Hướng Dẫn Sử Dụng Thẻ ATM BIDV - Biểu Phí Giao Dịch ATM
Có thể bạn quan tâm
Mục lục - Nội dung
- Tiện ích sử dụng thẻ ATM BIDV
- Các loại thẻ ATM BIDV
- Điều kiện làm Thẻ ghi nợ nội địa ATM BIDV
- Hồ sơ đăng ký phát hành thẻ
- Quy trình phát hành thẻ ATM
- Biểu phí giao dịch tại ATM BIDV
- Hạn mức giao dịch chuyển tiền NHANH liên ngân hàng 24/7
- Loại thẻ chấp nhận tại máy ATM BIDV
- Hướng dẫn sử dụng thẻ ATM BIDV
- Lưu ý khi thực hiện giao dịch tại cây ATM
Tiện ích sử dụng thẻ ATM BIDV
Rút tiền và thanh toán hàng hoá dịch vụ tại tất cả các điểm chấp nhận thẻ ATM/POS có biểu tượng logo Napas và BIDV (trong nước và nước ngoài).
Kết nối với dịch vụ BIDV Pay+ để rút tiền bằng mã QR trên ATM BIDV bằng thiết bị di động thông minh
Thanh toán trên thiết bị di động qua ứng dụng: Samsung Pay, BIDV Pay+
Dịch vụ Tokenization giúp khách hàng liên kết thẻ tại ví điện tử ZaloPay cùng tính năng đáp ứng đẩy đủ các tiêu chuẩn về an toàn bảo mật, mã hóa số thẻ trong thanh toán.
Thanh toán online qua dịch vụ thanh toán hoá đơn online
Chuyển tiền liên ngân hàng 24/7 trên ATM
Liên kết tới tài khoản VND
Tiêu dùng đơn giản, không phải mang tiền mặt
Sử dụng kênh thanh toán an toàn và bảo mật
Quản lý chi tiêu hiệu quả, an toàn thông qua tin nhắn khi có phát sinh giao dịch
Được hưởng lãi suất trên số dư tài khoản không kỳ hạn 0,1% năm
Các loại thẻ ATM BIDV
- Thẻ BIDV eTrans
- Thẻ BIDV Smart
- Thẻ BIDV Harmony
- Thẻ BIDV Moving
- Thẻ đồng thương hiệu BIDV Co.opmart
Điều kiện làm Thẻ ghi nợ nội địa ATM BIDV
Đối tượng: Cá nhân có nhu cầu phát hành và sử dụng Thẻ ghi nợ nội địa BIDV
Đối với Chủ thẻ chính:
Cá nhân từ đủ 15 tuổi trở lên không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự, không khó khăn trong nhận thức và làm chủ hành vi theo quy định của pháp luật.
Có tài khoản tiền gửi thanh toán mở tại BIDV hoặc đăng ký mở tài khoản tiền gửi thanh toán tại BIDV tại thời điểm đăng ký phát hành thẻ.
Riêng đối với người nước ngoài, ngoài việc phải đáp ứng các điều kiện trên thì cần có thời hạn được phép cư trú tại Việt Nam từ 12 tháng trở lên.
Đối với Chủ thẻ phụ:
Cá nhân từ đủ 15 tuổi trở lên không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự, không khó khăn trong nhận thức và làm chủ hành vi theo quy định của pháp luật, được người đại diện theo pháp luật của người đó đồng ý bằng văn bản về việc sử dụng thẻ;
Được Chủ thẻ chính đăng ký phát hành và cho phép sử dụng Thẻ với tư cách là Chủ thẻ phụ.
Riêng đối với người nước ngoài, ngoài việc phải đáp ứng các điều kiện trên thì khách hàng cần cung cấp giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên.
Hồ sơ đăng ký phát hành thẻ
Hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ ghi nợ và các dịch vụ giá trị gia tăng theo mẫu của BIDV trong từng thời kỳ (gồm Đăng ký phát hành và sử dụng thẻ và Điều kiện điều khoản sử dụng thẻ)
Giấy tờ chứng minh nhân thân:
- Người Việt Nam: Bản sao Giấy tờ tùy thân của Chủ thẻ.
- Người nước ngoài: Bản sao Hộ chiếu và thị thực (đối với trường hợp không được miễn thị thực theo quy định của pháp luật Việt Nam) còn hiệu lực của Chủ thẻ, của người đại diện theo pháp luật của Chủ thẻ (nếu cần thiết);
Giấy tờ chứng minh thời hạn cư trú tại Việt Nam đối với người nước ngoài.
