Hyundai Accent 2021 1.4 MT Tiêu Chuẩn - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn ...

V-car Lọc
  • Hãng xe
  • Phân khúc xe
  • Loại xe
  • Top doanh số
    • Tháng 10/2024
    • Quý 3/2024
    • Tháng 9/2024
    • Tháng 8/2024
    • Tháng 7/2024
    • Nửa đầu năm 2024
    • Quý 2/2024
    • Tháng 6/2024
    • Tháng 5/2024
    • Tháng 4/2024
    • Quý 1/2024
    • Tháng 3/2024
    • Tháng 2/2024
    • Tháng 1/2024
    • Cả năm 2023
    • Tháng 12/2023
  • Mới ra mắt
  • Trang chủ
  • Hyundai
  • Hyundai Accent 2021
Hyundai Accent 2021 1.4 MT Tiêu chuẩn - 426 triệu 1.4 MT Tiêu chuẩn - 426 triệu 1.4 MT - 472 triệu 1.4 AT - 501 triệu 1.4 AT Đặc biệt - 542 triệu + So sánh Loại xe: Sedan Xuất xứ: Lắp ráp Phiên bản 1.4 MT Tiêu chuẩn - 426 triệu 1.4 MT - 472 triệu 1.4 AT - 501 triệu 1.4 AT Đặc biệt - 542 triệu + So sánh

Thông số kỹ thuật

  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ I4
    • Dung tích (cc) 1.368
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 100/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 132/4000
    • Hộp số 5 MT
    • Hệ dẫn động FWD
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 5,44
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4440 x 1729 x 1470
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.600
    • Khoảng sáng gầm (mm) 150
    • Bán kính vòng quay (mm) 5.200
    • Thể tích khoang hành lý (lít) 480
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 45
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.090
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 1.540
    • Lốp, la-zăng 185/65R15
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước Macpherson
    • Treo sau Thanh cân bằng
    • Phanh trước Đĩa
    • Phanh sau Tang trống
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa Halogen
    • Đèn chiếu gần Halogen
    • Đèn ban ngày Halogen
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn hậu Halogen
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập cơ, chỉnh điện
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Nỉ
    • Bảng đồng hồ tài xế Analog cùng màn hình 2.8 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Urethan
    • Hàng ghế thứ hai Không gập được
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Cơ
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 4
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Điện
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
  • Công nghệ an toàn
    • Số túi khí 2
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ I4
    • Dung tích (cc) 1.368
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 100/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 132/4000
    • Hộp số 5 MT
    • Hệ dẫn động FWD
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 6,33
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4440 x 1729 x 1470
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.600
    • Khoảng sáng gầm (mm) 150
    • Bán kính vòng quay (mm) 5.200
    • Thể tích khoang hành lý (lít) 480
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 45
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.100
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 1.540
    • Lốp, la-zăng 185/65R15
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước Macpherson
    • Treo sau Thanh cân bằng
    • Phanh trước Đĩa
    • Phanh sau Đĩa
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa Halogen
    • Đèn chiếu gần Bi-Halogen
    • Đèn ban ngày Dạng LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Nỉ
    • Bảng đồng hồ tài xế Full Digital
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Không gập được
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Cơ
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Có, ghế lái
    • Cửa sổ trời
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Màn hình trung tâm 8 inch có cảm ứng
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 6
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Điện
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
  • Công nghệ an toàn
    • Số túi khí 2
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ I4
    • Dung tích (cc) 1.368
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 100/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 132/4000
    • Hộp số 6 AT
    • Hệ dẫn động FWD
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 6,32
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4440 x 1729 x 1470
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.600
    • Khoảng sáng gầm (mm) 150
    • Bán kính vòng quay (mm) 5.200
    • Thể tích khoang hành lý (lít) 480
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 45
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.140
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 1.570
    • Lốp, la-zăng 185/65R15
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước Macpherson
    • Treo sau Thanh cân bằng
    • Phanh trước Đĩa
    • Phanh sau Đĩa
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa Halogen
    • Đèn chiếu gần Bi-Halogen
    • Đèn ban ngày Dạng LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Nỉ
    • Bảng đồng hồ tài xế Full Digital
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Không gập được
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Cơ
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Có, ghế lái
    • Cửa sổ trời
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Màn hình trung tâm 8 inch có cảm ứng
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 6
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Điện
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
  • Công nghệ an toàn
    • Số túi khí 2
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ I4
    • Dung tích (cc) 1.368
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 100/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 132/4000
    • Hộp số 6 AT
    • Hệ dẫn động FWD
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 6,2
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4440 x 1729 x 1470
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.600
    • Khoảng sáng gầm (mm) 150
    • Bán kính vòng quay (mm) 5.200
    • Thể tích khoang hành lý (lít) 480
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 45
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.160
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 1.570
    • Lốp, la-zăng 195/55R16
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước Macpherson
    • Treo sau Thanh cân bằng
    • Phanh trước Đĩa
    • Phanh sau Đĩa
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa Halogen
    • Đèn chiếu gần Bi-Halogen
    • Đèn ban ngày Dạng LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Bảng đồng hồ tài xế Full Digital
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Không gập được
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Có, ghế lái
    • Cửa sổ trời
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Màn hình trung tâm 8 inch có cảm ứng
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 6
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Điện
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
  • Công nghệ an toàn
    • Số túi khí 6
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
Trở về trang “Hyundai Accent 2021”

