Hydro-cac Tia Thi Thu (co Dap An) - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Vật lý
Hydro-cac tia thi thu (co dap an)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (970.44 KB, 11 trang )

§Ò thi m«n HYDRO-CAC TIAC©u 1 : Các bức xạ trong dãy Lyman thuộc dãy nào của thang sóng điện từ ?A.Tử ngoạiB.Hồng ngoạiC.Ánh sáng nhìn thấyD.Một phần ở vùng tử ngoại vừa ở vùng nhìn thấy.C©u 2 : Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn nào cho quang phổ vạch phát xạ ?A.Dây tóc của bóng đèn làm vonfram nóng sáng.B.Mặt trời.C.Bóng đèn nêon trong bút thử điện.D.Thỏi thép cácbon nóng sáng trong lò nung.C©u 3 : Trong quang phổ vạch H2 hai bước sóng đầu tiên của dãy Laiman là 0,1216 µm và 0,1026mµ. Bước sóng dài nhất của dãy Banme có giá trị nào A.0,7240mµB. 0,7246mµC.0,6566mµD. 0,6860mµC©u 4 : Bốn vạch trong dãy Banme của quang phổ hyđrô làA.Đỏ, chàm, lam, tím B.Lục, lam, chàm, tímC.Đỏ, lục, lam, chàm D.Đổ, lục, chàm tímC©u 5 : Các bức xạ trong dãy Paschen thuộc dãy nào của thang sóng điện từ ?A.Hồng ngoạiB.Ánh sáng khả kiến.C.Tử ngoạiD.Một phần ở vùng hồng ngoại, một phần ở vùngnhìn thấyC©u 6 : Mẫu hành tinh nguyên tử Rơdơfo còn hạn chếA.Không giải thích được tính bền của nguyên tửB.Không giải thích được sự tạo thành quang quamh phổ liên tụcC.Không giải thích được tính chất lượng tử của ánh sángD.A và BC©u 7 : Chọn câu đúngA.Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất vật nóng sángB.Quang phổ liên tục phụ thuộc vào bản chất vật nóng sángC.ở 5000C quang phổ liên tục chỉ cho màu camD.Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ vật nóng sángC©u 8 : Biết lực tương tác giữa e và hạt nhân là lực Culông. Tính tần số vòng quay trên quỹ đạo KA.6,0.1015Hz B. 6,6.1014HzC.6,6.1015Hz D. 6,4.1014HzC©u 9 : Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng …A.quang phổ kế B. mắt ngườiC.màn huỳnh quang D. pin nhiệt điệnC©u 10 : Chọn câu sai. Tính chất và tác dụng của tia hồng ngoại là:A.Gây ra hiện tượng quang điện ở một số chất bán dẫn.B.Tác dụng lên một loại kính ảnh đặc biệt gọi là kính ảnh hồng ngoại.C.Tác dụng nổi bậc là tác dụng nhiệt.D.Gây ra các phản ứng quang hoá, quang hợpC©u 11 : Chọn phát biểu đúng. Dãy Lyman trong quang phổ vạch của hiđrô ứng với sự dịch chuyển của các electron từ các quỹ đạo dừng có năng lượng cao về quỹ đạo :A.KB.LC.MD.NC©u 12 : Các mức năng lượng của H2 ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức 213,6( )nE eVn= −. Với n là ứng với các mức cơ bản 1,2,3…tương ứng K, L, M, N, O, P. Năng lượng iôn hoá của H2 làA.E < 21,76. 10-13JB.E > 21,76. 10-16JC.E > 21,76. 10-19JD.E > 21,76. 10-18JC©u 13 : Tìm phát biểu sai về tác dụng và công dụng của tia tử ngoại:A.có tác dụng sinh học, huỷ diết tế bào, khử trùngB.trong công nghiệp được dùng để sấy khô các sản phẩm nông – công nghiệp.C.có thể gây ra các hiệu ứng quang hoá, quang hợpD.có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.C©u 14 : Tìm kết luận sai. Để phát hiện ra tia X, người ta dùng ... A.màn huỳnh quangB.máy đo dùng hiện tượng iôn hoá.C.tế bào quang điện.D.