Hướng Dẫn Sử Dụng Phần Mềm Simplify 3D

Simplify3D là phần mềm điều khiển xuất file G-code chạy máy in 3D nổi tiếng trên thế giới hiện nay. Các chức năng của phần mềm Simplify3d:

+ Cài đặt được nhiều thông số in

+ Mô phỏng chương trình in

+ Tính toán đường in tối ưu

+ Cấu trúc support ( đỡ ) vật thể thông minh

+ Hỗ trợ cho in nhiều đầu in, in nhiều màu

+ Phân tích và khắc phục các lỗi in…

Dưới đây là bài viết hướng dẫn sử dụng phần mềm Simplify3D chi tiết do 3DCUBE biên soạn

simplify-3dcube00

Link tải phần mềm và hướng dẫn cài đặt:

https://drive.google.com/file/d/1CScmTk2_xH51NNSfiJpKtxudtndJWZtE/view?usp=sharing

CẤU HÌNH CHO MÁY IN - FFF

cu_hnh

Mỗi máy in sẽ có 1 profile khác nhau, để thêm cấu hình cho máy in của bạn: File > Import FFF profile > Chọn profile đuôi .fff

TẠO MỘT CHƯƠNG TRÌNH IN 3D

Import models (Ctr +I): Chọn file thiết kế 3D đuôi file.stl ; .obj

imporrt_models

Remove: Chọn Remove để xóa file không cần thiết đi

Center and Arrange: Chọn đối tượng và bấm nút này thì đối tượng sẽ sắp xếp ra chính giữa bàn in

center

CHỌN KÍCH THƯỚC CHO VẬT THỂ

- Nháy đúp chuột vào vật thể, hộp thoại xuất hiện như hình:

kch_thuocs_vt_th

- Kích thước thực tế của file 3D và có thể thu phóng kích thước theo tỷ lệ % ( Scale )

scale

-Xoay vật thể:xoay_vt_th

X Rotation: Xoay vật thể một góc quanh trục X

Y Rotation: Xoay vật thể một góc quanh trục Y

Z Rotation: Xoay vật thể một góc quanh trục Z

CÀI ĐẶT CHẾ ĐỘ IN

Edit Process Settings: hộp thoại xuất hiện Cái này có thể Import từ cấu hình lưu sẵn

screenshot_1629715938

Add process : Tạo chu trình in ( một chi tiết phức tạp có thể bao gồm nhiều chu trình in

add_process

Add: Thêm mới một chu trình in

Delete: Xóa đi một chu trình in

Edit Process Setting: Chỉnh sửa chu trình in đã chọn

Prepare to Print : Sau khi chỉnh sửa xong, thì phần mềm sẽ dịch và xuất ra file G-code để máy in chạy được

Nhấn “Edit Process Setting“ Cửa sổ hiện lên: Các thông số cần lưu ý :

screenshot_1629717317

Process Name: Lưu tên các chu trình in

Select Profile: Mỗi vật in sẽ có những cấu hình in khác nhau, bạn sẽ lưu lại cấu hình đó cho lần xuất code tiếp theo

Thẻ Extruder

+ Extruder Toolhead Index: số đầu phun: hỗ trợ tới 5 đầu phun, có 1 đầu để Tool 0

+ Nozzle Diameter: đường kính đầu phun – đặt là 0.4 nếu trên máy in bạn lắp đầu in 0.4

Thay đổi khi thay đầu phun có đường kính khác.

+ Extrusion Multiplier: Hệ số đùn – đặt là 0.98, nếu thiếu nhựa thì tăng lên +0.1, thừa nhựa thì giảm xuống -0.1

+ Extrusion width: đặt bằng đường kính đầu in hoặc tùy thuộc theo đường kính sợi nhựa sau khi đùn ra khỏi đầu in

th_extruder

Ooze control:

+ Retraction Distance: Tốc độ rút ngược nhựa tránh chảy nhựa thừa tại đầu phun ( để mặc định = 4mm)

+ Retraction Speed: tốc độ rút nhựa của động cơ Đùn ( để mặc định =55 mm/s)

Thẻ Layer

th_layer

+ Primary layer Height: độ cao của từng lớp in của sản phẩm, siêu mịn để 0.05, đầu kim phun là 0.4mm thì tối đa chỉ để ở 0.25mm.

