Hyundai Creta 2022: Sự Lột Xác Của Mẫu Crossover SUV Cỡ Nhỏ

TC Motor đưa Hyundai Creta trở lại thị trường Việt để cạnh tranh ở phân khúc gầm cao hạng B. Dòng xe này từng xuất hiện năm 2015-2016 nhưng không thành công.

Danh mục bài viết

  • Giới thiệu chung
  • Giá bán xe Hyundai Creta 2022
  • Thông số kỹ thuật Hyundai Creta 2022
  • Ưu nhược điểm Hyundai Creta
    • Ưu điểm
    • Nhược điểm
  • Nên mua Creta phiên bản nào?
  • So sánh Hyundai Creta và Kia Seltos
  • So sánh Hyundai Creta và Hyundai Kona
  • Kết luận

Giới thiệu chung

Trong gần 4 năm trở lại đây, phân khúc Crossover SUV cỡ nhỏ (B-SUV) đô thị tại Việt Nam trở nên vô cùng sôi động khi hàng loạt cái tên mới xuất hiện. Hyundai Creta 2022 được đánh giá đẹp hơn, rộng hơn, hàm lượng công nghệ vượt trội hơn Kona nhưng lại có một điểm làm người mua lăn tăn.

Hyundai Creta 2022 về Việt Nam góp thêm một lựa chọn mới mẻ và hấp dẫn vào phân khúc 5 chỗ gầm cao hạng B vốn đang rất ăn khách. Mẫu xe tạo ấn tượng mạnh khi sở hữu hàm lượng công nghệ cao, được trang bị nhiều tính năng mà ngay cả các đối thủ giá bán cao hơn vẫn chưa có.

Creta không phải là cái tên hoàn toàn mới bởi đã từng ra mắt tại thị trường Việt Nam vào năm 2015. Tuy nhiên do doanh số trái ngược với kỳ vọng nên mẫu xe nhanh chóng bị khai tử để nhường chỗ cho người anh em Hyundai Kona sáng giá hơn chào sân năm 2018.

Lần trở lại này, Hyundai Creta đã “lột xác” nâng cấp mình không chỉ ngang ngửa mà còn có nhiều điểm vượt trội hơn cả Kona. Tuy nhiên có một điểm lại không bằng Kona. Đây cũng chính là điều khiến nhiều người mua lăn tăn.

Ra mắt thị trường Việt Nam vào ngày 15-03-2022, Creta đang nhận được nhiều sự quan tâm của khách hàng bởi ngoại thất đẹp, hiện đại. Đến ngày 21-03-2022, những lô xe Hyundai Creta 2022 đầu tiên cập cảng tại Việt Nam và bắt đầu bàn giao tới khách hàng từ ngày 25-03-2022

Giá bán xe Hyundai Creta 2022

Giá xe Hyundai Creta lăn bánh giữa các khu vực có sự chênh lệch nhẹ khi mà ở các tỉnh thành có mức thuế trước bạ & tiền biển số là khác nhau.

BẢNG GIÁ XE HYUNDAI CRETA 2022 (triệu VNĐ)
Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh
Hà Nội TP HCM Các tỉnh
Hyundai Creta 1.5 tiêu chuẩn 620 719 707 688
Hyundai Creta 1.5 đặc biệt 670 775 762 743
Hyundai Creta 1.5 cao cấp 730 842 828 809

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán có thể thay đổi tùy theo thời điểm và đại lý bán. Để có thông tin giá chính xác, khách hàng nên chủ động tới các đại lý Hyundai Việt Nam gần nhất để tìm hiểu về giá và các chương trình ưu đãi đi kèm.

Màu xe:

- 1 tone màu: Đỏ, Trắng, Xanh dương, Bạc, Đen, Xám.

- 2 tone màu: Đỏ-Đen, Trắng-Đen (bản cao cấp).

