Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Tính FX 570MS - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (163 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Toán học
hướng dẫn sử dụng máy tính FX 570MS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (656.72 KB, 163 trang )

MỤC LỤCHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TrangMở đầu 5Tính toán cơ bản – Số nhớ 12Phép tính với các hàm 17Giải phương trình – Hệ phương trình 21Thống kê – Hồi quy 25Thứ tự ưu tiên các phép tính 33Chức năng CALC và SOLVE 39Số phức – Hệ đếm cơ số n 40Đạo hàm – Tích phân 43Ma trận – Vectơ 44Đổi đơn vò – Hằng số 49GIẢI TOÁN TRÊN MÁY CASIO THEO CHƯƠNG TRÌNH SÁCH GIÁO KHOA THPTLỚP 10 ĐẠI SỐ Tập hợp mệnh đề 5011Số gần đúng .Sai sốHàm sốHàm số bậc nhấtHàm số bậc hai Hệ phương trình bậc nhất hai ẩnHệ phương trình bậc nhất ba ẩnHệ phương trình bậc nhất bốn ẩnPhương trình bậc 2 một ẩnPhương trình bậc 3 một ẩn Phương trình trùng phươngHệ phương trình bậc 2 hai ẩnGiải phương trình bậc lớn hơn baBất đẳng thứcBất phương trình Phương trình có chứa căn bậc haiThống kêGóc và giá trò lượng giác của một gócHÌNH HỌCHệ thức lượng trong tam giácHệ thức lượng trong đường trònPhương pháp tọa độ trong mặt phẳngĐường thẳngĐường trònElipHypebol và Parabol LỚP 1122ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH Hàm số lượng giácCông thức lượng giácPhương trình lượng giácDãy số – cấp số cộng – cấp số nhânGiới hạn. Hàm mũ LôgaritLỚP 12GIẢI TÍCHĐạo hàm Khảo sát hàm sốTích phânĐại số tổ hợpHÌNH HỌCPhương pháp tọa độ trong mặt phẳngPhương pháp tọa độ trong không gianMặt cầu trong không gianPhần đọc thêm về số phứcĐỀ THI MÁY TÍNH CASIOĐề thi máy tính Casio của Bộ giáo dục và đào tạoĐề thi máy tính Casio của Sở giáo dục và đào tạo Tp .HCMGhi chú :Phần nội dung ở lớp 10 được viết theo SGK mới năm học 2006 -200733Phần nội dung ở lớp 11 và lớp 12 được trình bày theo chương trình không phân ban ( không phải chương trình thí điểm ) LỚP 10 ĐẠI SỐ 1.TẬP HP MỆNH ĐỀVí dụ 1 : Tìm tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử :a) A = { Số nguyên dương nhỏ hơn 100 và chia hết cho15 }b) B = { x ε Ζ | ( 2 x −20 ) (− x + 15 ) ( −3x + 120 ) (2x+3) =0}c) C = { 5x+5 , với x là các số tự nhiên nhỏ hơn 10 }d) Tìm A ∪ B , A ∪ B∪ C , A ∩ B , A\B, A ⊕ B , B\CGiải :a) Ấn 0 SHIFT STO A ( Gán 0 cho A ) ALPHA A ALPHA = (dấu = màu đỏ) ALPHAA + 1 ALPHA : (dấu : màu đỏ) 15A Ấn = Màn hình hiện 1 Disp ( nghóa là A = 1) , ấn = Kết quả 15 ( nghóa là 15×1)Tiếp tục