Điện nghiệm có tấm kẽm gắn với kimC©u 15 : Một ống Rơnghen phát ra bứt xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5oA. Cho điện tích electron e = 1,6.1019C;hằng số plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Tính hiệuđiện thế giữa anốt và catốt.A.3750V B. 2500VC.2475V D. 1600V1C©u 16 : Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại.A.Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.B.Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 500oC mới bắt đầu phát ra ánh sáng trông thấyC.Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả kiến, bước sóng của tia hồng ngoại dài hơn bước sóng của ánh đỏ.D.Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.C©u 17 : Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơnghen là 3.104V. Cho điện tích electron e = 1,6.10-19C;hằng số plank h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Bước sóngnhỏ nhất của chùm tia Rơnghen phát ra:A.2,25.10-11m B. 3,14.10-11mC.4,14.10-11m D. 1,6.10-11mC©u 18 : Chọn phát biểu sai về tia XA.có bản chất là sóng điện từ.B.có năng lượng lớn vì bước sóng lớn.C.không bị lệch phương trong điện trường và từ trườngD.có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.C©u 19 : Các mức năng lượng của H2 ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức 213,6( )nE eVn= −. Với n là ứng với các mức cơ bản 1,2,3…tương ứng K, L, M, N, O, P. Khi ở trạng thái cơ bản kích thích cho khối khí H2 chùm sáng với các phôtôn có năng lượng 11,54eV và 12,75eV thì H2 hấp thụ phôtôn chuyển lên trạng thái kích vạch nào trong quang phổ của dãy BanmeA.Đỏ, tím B. Lam, chàmC.Đỏ, lam D. Chàm, tímC©u 20 : Mẫu hành tinh nguyên tử Rơdơfo còn hạn chếA.Không giải thích được sự tạo thành quang phổ vạchB.Không giải thích được sự tạo thành quang quamh phổ liên tụcC.Không giải thích được tính chất lượng tử của ánh sángD.A và BC©u 21 : Nói về đặc điểm của tia tử ngoại, chọn câu phát biểu sai:A.trong suốt đối với thuỷ tinh, nước.B.làm ion hoá không khí.C.làm phát quang một số chất.D.bị hấp thụ bởi tầng ôzôn của khí quyển Trái Đất.C©u 22 : Cho ba vạch có bước sóng dài nhất ở 3 dãy của quang phổ vạch H2 là : 0,1216µm, 0,6563µm, 1,8751µm. Có thể tìm được bức xạ thuộc dãy Laiman có bước sóng nào A.0,0903µm và 0,1026µmB.0,1026µm và 0,0973µmC.0,1426µm và 0,0826µmD.0,1226µm và 0,1116µmC©u 23 : Cho ba vạch đầu tiên trong dãy Laiman có bước sóng lần lượt là ; 1216Å; 1026Å; 973Å. Khi nguyên tử H2 được kích thích lên quỹ đạo N. Xác định các bước sóng nó có thể phát ra ở dãy Banme A.4470Å và 6860Å B. 4869Å và 6566ÅC.4220Å và 6240Å D. 4400Å và 6600ÅC©u 24 : Chọn câu sai.A.Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.B.Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75µmC.Tác dụng nổi bậc nhất của tia hồng ngoại là tácdụng nhiệt.D.Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất.C©u 25 : Tìm phát biểu sai về sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrô.A.Các vạch trong dãy Balmer được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo N.B.Các vạch trong dãy Paschen được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo M.C.Các vạch trong dãy Lyman được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo K.D.Trong dãy Balmer có bốn vạch Hα , Hβ , Hγ , Hδ thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.C©u 26 : Biết lực tương tác giữa e và hạt nhân là lực Culông. Tính vận tốc của e trên quỹ đạo KA.2,00.106m/s B. 2,53.106m/sC.2,19.106m/s D. 0,219.106m/sC©u 27 : Bước sóng của bốn vạch trong dãy Banme là Hα = 0,656µm, Hβ = 0,486µm, Hγ = 0,434µm, Hδ = 0,410µm. Năng lượng của phôtôn do H2 phát ra khi e di chuyển từ quỹ đạo O về MA.15,486.10-20J B. 14,486.10-20JC.14,240.10-20J D. 16,486.10-20JC©u 28 : Chọn câu sai. Tia Rơnghen có những tính chất:A.Tia Rơnghen làm phát quang một số chất.B.Tia Rơnghen gây ra hiệu ứng quang điện.C.Xuyên qua được tấm chì dầy vài centimét.D.Tia Rơnghen làm ion hoá môi trường.C©u 29 : Tìm phát biểu sai về tia tử ngoại. A.Tia tử ngoại rất nguy hiểm, nên cần có các biệnpháp để phòng tránh.B.Bức xạ tử ngoại nằm giữa dải tím của ánh sángnhìn thấy và tia X của thang sóng điện từ.C.Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ với D.Các vật nung nóng trên 3000oC phát ra tia tử 2bc súng ngn hn bc súng ỏnh sỏng tớm. ngoi rt mnh.Câu 30 : Tỡm phỏt biu sai: Hai nguyờn t khỏc nhau cú c im quang ph vch phỏt x khỏc nhau vA. sỏng t i gia cỏc vch quang ph;B.mu sc cỏc vch v v trớ cỏc vch mu.C.s lng cỏc vch quang ph;D.b rng cỏc vch quang ph;Câu 31 : Tia cú kh nng cha ung th gn da ngi l :A.tia hng ngoi B. tia t ngoiC.tia Rnghen (tia X) D. tia õm ccCâu 32 : Cho ba vch cú bc súng di nht 3 dóy ca quang ph vch H2 l : 0,1216àm, 0,6563àm, 1,8751àm. Khi nguyờn t b kớch thớch lờn qu o N thỡ cú th phỏt ra my bc x dóy Pasen A.3 B. 1C.2 D. 4Câu 33 : Cho ba vch cú bc súng di nht 3 dóy ca quang ph vch H2 l : 0,1216àm, 0,6563àm, 1,8751àm. Khi nguyờn t b kớch thớch lờn qu o N thỡ cú th phỏt ra my bc x dóy Laiman A.2 B. 3C.1 D. 4Câu 34 : Bc x in t cú bc súng 638nm, mt ta nhỡn thy cú mu gỡ ?A.Lc B. CamC.Vng D. Câu 35 : Khi chiu chựm tia t ngoi vo tm km tớch in õm thỡ thy:A.tm km vn tớch in õm.B.tm km mt dn in tớch dngC.tm km mt dn ờlectrụn v tr thnh mang in dng.D.tm km mt dn in tớch õm v tr nờn trung hũa inCâu 36 : Cho ba vch cú bc súng di nht 3 dóy ca quang ph vch H2 l : 0,1216àm, 0,6563àm, 1,8751àm. Khi nguyờn t b kớch thớch lờn qu o N thỡ cú th phỏt ra my bc x dóy Banme A.3 B. 2C.1 D. 4Câu 37 : Mt ốn Na chiu sỏng cú cụng sut phỏt x P = 100W. Bc súng ca ỏnh sỏng vng do ốn phỏt ral 0,589àm. Hi trong 30s, ốn phỏt ra bao nhiờu phụtụn ? Cho hng s plng h = 6,625.10-34Js, vntc ca ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.108m/s.A.12.1022B. 9.1018C.6.1024D. 9.1021Câu 38 : Tỡm phỏt biu sai. Quang ph liờn tcA.do cỏc vt rn b nung núng phỏt ra.B.do cỏc cht lng v khớ cú t khi ln khi b nung núng phỏt ra.C.l mt di sỏng cú mu sc biờn thiờn liờn tc t n tớm.D.c hỡnh thnh do cỏc ỏm hi nung núng.Câu 