HƯỚNG DẪN THỦ TỤC CẤP THỊ THỰC CHO NGƯỜI NƯỚC ...
Có thể bạn quan tâm
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ:
1. Cơ quan, tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại một trong hai trụ sở làm việc của Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an: a) 44-46 Trần Phú, Ba Đình, Hà Nội. b) 333-335-337 Nguyễn Trãi, Q.1, TP Hồ Chí Minh. 2. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Nếu đầy đủ, hợp lệ, thì nhận hồ sơ, in và trao giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp bổ sung hồ sơ cho đầy đủ. * Thời gian nộp hồ sơ: từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần (trừ ngày tết, ngày lễ).
Bước 3: Nhận kết quả: a) Người đến nhận kết quả đưa giấy biên nhận, chứng minh nhân dân/căn cước công dân hoặc hộ chiếu cho cán bộ trả kết quả kiểm tra, đối chiếu, nếu có kết quả thì yêu cầu người đến nhận kết quả nộp lệ phí và ký nhận. b) Thời gian: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày tết, ngày lễ).
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở làm việc của Cục Quản lý xuất nhập cảnh, Bộ Công an.
Thành phần số lượng hồ sơ:
+ Thành phần hồ sơ: Tờ khai đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực và gia hạn tạm trú (mẫu NA5). + Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
Thời hạn giải quyết: Không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
Đối tượng thực hiện: Cơ quan, tổ chức và người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
Cơ quan thực hiện: Cục quản lý xuất nhập cảnh
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: cấp thị thực cho người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài.
Phí:
a) Thị thực có giá trị một lần: 25USD/chiếc.
b) Thị thực có giá trị nhiều lần:
- Loại có giá trị không quá 03 tháng: 50 USD/chiếc.
- Loại có giá trị trên 03 tháng đến 06 tháng: 95 USD/chiếc.
- Loại có giá trị trên 06 tháng đến 12 tháng: 135 USD/chiếc.
- Loại có giá trị trên 12 tháng đến 02 năm: 145 USD/chiếc.
- Loại có giá trị trên 02 năm đến 05 năm: 155 USD/chiếc.
- Thị thực cấp cho người dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn): 25 USD/chiếc.
c) Chuyển ngang giá trị thị thực, thời hạn tạm trú còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới hoặc chuyển ngang giá trị thị thực, thời hạn tạm trú còn giá trị từ thị thực rời cũ (đã hết chỗ đóng dấu: kiểm chứng nhập cảnh, kiểm chứng xuất cảnh, chứng nhận tạm trú, gia hạn tạm trú) sang thị thực rời mới: 5 USD/chiếc.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực, gia hạn tạm trú (mẫu NA5).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
1. Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực, gia hạn tạm trú cho người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài đã có hồ sơ chứng minh tư cách pháp nhân tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an theo quy định của Luật số 47/2014/QH13, ngày 16/6/2014. 2. Người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài có hộ chiếu hợp lệ, có thị thực (trừ trường hợp miễn thị thực), chứng nhận tạm trú do cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp, đang cư trú tại Việt Nam và không thuộc diện "chưa được nhập cảnh Việt Nam" hoặc không thuộc diện “tạm hoãn xuất cảnh”. 3. Công dân Việt Nam đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực, gia hạn tạm trú cho người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài phải là người có quan hệ cha, mẹ, vợ, chồng, con với người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài (xuất trình giấy tờ chứng minh quan hệ).
Cơ sở pháp lý:
+ Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam (Luật số 47/2014/QH13, ngày 16/6/2014).
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam (Luật số 51/2019/QH14, ngày 25/9/2019).
+ Thông tư số 04/2015/TT-BCA, ngày 05/01/2015 của Bộ Công an quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.
+ Thông tư số 31/2015/TT-BCA, ngày 06/7/2015 của Bộ Công an hướng dẫn một số nội dung về cấp thị thực, cấp thẻ tạm trú, cấp giấy phép xuất nhập cảnh, giải quyết thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam.
+ Thông tư 25/2021/TT-BTC ngày 07/4/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam.
Từ khóa » Xin Visa Tại đâu
-
Xin Visa ở đâu? Xin Giấy Visa ở đâu? 2022 - Luật ACC
-
Visa Nhập Cảnh Nhật Bản | Đại Sứ Quán Nhật Bản Tại Việt Nam
-
Hướng Dẫn Thủ Tục VisaĐẠI SỨ QUÁN ĐẠI HÀN DÂN QUỐC TẠI ...
-
Quy định Về Visa Nhập Cảnh Việt Nam 2022
-
Nộp đơn Xin Cấp Visa ở đâu? - Finland Abroad: Vietnam
-
Công Ty Dịch Vụ Visa, Gia Hạn Visa, Xin Nhập Cảnh Cho Người Nước ...
-
Hướng Dẫn Hồ Sơ, Thủ Tục Xin Visa , Gia Hạn Visa Việt Nam Cho Người ...
-
VISA LÀ GÌ VÀ LÀM Ở ĐÂU?
-
Xin Visa Cho Người Nước Ngoài Vào Việt Nam
-
Tôi Có Thể Nộp đơn Xin Thị Thực ở đâu? - Đại Sứ Quán Đức
-
Hướng Dẫn Cấp VISA, Giấy Miễn Thị Thực
-
Thủ Tục Xin Cấp Visa (thị Thực) Nhập Cảnh Cho Người Nước Ngoài
-
Kinh Nghiệm Xin Visa Du Lịch Nhật Bản Tự Túc - VISANA
-
Nộp đơn Xin Visa Hoa Kỳ | Các Câu Hỏi Thường Gặp (FAQ)