Hướng Dẫn Tính Sim ĐẠI CÁT Chỉ Bằng 4 Số điện Thoại
Có thể bạn quan tâm
Mỗi con số tồn tại đều mang ý nghĩa của riêng nó. Số điện thoại cũng vậy, dù xầu hay đẹp cũng mang 1 ý nghĩa nhất định: tốt, xấu hay bình thường. Tất nhiên bất kỳ ai cũng mong được sử dụng số sim đại cát. Vậy hãy cùng kiểm tra số điện thoại của bạn mang ý nghĩa gì nhé.
Công thức tìm sim đại cát:
Lấy bốn số cuối của số điện thoại chia 80, trừ đi phần chẵn, sau đó lấy phần lẻ nhân cho 80 ra số cuối cùng để tra bảng phụ lục.
Ví dụ: Số sim là 0906.35.8666 có 4 số cuối là 8666. Ta tính được như sau:
- Bước 1: lấy 4 số cuối là 8666:80 = 111,1
- Bước 2: lấy 111,1 – 111 = 0,1
- Bước 3: lấy 0,1 x 80 = 8 (tra mục theo bảng với số 8) với ý nghĩa là: "Qua đoạn gian nan, có ngày thành công " – Cát (tốt)
Bảng đối chiếu kết quả để tìm sim đại cát:
Đại cát (rất tốt), Cát (tốt), Bình (bình thường), Hung (xấu), Đại hung (rất xấu).
Đọc thêm: Tại sao nên sử dụng sim phong thủy Viettel - Sim số đẹp
Kết quả | Giải nghĩa | Mức độ tốt – xấu |
01 | Đại triển đồng hồ, khả được thành công | Cát |
02 | Thăng trầm không số, về già vô công | Bình |
03 | Ngày ngày tiến tới, vạn sự thuận toàn | Đại cát |
04 | Tiền đồ gai góc, đau khổ theo đuổi | Hung |
05 | Làm ăn phát đạt, danh lợi đều có | Đại cát |
06 | Trời cho số phận, có thể thành công | Cát |
07 | Ôn hòa êm dịu, nhất định thành công | Cát |
08 | Qua đoạn gian nan, có ngày thành công | Cát |
09 | Tự làm vô sức, thất bại khó lường | Hung |
10 | Tâm sức làm không, không được bến bờ | Hung |
11 | Vững đi từng bước, được người trọng vọng | Cát |
12 | Gầy gò yếu đuối, mọi sự khó thành | Hung |
13 | Trời cho cát vận, được người kính trọng | Đại cát |
14 | Nửa được nửa bại, dựa vào nghị lực | Bình |
15 | Đại sự thành tựu, nhất định hưng vượng | Cát |
16 | Thành tựu to lớn, tên tuổi lừng danh | Đại cát |
17 | Quý nhân trợ giúp, sẽ đạt thành công | Cát |
18 | Thuận lợi hưng thịnh, trăm việc trôi chảy | Đại cát |
19 | Nội ngoại bât hòa, khó khăn muôn phần | Hung |
20 | Vượt mọi gian nan, lo lắng nghĩ hoài | Đại hung |
21 | Chuyên tâm kinh doanh, hay dùng trí tuệ | Cát |
22 | Có tài không làm, việc không gặp may | Hung |
23 | Tên tuổi bốn phương, sẽ thành đạt nghiệp | Đại cát |
24 | Phải dựa tự lập, sẽ thành đại nghiệp | Đại cát |
25 | Thiên thời địa lợi, vì được nhân cách | Đại cát |
26 | Bão táp phong ba, qua mọi nguy hiểm | Hung |
27 | Lúc thắng lúc thua, giũ được thành công | Cát |
28 | Tiến mãi không lùi, trí tuệ được dùng | Đại cát |
29 | Cát hung chia đôi, được chia mỗi nửa | Hung |
30 | Danh lợi được mùa, đại sự thành công | Đại cát |
31 | Con rồng trong nước, thành công sẽ đến | Đại cát |
32 | Dùng chí lâu dài, sẽ được hưng thịnh | Cát |
33 | Rủi ro không ngừng, khó có thành công | Hung |
34 | Số phận trung cát, tiến lùi bảo thủ | Bình |
35 | Trôi nổi bập bùng, thường hay gặp nạn | Hung |
36 | Tránh được điềm ác, thuận buồm xuôi gió | Cát |
37 | Danh thì được tiếng, lợi thì được không | Bình |
