Hướng Dẫn Tự Học Autocad 3d - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Đây là giáo trình chuyên về phần mềm autocad 3d. Tài liệu rất hay có hình vẽ minh họa và rất chi tiết giúp các bạn có thể học tập một cách nhanh chóng. có tài liệu này trong tay các bạn sẽ học và đạt kết quả cao
Trang 1BÀI GIẢNG AUTO CAD 3D
Tp.Hoà Chí Minh, 02/2005
Trang 2BÀI 1
CƠ SỞ TẠO MÔ HÌNH 3D HỆ TRỤC TỌA ĐỘ & PHƯƠNG PHÁP NHẬP ĐIỂM CHÍNH XÁC
Trang 31 GIỚI THIỆU CÁC MÔ HÌNH 3D
2 ĐIỀU KHIỂN BIỂU TƯỢNG HỆ
TRỤC TỌA ĐỘ TRONG AUTOCAD
3 THIẾT LẬP HƯỚNG QUAN SÁT
MÔ HÌNH 3D
Trang 44 CÁC PHƯƠNG THỨC TRUY BẮT
ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG
5 CÁC PHƯƠNG PHÁP NHẬP TỌA
ĐỘ ĐIỂM TRONG KHÔNG GIAN 3D
6 VÍ DỤ VẼ MÔ HÌNH KHUNG DÂY
Trang 51 GIỚI THIỆU CÁC MÔ HÌNH 3D
Bản vẽ 2D là tập hợp của các
đoạn thẳng và đường cong (đường tròn, cung tròn, elíp…) nằm trong mặt phẳng XY Trong bản vẽ 3D
ta thêm vào trục Z.
Trang 6Lịch sử phát triển mô hình 3D bắt đầu từ việc tạo mặt 2.5 chiều, sau đó là dạng khung dây (wireframe),
đó là dạng khung dây (wireframe),
mặt cong (surface) và cuối cùng là
mô hình khối rắn (solid) Hình dưới đây trình bày 4 thế hệ dữ liệu CAD.
Trang 81.1 Mô hình 2.5 chiều
Mô hình mặt 2.5 chiều được tạo ra theo nguyên tắc kéo các đối tượng 2D theo trục Z thành các mặt.
Trang 91.2 Mô hình khung dây
Bao gồm các điểm trong không
Mô hình khung dây có các đặc điểm sau:
Bao gồm các điểm trong không
gian và các đường thẳng hay
cong nối chúng lại với nhau
Toàn bộ các đối tượng của mô
hình đều được nhìn thấy.
Trang 10Không có các mặt, mà chỉ có
các đường biên.
Mô hình này chỉ có kích thước
Mô hình này chỉ có kích thước
các cạnh nhưng không có thể tích (như mặt cong), hoặc khối lượng (như solid)
Trang 11Mô hình dạng khung dây như hình
dưới bao gồm 12 cạnh (edge).
Trang 121.3 Mô hình mặt cong
Mô hình mặt cong có các đặc điểm sau:
Mô hình mặt của hộp chữ nhật giống như một hộp rỗng, có các cạnh và các mặt nhưng bên
trong thì rỗng
Trang 13Mô hình mặt cong biểu diễn đối
tượng tốt hơn mô hình khung dây
Mô hình mặt có thể tích nhưng
Mô hình mặt có thể tích nhưng
không có khối lượng
Mô hình dạng này có thể che các
đường khuất và tô bóng.
Trang 14Mô hình mặt cong
Trang 151.4 Mô hình khối rắn
Mô hình khối rắn là mô hình biểu
Mô hình khối rắn có các đặc
điểm sau:
Mô hình khối rắn là mô hình biểu
diễn vật thể ba chiều hoàn chỉnh nhất
Mô hình này bao gồm các cạnh,
mặt và các đặc điểm bên trong
Trang 16Dùng các lệnh cắt khối rắn ta có
thể nhìn thấy toàn bộ bên trong
mô hình
Mô hình dạng này có thể tính thể
tích và các đặc tính về khối lượng
Trang 17 Mô hình 3D dạng mặt cong và
khối rắn có thể che khuất các
mặt khuất bằng lệnh Hide và tạo mặt khuất bằng lệnh Hide và tạo hình ảnh thật bằng cách tô bóng bằng lệnh Render hay Shade.