Quy trình phát hành thẻ ATM
Quy trình phát hành Thẻ ATM tại quầy giao dịch
Khách hàng có thể liên hệ đăng ký phát hành thẻ trực tiếp tại các chi nhánh, phòng giao dịch BIDV trên toàn quốc hoặc liên hệ Tổng đài CSKH Hotline 19009247 để được hướng dẫn.
Chi nhánh, phòng giao dịch BIDV tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ đăng ký phát hành thẻ của khách hàng.
BIDV chấp thuận phát hành thẻ nếu thông tin đối chiếu hợp lệ và khách hàng đủ điều kiện phát hành loại thẻ như đăng ký.
Cán bộ BIDV bàn giao cho khách hàng Phiếu hẹn nhận thẻ có thời hạn nhận thẻ cụ thể.
Khách hàng mang theo Giấy tờ tùy thân đến Chi nhánh BIDV nhận thẻ và PIN theo thời gian trên Phiếu hẹn nhận thẻ.
Thời gian từ khi tiếp nhận yêu cầu phát hành thẻ đến khi trả thẻ cho khách hàng: Tối đa 6 ngày làm việc.
Quy trình phát hành Thẻ ATM trực tuyến
Khách hàng vào đường dẫn đăng ký trực tuyến https://ebank.bidv.com.vn/DKNHDT/dkspdv.htm, lựa chọn Nhóm sản phẩm Thẻ BIDV, chọn Sản phẩm Thẻ Ghi nợ nội địa, thực hiện chức năng Gửi đăng ký.
TTCSKH BIDV thực hiện gọi điện thoại đến khách hàng để xác nhận nhu cầu.
Các khách hàng đã xác nhận phát hành thẻ được chuyển tiếp về Chi nhánh BIDV để Chi nhánh thu hồ sơ và phát hành thẻ cho khách hàng.
Khách hàng ra Chi nhánh hoàn thiện hồ sơ phát hành thẻ. Các hồ sơ yêu cầu tương tự như quy trình phát hành thẻ qua Chi nhánh.
Chi nhánh BIDV bàn giao cho khách hàng Phiếu hẹn nhận thẻ có thời hạn nhận thẻ cụ thể.
Khách hàng mang theo Giấy tờ tùy thân đến Chi nhánh BIDV nhận thẻ và PIN theo thời gian trên Phiếu hẹn nhận thẻ.
Biểu phí giao dịch tại ATM BIDV
BIỂU PHÍ THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA BIDV
STT | LOẠI PHÍ | MỨC PHÍ(CHƯA BAO GỒM THUẾ GTGT) |
I | Phí Phát hành thẻ | |
1 | Phí Phát hành lần đầu | |
1.1 | Thẻ Liên kết sinh viên | 30.000 VND |
1.2 | Thẻ Liên kết khác | 50.000 VND |
1.3 | Thẻ BIDV Smart (Cho KH trả lương, vãng lai, Thẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD) | |
1.3.1 | Thẻ chính | 100.000 VND |
1.3.2 | Thẻ phụ | 100.000 VND |
2 | Phí phát hành lại (do hỏng, mất) | |
2.1 | Thẻ Liên kết sinh viên | 30.000 VND |
2.2 | Thẻ Liên kết khác | 50.000 VND |
2.3 | Thẻ BIDV Smart (Cho KH trả lương, vãng lai, Thẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD) | |
2.3.1 | Thẻ chính | 100.000 VND |
2.3.2 | Thẻ phụ | 100.000 VND |
II | Phí quản lý thẻ | |
1 | Phí thường niên (Tính theo năm) | (Thu phí thường niên từ năm đầu tiên sử dụng) |
1.1 | Thẻ BIDV Moving (KH trả lương) | 30.000 VND |
1.2 | Thẻ BIDV Moving (KH vãng lai) | 20.000 VND |
1.3 | Thẻ BIDV Etrans (KH vãng lai) | 30.000 VND |
1.4 | Thẻ BIDV Etrans (KH trả lương) | 30.000 VND |
1.5 | Thẻ BIDV Harmony | 60.000 VND |
1.6 | Thẻ Liên kết sinh viên | 30.000 VND |
1.7 | Thẻ Liên kết khác | 30.000 VND |
1.8 | Thẻ đồng thương hiệu BIDV – Co.op Mart | 50.000 VND |
1.9 | Thẻ đồng thương hiệu BIDV – Lingo | 30.000 VND |
1.10 | Thẻ đồng thương hiệu BIDV-HIWAY | 50.000 VND |
1.11 | Thẻ đồng thương hiệu BIDV-SATRA | 30.000 VND |
1.12 | Thẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD (thẻ từ) | 60.000 VND |
