Hữu Quy ẩm | Đông Y Luận Trị

HomePhương tễBổ ích tễBổ dươngHữu quy ẩm

(Cảnh nhạc toàn thư)

  • Công thức Hữu quy ẩm :
Vị thuốc Cổ phương Thường dùng
Thục địa 2 tiền 24g
Sơn dược 2 tiền 12g
Sơn thù 1 tiền 8g
Câu kỷ tử 2 tiền 12g
Chích thảo 1-2 tiền 6g
Nhục quế 1-2 tiền 8g
Đỗ trọng 2 tiền 8g
Hắc phụ tử 1-3 tiền 8g
  • Cách bào chế Hữu quy ẩm : Sơn dược sao; Cam thảo chích; Đỗ trọng  khương chế. Các vị trên cho vào 1,500ml n­ước sắc lọc bỏ bã lấy 150ml.
  • Công dụng Hữu quy ẩm : Ôn bổ thận dư­ơng.
  • Cách dùng: Sắc uống ngày 1 thang chia đều 3 lần
  • Ứng dụng lâm sàng Hữu quy ẩm : Chữa các chứng thận d­ương bất túc, tinh thần mệt mỏi, thỉnh thoảng đau nhói ở mỏ ác, đau bụng, đau l­ưng, chân tay lạnh, mạch trầm tế. Hoặc âm thịnh cách d­ương, chân hàn giả nhiệt.
  • Phương giải : Thục địa, Sơn dư­ợc, Sơn thù, Câu kỷ tử: Bồi bổ thận âm; Nhục quế, Hắc phụ tử: ôn dư­ỡng thận dư­ơng; Cam thảo bổ trung, ích khí; Đỗ trọng c­ường tráng, ích tinh.

Theo Phương tễ học – TTND.BSCC Trần Văn Bản

Tweet Pin It

Related Posts

About The Author

hieuitaly

Leave a Reply

Cancel reply

Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.

Search

Các bài phổ biến

Các bài mới nhất

  • Bệnh cổ vai gáy và châm cứu  Bệnh cổ vai gáy là một tình trạng rất phổ …
  • BỆNH CAO HUYẾT ÁP Cao huyết áp là một chứng bệnh chủ yếu là …
  • Đông y châm cứu chữa nôn mửa Nôn mửa là chứng bệnh do vị thất hòà giáng …
  • Đông y châm cứu chữa đi tả Đi tả là đi ngoài nhiều lượt, phân lỏng, dạng …
  • Châm cứu chữa Táo bón Đi đại tiện lâu ngày số lần giảm bớt, phân …

Our Sponsors

Recent Comments

  • trịnh thanh tùng đt 0904362016 on Vị thuốc MÃ BỘT
  • hưng on Vị thuốc VŨ DƯ LƯƠNG
  • Chức on Vị thuốc ĐẠI TIỂU KẾ
  • trịnh thanh tùng đt 0904362016 on Vị thuốc TỤC TÙY TỬ
  • Vị thuốc TỬ HÀ XA (Nhau bà đẻ) | Đông y luận trị on Vị thuốc NHÂN SÂM

Categories

  • Bình tức nội phong
  • Bổ âm
  • Bổ dương
  • Bổ huyết
  • Bổ ích tễ
  • Bổ khí
  • Bổ khí huyết lưỡng hư
  • Châm cứu chữa bệnh
  • Điều hòa can tỳ
  • Hóa đàm tễ
  • Hòa giải tễ
  • Hòa giải thiếu dương
  • Học thuyết âm dương
  • học thuyết tạng tượng
  • Hồi dương cứu nghịch
  • Khu phong tễ
  • Khứ thấp tễ
  • Lợi thủy hóa thấp
  • Ôn trung hư hàn
  • Sơ tán ngoại phong
  • Tả hỏa giải độc
  • Tân lương giải biểu tễ
  • Tân ôn giải biểu tễ
  • Táo thấp hóa đàm
  • Táo thấp hóa trọc
  • Thanh nhiệt tả hỏa tễ
  • Thuốc An thần chấn kinh
  • Thuốc An thần định chí
  • Thuốc Bình can tức phong
  • Thuốc Bình suyễn
  • Thuốc bổ
  • Thuốc bổ âm
  • thuốc bổ dương
  • Thuốc bổ huyết
  • Thuốc bổ khí
  • Thuốc cầm nôn
  • Thuốc Chấn kinh dẹp phong
  • Thuốc cho nôn
  • Thuốc cho nôn và cầm nôn
  • Thuốc Chữa ho
  • Thuốc Cố sáp
  • Thuốc Công hạ
  • Thuốc dùng ngoài
  • Thuốc Dưỡng tâm an thần
  • Thuốc giải biểu
  • Thuốc Hàn hạ
  • Thuốc Hóa đàm chỉ khái bình suyễn
  • Thuốc Khử phong thấp
  • Thuốc Khu trùng
  • Thuốc Liễm hãn cố tinh
  • Thuốc Lợi thấp
  • Thuốc Lý khí
  • Thuốc Nhiệt Hạ
  • Thuốc Nhuận hạ
  • Thuốc Nhuyễn kiên
  • Thuốc Ôn đờm
  • Thuốc Phương hương khai khiếu
  • Thuốc sáp tràng chỉ tả
  • Thuốc Tả hạ
  • Thuốc Tân lương giải biểu
  • Thuốc Tân ôn giải biểu
  • Thuốc Thẩm thấp
  • Thuốc Thẩm thấp Trục thủy
  • Thuốc Thanh đờm
  • Thuốc Thanh nhiệt
  • Thuốc thanh nhiệt giải độc
  • Thuốc Thanh nhiệt lương huyết
  • Thuốc Thanh nhiệt tả hỏa
  • Thuốc thu liễm chỉ huyết
  • Thuốc Tiêu đạo
  • Thuốc Trừ đờm
  • Thuốc Trừ hàn
  • Thuốc Trừ thấp
  • Thuốc Trục thủy
  • Thuốc Tuyên phế
  • Trấn kinh an thần tễ
  • Trị phong hóa đàm
  • Uncategorized
  • Viêm đại tràng

Từ khóa » Bài Hữu Quy ẩm