Hướng Dẫn Thực Hành Eview 4 - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Hướng dẫn sử dụng phần mềm eview 4 trong môn học kinh tế lượng tại các trường đại học và cao đẳng. Phần mềm eview 4 là phần mềm khá phổ biến trong môn học kinh tế lượng giúp xây dựng mô hình kinh tế qua đó có thể dự báo được các kết quả biến số kinh tế.
Trang 1ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN KHOA TOÁN KINH TẾ - BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
_
KINH TẾ LƯỢNG 2 – CÁC CHUYÊN ĐỀ HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS
BÙI DƯƠNG HẢI
Yêu cầu: Eviews4, DATA_CH2014
www.mfe.edu.vn, mục Thư viện / Dữ liệu – phần mềm để tải Eviews4
www.mfe.edu.vn/buiduonghai để tải DATA_CH2014
Với cửa sổ Series
Descriptive Statistic Các thống kê đặc trưng
Unit Root Test Kiểm định nghiệm đơn vị
Moving Average Method Hiệu chỉnh theo trung bình trượt Exponential Smoothing San mũ đơn, kép, Holt-Winters Hodrick-Prescott Filter Lọc chuỗi
Với cửa sổ Equation
Estimation Output Bảng kết quả đầy đủ Actual, Fitted, Residual Các thông tin về phần dư Gradients and Derivatives Các thông tin về Gradient và Đảo biến Covarian Matrix Ma trận Hiệp phương sai các ước lượng Coefficient Test Các kiểm định về hệ số
Residual tests Các kiểm định về phần dư
Correlogram – Q-statistic Lược đồ tự tương quan của phần dư Histogram – Normality test Đồ thị, kiểm định tính phân phối chuẩn Serial Correlation LM test Kiểm định tự tương quan theo B-G White Heterokedasticity Kiểm định phương sai sai số thay đổi Stability test Các kiểm định về dạng hàm
Chow breakpoint test Kiểm định tính đồng nhất giữa hai đoạn Chow forecast test Kiểm định đánh giá dự báo
Ramsey RESET test Kiểm định định dạng hàm theo Ramsey
Forecast Đặt tên chuỗi ước lượng, đánh giá dự báo Make residual series Đặt tên chuỗi phần dư
Trang 21 NHẬP SỐ LIỆU
Nhập số liệu từ file Excel
Bộ số liệu DATA_VD
[1.1] File New Workfile… : Mở cửa sổ Workfile Range
Annual Start date: 2000 End date: 2013 OK: Mở cửa sổ Workfile: UNTITLED Range: 2000 2013
Sample: 2000 2013
c
resid
[1.2] [Eviews] Quick Empty Group (Edit Series): Mở cửa sổ Group: UNTITLE
Copy số liệu gồm cả tên biến GDP và PPP từ năm 2000 đến 2013
31.176 159.786 32.524 174.695
155.565 443.911 170.565 474.95
Dán (paste) số liệu, bắt đầu từ dòng obs trong cửa sổ Group
Thêm hai biến: GDP PPP
2 XỬ LÝ SỐ LIỆU
Mở bộ số liệu VN2004_09_GSO Đây là số liệu theo tháng
Vẽ đồ thị
[2.1] Chọn riêng hai biến EX và IM Chuột phải Open as Group: Mở cửa sổ Group
[Group] View Graph Line: Đồ thị hai biến theo thời gian
[2.2] [Group] View Graph Scatter Simple Scatter : Đồ thị điểm của hai biến theo nhau
Trang 3Jarque-Bera để Kiểm định cặp giả thuyết: H0: Biến phân phối Chuẩn
H1: Biến không phân phối Chuẩn
[2.4] [Group] View Correlations Common Sample: Hệ số tương quan giữa hai biến
[Group] View Covariances Common Sample: Phương sai, hiệp phương sai của hai biến
[3.1] [Cửa sổ lệnh] LS EX C GIC GIL
Được kết quả ước lượng :
Dependent Variable: EX Method: Least Squares Sample(adjusted): 2004:01 2009:08 Included observations: 68 after adjusting endpoints
S.E of regression 666.0811 Akaike info criterion 15.88381
[?] Giải thích ý nghĩa kết quả ?
- Phân tích ý nghĩa thống kê các hệ số
- Hệ số xác định và ý nghĩa ?