Thường sẽ là 1/2 so với đầu kim phun.

+ Top Solid Layers: độ dày bề mặt trên của vật thể

+ Bottom Solid Layers: độ dày bề mặt đáy của vật thể

+ Outline: độ dày thành của vật thể

outline

Thẻ additions:

th_additions

+Skirt offset from Part: Khoảng cách từ vật đến đường bao quanh sản phẩm trước khi in. Đặt = 0.0 mm: đường bao quanh dính vào vật thể, giúp bám bàn in tốt hơn

Đặt = 1.0 mm: đường bao quanh cách đều vật thể 1 mm

+Skirt Outlines: Số lượng đường viền bao quanh vật thể.

skirt_outline

Thẻ Infill:

Tạo độ rỗng – đặc bên trong vật in

Thao tác nhanh bằng cách kéo bằng thanh Infill Percentage

Điều chỉnh thanh 0% là in rỗng, 100% là in đặc.

Với vật không cần chịu lực nhiều 3-5%

Với vật cần chịu lực khoảng 20% trở lên.

th_infill

Thẻ Support: dùng để in ra 1 thanh đỡ cho phần nhựa trong không gian không có chỗ dựa.

screenshot_1629716503

- Vào Tool chọn Customize Support Structure:

customize_support_structure

Cửa sổ hiện lên:

support_pillar_resolution

Support pillar resolution: Kích thước thanh chống đỡ

Có thể điều chỉnh góc chống cho phù hợp với vật thể

Add new support structures: chống support thủ công

Remove existing supports: Xóa các thanh đỡ ở những vị trí cảm thấy không cần thiết

support_structures_2

Thẻ Temperature: Điều chỉnh nhiệt độ của đầu in

th_temperature_2

-Điều chỉnh nhiệt độ theo loại nhựa đang sử dụng

Thẻ Cooling: Điều chỉnh tốc độ của quạt làm mát

th_cooling

Thẻ G-code: cài đặt các thông số của máy in

+ Machine type: chọn kiểu máy in

+ Build volume: đặt thông số hành trình của máy in

th_g-code

Thẻ Speed:

th_speed

-Default printing speed: tốc độ in mặc định

-X/Y Axis movement speed: tốc độ di chuyển của trục X/Y

-Z Axis movement speed: tốc độ di chuyển của trục Z

Các thông số khác để mặc định .

CẮT LỚP VÀ XEM TRƯỚC THỜI GIAN IN

Nhấn Prepare to Print: Phần mềm sẽ tính toán chương trình in, và mô phỏng quá trình in

prepare_to_print

Cửa sổ hiện lên:

cube3d

-Build Statistics: Chỉ rõ thời gian in và khối lượng nhựa

-Layer Range to Show: Di chuyển thanh trượt để xem từng lớp nhựa In, xem mô phỏng quá trình in và kiểm tra lại các lỗi có thể xảy ra.

layer_range_to_show

- Có 2 chế độ in:

+ In trực tiếp từ máy tính thì chọn cổng USB

+ In thông qua thẻ nhớ : xuất file gcode trực tiếp vào thẻ nhớ, và đưa vào máy in 3D

screenshot_1629718075

CÔNG CỤ ĐIỀU KHIỂN:

- Vào Tool -> Machine Control Panel

machine_control_panel

control_panel

- Bấn nút Connect để nhận máy, sau đó sử dụng các nút chức năng để điều khiển đầu kim phun.

- Retract: Rút nhựa lên

- Extrude: Đùn nhựa xuống

- Chú ý: cần phải đủ nhiệt mới đùn được nhựa, nhiệt độ báo tại ô màu đỏ trên Extrude

- Nhiệt độ định mức: 205 độ C; nhiệt độ bàn nhiệt: 60 độ C,

Từ khóa » Cài đặt Thông Số Máy In 3d