Thông số kỹ thuật Hyundai Creta 2022

Phiên bản Hyundai Creta 1.5 Cao Cấp Hyundai Creta 1.5 Đặc Biệt Hyundai Creta 1.5 Tiêu Chuẩn
Giá niêm yết
Giá niêm yết (triệu VND) 730 670 620
Tổng quan Hyundai Creta 2022
Hãng xe Hyundai Hyundai Hyundai
Dòng xe Creta Creta Creta
Kiểu dáng CUV CUV CUV
Phân khúc Hạng B Hạng B Hạng B
Xuất xứ Lắp ráp trong nước Lắp ráp trong nước Lắp ráp trong nước
Năm ra mắt 2022 2022 2022
Số chỗ ngồi 5 5 5
Công suất tối đa (KW) 115/6300 115/6300 115/6300
Mô-men xoắn tối đa (Nm) 144/4500 144/4500 144/4500
Chi tiết động cơ SmartStream G1.5 SmartStream G1.5 SmartStream G1.5
Hộp số CVT CVT CVT
Dài * Rộng * Cao(mm) 4,315 x 1,790 x 1,660 4,315 x 1,790 x 1,660 4,315 x 1,790 x 1,660
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp (L) - - -
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị (L) - - -
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị (L) - - -
Kích thước
Chiều dài(mm) 4,315 4,315 4,315
Chiều rộng(mm) 1,79 1,79 1,79
Chiều cao (mm) 1,66 1,66 1,66
Chiều dài cơ sở (mm) 2,61 2,61 2,61
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) - - -
Trọng lượng không tải (kg) - - -
Trọng lượng toàn tải(kg) - - -
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200 200 200
Góc thoát (trước/sau)(độ) - - -
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) - - -
Số cửa 5 5 5
Số ghế 5 5 5
Dung tích bình nhiên liệu (L) 40 40 40
Dung tích khoang hành lý (L) - - -
Động cơ
Dung tích động cơ (cc) 1,497 1,497 1,497
Chi tiết động cơ SmartStream G1.5 SmartStream G1.5 SmartStream G1.5
Bố trí xi lanh Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng
Số xi lanh 4 4 4
Tỷ lệ nén - - -
Loại nhiên liệu Xăng Xăng Xăng
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) 115/6300 115/6300 115/6300
Mô-men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) 144/4500 144/4500 144/4500
Tốc độ tối đa (km/h) - - -
Hộp số CVT CVT CVT
Số cấp CVT CVT CVT
Khung gầm
Hệ thống truyền động FWD - Dẫn động cầu trước FWD - Dẫn động cầu trước FWD - Dẫn động cầu trước
Loại khung gầm - - -
Hệ thống treo trước McPherson McPherson McPherson
Hệ thống treo sau Thanh cân bằng Thanh cân bằng Thanh cân bằng
Hệ thống treo thích ứng - - -
Loại vành Hợp kim Hợp kim Hợp kim
Lốp trước 215/60R17 215/60R17 215/60R17
Lốp sau 215/60R17 215/60R17 215/60R17
Lốp dự phòng 215/60R17 215/60R17 215/60R17
Phanh xe
Phanh trước Đĩa Đĩa Đĩa
Phanh sau Đĩa Đĩa Đĩa
Hệ thống lái - - -
Loại phanh tay Điện tử Điện tử Điện tử
An toàn
Euro NCAP Rating - - -
ASEAN NCAP Rating 5 sao 5 sao 5 sao
Số túi khí 6 6 2
Túi khí cho ghế lái / hành khách phía trước Có / Có Có / Có Có / Có
Túi khí bên trước / sau Có / Có Có / Có -
Túi khí rèm trước / sau Có / Có Có / Có -
Túi khí đầu gối - - -
Túi khí phía sau - - -
Nhắc nhở thắt dây an toàn
Phanh tự động khẩn cấp - - -
Cảnh báo chệch làn đường - -
Hệ thống cảnh báo điểm mù - -
Cảnh báo va chạm - -
ABS / EBD
Khởi hành ngang dốc (HAC) Không
Cân bằng điện tử (ESC)
Khóa an toàn trẻ em
ISOFIX
Hệ thống báo động
Hệ thống chống trộm (Immobilizer)
Hệ thống hỗ trợ
Cảm biến trước - - -
Cảm biển sau
Camera trước - - -
Camera sau
Camera 360 - - -
Điều khiển hành trình (Cruise Control) -
Đỗ xe tự động - - -
Tự động tắt/mở (Auto Start/Stop)
Ngoại thất
Khóa cửa
Gập gương
Gương chiếu hậu chỉnh điện
Gạt mưa tự động - - -
Khởi động từ xa - - -
Hệ thống đèn
Đèn pha LED LED Bi - Halogen
Đèn hậu LED LED LED
Đèn chạy ban ngày
Đèn sương mù phía trước
Đèn sương mù phía sau - - -
Đèn pha tự động
Nội thất
Cửa sổ trời - - -
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện Chỉnh tay Chỉnh tay
Điều chỉnh ghế hành khách(phía trước) Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh tay
Hàng ghế sau - - -
Số chỗ để cốc - - -
Máy lạnh phía trước
Máy lạnh phía sau
Lấy chuyển số trên vô lăng - - -
Vô lăng đa chức năng
Vô lăng thụt thò
Vô lăng gật gù
Trợ lực lái điện
Khởi động động cơ Đề Đề Đề
Màn hình HUD - - -
Đa phương tiện
Màn hình giải trí phía trước      
Loại màn hình giải trí Cảm ứng kết nối Carplay Cảm ứng kết nối Carplay Cảm ứng kết nối Carplay
Kích thước màn hình (in) 10.25 10.25 10.25
Đầu đĩa - - -
Màn hình giải trí phía sau - - -
Bluetooth
USB      
Số ổ sạc - - -
AUX
Loại loa BOSE BOSE -
Số loa 8 - 6