39 : E trong nguyờn t H2 chuyn t mỳc nng lng E2 = -3,4eV sang qu o K cú mc nng lng EK = -13,6eV phỏt ra phụtụn. Chiu bc x ny lờn mt kim loi cú gii hn quang in00,3 m à=thỡ ng nng ban u cc i ca cỏc quang e l A.1,632.10-18J B. 6,625.10-19JC.9,695.10-19J D. 6,98.10-19JCâu 40 : Cỏc mc nng lng ca H2 trng thỏi dng c xỏc nh bng cụng thc 213,6( )nE eVn= . Vi n l ng vi cỏc mc c bn 1,2,3tng ng K, L, M, N, O, P. Khi trng thỏi c bn kớch thớch cho khi khớ H2 chựm sỏng vi cỏc phụtụn cú nng lng 3,4eV v 12,75eV thỡ H2 hp th phụtụn chuyn lờn trng thỏi kớch cho my vch trong quang phA.4 B. 5C.6 D. 7Câu 41 : Một ống Rơn ghen có UAK= 10kv với dòng điện trong ống là I = 1mA. Coi rằng chỉ có 1% số e đập vào đối catốt tạo ra tia X. Tính công suất chùm tia X có bớc sóng nhỏ nhấtA.1WB.0,9WC.9,9WD.0,1WCâu 42 : Núi v c im v tớnh cht ca tia Rnghen, chn cõu phỏt biu sai:A.Tớnh cht ni bt nht ca tia Rnghen l kh nng õm xuyờn.B.Da vo kh nng õm xuyờn mnh, ngi ta ng dng tớnh cht ny ch to cỏc mỏy o liu lng tia Rnghen.C.Tia Rnghen tỏc dng lờn kớnh nhD.Nh kh nng õm xuyờn mnh, m tia Rnghen c c dựng trong y hc chiuin, chp in.Câu 43 : Trong cỏc ngun sỏng sau õy, ngun no cho quang ph vch hp th ?A.Ngn la ốn cn cú vi ht mui rc vo bc.B.ốn ng hunh quangC.Hp kim ng núng sỏng trong lũ luyn kim. D.Mt tri.Câu 44 : Tia Rnghen v tia t ngoi cú nhng tớnh cht ging nhau l:A.tỏc dng mnh lờn kớnh nhB.hy hoi t bo git vi khunC.c 3 tớnh cht a, b, cD.lm phỏt quang mt s chtCâu 45 : Núi v c im v ng dng ca tia Rnghen, chn cõu phỏt biu ỳng:A.cú tỏc dng nhit mnh, cú th dựng sỏy khụ hoc si m.B.Ngi ta dựng chỡ lm mn chn bo v trong k thut dựng tia Rnghen.3C.không tác dụng lên kính ảnh, không làm hỏng cuộn phim ảnh khi chúng chiếu vào.D.chỉ gây ra hiện tượng quang điện cho các tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm.C©u 46 : Tìm phát biểu sai về tia tử ngoại. A.Mặt Trời chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy và tia hồng ngoại nên ta trông thấy sáng và cảm giác ấm áp.B.Các hồ quang điện với nhiệt độ trên 4000oC thường được dùng làm nguồn tia tử ngoại.C.Thuỷ tinh và nước là trong suốt đối với tia tử ngoại.D.Đèn dây tóc nóng sáng đến 2000oC là nguồn phát ra tia tử ngoại.C©u 47 : Cho ba vạch có bước sóng dài nhất ở 3 dãy của quang phổ vạch H2 là : 0,1216µm, 0,6563µm, 1,8751µm. Có thể tìm được bức xạ thuộc dãy Banme có bước sóng nào A.0,5212µm B. 0,4861µmC.0,4565µm D. 0,4260µmC©u 48 : Nói về máy quang phổ, chọn câu sai A.Ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm sáng song songB.Buồng ảnh ở phía sau lăng kínhC.Lăng kính có tác dụng phân tích chùm sáng thành các chùm đơn sắcD.Quang phổ của chùm sáng là dải sáng như ở cầu vồngC©u 49 : Các bức xạ trong dãy Balmer thuộc dãy nào của thang sóng điện từ ?A.Một phần ở vùng tử ngoại, bốn vạch đầu ở vùng nhìn thấy.B.Hồng ngoạiC.Tử ngoạiD.