1.13 | Thẻ BIDV Smart (Cho KH trả lương, vãng lai, Thẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD) | 60.000 VND |
2 | Phí kích hoạt lại thẻ/lần | 10.000 VND |
3 | Phí thay đổi tài khoản liên kết/lần | 10.000 VND |
4 | Phí cấp lại PIN/lần | 10.000 VND |
5 | Phí đóng thẻ | |
5.1 | Thẻ khác | 30.000 VND |
5.2 | Đóng Thẻ liên kết, đồng thương hiệu | Miễn phí |
III | Phí giao dịch thẻ | |
1 | Phí giao dịch thẻ tại ATM của BIDV | |
1.1 | Phí rút tiền mặt/giao dịch | 1.000 VND |
1.2 | Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống BIDV | 0,05%/ST giao dịch;Tối thiểu: 2.000 VND/giao dịch;Tối đa: 15.000 VND/giao dịch |
1.3 | Phí vấn tin tài khoản | Miễn phí |
1.4 | Phí xem sao kê tài khoản rút gọn | Miễn phí |
1.5 | Phí in hóa đơn (các giao dịch trên ATM)/giao dịch | 500 VND/giao dịch |
1.6 | Phí yêu cầu in sao kê tài khoản/lần | 5.000 VND/lần |
1.7 | Phí yêu cầu phát hành sổ séc/lần | 9.000 VND/lần |
1.8 | Sử dụng dịch vụ giá trị gia tăng | Miễn phí |
2 | Phí giao dịch thẻ tại ATM của các Ngân hàng kết nối | |
2.1 | Phí rút tiền mặt/giao dịch | |
2.1.1 | Tại Ngân hàng trong nước | 3.000 VND/giao dịch |
2.1.2 | Tại Ngân hàng ở nước ngoài (**) | 40.000 VND/giao dịch |
2.2 | Chuyển khoản trong nội bộ BIDV/giao dịch | 1.500 VND/giao dịch |
2.3 | (Phí vấn tin tài khoản/In chứng từ vấn tin tài khoản)/giao dịch | |
2.3.1 | Tại Ngân hàng trong nước | 500 VND/giao dịch |
2.3.2 | Tại Ngân hàng ở nước ngoài (**) | 10.000 VND/giao dịch |
2.4 | (Phí xem sao kê tài khoản rút gọn/In sao kê tài khoản rút gọn)/giao dịch | 500 VND/giao dịch |
3 | Phí giao dịch thẻ tại POS của BIDV | |
3.1 | Thanh toán tiền hàng hóa dịch vụ | Miễn phí |
3.2 | Phí vấn tin số dư | Miễn phí |
3.3 | Phí ứng, rút tiền mặt qua POS | 1.000 VND/giao dịch |
4 | Phí giao dịch thẻ tại POS của các Ngân hàng kết nối | |
4.1 | Thanh toán tiền hàng hóa dịch vụ | Miễn phí |
4.2 | Phí vấn tin số dư/giao dịch | 500 VND/giao dịch |
5 | Phí chuyển tiền NHANH liên ngân hàng 24/7 | |
5.1 | Giao dịch từ 500.000 VND trở xuống | 2.000 VND/giao dịch |
5.2 | Giao dịch từ 500.001 VND đến 2.000.000 VND (*) | 5.000 VND/giao dịch |
5.3 | Giao dịch từ 2.000.001 VND đến 10 triệu VND | 7.000 VND/giao dịch |
5.4 | Giao dịch trên 10 triệu VND | 0,02%/Số tiền giao dịchTối thiểu: 10.000 VND/giao dịch |
6 | Phí giao dịch thanh toán trực tuyến tại các Website chấp nhận thẻ ghi nợ nội địa BIDV | Miễn phí |
Hạn mức giao dịch chuyển tiền NHANH liên ngân hàng 24/7
(Áp dụng đối với từng tài khoản liên kết đến thẻ)
Loại hạn mức | Hạn mức |
Số tiền tối đa/1 giao dịch | 50.000.000 VND |
Số lần giao dịch tối đa/ngày | 10 lần |
Số tiền giao dịch tối đa/ngày | 100.000.000 VND |
Loại thẻ chấp nhận tại máy ATM BIDV
- Thẻ ghi nợ nội địa BIDV
- Thẻ ghi nợ do ngân hàng khác tại Việt Nam phát hành (thẻ có biểu tượng Napas)
- Thẻ quốc tế mang thương hiệu VISA
- Thẻ quốc tế mang thương hiệu MasterCard
- Thẻ quốc tế mang thương hiệu JCB
- Thẻ quốc tế mang thương hiệu UnionPay
- Thẻ Lào Việt Bank
- Thẻ APN
- Các loại thẻ khác theo chính sách của BIDV từng thời kỳ
Hướng dẫn sử dụng thẻ ATM BIDV
Loading... Taking too long?