38 | Đường rộng thênh thang, nhìn tới tương lai | Đại cát |
39 | Lúc thịnh lúc suy, chìm nổi vô định | Bình |
40 | Thiên ý cát vận, tiền đồ sáng sủa | Đại cát |
41 | Sự nghiệp chông chuyên, hầu như không thành | Hung |
42 | Nhẫn nhịn chịu đựng, xấu cũng thành tốt | Cát |
43 | Cây xanh trổ lá, đột nhiên thành công | Cát |
44 | Ngược với ý mình, tham công lỡ việc | Hung |
45 | Quanh co khúc khỉu, khó khăn kéo dài | Hung |
46 | Quý nhân giúp trợ, thành công đại sự | Đại cát |
47 | Danh lợi đều có, thành công đại sự | Đại cát |
48 | Gặp cát được cát, gặp hung được hung | Bình |
49 | Hung cat cùng có, một thành một bại | Bình |
50 | Một thịnh một suy, bồng bềnh sóng gió | Bình |
51 | Trời quang mây tạnh, đạt được thành công | Cát |
52 | Xương thịnh nửa số, cát trước hung sau | Hung |
53 | Nỗ lực hết mình, thành công ít ỏi | Bình |
54 | Bề ngoài tươi sáng, án họa sẽ tới | Hung |
55 | Ngược lại ý mình, khó được thành công | Đại hung |
56 | Nỗ lực phấn đấu, phận tốt quay về | Cát |
57 | Bấp ênh nhiều chuyện, hung trước cát sau | Bình |
58 | Gặp việc do dự, khó có thành công | Hung |
59 | Mơ mơ hồ hồ, khó định phương hướng | Bình |
60 | Mây che nửa trăng, dấu hiệu phong ba | Hung |
61 | Lo nghĩ nhều điều, mọi việc không thành | Hung |
62 | Biết hướng nỗ lực, con đường phồn vinh | Cát |
63 | Mười việc như không, mất công mất sức | Hung |
64 | Cát vận tự đến, có được thành công | Cát |
65 | Nội ngoại bất hòa, thiếu thốn tín nhiệm | Bình |
66 | Mọi việc như ý, phú quý tự đến | Đại cát |
67 | Nắm vững thời cơ, thành công sẽ đến | Cát |
68 | Lo trước nghĩ sau, thường hay gặp nạn | Hung |
69 | Bấp bênh kinh doanh, khó tránh vất vả | Hung |
70 | Cát hung đều có, chi dựa chí khí | Bình |
71 | Được rồi lại mất, khó có bình yên | Hung |
72 | An lạc tự đến, tự nhiên cát tường | Cát |
73 | Như là vô mưu, khó được thành đạt | Bình |
74 | Trong lành có hung, tiến không bằng giữ | Bình |
75 | Nhiều điều đại hung, hiện tượng phá sản | Đại hung |
76 | Khổ trước sướng sau, không bị thất bại | Cát |
77 | Nửa được nửa mất, sang mà không thực | Bình |
78 | Tiền đồ tươi sáng, tràn đầy hy vọng | Đại cát |
79 | Được rồi lại mất, lo cũng bằng không | Hung |
80 | Số phận cao nhất sẽ được thành công | Đại cát |
Đọc thêm các tin hay tại: www.baosimvidan.com Hoặc wWw.Simvidan.vn
“Uy tín quý hơn vàng, sự hài lòng của bạn là thành công của chúng tôi”.
Từ khóa » Thuận Lợi Xương Thịnh Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Xương Thịnh - Từ điển Hán Nôm
-
Xương Thịnh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Xương Thịnh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cách Tính Sim đại Cát Trong Phong Thủy Sim Số Chuẩn 100%
-
Cách Tính Sim Số đẹp Bằng Công Thức Từ 4 Số Cuối Là Cát Hay Hung
-
Từ điển Tiếng Việt "xương Thịnh" - Là Gì?
-
Sim đại Cát Là Gì? Mách Bạn Cách Xác định được Số điện Thoại Cát ...
-
2 Cách Tính Sim đại Cát Bằng 4 Số Cuối Hoặc Theo Thuyết Ngũ Hành
-
Thăng Trầm Không Số, Về Già Vô Công Là Gì - Oanhthai