Giá niêm yết

Phiên bản 1.4 MT Tiêu chuẩn - 426 triệu
  • 1.4 MT Tiêu chuẩn - 426 triệu
  • 1.4 MT - 472 triệu
  • 1.4 AT - 501 triệu
  • 1.4 AT Đặc biệt - 542 triệu
Nơi đăng ký Hà Nội
  • Hà Nội
  • TP Hồ Chí Minh
  • Hải Phòng
  • Đà Nẵng
  • Cần Thơ
  • Bà Rịa
  • Bạc Liêu
  • Bảo Lộc
  • Bắc Giang
  • Bắc Cạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Biên Hòa
  • Buôn Ma Thuột
  • Cà Mau
  • Cam Ranh
  • Cao Bằng
  • Cao Lãnh
  • Cẩm Phả
  • Châu Đốc
  • Đà Lạt
  • Điện Biên Phủ
  • Đông Hà
  • Đồng Hới
  • Hà Giang
  • Hạ Long
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hội An
  • Huế
  • Hưng Yên
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lạng Sơn
  • Lào Cai
  • Long Xuyên
  • Móng Cái
  • Mỹ Tho
  • Nam Định
  • Nha Trang
  • Ninh Bình
  • Phan Rang - Tháp Chàm
  • Phan Thiết
  • Phủ Lý
  • Pleiku
  • Quy Nhơn
  • Rạch Giá
  • Sa Đéc
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Sông Công
  • Tam Điệp
  • Tam Kỳ
  • Tân An
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thủ Dầu Một
  • Trà Vinh
  • Tuy Hòa
  • Tuyên Quang
  • Uông Bí
  • Vị Thanh
  • Việt Trì
  • Vinh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Yên
  • Vũng Tàu
  • Thị xã Cửa Lò, Nghệ An
  • Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ
  • Thị xã Sầm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Đồng Xoài, Bình Phước
  • Thị xã Ngã Bảy, Hậu Giang
  • Thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
  • Thị xã Chí Linh, Hải Dương
  • Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
  • Thị xã Hà Tiên, Kiên Giang
  • Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc
  • Thị xã Long Khánh, Đồng Nai
  • Nơi khác
Giá lăn bánh tại Hà Nội: 499.457.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá niêm yết: 426.000.000
  • Phí trước bạ (12%): 51.120.000
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm): 1.560.000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): 437.000
  • Phí đăng kí biển số: 20.000.000
  • Phí đăng kiểm: 340.000
  • Tổng cộng: 499.457.000

Tính giá mua trả góp

Ước tính số tiền trả hàng tháng Ước tính số tiền có thể vay VNĐ năm /năm VNĐ VNĐ năm /năm Tính giá Tính giá

Tin tức về xe

Ba mẫu xe gầm thấp cỡ B tranh giải Ôtô của năm 2024

Ba mẫu xe gầm thấp cỡ B tranh giải Ôtô của năm 2024

Trong phân khúc gầm thấp cỡ B, có 2 thương hiệu xe điện lần đầu xuất hiện, là BYD Dolphin và Wuling Bingo.

5 xe gầm thấp bán nhiều nhất tháng 10

5 xe gầm thấp bán nhiều nhất tháng 10

Toyota Vios giữ vững ngôi đầu với lượng xe mới giao nhiều nhất tháng, Honda City và Hyundai Accent lần lượt ở các hạng tiếp theo.

Hyundai Accent hatchback 2014 - xe cũ nhập khẩu giá dưới 300 triệu đồng

Hyundai Accent hatchback 2014 - xe cũ nhập khẩu giá dưới 300 triệu đồng

Mẫu xe 5 cửa nhập Hàn Quốc có khung gầm khá tốt, vận hành êm nhưng trang bị nghèo nàn.