Thông số kỹ thuật xe SUV 5 chỗ Hyundai Creta 2022 tham khảo về Giá bán, Kích thước, Khung gầm, Động cơ, Phanh xe, An toàn, Ngoại thất, hệ thống đèn, Đa phương tiện...Thông số có thể thay đổi mà không báo trước. Vui lòng liên hệ trực tiếp với đại lý Ô tô Hyundai gần nhất để nhận thông tin chính xác về xe Hyundai Creta 2022.

Ưu nhược điểm Hyundai Creta

Hyundai Certa được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia về Việt Nam với ba phiên bản Tiêu chuẩn, Đặc biệt và Cao cấp.

Ưu điểm

  • Thiết kế mạnh mẽ, hiện đại, độc đáo
  • Nội thất rộng rãi, tiện nghi
  • Trang bị hàng đầu phân khúc: phanh tay điện tử, đồng hồ Digital 10.25inch…
  • Công nghệ an toàn hiện đại, có Hyundai SmartSense

Nhược điểm

  • Dùng động cơ 1.5L công suất yếu nhất phân khúc
  • Bị cắt giảm một số trang bị so với bản quốc tế: cửa sổ trời, sạc không dây, đèn viền nội thất, 4 chế độ lái

Nên mua Creta phiên bản nào?

Hyundai Creta 2022 có 3 phiên bản, giá các phiên bản liền kề chênh lệch tầm 50 triệu đồng. Cả 3 phiên bản đều sử dụng động cơ 1.5L đi cùng hộp số CVT nên gần như tương đồng về mặt vận hành. Điểm khác biệt chủ yếu ở trang bị và hệ thống an toàn.

Phiên bản Creta Tiêu chuẩn có giá mềm nhất. Điểm đáng khen ở bản này đó là vẫn có tính năng phanh tay điện tử, giữ phanh tự động, màn hình giải trí 10.25inch như các bản cao hơn. Tuy nhiên Creta bản Tiêu chuẩn chỉ dùng đèn Bi-Halogen, đèn hậu bóng thường, điều hoà chỉnh cơ, không có Cruise Control, chỉ 2 túi khí…

Phiên bản Creta Đặc biệt hơn bản Tiêu chuẩn ở hệ thống đèn LED, có Cruise Control, điều hoà tự động, âm thanh 8 loa Bose, 6 túi khí. Còn bản Creta Cao cấp có thêm một số trang bị “độc quyền” như: bảng đồng hồ full kỹ thuật số 10.25inch, ghế lái chỉnh điện, ghế trước có làm mát, an toàn có gói Hyundai SmartSense với nhiều công nghệ hiện đại…

Nhìn chung, Hyundai Creta Tiêu chuẩn cơ bản đã là lựa chọn đủ dùng với các nhu cầu thông thường. Còn nếu xét đến tính tiện nghi và giá xe thì Creta Đặc biệt được xem là phiên bản hợp lý nhất. Riêng những ai muốn có được trải nghiệm tối tân hơn, đặc biệt được sự hỗ trợ từ các công nghệ an toàn tiên tiến trong gói Hyundai SmartSense thì có thể chọn bản Creta Cao cấp.

Xem thêm: Đánh giá Hyundai Creta 2022

So sánh Hyundai Creta và Kia Seltos

Kia Seltos được xem là đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Hyundai Creta. Hai mẫu xe này có giá bán ngang nhau và nhiều điểm giống nhau.

Kia Seltos 1.6 Premium: Giá Xe, Đánh Giá & Hình Ảnh (ALL-NEW) | anycar.vn

Kia Seltos 2022

Về kích thước, Hyundai Creta và Kia Seltos gần như tương đồng. Nhưng Creta nhỉnh hơn ở khoảng sáng gầm xe. Thiết kế thì mỗi xe một phong cách song đều có điểm nhấn riêng. Không gian bên trong cũng ngang ngửa nhau.

Ở phần trang bị, Creta nổi bật hơn với bảng đồng hồ Digital 10.25inch, phanh tay điện tử và giữ phanh tự động… Về hệ thống an toàn, Creta tiếp tục ghi điểm khi sở hữu danh sách dài công nghệ hiện đại.