Trang 18Mô hình khối rắn gồm 7 khối cơ sở
Trang 192.1 Biểu tượng hệ tọa độ trong
AutoCAD:
Trong bản vẽ AutoCAD tồn tại
2 ĐIỀU KHIỂN BIỂU TƯỢNG HỆ
TRỤC TỌA ĐỘ TRONG AUTOCAD
WCS (World Coordinate System)
UCS (User Coordinate System)
Trong bản vẽ AutoCAD tồn tại hai hệ tọa độ:
Trang 20WCS – Dạng 2D WCS – Dạng 3D
Trang 21UCS – Dạng 2D UCS – Dạng 3D
Trang 222.2 Các thiết lập liên quan đến
biểu tượng hệ tọa độ:
View
View
Display
UCS Icon / …
Trang 24 Các lựa chọn trong UCS Icon
On : Bật biểu tượng hệ tọa độ
trên màn hình hay khung nhìn
Trang 25Origin :
Biểu tượng luôn luôn di chuyển theo gốc tọa độ (điểm O(0,0,0) của UCS)
Trang 26(0,0,0) (0,0,0)
Origin Noorigin
Trang 27Properties: Các tính chất cài
đặt biểu tượng
UCS
Khi đó sẽ xuất hiện Hộp thoại
UCS Icon
Trang 293 THIẾT LẬP HƯỚNG QUAN SÁT
MÔ HÌNH 3D
Khi khởi động chương trình thì hướng quan sát bản vẽ là mặt
phẳng màn hình (2D)
Trang 31Do vậy, trước khi tiến hành một
bản vẽ 3D, bạn phải chuyển đổi
hướng nhìn từ mặt phẳng màn hình sang hướng nhìn hình chiếu trục đo (3D) theo các bước sau:
Trang 34 Đối với các cạnh của mô hình
khung dây ta truy bắt được các
4 CÁC PHƯƠNG PHÁP TRUY
BẮT ĐIỂM TRÊN ĐỐI TƯỢNG
khung dây ta truy bắt được các
điểm của đối tượng line, circle,
pline như là các đối tượng 2D.
Trang 35 Các đối tượng mặt cong (surface)
là tập hợp các mặt 3 hoặc 4 cạnh,
do đó ta chỉ truy bắt được các
điểm đối với cạnh tạo mặt như:
END, INT, MID…
Trang 36 Các đối tượng Solid ở chế độ
quan sát wireframe ta truy bắt được các điểm của các cạnh
thẳng hoặc đường tròn tạo
dạng khung dây cho solid.
Trang 375 CÁC PHƯƠNG PHÁP NHẬP
TỌA ĐỘ ĐIỂM
Trực tiếp dùng phím chọn (Pick)
của chuột.
Nhập tọa độ tuyệt đối
Nhập tọa độ của điểm theo gốc tọa độ O (0,0,0).
