Huyện Hoài Đức - Hà Nội - Trang Cá Nhân Của Trịnh Đình Linh

Danh mục

  • 1 Huyện Hoài Đức
      • 1.0.1 Tổng quan Huyện Hoài Đức
        • 1.0.1.1 Bản đồ Huyện Hoài Đức
    • 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Hoài Đức
            • 1.1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị trấn Trạm Trôi7Xã An Khánh6Xã An Thượng6Xã Cát Quế10Xã Đắc Sở6Xã Di Trạch6Xã Đông La3Xã Đức Giang4Xã Đức Thượng7Xã Dương Liễu14Xã Kim Chung4Xã Lai Yên4Xã La Phù11Xã Minh Khai2Xã Sơn Đồng11Xã Song Phương3Xã Tiền Yên2Xã Vân Canh3Xã Vân Côn10Xã Yên Sở9
    • 1.2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hà Nội
            • 1.2.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị xã Sơn Tây 127xx364125.749113,51.108Quận Ba Đình 111xx545225.9109,3 24.291Quận Cầu Giấy 113xx677225.6431218.804Quận Đống Đa115xx954370.11710,2 36.286Quận Hà Đông 121xx1080233.126 47,94.867Quận Hai Bà Trưng 116xx920295.72610,1 29.280Quận Hoàng Mai 117xx849335.50940,28.844Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,3 27.799Quận Long Biên 117xx677276.91360,44.500Quận Tây Hồ 112xx376130.639 245.443Quận Thanh Xuân 114xx504223.6949,124.582Huyện Ba Vì 126xx198246.120 425,3579Huyện Chương Mỹ 134xx271286.359 232,31.233Huyện Đan Phượng 130xx108142.48076,61.860Huyện Đông Anh 123xx273333.337182,11.831Huyện Gia Lâm 124xx317251.735 1142.208Huyện Hoài Đức 132xx128191.10682,4 2.319Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352Huyện Mỹ Đức 137xx120169.999230739Huyện Phúc Thọ128xx102159.484 117,11.362Huyện Phú Xuyên 139xx189181.388171,1 1.060Huyện Quốc Oai 133xx140160.1901471.090Huyện Sóc Sơn 122xx194282.536306,5 922Huyện Thạch Thất 131xx196177.545202,5877Huyện Thanh Oai 135xx109167.250123,81.351Huyện Thanh Trì 125xx136198.70663,173.146Huyện Thường Tín136xx153219.246127,7 1.717Huyện Ứng Hoà 138xx146182.008 183,7991Huyện Bắc Từ Liêm 119xx444320.414 43,4 7.391Huyện Nam Từ Liêm120xx232.894 32,277.216
    • 1.3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng
            • 1.3.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân sốThành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31 32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²
Huyện Hoài Đức

Huyện Hoài Đức nằm kề với thủ đô Hà Nội về phía Đông và quận Hà Đông ở phía Nam, có đường cao tốc Láng – Hoà Lạc và quốc lộ 32 đi qua. Sông Đáy chảy ở phía Tây của huyện. Tận dụng lợi thế cận giang, cận thị, những năm gần đây, Hoài Đức đã mạnh dạn chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Trong đó, công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp là ngành kinh tế mũi nhọn. Tốc độ tăng trưởng ngành công nghiệp bình quân đạt 15,2%/năm. Sự thay đổi về cơ cấu ngành kinh tế này đã góp phần vào sự phát triển kinh tế – xã hội của huyện đồng thời đem lại mức thu nhập ổn định cho người dân.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Hoài Đức

Bản đồ Huyện Hoài Đức

Hoài Đức là huyện nằm ở khu vực miền trung của tỉnh Hà Tây cũ. Phía Bắc giáp huyện Đan Phượng. Phía Nam giáp huyện Quốc Oai và quận Hà Đông. Phía Tây giáp huyện Quốc Oai và phía Đông giáp Từ Liêm.

Địa hình của huyện nằm trong vùng chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng, gồm 3 vùng đồi núi, đồng bằng, vùng bãi. Trong vùng có một số núi sót như núi Voi, vua Bà, núi Thầy, Hoàng Xá (núi đá vôi). Trong huyện có sông Tích và sông Đáy chảy qua. Huyện có vùng là đồng bằng châu thổ, bằng phẳng, độ cao trung bình là 5m.

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Hoài Đức

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Trạm Trôi7
Xã An Khánh6
Xã An Thượng6
Xã Cát Quế10
Xã Đắc Sở6
Xã Di Trạch6
Xã Đông La3
Xã Đức Giang4
Xã Đức Thượng7
Xã Dương Liễu14
Xã Kim Chung4
Xã Lai Yên4
Xã La Phù11
Xã Minh Khai2
Xã Sơn Đồng11
Xã Song Phương3
Xã Tiền Yên2
Xã Vân Canh3
Xã Vân Côn10
Xã Yên Sở9

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình111xx545225.9109,324.291
Quận Cầu Giấy113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,236.286
Quận Hà Đông121xx1080233.12647,94.867
Quận Hai Bà Trưng116xx920295.72610,129.280
Quận Hoàng Mai117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,327.799
Quận Long Biên117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ112xx376130.639245.443
Quận Thanh Xuân114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì126xx198246.120425,3579
Huyện Chương Mỹ134xx271286.359232,31.233
Huyện Đan Phượng130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm124xx317251.7351142.208
Huyện Hoài Đức132xx128191.10682,42.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484117,11.362
Huyện Phú Xuyên139xx189181.388171,11.060
Huyện Quốc Oai133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn122xx194282.536306,5922
Huyện Thạch Thất131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì 125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,71.717
Huyện Ứng Hoà138xx146182.008183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm119xx444320.41443,47.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.89432,277.216

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31 32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đồng Bằng Sông Hồng 

New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.org Same Category PostXã Canh Tân – Thạch AnTỉnh Nghệ AnXã Ninh Hoà – Ninh GiangXã Liên Hà – Đan PhượngXã Hoài Tân – Hoài NhơnXã An Viễn – Trảng BomXã Nam Hải – Nam TrựcPhường Hàng Bột – Đống ĐaXã Ái Quốc – Hải DươngXã Kon Chiêng – Mang Yang Same Tags PostXã Vĩnh Tuy – Bình GiangPhường Ngọc Xuyên – Đồ SơnXã Yên Hồng – Ý YênXã Cổ Am – Vĩnh BảoXã Đặng Lễ – Ân ThiXã Chỉ Đạo – Văn LâmPhường Tây Sơn – Tam ĐiệpHuyện Mường ChàHuyện Mường Khương – Lào CaiXã Mai Động – Kim Động

More from this author

View all posts
  • Phường Tân Hoà – Biên Hòa
  • Xã Tụ Nhân – Hoàng Su Phì
  • Thị trấn Yên Lạc – Na Rì
  • Xã Khánh Hồng – Yên Khánh

Từ khóa » Hoài đức Gần Huyện Nào