Skoda Slavia - đối thủ Vios, Accent sẽ bán vào cuối 2025

Skoda Slavia - đối thủ Vios, Accent sẽ bán vào cuối 2025

Slavia được Thành Công lắp ráp tại Việt Nam và dự kiến bán ra từ quý III/2025.

Sedan cỡ B tăng doanh số đột biến, Vios nới khoảng cách với các đối thủ

Sedan cỡ B tăng doanh số đột biến, Vios nới khoảng cách với các đối thủ

Các mẫu sedan cỡ B tốp đầu đều có mức doanh số trên 1.000 chiếc/tháng, Toyota Vios dẫn đầu bảng doanh số tháng 9 và cả lũy kế 2024.

5 sedan bán nhiều Quý III: xe cỡ B lấn lướt

5 sedan bán nhiều Quý III: xe cỡ B lấn lướt

Toyota Vios giao nhiều nhất với 4.597 xe, nhiều hơn 1.385 xe so với Hyundai Accent ở vị trí thứ hai, Honda City giữ hạng ba.

Hàng loạt sedan cỡ B giảm giá tháng 10

Hàng loạt sedan cỡ B giảm giá tháng 10

Ba mẫu xe bán chạy nhất gồm Toyota Vios, Hyundai Accent, Honda City cùng những Nissan Almera, Mitsubishi Attrage, Kia Soluto giảm giá hàng chục triệu đồng trong tháng 10.

Vios và Accent giằng co doanh số quyết liệt sau 8 tháng

Vios và Accent giằng co doanh số quyết liệt sau 8 tháng

Doanh số cộng gộp trong 8 tháng đầu 2024 của Toyota Vios là 6.970 xe, hơn Hyundai Accent chỉ 60 xe.

5 xe gầm thấp bán nhiều nhất tháng 8 - xe Nhật lấn át xe Hàn

5 xe gầm thấp bán nhiều nhất tháng 8 - xe Nhật lấn át xe Hàn

Toyota Vios và Hyundai Accent duy trì dẫn đầu với doanh số 1.010 xe và 937 xe, ba mẫu còn lại thuộc về Mazda2, Honda City, Mazda3.

5 sedan bán nhiều nhất tháng 7: mảnh đất của xe cỡ nhỏ

5 sedan bán nhiều nhất tháng 7: mảnh đất của xe cỡ nhỏ

Toyota Vios trở lại đỉnh bảng xếp hạng doanh số với 1.745 chiếc giao tới tay khách Việt, vượt Hyundai Accent chỉ 985 chiếc.

Doanh số Toyota Vios bằng hai đối thủ xếp dưới cộng lại

Doanh số Toyota Vios bằng hai đối thủ xếp dưới cộng lại

Doanh số Toyota Vios trong tháng 7 là 1.745 xe, bằng tổng doanh số của Hyundai Accent (985 xe) và Honda City (744 xe).

Hyundai giảm doanh số thuộc nhóm mạnh nhất nửa đầu 2024

Hyundai giảm doanh số thuộc nhóm mạnh nhất nửa đầu 2024

Mảng xe con của hãng xe Hàn sau nửa đầu 2024 giảm 17% so với cùng kỳ 2023, mức cao hàng đầu thị trường cùng với Kia (-19%).

5 mẫu sedan bán chạy nhất nửa đầu 2024

5 mẫu sedan bán chạy nhất nửa đầu 2024

Mẫu sedan cỡ B Hàn Quốc Accent bán tổng 4.988 chiếc trong 6 tháng, đối thủ Toyota Vios giao 4.215 chiếc, Honda City giữ thứ 3 với 3.316 chiếc.

5 sedan bán nhiều nhất tháng 6 - Hyundai Accent vững ngôi đầu

5 sedan bán nhiều nhất tháng 6 - Hyundai Accent vững ngôi đầu

Mẫu sedan cỡ B thương hiệu Hàn Quốc duy trì vị trí dẫn đầu tháng thứ hai liên tiếp, Toyota Vios xếp ngay sau, Honda City leo lên thứ ba.

300 triệu nên mua lại Hyundai Accent 2019?

300 triệu nên mua lại Hyundai Accent 2019?

Xe 1.4, bản tiêu chuẩn số sàn, màu trắng, chạy hơn 80.000 km, tôi ở tỉnh xin hỏi có nên mua lại chiếc xe này. (Phan Dũng)

5 xe sedan bán nhiều nhất tháng 5 - Hyundai Accent vượt Toyota Vios

5 xe sedan bán nhiều nhất tháng 5 - Hyundai Accent vượt Toyota Vios

Mẫu xe Hàn Quốc Hyundai Accent trở lại đỉnh bảng xếp hạng doanh số, đẩy đối thủ từ hãng xe Nhật Bản Toyota Vios xuống thứ hai.