Trang 38Nhập tọa độ của điểm mới so với điểm được xác định cuối cùng
Nhập tọa độ tương đối
điểm được xác định cuối cùng
nhất trên bản vẽ
Tọa độ Đềcác tương đối
@X,Y,Z
Trang 39Tọa độ Trụ tương đối
@dist<angle,Z
Nhập khoảng cách (dist), góc (angle) trong mặt phẳng XY so với trục X và cao độ Z
Trang 40Tọa độ cầu tương đối
@dist<angle<angle
Nhập khoảng cách (dist), góc (angle) trong mặt phẳng XY và góc (angle) hợp với mặt phẳng XY
Trang 41Ví dụ 1
Ví dụ 1::
Vẽ các đoạn thẳng P1P2 và P2P3 bằng lệnh LINE theo Tọa Độ Trụ như sau:
Trang 43Ví dụ 2
Ví dụ 2::
Vẽ các đoạn thẳng P1P2 và P2P3 bằng lệnh LINE theo Tọa Độ Cầu như sau:
Trang 456 MỘT SỐ VÍ DỤ VẼ CÁC
MÔ HÌNH KHUNG DÂY
Sử dụng lệnh LINE, cách nhập tọa
độ tương đối để vẽ mô hình khung
độ tương đối để vẽ mô hình khung dây gồm các đoạn thẳng có kích
thước như các hình bên
Trang 50BÀI 2 THIẾT LẬP HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
& TẠO KHỐI RẮN 3D
Trang 511 THIẾT LẬP HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
UCS
2 CÁC KHỐI RẮN CƠ SỞ
BOX, CYLINDER
3 CÁC PHÉP TOÁN ĐẠI SỐ BOOLE
UNION, SUBTRACT, INTERSECT
Trang 524 CÁCH TẠO KHỐI RẮN PHỨC TẠP
5 TÔ BÓNG MÔ HÌNH KHỐI RẮN
SHADE
6 QUAN SÁT MÔ HÌNH 3D
3DORBIT
Trang 531 THIẾT LẬP HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
Lệnh UCS
Lệnh UCS dùng để thiết lập hệ
trục tọa độ mới.
Tools/ New UCS
UCS
Toolbar UCS
trục tọa độ mới.
Trang 54Enter an option [New/Move/orthoGraphic/Prev/
Dòng lệnh:
[New/Move/orthoGraphic/Prev/
Restore/Save/Del/Apply/?/World]
<World>:
Trang 55 Một số lựa chọn thường dùng:
Trang 56Di chuyển hệ tọa độ đến vị trí mới.
Move : M
Di chuyển hệ tọa độ đến vị trí mới.
Specify new origin point or
[Zdepth]<0,0,0>:
Chọn điểm để dời gốc tọa độ đến.
Trang 57Khi dùng lựa chọn New, xuất hiện dòng nhắc:
New : N Tạo hệ tọa độ mới.
dòng nhắc:
Specify origin of new UCS or
[ZAxis/ 3point/ Object/ Face/
/View /X / Y/ Z]<0,0,0>:
Trang 58 Các lựa chọn của lựa chọn New:
Specify origin of new UCS
Chọn vị trí mới cho gốc tọa độ
Trang 60Zaxis : ZA
Tạo tọa độ mới bằng cách xác
định gốc của hệ tọa độ (Origin) và phương của trục Z
Trang 61Specify new origin point <0,0,0>:
Chọn một điểm làm gốc tọa độ mới
Dòng nhắc phụ:
Chọn một điểm để xác định phương trục Z
Specify point on positive portion of Z-axis <206.4758,6.1798,1.0000>:
Trang 62P1 - Origin
P2 - Zaxis
Trang 633point : 3
Tạo hệ trục tọa độ mới xác định qua 3 điểm
Trang 64Specify new origin point <0,0,0>:
Chọn một điểm làm gốc tọa độ mới
Dòng nhắc phụ:
Specify point on positive portion of X-axis <1.00,0.00,30.00>:
Chọn một điểm để xác định phương trục X
Trang 65Specify point on positive-Y portion
of the UCS XY plane
<0.00,1.00,30.00>:
Chọn một điểm để xác định
phương trục Y
Trang 66P2 - Xaxis P1 - Origin
P3 - Yaxis
Trang 67Face : F
Tạo hệ trục tọa độ mới theo mặt được chọn trên solid
Trang 68Select face of solid object:
Chọn một mặt của solid
Dòng nhắc phụ:
Enter an option [Next/Xflip/Yflip]
<accept>:
Chọn lựa chọn.