Xem phần dư và giá trị ước lượng
[3.2] [Equation] View Actual, Fitted, Residual Actual, Fitted, Residual Table
[Equation] View Actual, Fitted, Residual Actual, Fitted, Residual Graph
[?] Quý nào có giá trị thực tế gần nhất, xa nhất giá trị ước lượng?
Xem phương sai, hiệp phương sai các ước lượng
[3.3] [Equation] View Covariance Matrix
Trang 4Kiểm định về các hệ số: Giả thuyết β GIC = β GIL
[3.4] [Equation] View Coefficient Test Wald – Coefficient Restrictions… : Cửa sổ Wald Test
[Wald Test] Gõ: C(2) = C(3) OK
Wald Test:
Equation: Untitled Null Hypothesis: C(2) = C(3)
[?] Kết luận như thế nào về giả thuyết hai hệ số góc bằng nhau?
Mô hình Logarit – logarit
Mô hình: EX = e β1GIC β2GIL β3e u (MH 3.2)
Dạng logarit : ln(EX) = β1 + β2ln(GIC) + β3ln(GIL) + u
[3.5] [Cửa sổ lệnh] LS LOG(EX) C LOG(GIC) LOG(GIL)
Dependent Variable: LOG(EX) Method: Least Squares Sample(adjusted): 2004:01 2009:08 Included observations: 68 after adjusting endpoints
[?] Phân tích kết quả ước lượng như thế nào?
4 MÔ HÌNH VỚI BIẾN GIẢ
Với bộ số liệu VN2004_09_GSO
Xét biến giả D07 bằng 1 với giai đoạn từ năm 2007 trở đi, bằng 0 với giai đoạn trước đó
Mô hình: EX = β1 + β2GIL + α1D07 + α2D07*GIL + u
Ước lượng mô hình:
[4.2] [Cửa sổ lệnh] LS EX C GIL D07 D07*GIL
Trang 5Dependent Variable: EX Method: Least Squares Date: 10/31/14 Time: 00:12 Sample(adjusted): 2004:01 2009:08 Included observations: 68 after adjusting endpoints
[?] Giải thích ý nghĩa kết quả?
- Hệ số chặn có thực sự khác nhau giữa hai giai đoạn không? Nếu có thì hệ số chặn giai đoạn nào lớn hơn ?
- Hệ số góc có thực sự khác nhau giữa hai giai đoạn không? Nếu có thì hệ số góc giai đoạn nào lớn hơn ?
Biến giả mùa vụ
Đặt biến giả M12 = 1 tương ứng với tháng 12, bằng 0 với các tháng khác
[4.3] [Cửa sổ lệnh] GENR M12 = @SEAS(12)
Hoặc LS EX C GIL @SEAS(12)
5 KIỂM ĐỊNH CÁC HIỆN TƯỢNG
Xét mô hình : EX = β1 + β2GIC + β3GIL + u (MH 5.1)
[5.1] [Cửa sổ lệnh] LS EX C GIC GIL
Kiểm định dạng hàm đúng sai, thiếu biến hay không
[5.2] [Equation] View Stability Tests Ramsey RESET Test… : Cửa sổ RESET Specification
[RESET]: Number of fitted terms: 1 OK
Ramsey RESET Test:
Kiểm định phương sai sai số thay đổi
[5.3] [Equation] View Residual Tests White Heteroskedasticity (no cross terms)
White Heteroskedasticity Test:
[Equation] View Residual Tests White Heteroskedasticity (cross terms)
White Heteroskedasticity Test:
Trang 6Kiểm định tính phân phối chuẩn của sai số
[5.4] [Equation] View Residual Tests Histogram – Normality Test
Jarque-Bera 13.77391 Probability 0.001021
Kiểm định tự tương quan
[5.5] [Equation] View Residual Tests Serial Correlation LM Tests…: Cửa sổ Lag
[Lag Specification] Lag to include: 1 OK
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
Đánh giá mức độ đa cộng tuyến
[5.6] [Cửa sổ lệnh] LS GIC C GIL
[?] Đánh giá về các hiện tượng thông qua các kiểm định và hồi quy phụ?