Ánh sáng khả kiếnC©u 50 : Bước sóng của bốn vạch trong dãy Banme là Hα = 0,6563µm, Hβ = 0,4861µm, Hγ = 0,434µm, Hδ = 0,4102µm. Các bước sóng của dãy Pasen làA.1,0939µm, 1,2811µm, 1,8744µm.B.1,1939µm, 1,2811µm, 1,8844µm.C.1,0949µm, 1,2871µm, 1,8744µm.D.1,0939µm, 1,2811µm, 1,8644µm.C©u 51 : Phát biểu nào sau đây sai ?A.Có hai loại quang phổ vạch: quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ.B.Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.C.Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối.D.Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục.C©u 52 : Bước sóng của bốn vạch trong dãy Banme là Hα = 0,656µm, Hβ = 0,486µm, Hγ = 0,434µm, Hδ = 0,410µm. Hãy xác định bước sóng ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo N về MA.1,875µm B. 1,255µmC.1,545µm D. 0,840µmC©u 53 : Mẫu nguyên tử Bohr có thể áp dụng cho ...A.hiđrô và các ion tương tự hiđrô.B. hêli.C.các ion. D. nguyên tử hiđrô.C©u 54 : Đặc điểm của quang phổ liên tục là …A.nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càngmở rộng về phía bước sóng lớn của quang phổ liên tụcB.phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.C.không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.D.không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sángC©u 55 : Chọn câu saiA.Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số vạch, màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỷ đốiB.Mỗi nguyên tố ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có quang phổ vạch phát xạ đặc trưng C.Quang phổ vạch phát xạ là các vạch màu riêng rẽ trên nền tốiD.Quang phổ vạch phát xạ là các vạch màu liên tục trên nền tốiC©u 56 : Chọn câu sai. Dùng phương pháp ion hoá có thể phát hiện ra bức xạ …A.tia X cứng B. tia tử ngoạiC.Tia gamma D. tia X mềmC©u 57 : Phát biểu nào sau đây không phải là các đặc điểm của tia X ?A.Tác dụng mạnh lên kính ảnh.B.Có thể đi qua được lớp chì dày vài cm.C.Gây ra hiện tượng quang điện.D.Khả năng đâm xuyên mạnh.C©u 58 : Bước sóng của bốn vạch trong dãy Banme là Hα = 0,656µm, Hβ = 0,486µm, Hγ = 0,434µm, Hδ = 0,410µm. Xác định tần số của bức xạ phát ra ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo P về MA.2,744.1012Hz B. 27,44.1012HzC.27,44.106Hz D. 2,744.1014HzC©u 59 : Các mức năng lượng của H2 ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức 213,6( )nE eVn= −. Với n là ứng với các mức cơ bản 1,2,3…tương ứng K, L, M, N, O, P. Tính năng lượng cần thiết để nguyên tử 4H2 hấp thụ và cho 3 vạch quang phổ khi đang ở mức KA.2,089.10-18J B. 2,04.10-18JC.1,934.10-18J. D. 1,632.10-18JC©u 60 : Cho ba vạch đầu tiên trong dãy Laiman có bước sóng lần lượt là ; 1216Å; 1026Å; 973Å. Khi nguyên tử H2 được kích thích lên quỹ đạo N thì có thể phát ra mấy vạch ở dãy BanmeA.Một vạch lam B. Hai vạch đỏ, lamC.Một vạch đỏ D. Hai vạch lam, chàmC©u 61 : Bốn vạch Hα , Hβ , Hγ , Hδ của nguyên tử hiđrô thuộc dãy nào ?A.Balmer. B.Vừa balmer vừa lyman.C.Lyman. D. PaschenC©u 62 : Năng lượng tối thiểu để bứt e ra khỏi nguyên tử H2 từ trạng thái cơ bản là 13,6eV. Tính bước sóng ngắnnhất của quang phổ vạch H2A.0,0902µm. B. 0,0913µm. C.0,1005µm. D. 0,1012µm. C©u 63 : Cho ba vạch có bước sóng dài nhất ở 3 