Huyện Kiến Xương - Thái Bình - Trang Cá Nhân Của Trịnh Đình Linh
Có thể bạn quan tâm
Danh mục
- 1 Huyện Kiến Xương
- 1.0.1 Tổng quan Huyện Kiến Xương
- 1.0.1.1 Bản đồ Huyện Kiến Xương
- 1.0.1 Tổng quan Huyện Kiến Xương
- 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Kiến Xương
- 1.1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị trấn Thanh Nê14Xã An Bình4Xã An Bồi4Xã Bình Định8Xã Bình Minh8Xã Bình Nguyên4Xã Bình Thanh4Xã Đình Phùng5Xã Hoà Bình8Xã Hồng Thái8Xã Hồng Tiến6Xã Lê Lợi7Xã Minh Hưng4Xã Minh Tân6Xã Nam Bình6Xã Nam Cao10Xã Quang Bình9Xã Quang Hưng6Xã Quang Lịch3Xã Quang Minh5Xã Quang Trung5Xã Quốc Tuấn7Xã Quyết Tiến4Xã Thanh Tân7Xã Thượng Hiền4Xã Trà Giang8Xã Vũ An6Xã Vũ Bình6Xã Vũ Công5Xã Vũ Hoà5Xã Vũ Lễ5Xã Vũ Ninh10Xã Vũ Quý5Xã Vũ Sơn4Xã Vũ Tây9Xã Vũ Thắng8Xã Vũ Trung8
- 1.2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Thái Bình
- 1.2.0.0.0.1 [TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Thái Bình 061xx608 268.48267,713.965Huyện Đông Hưng 068xx236 246.335191,8 1.284Huyện Hưng Hà 067xx259 254.774200,41.271Huyện Kiến Xương 062xx235 223.719199,21.123Huyện Quỳnh Phụ066xx209 245.188209,61.170Huyện Thái Thụy064xx - 065xx262 267.012256,81.040Huyện Tiền Hải 063xx170 213.616226945Huyện Vũ Thư 069xx213 224.832195,21.152
- 1.3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng
- 1.3.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân sốThành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31 32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²
Huyện Kiến Xương nằm chính phía nam của tỉnh. Phía tây giáp huyện Vũ Thư và Thành phố Thái Bình. Phía tây bắc giáp huyện Đông Hưng, đông bắc giáp huyện Thái Thụy. Phía đông giáp huyện Tiền Hải. Phía nam giáp tỉnh Nam Định (ranh giới là sông Hồng). Đầu năm 2008, huyện Kiến Xương có diện tích tự nhiên là 19.920,73 ha (199,21 km2) và dân số là 223.179 người
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Kiến Xương | ||
Bản đồ Huyện Kiến Xương | Thời Lê Trung Hưng, Kiến Xương được gọi là Chân Định thuộc phủ Kiến Xương trấn Sơn Nam. Đến thời nhà Nguyễn, năm 1832 triều Minh Mạng là huyện Chân Định phủ Kiến Xương tỉnh Nam Định (cũ), đến năm 1889 và 1890, triều Thành Thái, đổi là huyện Trực Định phủ Kiến Xương tỉnh Thái Bình. Từ Cách mạng tháng Tám đổi thành huyện Kiến Xương tỉnh Thái Bình. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Kiến Xương |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Thanh Nê 14 Xã An Bình 4 Xã An Bồi 4 Xã Bình Định 8 Xã Bình Minh 8 Xã Bình Nguyên 4 Xã Bình Thanh 4 Xã Đình Phùng 5 Xã Hoà Bình 8 Xã Hồng Thái 8 Xã Hồng Tiến 6 Xã Lê Lợi 7 Xã Minh Hưng 4 Xã Minh Tân 6 Xã Nam Bình 6 Xã Nam Cao 10 Xã Quang Bình 9 Xã Quang Hưng 6 Xã Quang Lịch 3 Xã Quang Minh 5 Xã Quang Trung 5 Xã Quốc Tuấn 7 Xã Quyết Tiến 4 Xã Thanh Tân 7 Xã Thượng Hiền 4 Xã Trà Giang 8 Xã Vũ An 6 Xã Vũ Bình 6 Xã Vũ Công 5 Xã Vũ Hoà 5 Xã Vũ Lễ 5 Xã Vũ Ninh 10 Xã Vũ Quý 5 Xã Vũ Sơn 4 Xã Vũ Tây 9 Xã Vũ Thắng 8 Xã Vũ Trung 8
