)] + a = [(1 + x) 4 1] .xxTơng tự, số tiền trong sổ tiết kiệm cuối thángn 1là:aa[(1 + x)n 1 1](1 + x) = [(1 + x) n (1 + x)] .xxSố tiền của đầu tháng thứnaa[(1 + x) n (1 + x)] + a = [(1 + x) n 1] .xxlà:Số tiền cả gốc lẫn lãi vào thời điểm cuối tháng thứd) áp dụng bằng số:a = 1.000.000 ; m = 0,8 ; n = 12 .Số tiền lãi sau 1 năm bằng:ì1 + 0.008 Min[(1000000 ữĐáp số: a)MR =là:a[(1 + x) n 1](1 + x) .xA12 =ấn phím:n1.000.000 ì [(1 + 0.008)12 1] ì (1 + 0.008)0.008.A12 12 ì 1000000 .)] SHIFT x y12 1 =ì [(1+MR )](12642675.41) 12 ì 1000000 =a (1 + m%) n ;b) 11003387 đ; c)a[(1 + x) n 1](1 + x) ,xtrong đóx = m% ;d) 642. Vídụ:2. Theo di chỳc, bn ngi con c hng s tin 9902490255 chia theo t lgia ngi con th I v ngi con th II l 2:3; t l gia ngi th II v ngi thIII l 4:5; t l gia ngi th III v ngi th IV l 6:7. S tin mi ngi con cnhn l bao nhiờuHD: Gọi số tiền mỗi ngời con nhận đợc làb=Mặt khác:VậyTính3a5b 5 3a 15a7c 7 15a 35a;c == ì=;d == ì=24 4 286 6 816.a + b + c + d = 9902490255 .a + b + c + d = (1 +a.a 2 b 4 c 6= ; = ; = .b 3 c 5 d 7Theo bài ra ta có:Suy ra:a, b, c, d3 15 35+ + ) ì a = 9902490255 .2 8 16trên máy:9902490255 ữ[(1 + 3 ab / c 2 + 15 ab / c 8 + 35 ab / c 16 = (150895089)Tính tiếp b :ì3 ab / c 2 = (2263426344)Tính tiếp c :ì5 ab / c 4 = (2829282930)Tính tiếp d :ì7 ab / c 6 = (3300830085)Đáp số: Số tiền của mỗi ngời là: I: 1508950896 đ;II: 2263426344 đ; III: 2829282930 đ;IV: 3300830085 đ.18Ví dụ:3.a)Bạn An gửi tiết kiệm một số tiền ban đầu là 1000000 đồng với lãi suất0,58%/tháng (không kỳ hạn). Hỏi bạn An phải gửi bao nhiêu tháng thì đợc cả vốn lẫn lãibằng hoặc vợt quá 1300000 đồng ?b)Với cùng số tiền ban đầu và cùng số tháng đó, nếu bạn An gửi tiết kiệm có kỳ hạn 3tháng với lãi suất 0,68%/tháng, thì bạn An sẽ nhận đợc số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu ?Biết rằng trong các tháng của kỳ hạn, chỉ cộng thêm lãi chứ không cộng vốn và lãi thángtrớc để tình lãi tháng sau. Hết một kỳ hạn, lãi sẽ đợc cộng vào vốn để tính lãi trong kỳ hạntiếp theo (nếu còn gửi tiếp), nếu cha đến kỳ hạn mà rút tiền thì số tháng d so với kỳ hạn sẽđợc tính theo lãi suất không kỳ hạnHD:a)n = 46 (tháng)b) 46 tháng = 15 quý + 1 tháng1361659,061Số tiền nhận đợc sau 46 tháng gửi có kỳ hạn:đồng1000000(1+0.0068ì3)15ì1,0058 =21. Dng khỏca. S thp phõn tun honVí dụ:1.1) 0,123123123= 123/9992) 4,353535.= 4 + 35/993) 2,45736736..= 2+ 45/100+736/99900Ví dụ:2.Tỡm ch s l thp phõn th 105 ca 17/13HD: 17/13 = 1,307692307.Ta thy chu k l 6, m 105 3 (mod 6)Nờn ch s l th 105 l 7Ví dụ:3. Tỡm s n N nh nht cú 3 ch s bit n121 cú 5 ch s u l 3.HD:Ta khụng th dựng mỏy tớnh c n121 vi n cú 3 ch s,nhng ta bit 123121; 12,3121; 1,23121 cú cỏc ch s ging nhau.Do ú 1,00121=1; 1,01121=3,333333KQ: n =101BT: 1) Tỡm ch s l thp phõn th 456456 ca 13/23( thi HSG 9 TP HCM 2003)S: 9.2) Tỡm ch s l thp phõn th 122005 ca 10000/17( thi HSG 9 TP HCM 2005)S: 8.b) Dng tỡm n an l s t nhiờn.Ví dụ:1.Tỡm s t nhiờn n (1000RK=RU/3, PU=PK=> PU=2/5*PR=>S(PSU)=2/5*S(PSR)=20 (dvdt)5. Một số bài toán về Đa giác và hình trònBài 5.1 (Sở GD & ĐT Đồng Nai, 1998, vòngTỉnh,Bcấp PTTH & PTCS)Một ngôi sao năm cánh có khoảng cách giữa hai đỉnhkhông liên tiếp là9, 651 cm .ACTìm bán kính đường trònngoạiOtiếp (qua 5 đỉnh).Giải: Ta có công thức tính khoảng cáchDEgiữa hai đỉnh không