Cuộc chiến sedan cỡ B giữa Hyundai Accent, Toyota Vios, Honda City

Cuộc chiến sedan cỡ B giữa Hyundai Accent, Toyota Vios, Honda City

Phiên bản cao cấp nhất của Accent thế hệ mới so kè trang bị với đối thủ Vios và City, cả ba cùng lắp ráp trong nước.

Hyundai Accent 2024: sedan cỡ nhỏ thay đổi toàn diện

Hyundai Accent 2024: sedan cỡ nhỏ thay đổi toàn diện

Mẫu sedan cỡ B thế hệ thứ 6 thiết kế thể thao hơn, lắp động cơ 1.5 mới, bản cao cấp nhất 569 triệu đồng, đấu Vios, City.

Loạt ôtô ra mắt khách Việt tháng 5

Loạt ôtô ra mắt khách Việt tháng 5

Thị trường ôtô Việt Nam tháng 5 chào đón 5 mẫu xe mới, trong đó chủ yếu xe cỡ nhỏ và một mẫu bán tải quen thuộc.

Hyundai Accent thế hệ mới ra mắt, giá từ 439 triệu đồng

Hyundai Accent thế hệ mới ra mắt, giá từ 439 triệu đồng

Mẫu sedan cỡ B thế hệ thứ 6 thương hiệu Hàn Quốc tăng kích thước, lắp động cơ 1.5, bán ra 4 phiên bản, giá cao nhất 569 triệu đồng.

Xem thêm Ước tính số tiền trả hàng tháng

So sánh xe (Bạn chỉ được phép chọn 4 xe cùng một lúc)

Xóa tất cả Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe Xóa tất cả So sánh Thêm xe so sánh Hãng xe Chọn hãng xe
  • Aston Martin
  • Audi
  • Bentley
  • BMW
  • Ford
  • Honda
  • Hyundai
  • Isuzu
  • Jaguar
  • Jeep
  • Kia
  • Land Rover
  • Lexus
  • Maserati
  • Mazda
  • Mercedes
  • MG
  • Mini
  • Mitsubishi
  • Nissan
  • Peugeot
  • Porsche
  • Ram
  • Subaru
  • Suzuki
  • Toyota
  • VinFast
  • Volkswagen
  • Volvo
  • Hongqi
  • Wuling
  • Haval
  • Skoda
  • Haima
  • Lynk & Co
  • BYD
  • GAC
  • Aion
  • Omoda
Dòng xe Chọn dòng xe (Vios, Accent, Fadil...) Phiên bản Chọn phiên bản xe Thêm ×

Lọc nâng cao

Hãng xe

Aston Martin

Audi

Bentley

BMW

Ford

Honda

Hyundai

Isuzu

Jaguar

Jeep

Kia

Land Rover

Lexus

Maserati

Mazda

Mercedes

MG

Mini

Mitsubishi

Nissan

Peugeot

Porsche

Ram

Subaru

Suzuki

Toyota

VinFast

Volkswagen

Volvo

Hongqi

Wuling

Haval

Skoda

Haima

Lynk & Co

BYD

GAC

Aion

Omoda

Loại xe

Sedan

SUV

Crossover

MPV

Bán tải

Hatchback

Coupe

Station wagon

Convertible

Ôtô điện

Hybrid

Phân khúc

Xe nhỏ cỡ A

Xe nhỏ hạng B

Xe nhỏ hạng B+/C-

Xe cỡ vừa hạng C

Xe cỡ trung hạng D

Xe cỡ trung hạng E

Bán tải cỡ trung

Bán tải cỡ lớn

MPV cỡ nhỏ

MPV cỡ trung

MPV cỡ lớn

Xe sang cỡ nhỏ

Xe sang cỡ trung

Xe sang cỡ lớn

MPV hạng sang

Siêu xe/Xe thể thao

Siêu sang cỡ lớn

SUV phổ thông cỡ lớn

Xe nhỏ cỡ A+/B-

Xe siêu nhỏ

Khoảng giá

Xuất xứ

Lắp ráp

Nhập khẩu

Sản xuất trong nước

Số chỗ

2

3

4

5

6

7

8

9

Nhiên liệu

Xăng

Diesel

Áp dụng

Từ khóa » Khoảng Sáng Gầm Accent