Reload document| Open in new tab
Lưu ý khi thực hiện giao dịch tại cây ATM
Khi giao dịch tại các máy ATM, chú ý quan sát khu vực đặt máy, khe đọc thẻ, khu vực bàn phím trước khi giao dịch. Nếu cảm thấy không an toàn, không thực hiện giao dịch, chuyển đến địa điểm khác. Môt số điểm lưu ý như sau:
Lưu ý về đèn tại khe nhận thẻ: nếu đèn không sáng, rất có khả năng máy ATM đã bị gắn thiết bị đọc trộm dữ liệu.
- Phân biệt bằng cách nhận biết thiết bị được gắn từ bên trong hay từ bên ngoài: Thiết bị đọc trộm dữ liệu được gắn từ bên ngoài vào sẽ khác với thiết bị chống đọc trộm dữ liệu được ngân hàng gắn trước từ bên trong máy ATM như: Màu sắc thiết bị có thể khác với thông thường, thiết bị có thể kém sắc nét và kém chắc chắn so với thiết bị thông thường của ATM.
- Camera được tội phạm gắn để ghi lại thao tác nhập mã số PIN của khách hàng thường được đặt ở vị trí có thể chụp được bàn phím (thường được gắn tại viền trên mặt trước ATM).
- Các ảnh decal dán ở khu vực khe cắm thẻ thường bị tội phạm bóc đi vì khi thiết bị được gắn từ bên ngoài sẽ đè lên decal khiến người sử dụng dễ phát hiện.
Trường hợp phát hiện dấu hiệu bất thường tại máy ATM, thông báo ngay cho BIDV hoặc cơ quan công an gần nhất
Bạn lưu ý che bàn phím khi nhập mã số PIN.
Trường hợp máy báo nhập sai số PIN, kiểm tra kỹ số PIN một lần nữa, sau đó thực hiện lại giao dịch, nếu nhập sai số PIN 04 lần liên tiếp máy sẽ tự động giữ lại thẻ.
Phải nhận hóa đơn máy in ra kể cả khi khách hàng không rút được tiền.
Trường hợp có phát sinh sự cố với thẻ khi đang thao tác tại máy ATM (máy “nuốt” thẻ, báo nợ khi giao dịch chưa kết thúc…), liên hệ ngay tới Trung tâm Chăm sóc khách hàng của BIDV theo số 1900 9247 để được hỗ trợ khẩn cấp. Nếu thực hiện giao dịch tại ngân hàng khác, khách hàng liên hệ ngay theo số điện thoại khẩn dán trên máy ATM của ngân hàng chủ quản.
SendingUser Review
( votes)Từ khóa » Phí Làm Thẻ Atm Của Bidv
-
BIDV - Ngân Hàng TMCP Đầu Tư & Phát Triển Việt Nam ... - Facebook
-
[PDF] BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA CÁ NHÂN - BIDV
-
[PDF] BIỂU PHÍ DỊCH VỤ TRÊN ATM - BIDV (chưa Bao Gồm VAT)
-
2022 Làm Thẻ BIDV Mất Bao Nhiêu Tiền? Cần Những Gì, Mất Bao Lâu?
-
Phí Làm Thẻ ATM Ngân Hàng BIDV 2022. Mất Bao Lâu?
-
Cách Làm Thẻ ATM BIDV Online Miễn Phí Tại Nhà Không Cần Ra Ngân ...
-
Cách Làm Thẻ ATM BIDV
-
Làm Thẻ ATM BIDV Cần Những Gì Mất Bao Lâu Và Bao Nhiêu Tiền?
-
Làm Thẻ BIDV Cần Những Gì? Có Mất Phí Không?
-
Phí Duy Trì Và Phí Thường Niên Thẻ ATM BIDV [Cập Nhật 2021]
-
Cách Làm Thẻ ATM Ngân Hàng BIDV Online: Miễn Phí, Lấy Ngay - MHBS
-
Hướng Dẫn Làm Thẻ ATM BIDV Online Nhận Thẻ Tại Nhà Miễn Phí
-
Cập Nhật Biểu Phí Thẻ ATM BIDV Mới Nhất Năm 2022
-
Phí Duy Trì Và Phí Thường Niên Thẻ ATM BIDV Bao Nhiêu?