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Thái Bình |
[Tên Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Thái Bình 061xx 608 268.482 67,71 3.965 Huyện Đông Hưng 068xx 236 246.335 191,8 1.284 Huyện Hưng Hà 067xx 259 254.774 200,4 1.271 Huyện Kiến Xương 062xx 235 223.719 199,2 1.123 Huyện Quỳnh Phụ 066xx 209 245.188 209,6 1.170 Huyện Thái Thụy 064xx - 065xx 262 267.012 256,8 1.040 Huyện Tiền Hải 063xx 170 213.616 226 945 Huyện Vũ Thư 069xx 213 224.832 195,2 1.152
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng |
Tên Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Thành phố Hà Nội 10xxx - 14xxx 10 4 29,30,31 32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km² 2.279 người/km² Thành phố Hải Phòng 04xxx - 05xxx 18xxxx 225 15, 16 2.103.500 1.527,4 km² 1.377 người/km² Tỉnh Bắc Ninh 16xxx 22xxxx 222 99 1.214.000 822,7 km² 1.545 người/km² Tỉnh Hải Dương 03xxx 17xxxx 320 34 2.463.890 1656,0 km² 1488 người/km² Tỉnh Hà Nam 18xxx 40xxxx 226 90 794.300 860,5 km² 923 người/km² Tỉnh Hưng Yên 17xxx 16xxxx 221 89 1.380.000 926,0 km² 1.476 người/km² Tỉnh Nam Định 07xxx 42xxxx 228 18 1.839.900 1.652,6 km² 1.113 người/km² Tỉnh Ninh Bình 08xxx 43xxxx 229 35 927.000 1.378,1 km² 673 người/km² Tỉnh Thái Bình 06xxx 41xxxx 227 17 1.788.400 1.570,5 km² 1.139 người/km² Tỉnh Vĩnh Phúc 15xxx 28xxxx 211 88 1.029.400 1.238,6 km² 831 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đồng Bằng Sông Hồng
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.org Same Category PostPhường Long Bình – Quận 9 Phường Trung Hòa – Cầu GiấyXã Gia Lương – Gia LộcXã Mỹ Thạnh – Giồng TrômXã Thuận Phú – Đồng PhùXã Thiệu Vũ – Thiệu HoáThị trấn Thiên Tôn – Hoa LưXã Pa Vệ Sử – Mường TèXã Ma Quai – Sìn HồHuyện Khánh Vĩnh – Khánh Hoà Same Tags PostPhường Đông Hải – Lê ChânXã Lê Hồ – Kim BảngPhường Thái Học – Chí LinhXã Quang Phục – Tiên LãngThành phố Ninh Bình – Ninh BìnhXã Xuân Thủy – Xuân TrườngHuyện Trảng Bàng – Tây NinhXã Hồng Thái – Phú XuyênXã Vân Nam – Phúc ThọXã Nam Tiến – Nam TrựcMore from this author
View all postsTừ khóa » Dân Số Huyện Kiến Xương Thái Bình
-
-
Huyện Kiến Xương - Wikimapia
-
Kiến Xương (thị Trấn) - Wikiwand
-
Huyện Kiến Xương - Người Kể Sử
-
Tin Hoạt động - Cục Thống Kê Tỉnh Thái Bình
-
Thái Bình Có 8 đơn Vị Hành Chính Cấp Huyện, 260 đơn Vị Hành Chính ...
-
Kiến Xương - Cồ Việt Mobile
-
Bản đồ Quy Hoạch Sử Dụng đất Kiến Xương, Thái Bình Mới Nhất
-
Tây Sơn - Xã Thuộc Kiến Xương - Du Học Trung Quốc
-
Thống Kê Dân Số Tỉnh Thái Bình 2021 - - Kế Hoạch Việt
-
Nghị Quyết 892/NQ-UBTVQH14 Sắp Xếp đơn Vị Hành Chính Cấp Xã ...
-
Bản đồ, Dân Số, Zip Code Huyện Kiến Xương - Thái Bình Mới Nhất
-
Huyện Kiến Xương Có Bao Nhiêu Xã, Thị Trấn - Báo Võ Thuật