6 MÔ HÌNH CÓ BIẾN TRỄ
Sử dụng bộ số liệu VN2004_09_GSO, số liệu tháng
Mô hình có trễ phân phối
Thực hiện các hồi quy trễ phân phối và nhận xét
[6.1] [Cửa sổ lệnh] LS EX C IM IM(-1)
LS EX C IM IM(-1) IM(-2)
LS EX C IM IM(-1) IM(-2) IM(-3)
Mô hình tự hồi quy
[6.2] [Cửa sổ lệnh] LS EX C IM EX(-1)
Giải thích ý nghĩa kết quả :
Dependent Variable: EX Sample(adjusted): 2004:02 2009:12 Included observations: 71 after adjusting endpoints
Trễ đa thức
Xét mô hình trễ bậc 9:
9
0
Trang 7Sample(adjusted): 2004:10 2009:12 Included observations: 63 after adjusting endpoints Variable Coefficient Std Error t-Statistic Prob
Kiểm định nhân quả Granger
[6.4] Chọn EX và IM thành Group, mở cửa sổ Group
[Group] View Granger Causality … : Chọn bậc của trễ = 2
Pairwise Granger Causality Tests Sample: 2004:01 2010:12
Lags: 2
Các biến nội sinh: EX, IM; các biến ngoại sinh: C, GIL, IM(-1), EX(-1)
[?] Định dạng hai phương trình trong hệ bằng điều kiện Hạng và điều kiện Thứ bậc
Khai báo hệ phương trình
Có nhiều cách để hồi quy một hệ phương trình, đặt tên hệ đó là EX_IM
Trang 8[7.1] Cách 1: Cửa sổ lệnh: SYSTEM EX_IM
Cách 2: [Workfile] Objects > New Object > System Cách 3: [Eview] Object > New Object > System
Cửa sổ [System] và biểu tượng của hệ ( EX_IM ) trong Workfile
Trong cửa sổ [System], khai báo các biến công cụ và các phương trình Lưu ý biến công cụ bao gồm cả hệ số chặn, và các hệ số của phương trình kí hiệu là C,
[7.1] INST C GIL IM(-1) EX(-1)
EX = C(11) + C(12)*IM + C(13)*GIL
IM = C(21) + C(22)*EX + C(23)*IM(-1) + C(24)*EX(-1)
[System] Estimate Cửa sổ [System Estimation]
Nếu chọn OLS: kết quả giống như hồi quy riêng hai phương trình
Nếu chọn 2SLS: kết quả ước lượng bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất hai bước Nếu chọn 3SLS: kết quả ước lượng bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất ba bước
Để thay đổi các phương trình chọn [System] View > Specification hoặc [System] Spec
Xem ma trận hiệp phương sai: [System] View > Coefficient Covarian Matrix
Kiểm định về các hệ số: [System] View > Wald Coefficient Test
[?] Thêm vào phương trình (7.1) biến GILt – 1, và ước lượng lại hệ phương trình
[?] Không thêm biến GILt – 1 vào (7.1), mà thay vào đó là biến EX t–1 , khi đó xác định lại biến công cụ và ước lượng hệ phương trình
8 MÔ HÌNH CÓ BIẾN PHỤ THUỘC LÀ ĐỊNH TÍNH
Sử dụng bộ số liệu BINARY_CAR trong thư mục DATA4
Với YD là thu nhập khả dụng cá nhân, GEN là giới tính, CONS là chi cho tiêu dùng, CAR thể hiện
sở hữu ôtô riêng
Mô hình LPM
Mô hình p i P rC A R 1 |Y D i E C A R Y D( | i) 1 2Y D i (8.1)
[8.1] LS CAR C YD
[?] Ước lượng khả năng có ôtô riêng khi thu nhập là 120?
Xem giá trị ước lượng: [Equation] View > Actual, Fitted, Residuals
(Hoặc [Eviews] Quick > Estimate Equation > [Equation Specification] Method : Binary > Logit)
Dependent Variable: CAR
Trang 9Method: ML - Binary Logit (Quadratic hill climbing) Sample: 1 40
Convergence achieved after 4 iterations
(Hoặc [Eviews] Quick > Estimate Equation > [Equation Specification] Method : Binary > Probit)
Dependent Variable: CAR Method: ML - Binary Probit (Quadratic hill climbing) Included observations: 40
Convergence achieved after 3 iterations
Probability(LR stat) 0.000295
[?] Viết lại mô hình ước lượng và phân tích ý nghĩa kết quả? Ước lượng khả năng có ô tô riêng khi thu nhập là 120? Ước lượng mức thay đổi khi thu nhập tăng thêm 1 đơn vị?