kề nhau của ngôi sao năm cánh đềuvẽ):AC = d = 2 R cos18o =R 10 + 2 52. Công thức(hìnhlà hiển nhiên.d = 2 R cos18o10 + 2 5có thể chứng minh như sau:21 + cos 36o 1 + sin 54o 1 + 3sin18o − 4sin 3 18o==.Ta có: 1 − sin 2 18o = cos 2 18o =222hay 4sin 3 18o − 2sin 2 18o − 3sin18o + 1 = 0. .Công thứcSuy racos18o =là nghiệm của phương trình:sin18oVậysin18o =haycos18o =−1 + 54.Từ đây ta có:4 x3 − 2 x 2 − 3 x + 1 = ( x − 1)(4 x 2 + 2 x − 1) = 0 .5 − 1 2 10 + 2 5) =.416cos 2 18o = 1 − sin 2 18o = 1 − (10 + 2 510 + 2 5=.164Suy raR 10 + 2 52o,,,÷ 18cos =d = 2 R cos18o =vàR=d2d=.o2 cos1810 + 2 5Cách giải 1: 9.651 ÷ 2(5.073830963))]= (5.073830963)Cách giải 2: 2 × 9.651 ÷ [( [( 10 + 2 × 5Đáp số: 5,073830963.Bài 5.2 (Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh, 1996, vòng 1)Tính khoảng cách giữa hai đỉnh không liên tiếp của một ngôi sao 5 cánh nội tiếp trongđường tròn bán kính R = 5, 712cm .Cách giải 1: Ta có công thức tính khoảng cách giữa hai đỉnh không kề nhau của ngôi saonăm cánh (xem hình vẽ và chứng minh bài 5.1):d = 2 R cos18o =R 10 + 2 52.Tính: MODE 4 2 × 5.712 × 18 o,,, cos = (10.86486964)== × 5.712 = ÷ 2 = (10,86486964)Cách giải 2: 10 + 2 × 5AĐáp số: 10,86486964.Bài 5.3. Cho đường tròn tâm O , bán kính R = 11, 25 cm . Trên đường Btròn đã cho, đặtCcác cung AB = 90o , BC = 120o sao cho A và C nằmHBOcùng một phía đối với.O25

Tài liệu liên quan

  • hướng dẫn sử dụng máy tính casio  FX 570ES hướng dẫn sử dụng máy tính casio FX 570ES
    • 70
    • 28
    • 208
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng máy tính Casio Giải toán Hóa Học Tài liệu hướng dẫn sử dụng máy tính Casio Giải toán Hóa Học
    • 36
    • 6
    • 236
  • skkn hướng dẫn học sinh thpt thường xuân 2 sử dụng máy tính casio fx-570es trong giải toán skkn hướng dẫn học sinh thpt thường xuân 2 sử dụng máy tính casio fx-570es trong giải toán
    • 20
    • 2
    • 2
  • Hướng dẫn sử dụng máy tính casio FX 500VN Plus pot Hướng dẫn sử dụng máy tính casio FX 500VN Plus pot
    • 136
    • 3
    • 29
  • Hướng dẫn sử dụng máy tính casio FX 57ES potx Hướng dẫn sử dụng máy tính casio FX 57ES potx
    • 137
    • 1
    • 8
  • Hướng dẫn sử dụng máy tính CASIO fx 500MS ppt Hướng dẫn sử dụng máy tính CASIO fx 500MS ppt
    • 188
    • 3
    • 18
  • Hướng dẫn sử dụng máy tính CASIO fx 500ES pot Hướng dẫn sử dụng máy tính CASIO fx 500ES pot
    • 102
    • 2
    • 12
  • Đại số 9 - Tiết 8 Hướng dẫn thực hành sử dụng máy tính Casio fx-500ms doc Đại số 9 - Tiết 8 Hướng dẫn thực hành sử dụng máy tính Casio fx-500ms doc
    • 7
    • 1
    • 11
  • Báo cáo khoa học ứng dụng sư phạm: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính casio fx 570ES plus vào giải toán vật lý 12 Báo cáo khoa học ứng dụng sư phạm: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính casio fx 570ES plus vào giải toán vật lý 12
    • 45
    • 962
    • 6
  • SKKN hướng dẫn sử dụng máy tính casio giải một số dạng toán ở bậc THCS (hay) SKKN hướng dẫn sử dụng máy tính casio giải một số dạng toán ở bậc THCS (hay)
    • 95
    • 2
    • 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(3.62 MB - 57 trang) - HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO fx 570MS Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Cách Dùng Fx 570ms