Trang 70Mặt được chọn
Trang 73X : X
Xoay hệ trục tọa độ xung quanh trục X theo một góc xác định.
Trang 74 Dòng nhắc phụ:
Specify rotation angle about X axis
<90>:
Nhập giá trị góc xoay quanh trục X
Trang 75Góc xoay
90 độ
Trang 76Xoay hệ trục tọa độ xung quanh trục Y theo một
góc xác định.
Y : Y
góc xác định.
Z : Z Xoay hệ trục tọa độ xung
quanh trục Z theo một góc xác định.
Trang 772 CÁC KHỐI RẮN CƠ SỞ
Có 2 phương pháp để tạo khối rắn
cơ sở:
Tạo các khối rắn cơ sở trực tiếp
bằng các lệnh: Box, Cylinder,
bằng các lệnh: Box, Cylinder,
Wedge, Cone,Torus, Sphere
Tạo từ các đối tượng 2D bằng
phương pháp quét ( Extrude ) hoặc
xoay xung quanh một trục ( Revolve )
Trang 78Box Cylinder Wedge Extrude
Trang 80 Dòng lệnh:
Specify corner of box or [CEnter]
<0,0,0>:
Chọn điểm góc thứ nhất của
đường chéo khối (Điểm bất kỳ)
Specify corner or [Cube/Length]:
đường chéo khối (Điểm bất kỳ)
Chọn điểm góc đối diện của đường chéo khối (P2)
Trang 81Chọn điểm
bất kỳø
P2 (@120,80,60)
Trang 82Cube : C
Tạo khối lập phương
Các lựa chọn:
Tạo khối lập phương
Specify length:
Chiều dài cạnh khối lập phương.
Trang 83Length = 120
Trang 87 Chú ý:
Trục X : Giá trị chiều dài
Trục Y : Giá trị chiều rộng
Trục Z : Giá trị chiều cao
Trang 882.2 Lệnh CYLINDER
Lệnh Cylinder dùng để tạo khối
trụ có mặt đáy là elip hay tròn
Draw / Solids / Cylinder
Cylinder
Toolbar SOLIDS
Trang 90Specify radius for base of cylinder
or [Diameter]:
Nhập bán kính vòng tròn đáy trụ.
Specify height of cylinder or
[Center of other end]:
Nhập bán kính vòng tròn đáy trụ.
Nhập chiều cao trụ theo trục Z.
Trang 91Center
Trang 923 CÁC PHÉP TOÁN ĐẠI SỐ BOOLE
Mô hình 3D solid được kết hợp từ
nhiều solid cơ sở gọi là solid đa hợp
Đối tượng này được xây dựng bằng
cách kết hợp các solid cơ sở sử dụng
các phép toán đại số Boole: cộng
solid ( Union ), trừ ( Subtract ) và giao
solid ( Intersect ).
Trang 93Các lệnh Union, Subtract và
Intersect nằm trên thanh công cụ Solids Editing.
Union Subtract Intersect
Trang 943.1 Lệnh UNION
Lệnh Union dùng để tạo khối đa
hợp bằng phép cộng các solid
Modify / Solids Editing / Union
UNI
Toolbar SOLIDSEDITING
Trang 95 Dòng lệnh:
Select objects:
Chọn các solid cần cộng.
Tiếp tục chọn các solid cần cộng hay nhấn Enter để thực hiện lệnh
Select objects:
Trang 973.2 Lệnh SUBTRACT
Lệnh Subtract dùng để tạo khối
đa hợp bằng phép trừ các solid
Modify / Solids Editing / Subtract
SU
Toolbar SOLIDSEDITING
Trang 98 Dòng lệnh:
Select objects:
Chọn các solid bị trừ
Tiếp tục chọn các solid bị trừ hay nhấn Enter để kết thúc chọn.
