"hy Sinh" Là Gì? Nghĩa Của Từ Hy Sinh Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"hy sinh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm hy sinh
- (id.) x. hi sinh.
hdg. 1. Quên sinh mệnh, quên quyền lợi mà làm một việc mình cho là hay. Hy sinh tính mệnh. Hy sinh tiền bạc. Tinh thần hy sinh. 2. Chết vì nghĩa vụ, lý tưởng cao đẹp. Tưởng nhớ các chiến sĩ đã hy sinh.Tầm nguyên Từ điểnHy SinhHy: con vật toàn sắc, làm thịt để tế thần, Sinh: con vật làm thịt để cúng tế như bò, dê, lợn chẳng hạn. Sách Cổ chép: Luôn 5 năm trời không mưa, vua Thành Thang tự mình cầu đảo ở Thang lâm, cắt tóc, cắt móng tay tự làm con hy sinh. Nghĩa bóng: bỏ tất cả.
Hy sinh tánh mạng, hy sinh tài sản, hy sinh danh dự,v.v...Lục Súc Tranh CôngThân trói hy sinh vì chánh nghĩa. Thơ Cổ
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh hy sinh
hy sinh- verb
- to sacrifice; to give up
- cô ta đã hy sinh cho anh rất nhiều: She sacrificed herself for you too much
- to sacrifice; to give up
Từ khóa » Hi Sinh La Gì
-
Hy Sinh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hy Sinh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Văn Mẫu Lớp 8: Nghị Luận Về đức Hi Sinh Trong Cuộc Sống 2 Dàn ý ...
-
Nghĩa Của Từ Hi Sinh - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
"hi Sinh" Là Gì? Nghĩa Của Từ Hi Sinh Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Nghị Luận Về đức Hi Sinh Trong Cuộc Sống - TopLoigiai
-
“Hi Sinh”, Hiểu Sao Cho đúng? - Báo Người Lao động
-
Nghị Luận Xã Hội 200 Chữ Bàn Về đức Hi Sinh
-
Hy Sinh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
“Chết” Và “hi Sinh” - Báo Đắk Lắk điện Tử
-
“Hi Sinh” Hay “Hy Sinh” Là Từ Đúng Chính Tả?
-
Nghị Luận Về Sự Hy Sinh Thầm Lặng Trong Cuộc Sống - THPT Sóc Trăng
-
Hy Sinh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
HY SINH ĐÚNG CÁCH - Báo Quân đội Nhân Dân