[?] Ước lượng và giải thích ý nghĩa mô hình: Probit CAR C YD GEN GEN*YD ; khi
đó ước lượng chênh lệch khả năng có ôtô của nam và nữ khi thu nhập là 120?
[?] Ước lượng và giải thích ý nghĩa mô hình: Probit CAR C 1/YD
9 LÀM TRƠN VÀ NGOẠI SUY CHUỖI THỜI GIAN
Sử dụng bộ số liệu VN_Quaterly trong thư mục DATA4 Phân tích cho chuỗi GDP
Ngoại suy giản đơn
Hồi quy GDP theo biến thời gian, đặt biến xu thế thời gian, bắt đầu từ 0 với quan sát đầu tiên
Hồi quy xu thế thời gian tuyến tính
[9.1] LS GDP C @TREND
Lưu lại chuỗi ước lượng với tên GDP1 Xem các tiêu chí đánh giá dự báo
Trang 10[9.2] [Equation] Forecast Đặt tên, xem RMSE, MAE, MAPE
[?] Dự báo giá trị của GDP trong 1 năm tiếp theo?
[?] Hồi quy các mô hình ngoại suy sau, so sánh đánh giá, và dự báo cho 1 năm tiếp theo
Trung bình trượt (MA)
Hàm trung bình trượt: @movav(X,3) = ( 2 ) ( 1)
[9.3] Genr GDP_MA3 = @movav(GDP(+1),3)
[?] Đặt chuỗi GDP_MA9 là trung bình trượt trung tâm 9 thời kỳ của GDP, so sánh trên đồ thị các chuỗi GDP, GDPMA3, GDP_MA9, so sánh trung bình, tối đa, tối thiểu, độ lệch chuẩn của các chuỗi
San mũ (Exponential Smoothing)
Mô hình san mũ đơn 1S E 1
G D P G D P , G D P t S E G D P t (1 )G D P t S E1
[9.4] Chọn GDP, mở cửa sổ Series
[Series] Procs Exponential Smoothing
[Exponential Smoothing] Single, và đặt tên chuỗi là GDP_ESS (trong ô Smoothed series)
Sample: 1990:1 2008:4 Included observations: 76 Method: Single Exponential Forecast Series: GDP_ESS
Mô hình san mũ kép G D P t D E G D P t S E (1 )G D P t D E1
[9.5] [Exponential Smoothing] Double, và đặt tên chuỗi là GDP_ESD
Method: Double Exponential Forecast Series: GDP_SED
[?] Với kết quả san mũ kép, viết công thức dự báo, và dự báo GDP trong năm sau?
Hiệu chỉnh yếu tố mùa vụ
Có hai mô hình: theo dạng Nhân và theo dạng Cộng
[9.6] Chọn GDP, mở cửa sổ Series
[Series] Procs Seasonal Adjustment Moving Average Method
Mô hình dạng Nhân:
Trang 11 [Seasonal Adjustment] Ratio to moving average – Multiplicative
Đặt tên chuỗi sau khi hiệu chỉnh là GDP_SAM
Ratio to Moving Average Adjusted Series: GDP_SAM Scaling Factors:
[9.7] [Seasonal Adjustment] Difference from moving average – Additive,
Đặt tên chuỗi là GDP_SAD
Difference from Moving Average Adjusted Series: GDP_SAD Scaling Factors:
Holt-Winters có xu thế, không có tính mùa vụ
[Series] Procs > Exponential Smoothing
[Exponential Smoothing] Holt-Winters – No seasonal, đặt tên chuỗi là GDP_HN
Method: Holt-Winters No Seasonal Forecast Series: GDP_HN
Holt-Winters có xu thế, có mùa vụ, dạng Cộng
[9.9] [Exponential Smoothing] Holt-Winters – Additive , đặt tên chuỗi là GDP_HA
Method: Holt-Winters Additive Seasonal Forecast Series: GDP_HA
Seasonals: 2008:1 -24705.60
2008:3 -290.4307
Trang 122008:4 19278.05
Holt-Winters có xu thế, có mùa vụ, dạng Nhân
[9.10] [Exponential Smoothing] Holt-Winters – Mutiplicative , đặt tên chuỗi là GDP_HM
Method: Holt-Winters Multiplicative Seasonal Original Series: GDP
Forecast Series: GDP_HM
[?] Với ba mô hình trên, hãy dự báo giá trị của GDP trong năm tiếp theo
[?] So sánh tất cả các kết quả dự báo tính theo các mô hình
10 QUÁ TRÌNH NGẪU NHIÊN VÀ TÍNH DỪNG
Bộ số liệu EXCHANGE_WEEK trong thư mục DATA4
Xét chuỗi EX1
[10.1] Mở chuỗi EX1 thành một cửa sổ Series
[Series] View Graph Line
Nhận xét về đồ thị: Có hệ số chặn? Có xu thế?