dãy của quang phổ vạch H2 là : 0,1216µm, 0,6563µm, 1,8751µm. Có thể tìm được mấy mấy bước sóng, thuộc dãy nào A.3 bước sóng, thuộc Banme và PasenB.3 bước sóng, thuộc Banme và LaimanC.2 bước sóng, thuộc Banme và LaimanD.2 bước sóng, thuộc Banme và PasenC©u 64 : Các mức năng lượng của H2 ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức 213,6( )nE eVn= −. Với n là ứng với các mức cơ bản 1,2,3…tương ứng K, L, M, N, O, P. Các bước sóng giới hạn của dãy Banme làA.0,657mµ và 0,4010mµB.0,658mµ và 0,4000mµC.0,657mµ và 0,4110mµD.0,656mµ và 0,4110mµC©u 65 : Tìm phát biểu sai về lưỡng tính sóng hạt.A.Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tích chất sóng.B.Hiện tượng quang điện, ánh sáng thể hiện tính chất hạt.C.Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng thể hiện rõ hơn tính chất hạt.D.Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.C©u 66 : Tìm phát biểu đúng về tia hồng ngoại.A.Các vật có nhiệt độ <500oC chỉ phát ra tia hồngngoại; Các vật có nhiệt độ ≥500oC chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy.B.Nguồn phát ra tia hồng ngoại thường là các bóng đèn dây tóc có công suất lớn hơn 1000W,nhưng nhiệt độ ≤500oC.C.Mọi vật có nhiệt độ lớn hơn độ không tuyệt đốiđều phát ra tia hồng ngoại.D.Tất cả các vật bị nung nóng phát ra tia hồng ngoại. Các vật có nhiệt độ <0oC thì không thể phát ra tia hồng ngoạiC©u 67 : Các mức năng lượng của H2 ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức 213,6( )nE eVn= −. Với n là ứng với các mức cơ bản 1,2,3…tương ứng K, L, M, N, O, P. Khi ở trạng thái cơ bản kích thích cho khối khí H2 chùm sáng với các phôtôn có năng lượng 11,54eV và 12,75eV thì H2 hấp thụ phôtôn chuyển lên trạng thái kích nào ? A.Trạng thái kích thích thứ nhấtB.Trạng thái kích thích thứ haiC.Trạng thái kích thích thứ baD.Trạng thái kích thích thứ tư 5

Tài liệu liên quan

  • Hydro-cac tia thi thu (co dap an) Hydro-cac tia thi thu (co dap an)
    • 11
    • 675
    • 2
  • THI THỬ, CÓ ĐÁP ÁN ĐỐI CHIẾU THI THỬ, CÓ ĐÁP ÁN ĐỐI CHIẾU
    • 8
    • 356
    • 0
  • thi thử có đáp án chi tiết thi thử có đáp án chi tiết
    • 4
    • 467
    • 0
  • Đề thi thủ có đáp án Đề thi thủ có đáp án
    • 4
    • 581
    • 2
  • Đề thi thử có đáp án Đề thi thử có đáp án
    • 4
    • 483
    • 2
  • 3 đeef thi thử có đáp án 3 đeef thi thử có đáp án
    • 15
    • 415
    • 1
  • 4 đề thi thử có đáp án 4 đề thi thử có đáp án
    • 18
    • 634
    • 1
  • Bài soạn đề thi thu co dap an chuan Bài soạn đề thi thu co dap an chuan
    • 9
    • 487
    • 0
  • ĐỀ THI THỬ CÓ ĐÁP ÁN CHU VĂN AN HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ CÓ ĐÁP ÁN CHU VĂN AN HÀ NỘI
    • 7
    • 718
    • 3
  • de thi thu co dap an thang 3-2010 de thi thu co dap an thang 3-2010
    • 4
    • 370
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(573.5 KB - 11 trang) - Hydro-cac tia thi thu (co dap an) Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Các Vạch Trong Dãy Laiman Thuộc Vùng Nào Của Thang Sóng điện Từ