ấn = Màn hình hiện 2 Disp ( nghóa là A = 2) , ấn= Kết quả 30 ( nghóa là 15×2)44. . .Tiếp tục ấn = ta sẽ lần lượt nhận thêm các giá trò nhỏ hơn100 là 45 , 60 , 75, 90 .Vậy tập hợp A = { 15 , 30 , 45 , 60 , 75 , 90 }b) Ta có : 2 20 015 03 135 02 3 0xxxx− =− + =− + =+ = <=> 10154532xxxx==== −Vậy tập hợp B = { 10 ,15 , 45 }c) Ấn −1 SHIFT STO A ( Gán −1 cho A )( Dùng A thay cho x )ALPHA A ALPHA = (dấu = màu đỏ) ALPHA A + 1 ALPHA : (dấu : màu đỏ) 5A + 5Ấn = Màn hình hiện 1 Disp ( nghóa là A = 0) , ấn = Kết quả 5 ( nghóa là 5×0 + 5)Tiếp tục ấn = Màn hình hiện 2 Disp ( nghóa là A = 1) , ấn= Kết quả 10 ( nghóa là 5×1 + 5). . .Tiếp tục ấn = ta sẽ lần lượt nhận được thêm các giá tròlà15 , 20 , 25 , 30 , 35 , 40 ,45, 50.Vậy tập hợp C = { 5 ,10 , 15 , 20 , 25 , 30 , 35 , 40 ,45,50}d) A ∪ B = { 15 , 45} A ∪ B∪ C = { 15 , 45}55 A ∩ B = { 10 , 15 , 30 , 45, 60 ,75 , 90} A\B = { 30 , 60 , 75 , 90} A ⊕ B ={ 10 , 30 , 60 ,75 , 90} B\C = ∅ .Vídụ 2 : Giả sử A là tập hợp tất cả các ước của 120 . Cáckhẳng đònh sau đây đúng hay sai a) 7 ∈ A ; b) 15 ∈ A ; c) 30 ∉ A ; d) 40 ∈ AGiải Gán 0 cho biến nhớ A bằng cách ấn 0 SHIFT STO A Ấn tiếp để ghi vào màn hình như sauA = A + 1 : 120 ÷ AẤn = Màn hình hiện 1 Disp , ấn = Kết quả 120Ấn = Màn hình hiện 2 Disp , ấn = Kết quả 60. . . . . . . .Ta tiếp tục ấn = và ghi lại các giá trò nguyên cho đến khithấyhiện kết quả là 10,909 < 11 thì ngừng ấn . Kết quả U (120) = { 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 8 , 10 , 12 , 15 , 20 ,24 , 30 , 40 , 60 }Vậy kết luận : a) Sai ; b) Đúng ; c) Sai ; d)Đúng Vídụ 3 : Cho tập hợp số vô hạn sau A=,...256,165,94,43a) Viết công thức tổng quát66b) Tính số hạng thứ 35 *c) Tính tổng 35 số hạng đầu tiênGiải :a) Ta dễ nhận thấy A=−2)1(nn với n ∈ N và n ≥3b) Số hạng thứ 35 là 12963736372=* c) Tính tổng 35 số hạng đầu tiênGán A = 2 Ấn 2 SHIFT STO A Tiếp tục gán tương tư như trên với B = 0C = 0Ấn ALPHA A ALPHA = ALPHA A + 1 ALPHA : ALPHA B ALPHA = ALPHA A /b ca ( ALPHA A − 1 ) 2x ALPHA :ALPHA C ALPHA = ALPHA C + ALPHA B để được màn hình :A=A+1 : B = A f 2)1(−A: C = C + B Ấn = thấy A = 3 đếm 1 = đọc B (số hạng 1) 77 = đọc tổng C = thấy A = 4 đếm 2 , . . . = thấy A = 37 đọc 35Đọc 12963735=B Đọc tổng 35C Kết quả : Tổng số 35 số hạng đầu tiên là35C Bài tập thực hànhBài 1 :Tìm tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử :a. A = { Số tự nhiên lớn hơn 20 , nhỏ hơn 80 và chia hếtcho 16 }ĐS : A = { 16 , 32 , 48 , 64 }b. B = { x ε Ζ | ( 2 x −32 ) (− x + 48 ) ( −3x + 120 ) (2x−40)= 0}ĐS : B = { 16 , 20, 40 , 48 }a. C = { 8x+8 , với x là các số nguyên tố nhỏ hơn10 }ĐS : C = { 16 , 24 , 32 , 48, 64 }b. Tìm A ∪ B , A ∪ B∪ C , A ∩ B∩ C , A\B, A ⊕B , B⊕CBài 2 : Cho tập hợp vô hạn=,...1710,74,116,21,52A88a) Viết số hạng thứ 15 ĐS : 473015=u b) Tính tổng 20 số hạng đầu tiên ĐS : 2012,0574C = 2.SỐ GẦN ĐÚNG .SAI SỐSố gần đúngVí dụ : Số nào sau đây gần đúng với số π nhất a) 227 b)355113 c)62832000GiảiDùng máy tính :Ta quy ước lấy gần đúng đến số thập phân thứ 7Ấn 22 ÷ 7 = Kết quả 3.1428571Ấn 355 ÷ 113 = Kết quả 3.1415929Ấn 6283 ÷ 2000 = Kết quả 3.1415000Tìm số π ta ấn SHIFT π = Kết quả 3.1415926Kết luận : b) 355113 là số có giá trò gần đúng với số π nhấtSai số tuyệt đối :aa a∆ = − ,với a là giá trò gần đúng củaaTheo quy ước lấy gần đúng đến số thập phân thứ 7Tính xemsố nào sau đây có sai số tuyệt đối nhỏ nhất đốivới π99a) 227 b)355113 c)62832000Theo quy ước lấy gần đúng đến số thập phân thứ 7 .Ta cóa) 3.1428571 b) 3.1415929 c) 3.1415000Với 3.14159265π=Chọn Norm 2 bằng cách ấn MODE năm lần ,ấn 3 , ấn2 để kết quả hiển thò theo số thập phânTính được : 13.1428571-3.1415926 0.0012645∆ = = 23.1415929-3.1415926 0.0000003∆ = = 33.1415000-3.1415926 0.0000296∆ = =Kết luận : b) 355113 là số có sai số tuyệt đối nhỏ nhất đốivới πSai số tương đối :aaa aa aδ−∆= =Ví dụ : Kích thước thật của một sân bóng đá có chiều dàilà110 m và chiều rộng là 75 m . Bạn Nam đo được kích thước nhưsau :Chiều dài là 109,85 m và chiều rộng là 74,35m .Hãy tínhsai số tương đối trong phép đo của bạn Nam .Giải :1010Sai số tương đối trong phép đo chiều dài sân bóng là110 109,85109,85aδ−=Ấn ( 110 − 109.85 ) ÷ 109.85 = Kết quả 0.00136≈Hay ≈ 0,136%Sai số tương đối trong phép đo chiều rộng sân bóng là'75 74,3574,35aδ−=Ấn ( 75 − 74.35 ) ÷ 74.35 = Kết quả 0.0087≈Hay ≈ 0,87%Bài tập thực hành Bài 1 : Một cái ao hình chữ nhật có chiều dài thực tế là150 m và chiều rộng là 70 m . Bạn Lan đo được chiều dài là149,53 mvà chiều rộng 94,65 m. Hãy tính sai số tuyệt đối và sai sốtương đối trong phép đo chiều dài và chiều rộng của bạnLan . ĐS : Chiều dài 0.47, 0.0031a aδ∆ = ≈ Chiều rộng 0.35, 0.0037a aδ∆ = ≈Bài 2 : Đoàn thám hiểm đo được chiều cao của một ngọnnúi 1111cho kết quả lần lượt là 2573 m , 2571 m (so với mặt biển)qua hai lần đo , biết sai số tương đối lần lượt là 0,19%o và0,58%o . Hãy tính sai số tuyệt đối trong hai lần đo trênĐS : Lần 1 :10.49m∆ ≈ , Lần 2 : 21.49m∆ ≈3. HÀM SỐ Hàm số bậc nhấtVídụ 1 : Điền các giá trò của hàm số y = 4x− 2 vào bảngsau