Kiểm định nghiệm đơn vị
[10.1] [Series] View Unit Root Test … : Cửa sổ Unit Root Test
[Unit Root Test] ADF
Test for unit root in Level
Include in test equation Intercept
Lagged differences: 0
ADF Test Statistic -3.289673 1% Critical Value* -3.5625
5% Critical Value -2.9190
[?] Kết luận như thế nào về tính dừng của chuỗi?
[?] Thay Lagged differences = 2 thì kết luận thế nào?
[?] Thêm xu thế thời gian thì kết luận thế nào?
Kiểm định nghiệm đơn vị cho chuỗi sai phân
[10.1] [Series] View Unit Root Test Test for unit root in 1st difference
Include in test equation Intercept
Trang 13 Lagged differences: 2
Kết luận thế nào về chuỗi sai phân? Kết luận thế nào về chuỗi EX1
Lược đồ tự tương quan
Lược đồ của chính chuỗi EX1
[10.1] [Series] View Correlogram… Level
[?] Nếu EX1 là chuỗi dừng thì kết luận gì về chuỗi EX1 qua lược đồ này?
Lược đồ của chuỗi sai phân
[10.1] [Series] View Correlogram… 1st difference
11 MÔ HÌNH ARIMA
Bộ số liệu VNQ_GDP Xét chuỗi GIP
Các bước thực hiện:
Kiểm định nghiệm đơn vị để xác định chuỗi dừng
Xét lược đồ tương quan của chuỗi dừng để xác định bậc AR, MA
Hồi quy, xét tính khả nghịch
Kiểm định: Ý nghĩa thống kê, phần dư nhiễu trắng (dừng, không tự tương quan)
Đánh giá khả năng dự báo
Dự báo
[11.1] Mở chuỗi GIP thành cửa sổ [Series: GIP]
[Series] View Graph Line : Có xu thế tăng lên
[Series] View Unit Root Test…
[Unit Root Test] Level Intercept: GIP Không dừng
[Unit Root Test] Level Trend and Intercept: GIP Dừng xu thế (không dừng)
[Unit Root Test] 1st diference Intercept: D(GIP) dừng
Vậy chuỗi GIP không dừng nhưng sai phân là dừng: GIP ~ I(1)
[11.2] [Series] View Correlogram… 1st diference
Từ khóa » Cách Dùng Eview 4
-
(PDF) HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 – BÙI DƯƠNG HẢI ...
-
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEW 4 ( FULL ) - By Nguyễn Thế Hiệp
-
Hướng Dẫn Thực Hành Eview 4 - Tài Liệu Text - 123doc
-
5+ Video Hướng Dẫn Sử Dụng Eview 4 - Thực Hành Kinh Tế Lượng ...
-
Bài Báo Cáo - Hướng Dẫn Thực Hành Eviews 4 | Xemtailieu
-
Hướng Dẫn Thực Hành Kinh Tế Lượng ( Phần Mềm Eviews) - SlideShare
-
Hướng Dẫn Thực Hành Eviews 4 - Bùi Dương Hải
-
Hướng Dẫn Cài đặt Phần Mềm Eviews 4
-
Thực Hành Eviews_P1/5. Thao Tác Với Số Liệu: Nhập-Xuất Và Thống ...
-
Hướng Dẫn Thực Hành Eview - ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN ...
-
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEW 4 ( P1 ) – THỰC HÀNH KINH TẾ ...
-
[PDF] Hướng Dẫn Thực Hành Eview
-
Bài Giảng Hướng Dẫn Thực Hành Kinh Tế Lượng Bằng Phần Mềm ...
-
Phần Mềm Thực Hành - MFE NEU