Select objects:
Trang 99Chọn các solid trừ
Select objects:
Tiếp tục chọn các solid trừ hay nhấn Enter để thực hiện lệnh.
Select objects:
Trang 1013.3 Lệnh INTERSECT
Lệnh Intersect dùng để tạo khối
đa hợp bằng phép giao các solid
Modify / Solids Editing / Intersect
IN
Toolbar SOLIDSEDITING
Trang 102 Dòng lệnh:
Select objects:
Chọn các solid cần tạo giao.
Tiếp tục chọn các solid cần tạo giao hay nhấn Enter để thực hiện lệnh
Select objects:
Trang 103Solid 5
Solid 6
Trang 104In
Trang 105Chú ý:
Nên thực hiện phép trừ (Subtract)
và giao (Intersect) từng cặp solid để dễ kiểm soát.
Trang 1064 CÁCH TẠO KHỐI PHỨC TẠP
Ta có thể tạo khối đa hợp theo trình
tự sau:
Phân tích khối đa hợp có bao nhiêu
khối cơ sở?
Tạo các khối cơ sở bằng các lệnh:
BOX, CYLINDER, WEDGE, CONE, TORUS, EXTRUDE, REVOLVE.
khối cơ sở?
Trang 107 Định vị trí thích hợp cho các khối cơ
sở nhờ vào các lệnh hiệu chỉnh như:
MOVE, COPY, ALIGN, MIRROR3D, ROTATE3D, 3D ARRAY…
Trang 108 Sử dụng các phép toán đại số Boole
UNION, SUBTRACT, INTERSECT
để tạo khối đa hợp từ các khối cơ sở Ngoài ra có thể sử dụng các lệnh
hiệu chỉnh khối như: SLICE,
CHAMFER, FILLET … khi tạo khối
đa hợp.
Trang 109VÍ DỤ
VÍ DỤ: Vẽ khối đa hợp như hình sau : Vẽ khối đa hợp như hình sau
Trang 110Bước 1:
Khối đa hợp gồm 6 khối cơ sở:
(2 Box và 4 Cylinder)
Bước 2:
Vẽ 6 khối cơ sở bằng lệnh Box và Cylinder
Trang 111Box 1 Box 2
Trang 112Cylinder 1 Cylinder 2
Cylinder 4 Cylinder 3
Trang 113Bước 3:
Di chuyển các khối cơ sở Box và Cylinder vào đúng vị trí.
Trang 115 Lệnh SHADE
Lệnh Shade dùng để tô bóng
theo màu cho mô hình khối rắn
5 TÔ BÓNG MÔ HÌNH KHỐI RẮN
theo màu cho mô hình khối rắn
View / Shade / …
SHA
Toolbar SHADE
Trang 1162D
Wireframe
3D Wireframe Hidden Flat Shaded, Edges On
Flat Shaded Gouraud
Shaded
Gouraud Shaded,
Edges On
Trang 117 Các lựa chọn:
Trang 118 Sự khác nhau giữa 2 lựa chọn
trên là: sự hiển thị dạng đường,
trên là: sự hiển thị dạng đường,
chiều rộng nét và biểu tượng UCS
Trang 1193D Wireframe
2D Wireframe
Trang 120Biểu diễn mô hình dưới dạng che
khuất các mặt khuất của mô hình
Trang 122Flat Shaded
Tô bóng mô hình có mặt cong
dưới dạng mặt phẳng không trơn
Trang 124Gouraud Shaded
Tô bóng mô hình và làm trơn các cạnh giữa các mặt đa giác
Trang 126Flat Shaded, Edges On
Tô bóng mô hình có mặt cong
dưới dạng mặt phẳng không trơn và có thể hiện cạnh
Trang 128Gouraud Shaded, Edges On
Tô bóng mô hình, làm trơn các cạnh giữa các mặt đa giác và có thể hiện cạnh
Trang 130 Lệnh 3DORBIT
6 QUAN SÁT MÔ HÌNH 3D
Lệnh 3DOrbit dùng để quan sát
sự tương tác mô hình trong 3D.