GiảiẤn ALPHA Y ALPHA = 4 ALPHA X − 2và ấn CALC Máy hỏi X? ấn (−) 4.7 = Kết quả −20.8và ấn CALC Máy hỏi X? ấn (−) 2 = Kết quả −10Ấn CALC 1212Máy hỏi X? ấn (− ) 3 /b ca 5 = Kết quả225−Ấn CALC Máy hỏi X? ấn 3,12 = Kết quả 10.48Ấn CALC Máy hỏi X? ấn 3 /b ca 1 /b ca 4 = Kết quả11Ấn CALC Máy hỏi X? ấn 5 = Kết quả 6.94Ta được bảng kết quả sau :Ví dụ 2 : Lập phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A ( −1 , 4 )vàB (2 , 3 )Giải : Gọi đường thẳng cần tìm có dạng y = ax + b (1)Thay tọa độ A ( −1 , 4 ) và B (2 , 3 ) vào (1)Ta được :42 3a ba b− + =+ = Ấn MODE ba lần , ấn 1 , ấn 2 (vào chế độ giải hệphương trình )Ấn (−) 1 = 1 = 4 = 2 = 1 = 3=1313Ấn tiếp /b ca Kết quả : 13a = −Ấn tiếp = SHIFT /b ca Kết quả : 113b=Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là :1 113 3y x=− +Thoát khỏi chế độ giải phương trình ấn MODE 1Ví dụ 3 : Tìm hệ số góc và tính số đo của góc tạo bởi đường thẳng(d) và trục Ox theo chiều dương) 2 7a y x= + 1) 35b y x= − + )2 6 0c y x− + =Giải : Ấn MODE bốn lần , ấn 1 ( vào chế độ để tínhbằng đơn vò là độ)a) Hệ số góc là 2k= suy ra góc cần tìm là :Ấn SHIFT 1tan− 2 = Kết quả 054.74α≈b) Hệ số góc là 15k= − suy ra góc cần tìm là :Ấn SHIFT 1tan− ( (−) 1 /b ca 5 ) = Kết quả024α≈ − .Do lấy theo chiều dương nên ấn tiếp + 180Kết quả cần tìm 0156α≈c) Hệ số góc là 12k= suy ra góc cần tìm là :Ấn SHIFT 1tan− 1 /b ca 2 = Kết quả 026.56α≈1414Bài tập thực hànhBài 1 : Điền các giá trò của hàm số 142y x= − + vào bảngsauBài 2 : Lập phương trình đường thẳng đi qua :a) A ( −2 , 5 ) và B (1 , −7 ) ĐS : 4 3y x= − −b) C (13, 2 ) và D (2 , −3 ) ĐS : 4.6258 35419y x= − +c) E ( 2 , 6 ) và có hệ số góc là 27ĐS : 2 387 7y x= +Bài 3 : Tìm hệ số góc và tính số đo của góc tạo bởi đườngthẳng (d) và trục Ox theo chiều dương 2 2)3 3a y x= − 1) 94b y x= − + ĐS : 039, 23α≈ ĐS : 0166α≈ ) 3 5 12 0c y x− + + = 2) 2 75d x y− + = −ĐS : 059α≈ ĐS : 011,31α≈ 1515 Hàm số bậc hai Ví dụ 1 : Điền các giá trò của hàm số 23 4 2y x x= + −vàobảng sau : Giải :Ấn ALPHA Y ALPHA = 3 ALPHA X 2x+ 4 ALPHA X − 2 Để được màn hình 23 4 2Y X X= + −Ấn tiếp CALCMáy hỏi X ? ấn (−) 2 Kết quả − 1.65Ấn tiếp CALCMáy hỏi X ? ấn 1.12 Kết quả 6.24Dễ thấy y = − 2 => x = 0Tiếp tục ấn CALC và nhập các giá trò của x ,ta đượcbảng kết quả sau :1616Ví dụ 2 : Cho Parabol 23 4 2y x x= + −.Xác đònh tọa độ đỉnh ,trục đối xứng và tọa độ các giao điểm của Parabol với trụctung , trục hoành .Giải :Tọa độ đỉnh ,2 4bIa a−∆  ÷− Tính 2ba− : Ấn (−) 4 ÷ ( 2 × 3 ) /b ca Kết quả :23−Tính 4a−∆ : Cách 1 :với 24b ac∆ = − .