Hyōgo – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tỉnh Hyōgo兵庫県 | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Chuyển tự Nhật văn | |
• Kanji | 兵庫県 |
• Rōmaji | Hyōgo-ken |
Đảo Rokkō và quận Higashinada, thành phố Kobe, tỉnh Hyōgo về đêm, nhìn từ đỉnh Maya. | |
Hiệu kỳBiểu hiệu | |
Vị trí tỉnh Hyōgo trên bản đồ Nhật Bản. | |
Tỉnh Hyōgo | |
Tọa độ: 34°41′28,5″B 135°10′59,1″Đ / 34,68333°B 135,16667°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kinki |
Đảo | Honshu |
Lập tỉnh | 21 tháng 8 năm 1876 (sáp nhập) |
Đặt tên theo | Lâu đài Hyōgo |
Thủ phủ | Kobe |
Phân chia hành chính | 8 huyện41 hạt |
Chính quyền | |
• Thống đốc | Motohiko Saitō |
• Phó Thống đốc | Kanazawa Kazuo, Yoshimoto Tomoyuki |
• Văn phòng tỉnh | 5-10-1, phường Shimoyamatedori, quận Chūō, thành phố Kobe 〒650-8567Điện thoại: (+81) 078-341-7711 |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 8,400,96 km2 (3,24.363 mi2) |
• Mặt nước | 0,6% |
• Rừng | 66,7% |
Thứ hạng diện tích | 12 |
Dân số (1 tháng 10 năm 2015) | |
• Tổng cộng | 5.534.800 |
• Thứ hạng | 7 |
• Mật độ | 659/km2 (1,710/mi2) |
GDP (danh nghĩa, 2014) | |
• Tổng số | JP¥ 19.788 tỉ |
• Theo đầu người | JP¥ 2,844 triệu |
• Tăng trưởng | 3,3% |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
Mã ISO 3166 | JP-28 |
Mã địa phương | 280003 |
Thành phố kết nghĩa | Washington, Khabarovsk, Paraná, Tây Úc, Quảng Đông, Palau, Hải Nam |
Tỉnh lân cận | Okayama, Tottori, Kyōto, Tỉnh Ōsaka, Tokushima |
■ ― Đô thị quốc gia / ■ ― Thành phố / ■ ― Thị trấn | |
Trang web | web.pref.hyogo.lg.jp |
Biểu trưng | |
Hymn | "Hyōgo Kenminka" (兵庫県民歌?) |
Loài chim | Hạc trắng Á Đông (Ciconia boyciana) |
Hoa | Noji-giku (Chrysanthemum japonense) |
Linh vật | Habatan[1] |
Cây | Long não (Cinnamomum camphora) |
Hyōgo (兵庫県 (Binh Khố huyện) Hyōgo-ken?) là một tỉnh thuộc vùng Kinki, Nhật Bản. Tỉnh lỵ là thành phố Kobe.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Tỉnh Hyogo phía Bắc giáp biển Nhật Bản, phía Nam giáp biển Seto Naikai. Phía Tây giáp các tỉnh Tottori và Okayama. Phía Đông giáp các tỉnh Kyoto và Osaka. Đảo Awaji trên biển Seto Naikai thuộc tỉnh Hyogo.
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Mùa hè nóng ẩm. Mùa đông ở phía Bắc tỉnh lạnh, có nhiều tuyết; ở phía Nam tỉnh ấm áp.
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]- Năm 1180, Fukuhara ở vị trí tỉnh Hyogo ngày nay đã từng là kinh đô của Nhật Bản trong vòng 5 tháng.
- Ako, một lãnh địa phong kiến trước đây ở Hyogo là quê của 47 samurai mất chủ.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Các thành phố
[sửa | sửa mã nguồn]Hyogo có 29 thành phố:
|
|
|
Các thị trấn và làng
[sửa | sửa mã nguồn]Kinh tế
[sửa | sửa mã nguồn]Ở Hyogo có rất nhiều cơ sở công nghiệp nặng. Cảng Kobe là một trong những cảng biển quan trọng nhất của Nhật Bản.
Văn hóa
[sửa | sửa mã nguồn]Giáo dục
[sửa | sửa mã nguồn]Thể thao
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội thể thao được liệt kê dưới đây có trụ sở tại Hyogo. Bóng đá
- Vissel Kobe (Kobe)
Bóng chày
- Orix Buffaloes (Kobe)
- Hanshin Tigers (Nishinomiya)
Bóng chuyền
- Hisamitsu Springs (Kobe)
- JT Marvelous (Nishinomiya)
Rugby
- Kobe Steel Kobelco Steelers (Kobe)
- World Fighting Bull (Kobe)
Du lịch
[sửa | sửa mã nguồn]Thành Himeji là một di sản văn hóa thế giới.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 兵庫県マスコット「はばタン」です! (bằng tiếng Nhật). Hyogo Prefectural Government. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2016.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Website chính thức của tỉnh Hyogo(tiếng Nhật)
- Hướng dẫn du lịch tỉnh Hyogo
- Trung tâm thương mại và văn hóa Hyogo Lưu trữ 2010-02-16 tại Wayback Machine
- Dịch vụ y tế ở tỉnh Hyogo Lưu trữ 2005-11-19 tại Wayback Machine
| ||
---|---|---|
Kobe (tỉnh lị) | Khu: Chūō | Higashinada | Hyōgo | Kita | Nada | Nagata | Nishi | Suma | Tarumi | |
Các thành phố khác | Aioi | Akashi | Akō | Amagasaki | Asago | Ashiya | Awaji | Himeji | Itami | Kakogawa | Kasai | Katō | Kawanishi | Miki | Minamiawaji | Nishinomiya | Nishiwaki | Ono | Sanda | Sasayama | Shisō | Sumoto | Takarazuka | Takasago | Tamba | Tatsuno | Toyooka | Yabu | |
Huyện Akō | Kamigōri | |
Huyện Ibo | Taishi | |
Huyện Kako | Harima | Inami | |
Huyện Kanzaki | Fukusaki | Ichikawa | Kamikawa | |
Huyện Kawabe | Inagawa | |
Huyện Mikata | Kami | Shin'onsen | |
Huyện Sayō | Sayō | |
Huyện Taka | Taka |
| |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vùng địa lí |
| ||||||||||||||||
Tỉnh |
| ||||||||||||||||
|
Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Từ khóa » Bản đồ Hyogo
-
Bản đồ - Hyōgo (Hyōgo-ken) - MAP[N]ALL.COM
-
Tỉnh Hyogo Nhật Bản Có Gì Khiến Người Ta Mê Mẩn Quên Lối Về?
-
Hyogo Map - Kansai, Japan - Mapcarta
-
Không Có Tiêu đề
-
5 Điểm HẤP DẪN Khiến HYOGO Là Nơi ĐÁNG SỐNG Nhất Nhật Bản
-
Tỉnh Hyogo Số Bao Nhiêu? Các Tỉnh Gần Hyogo Là Tỉnh Nào
-
Interactive Map Of Hyogo Prefecture
-
Overview Of Hyogo Prefecture_vn - 兵庫県
-
Regions & Cities: Hyogo Prefecture - Web Japan
-
Hyōgo - Wikiwand
-
Ono(Hyogo) Bản đồ / Hướng đi - NAVITIME Transit