View / 3DOrbit
3do
Toolbar 3DOrbit sự tương tác mô hình trong 3D.
Trang 131 Lệnh 3DORBIT kích hoạt cảnh
3D trên khung nhìn hiện hành
Khi lệnh 3DORBIT làm việc, bạn
có thể dùng chuột di chuyển để
quan sát cảnh của mô hình
Trang 132 Bạn có thể xem toàn bộ mô hình
hoặc bất kỳ một đối tượng nào
trên mô hình từ những góc quan
sát khác nhau
3D Orbit view hiển thị một arcball,
là một đường tròn được chia thành
4 điểm 1/4 (Quadrant) bởi các
đường tròn nhỏ hơn
Trang 133arcball
Trang 134Di chuyển cursor theo các vị trí khác nhau của arcball làm thay đổi biểu tượng cursor và chỉ định hướng mà trên đó cảnh mô hình sẽ quay
Trang 135Trong khi thực hiện lệnh 3DORBIT bạn có thể truy cập vào các lựa chọn khác của lệnh từ Shortcut menu bằng cách Click phải chuột lên vùng đồ họa.
Trang 137 Các lựa chọn trong Shortcut menu
Exit : Thoát lệnh 3DOrbit
Pan : Kéo hoặc di chuyển toàn
bộ cảnh mô hình
Zoom : Phóng to hay thu nhỏ mô
hình quan sát
More : Các lựa chọn mở rộng…
Trang 138Phóng to, thu nhỏ phần mô
Tạo chuyển động liên tục cho mô hình
Phóng to mô hình theo giới hạn hình vẽ
nhỏ phần mô hình bằng
cửa sổ
Trang 139Projection :
Các lựa chọn phép chiếu
Trang 140Phép chiếu song song
Phép chiếu phối cảnh
Trang 141Phép chiếu
song song
Phép chiếu vuông góc
Trang 142Shading Modes :
Các chế độ tô bóng mô hình
Trang 144Visual Aids :
Các công cụ hổ trợ để hình dung đối tượng
Trang 146 Compass
Vẽ hình cầu bên trong arcball
gồm 3 đường hiển trục X, Y và Z
Trang 150Reset View
Trả cảnh quan sát về vị trí ban đầu
Trang 151Cảnh quan sát
trước khi thực hiện
lệnh 3DOrbit
Cảnh quan sát sau khi thực hiện lệnh 3DOrbit
Trang 152Sau khi thực hiện lựa chọn Reset
View cảnh quan sát sẽ trở về vị trí ban đầu
Trang 153Preset Views
Gán cảnh quan sát thành một trong sáu hình chiếu vuông góc và một trong bốn hình chiếu trục đo
Trang 154Hình chiếu bằng
Hình chiếu từ đáy Hình chiếu từ trước Hình chiếu từ sau Hình chiếu từ trái Hình chiếu từ phải Bốn góc quan sát hình chiếu trục đo
Trang 156BÀI 3
CÁC LỆNH TẠO KHỐI CƠ SỞ &
HỔ TRỢ TẠO KHỐI RẮN
Trang 1571 CÁC ÅÂÉGI ÌẮÈ CZ ÍZ a (tt)
WEGDE – CONE
SPHERE – TORUS SPHERE – TORUS
2 CÁC ỈEJÈÂ ÂÉÅ TÌZ U TAU É ÅÂÉG I
EXTRUDE – REVOLVE
3 TAU É ÅÂÉG I CÂƯ [
Trang 1581 CÁC ỈEJÈÂ TAU É ÅÂÉG I CZ ÍZ a (tt)
Trang 160Ípecãày cérèer ér [Cïbe/Ỉeèátâ]:
Chọn điểm góc thứ hai của khối hình nêm (trong mp XY) (P2)
Ípecãày âễáât:
Nhập chiều cao nêm.
hình nêm (trong mp XY) (P2)
Trang 161P2 (@100,80)
P1
Trang 162 Các lựa chọn:
Ỉeèátâ : Ỉ
Nhập kích thước các cạnh của khối nêm.