Ấn (−) ( 4 2x − 4 × 3 (−2 ) ) ÷ ( 4×3 )= SHIFT /b ca Kết quả : 103−Cách 2 : Thay 23x= − vào 23 4 2y x x= + − bằng cách ấn Ấn ALPHA Y ALPHA = 3 ALPHA X2x + 4 ALPHA X − 2 CALC Máy hỏi X ? ấn tiếp (−) 2 /b ca 3 = SHIFT/b caKết quả : 103−Vậy tọa độ đỉnh 2 10,3 3I− −  ÷ 1717Suy ra trục đối xứng là : 23x−=Giao điểm với trục tung Oy : x = 0 => y = −2 , dễ thấy A ( 0;−2 )Giao điểm với trục hoành Ox : y = 0 • 23 4 2 0x x+ − =Ấn MODE ba lần 1 „ 2 ( để giải phương trình bậc2 )Nhập 3 = 4 = (−) 2 = x = 0.3874 hoặc x = − 1.7207 (lấy đến số thập phânthứ 4 )Suy ra , ta có hai giao điểm là :C (0.3874 ; 0) ; D (−1.7207; 0)Ví dụ 3 : Tìm giao điểm giữa parabol và đường thẳng củacác hàm số sau :a) 22 7 29y x x= + − và 13 27y x= +b) 276 112y x x= − − + và ( )117 264y x= −Giải a) Phương trình hoành độ giao điểm là : 2 22 7 29 13 27 2 6 56 0x x x x x+ − = + ⇔ − − = Ấn MODE ba lần 1 „ 2 ( để giải phương trình bậc2 )Nhập 2 = (−) 6 = (−) 56 =17x= ấn tiếp = 24x = −Với 17x= .Tính 1y : ấn 13 ALPHA X + 27 CALC 7 = Kết quả 1118y = . Giao điểm là : P(7 ; 118)1818Với 24x = − .Tính 2y : ấn tiếp CALC (−) 4 =Kết quả 225y = − . Giao điểm là : Q(−4 ; −25)Vậy giao điểm giữa parabol và đường thẳng là P(7 ; 118) , Q(−4 ; −25)b) Phương trình hoành độ giao điểm là : ( )2 27 1 9 36 11 17 26 6 02 4 2 4x x x x x− − + = − ⇔ − − − =Ấn MODE ba lần 1 „ 2 ( để giải phương trình bậc2 )Nhập (−) 6 = 9( )2− = 3( )4− =10.5x= − ấn tiếp /b ca Kết quả 112x= − , làm tương tựnhư trên ta tính được 1152y= = 20.25x = − ấn tiếp /b ca Kết quả 214x= − , làm tươngtự như trên ta tính được 2478y=Vậy giao điểm là :1 15,2 2E − ÷  ; 1 47,4 8K − ÷ Ví dụ 4 : Xác đònh a , b , c biết rằng parabol 2y ax bx c= + +(1)a) Đi qua A(−1 ; 2 ) , B (2 ; 3) , C (1 ; 4)b) Qua điểm M(2 ; 5) và có đỉnh là I( 3 ; 6 )1919Giải :a) Để xác đònh a , b , c ta thay lần lượt tọa độ của ba điểmA , B , C vào (1)Khi đó ta cần giải hệ sau : 24 2 34a b ca b ca b c− + =+ + =+ + = Ấn MODE ba lần 1 3 (giải hệ phương trình 3 ẩn )Ta hiểu rằng máy dùng x , y , z thay cho a , b , cẤn tiếp 1 = (−) 1 = 1 = 2 = 4 = 2 = 1 = 3 = 1 = 1 = 1 = 4 =thấy x = − 0.6666. . . ấn tiếp /b ca Kết quả 23x= −Ấn = thấy y = 1 Kết quả : y = 1 Ấn = thấy z = 3.6666 . . . ấn tiếp SHIFT /b caKết quả 113z= Vậy hệ số là : 231113abc= −==Do đó parabol cần tìm là 22 113 3y x x= − + +ø b) Parabol qua M (2 , 5 ) ta có :4a + 2b + c = 52020Parabol qua đỉnh I (3 ; 6) : 329 3 6baa b c−=+ + =Ta có hệ phương trình sau : 4a + 2b + c = 56a+b=09 3 6a b c+ + =Vào chương trình giải hệ phương trình 3 ẩn , ta giải tìmđượcHệ số là : a = − 1 , b = 6, c = − 3Vậy parabol cần tìm là : 26 3y x x= − + −Bài tập thực hành Bài1 : Điền các giá trò của hàm số 22 5 3 4y x x= − + − vàobảng sau :Bài 2 : Cho Parabol 24 18 18y x x= − + −.Xác đònh tọa độ đỉnh, trục đối xứng và tọa độ các giao điểm của Parabol vớitrục tung , trục hoành .