Nhưng xét đến vận hành, Hyundai Creta có phần yếu thế hơn khi chỉ sử dụng duy nhất động cơ 1.5L hút khí tự nhiên. Trong khi đó Kia Seltos có đến hai lựa chọn gồm động cơ tăng áp 1.4L và hút khí tự nhiên 1.6L, đều cho hiệu suất vượt trội hơn. Đây là một điểm cộng lớn cho mẫu xe Kia.

Tựu trung, so sánh Hyundai Creta và Kia Seltos hai mẫu xe khá cân tài ngang sức. Hyundai Creta được đánh giá cao hơn về trang bị, công nghệ. Còn Kia Seltos có lợi thế ở sức mạnh vận hành.

Xem thêm: Đánh giá Kia Seltos 2022

So sánh Hyundai Creta và Hyundai Kona

Hyundai Creta và Hyundai Kona cùng thuộc phân khúc CUV/SUV hạng B. Giá bán hai mẫu xe này cũng chênh lệch rất ít nên rất nhiều người phân vân nên mua Creta hay Kona.

Hyundai Kona 2020 cũ: Bảng giá xe Kona 2020 cũ tháng 03/2022 | anycar.vn

Hyundai Kona 2022

Về kích thước, Hyundai Creta được đánh giá cao hơn với các thông số vượt trội hơn. Nhờ đó mà không gian nội thất cũng rộng rãi hơn. Thiết kế Creta thừa hưởng nhiều từ đàn anh Hyundai Tucson nên cũng có phần bắt mắt hơn.

Ở trang bị, Hyundai Creta mới tiếp tục nhỉnh hơn khi có mặt nhiều tính năng cao cấp như: bảng đồng hồ Digital 10.25inch, phanh tay điện tử… Không dừng ở đó, Creta lại ghi thêm điểm ở hệ thống an toàn với danh sách dài các công nghệ hỗ trợ lái hiện đại.

Tuy nhiên xét đến vận hành thì Hyundai Kona hoàn toàn ăn đứt. Đây cũng chính là điểm hạn chế nhất ở Creta. Mẫu xe chỉ trang bị động cơ hút khí tự nhiên 1.5L cho công suất ở mức đủ dùng. Trong khi Kona có hai tuỳ chọn động cơ hút khí tự nhiên 2.0L và động cơ tăng áp 1.6L, đều cung cấp sức bật mạnh mẽ hơn.

Như vậy xét về thiết kế, độ rộng rãi lẫn “đồ chơi” thì Hyundai Creta gần như lấn lướt. Nhưng đến vận hành thì Hyundai Kona vẫn thuyết phục hơn. Do đó nên mua Creta hay Kona sẽ tuỳ vào tiêu chí mà người mua đề cao.

Xem thêm: Đánh giá Hyundai Kona 2022

Kết luận

Ở Hyundai Creta 2022, có lẽ điều khiến nhiều người lăn tăn nhất là động cơ. So với các mẫu 5 chỗ gầm cao hạng B khác, quả thật động cơ 1.5L là lựa chọn không mấy hấp dẫn. Thẳng thắn thì là yếu nhất phân khúc.

Tuy nhiên, nếu xem khối động cơ này như một mảnh ghép lắp vào để hoàn thiện nên “bức tranh” Creta thì đây không phải là một mảnh ghép tệ, thậm chí còn rất ổn và hợp lý. Bởi từ thiết kế, không gian nội thất đến trang bị, công nghệ, Hyundai Creta đều đem đến sự mãn nhãn, đẹp lòng. Nói không ngoa, với một chiếc xe tầm 600 triệu như Hyundai Creta thì là vượt ngoài mong đợi. Do đó khó thể đòi hỏi cao hơn.

Hãng xe Hyundai cũng đưa ra hẳn hai sự lựa chọn cho phân khúc 5 chỗ gầm cao đang rất đắt khách này. Nếu bạn muốn hàm lượng công nghệ cao thì có Hyundai Creta. Nếu bạn muốn sức bật mạnh mẽ thì có Hyundai Kona.

Dù rằng động cơ 1.5L trên Hyundai Creta có yếu hơn Kona hay các xe cùng phân khúc thì cũng không đến mức phải quá bận lòng. Nhà sản xuất luôn tính toán chuẩn xác, khối động cơ này vẫn đáp ứng được hầu hết các nhu cầu di chuyển thông thường. Tuy tăng tốc từ tốn hơn nhưng lại có lợi thế tiết kiệm nhiên liệu hơn. Nếu không tin, bạn có thể đến ngay đại lý Hyundai gần nhất để lái thử!

Từ khóa » Giá Xe Creta 2022