Huyện Dĩ An - Bình Dương - Trang Cá Nhân Của Trịnh Đình Linh
Có thể bạn quan tâm
Danh mục
- 1 Huyện Dĩ An
- 1.0.1 Tổng quan Huyện Dĩ An
- 1.0.1.1 Bản đồ Huyện Dĩ An
- 1.0.1 Tổng quan Huyện Dĩ An
- 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Dĩ An
- 1.2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Dương
- 1.3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ
Huyện Dĩ An. Nam giáp thành phố Hồ Chí Minh. Bắc giáp huyện Tân Uyên. Đông giáp Đồng Nai. Tây giáp huyện Thuận An. Bao gồm thị trấn Dĩ An và 5 xã: Tân Bình, Tân Đông Hiệp, Bình Thắng, Bình An và Đông Hoà.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Dĩ An | ||
Bản đồ Huyện Dĩ An | Đến Dĩ An du khách có thể dừng chân nghỉ ngơi, vãn cảnh tại hồ Bình An – điểm hẹn của những người yêu thiên nhiên. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Dĩ An |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Phường An Bình | 34 | |||
Phường Bình An | 7 | |||
Phường Bình Thắng | 5 | |||
Phường Dĩ An | 21 | |||
Phường Đông Hoà | 10 | |||
Phường Tân Bình | 5 | |||
Phường Tân Đông Hiệp | 21 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Dương |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Thủ Dầu Một | 751xx | 667 | 264.642 | 118,67 | 2.230 |
Huyện Bắc Tân Uyên | 755xx | 69 | 58.439 | 400,9 | 146 |
Huyện Bàu Bàng | 757xx | 44 | 82.024 | 339,2 | 242 |
Thị xã Bến Cát | 759xx | 108 | 203.420 | 234,4 | 868 |
Huyện Dầu Tiếng | 758xx | 88 | 115.780 | 721,4 | 160 |
Thị xã Dĩ An | 753xx | 103 | 355.370 | 60 | 5.928 |
Huyện Phú Giáo | 756xx | 70 | 83.555 | 541,5 | 154 |
Thị xã Tân Uyên | 754xx | 106 | 190.564 | 92,4920 | 2.060 |
Thị xã Thuận An | 752xx | 170 | 438.922 | 84,26 | 5.245 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |
More from this author
View all postsTừ khóa » Dân Số Dĩ An
-
Dĩ An – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dĩ An - Wikipedia
-
Bản đồ Hành Chính Thành Phố Dĩ An Năm 2022
-
Bản đồ Thành Phố Dĩ An – Mới Nhất Năm 2021 - .vn
-
Trang Thông Tin điện Tử Thành Phố Dĩ An > CHÍNH QUYỀN
-
Thành Phố Dĩ An
-
Dĩ An (phường) - Wikiwand
-
Từ 1-2, Bình Dương Thêm 2 Thành Phố Sát TP.HCM: Dĩ An, Thuận An
-
Thành Phố Mới Dĩ An Và Niềm Tự Hào Của Người Bình Dương
-
Thành Phố Dĩ An - Biểu Tượng Của Bình Dương
-
Phường Dĩ An - Dĩ An - Trang Cá Nhân Của Trịnh Đình Linh
-
Thành Phố Dĩ An Bình Dương Và Những Thông Tin Tổng Quan
-
Bình Dương Thông Qua Nghị Quyết Thành Lập 2 Thành Phố Thuận An ...