ĐS : Tọa độ đỉnh 9 9,4 4I  ÷  ;Trục đối xứng :94x= Giao điểm với trục tung Oy : A( 0 ;−18 )2121Giao điểm với trục hoành Ox : 3,02B  ÷  ; C( 3 , 0 )Bài 3 : Tìm giao điểm giữa parabol và đường thẳng củacác hàm số sau :a) 29 21 34y x x= − + − và 24 20y x= − +ĐS : A (2 , −28 ) ; B (3 , −52 )b) 2915 42y x x= + + và 162y x= − +ĐS :1 59 1 25, ; ,5 10 2 4C D   − ÷  ÷   Bài 4 : Xác đònh a , b , c biết rằng parabol 2y ax bx c= + + a) Đi qua A(−2 ; 12 ) , B (2 3; 3) , C (32 ; −4)ĐS : 0.7496; 0.6399; 3.784a b c= = − = −b) Qua điểm N(5− ; 7) và có đỉnh là I( 32− ; 2 )ĐS : 9.2285; 41.2713; 39.1428a b c= − = − = −4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨNHỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨNVí dụ 1 : Giải hệ phương trình sau 12 5 24 05 3 10 0x yx y− + =− − − =2222Nếu đề cho hệ phương trình khác dạng chuẩn tắc ,taluôn đưa về dạng chuẩn tắc như sau 12 5 245 3 10x yx y− = −− − =rồi bắt đầu dùng máy để nhập các hệ sốGiải : Ấn MODE MODE 1 2Máy hỏi 1?a ấn 12 =Máy hỏi 1?b ấn (−) 5 =Máy hỏi 1?c ấn (−) 24 =Máy hỏi 2?a ấn (−) 5 =Máy hỏi 2?b ấn (−) 3 =Máy hỏi 2?c ấn 10 =Kết quả 2x= − , Ấn = Kết quả y = 0Để thoát khỏi chương trình giải hệ phương trình , ta ấn SHIFT MODE 2 = =Ví dụ 2 : Giải hệ phương trình 2 ẩn 4 3 72 3, 78 12x yx y+ =− + =Làm tương tự như trênGọi chương trình EQN − 2Nhập 1a= 4 , 13b= , 71=c22a = − , 23.78b= , 212c = Kết quả : 0.30533.3361xy== 2323Bài tập thực hành Bài 1 : Giải các hệ phương trình sau :a) 4 6 83 7 13x yx y+ = −− − = ĐS : 275145xy=−=b) 2 353 41 484 7x yx y− = −− + = ĐS : 105665137265xy==c )3 2 1 02 2 5 0x yx y− − =+ − = ĐS :0.91260.2904xy==Ghi chú : Khi gặp hệ vô nghiệm 212121ccbbaa≠= hay hệ vô đònh1 1 12 2 2a b ca b c= =thì máy báo lỗiBài 2 : Hãng điện thoại di động có hai thuê bao trả trướcvà trả sau .Biết rằng :− Giá cước thuê bao trả trước là 3000 đ / phút− Giá cước thuê bao trả sau là 1500 đ / phút .Cho biết tổng số thời gian trong một tháng cả hai thuê baođã thực hiện cuộc gọi là 3 giờ 59 phút, tương ứng với sốtiền cần phải thanh toán theo quy đònh ban đầu là 498000đồng. Tuy nhiên do đang trong thời gian khuyến mãi nên :2424− Thuê bao trả trước được tặng 600 giây gọi miễn phí− Thuê bao trả sau được tặng 900 giây gọi miễn phí .Hỏi số tiền thực sự cần phải trả cho hãng điện thoại diđộng của mỗi thuê bao trong thời gian khuyến mãi kể trênlà bao nhiêu ? . ĐS : Thuê bao trả trước :249000 đồng Thuê bao trả sau :196500 đồngHỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BA ẨNẤn MODE MODE 1 3 để vào chương trình giải hệphương trình bậc nhất 3 ẩnTa luôn luôn đưa hệ phương trình về dạng 1 1 1 12 2 2 23 3 3 3a x b y c z da x b y c z da x b y c z d+ + =+ + =+ + =rồi mới nhập hệ số lần lượt vào máyVí dụ 1: Giải hệ phương trình sau 4 5 9 02 5 3 7 02 6 9 0x y zx y zy z− + − =+ − + =− + + =Ta đưa về dạng : 4 5 92 5 3 72 6 9x y zx y zy z− + =+ − = −− + = −rồi nhập hệ số Giải :2525

Tài liệu liên quan

  • Huong dan su dung my tinh CASIO 570MS Huong dan su dung my tinh CASIO 570MS
    • 3
    • 2
    • 6
  • hướng dẫn sử dụng máy tính FX 570MS hướng dẫn sử dụng máy tính FX 570MS
    • 163
    • 6
    • 76
  • hướng dẫn sử dụng máy tính casio  FX 570ES hướng dẫn sử dụng máy tính casio FX 570ES
    • 70
    • 28
    • 208
  • Hướng dẫn sử dụng máy tính 570ms Hướng dẫn sử dụng máy tính 570ms
    • 163
    • 2
    • 27
  • Huong dan su dung may tinh bo tui FX500 cua BGD-DT Huong dan su dung may tinh bo tui FX500 cua BGD-DT
    • 2
    • 2
    • 10
  • Huong dan su dung may tinh cam tay 09-10 Huong dan su dung may tinh cam tay 09-10
    • 58
    • 2
    • 19
  • Tài liệu CHUYÊN ĐỀ NGOẠI KHÓA HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY TRONG GIẢI TOÁN THPT 2011- 2012 - TRƯỜNG THPT VĨNH ĐỊNH ppt Tài liệu CHUYÊN ĐỀ NGOẠI KHÓA HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY TRONG GIẢI TOÁN THPT 2011- 2012 - TRƯỜNG THPT VĨNH ĐỊNH ppt
    • 8
    • 2
    • 43
  • Hướng dẫn sử dụng máy tính và mạng Internet hiệu quả doc Hướng dẫn sử dụng máy tính và mạng Internet hiệu quả doc
    • 3
    • 788
    • 1
  • khoá học hướng dẫn sử dụng máy tính và khai thác tài nguyên mạng khoá học hướng dẫn sử dụng máy tính và khai thác tài nguyên mạng
    • 24
    • 958
    • 0
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng máy tính Casio Giải toán Hóa Học Tài liệu hướng dẫn sử dụng máy tính Casio Giải toán Hóa Học
    • 36
    • 6
    • 236

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(3.44 MB - 163 trang) - hướng dẫn sử dụng máy tính FX 570MS Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Cách Bấm Bất Phương Trình Trên Máy Tính Casio 570ms