Specify length:
Nhập giá trị chiều dài.
Dòng nhắc phụ:
Trang 164Minh họa:
Trang 165Cïbe : C
Tạo khối nêm có kích thước 3 cạnh bằng nhau
Specify length:
Chiều dài cạnh khối nêm.
Dòng nhắc phụ:
Trang 166Minh họa:
Trang 1671.2 Ỉejèâ CÉÈE
Lệnh Cone dùng để tạo khối nón
Draw / Solids / Cone
Cone
Toolbar SOLIDS
Trang 169Ípecãày radãïs àér base éà céèe ér
[Dãameter]: 50
Nhập giá trị bán kính của vòng tròn đáy (mặt chuẩn) khối nón.
Ípecãày âễáât éà céèe ér [Apeị]:
Nhập chiều cao khối nón.
Trang 170Tâm khối nón
Center point
Chiều cao
Mặt chuẩn Base of Cone Bán kính
Trang 1711.3 Ỉejèâ ÍPÂEÌE
Lệnh Sphere dùng để tạo khối cầu
Draw / Solids / Sphere
Sphere
Toolbar SOLIDS
Trang 172 Dòng lệnh:
Ípecãày ceèter éà spâere <0,0,0>:
Nhập tọa độ tâm khối cầu.
Ípecãày radãïs éà spâere ér [Dãameter]: 100
Nhập bán kính khối cầu.
Trang 173Minh họa:
Trang 174 Lệnh Torus dùng để tạo
Trang 175 Dòng lệnh:
Ípecãày ceèter éà térïs <0,0,0>:
Nhập tọa độ tâm khối xuyến.
Trang 1782 CÁC ỈEJÈÂ ÂÉÅ TÌZ U TAUÉ ÅÂÉGI
Trang 180Điều kiện về biên dạng 2D khi thực
hiện lệnh EXTRUDE và REVOLVE
Bãêè dạèá 2D pâảã làmột đối
Bãêè dạèá 2D pâảã làmột đối
tượng nối kín, câẳèá âạè èâ| : plãèe åsè, pélyáéè, cãrcle, elãp, splãèe åsè, déèït…
Từ khóa » Tự Học Autocad 3d
-
Bài 1 Thực Hành Vẽ AutoCAD 3D Hình Khối Cơ Bản - YouTube
-
Học Cơ Khí | Giáo Trình Tự Học AutoCAD 3D - Hiệu Quả Nhất - Hoccokhi
-
Chuyển Giao Diện 2D Sang 3D Và Các Lệnh CAD 3D Cần Biết
-
Tổng Hợp Bài Tập Thực Hành Vẽ AutoCad 3D Đầy Đủ Từ Cơ Bản ...
-
Hướng Dẫn Cơ Bản Trong Autocad 3D - Tin Học KEY
-
Trọn Bộ Tài Liệu Autocad 2D-3D Miễn Phí | ADVANCE CAD
-
Học AutoCAD 3D (1) Tổng Hợp Các Lệnh CAD 3D Quan Trọng Thường ...
-
Học Học Autocad 3d Chuyên Nghiệp Trọn Bộ Online | Edumall Việt Nam
-
Khóa Học Vẽ Kỹ Thuật AutoCad 3D
-
KHÓA HỌC AUTOCAD 3D
-
Giáo Trình Tự Học AutoCAD 3D: Phần 1 - TaiLieu.VN
-
Top 15 Cách Vẽ 3d Autocad
-
Tài Liệu Tự Học Autocad 3D Full - MegaCode