Hyundai I10 2022 : Giá Xe, Thông Số & Hình Ảnh
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
1. Hyundai Grand i10 2023 giá niêm yết bao nhiêu? 2. Giới thiệu chung về Hyundai i10 20233. Mức tiêu thụ nhiên liệu Hyundai i10 20234. Hyundai i10 2023 có mấy màu?5. Tổng quan ngoại hình xe Hyundai i10 20236. Ngoại thất Hyundai i10 20236.1 Trang bị ngoại thất6.2 Nội thất Hyundai i10 20236.3 Thiết bị tiện nghi7. Động cơ và vận hành Hyundai i10 2023 có tốt không8. Hệ thống an toàn9. Kết luận1. Hyundai Grand i10 2023 giá niêm yết bao nhiêu?
Hyundai Grand i10 | Niêm yết | Hà Nội | HCM | Tỉnh |
1.2MT Tiêu chuẩn hatchback | 360 triệu | 425 triệu | 418 triệu | 399 triệu |
1.2MT hatchback | 405 triệu | 475 triệu | 467 triệu | 448 triệu |
1.2AT hatchback | 435 triệu | 509 triệu | 500 triệu | 481 triệu |
1.2MT Tiêu chuẩn sedan | 380 triệu | 447 triệu | 440 triệu | 421 triệu |
1.2MT sedan | 425 triệu | 498 triệu | 489 triệu | 470 triệu |
1.2AT sedan | 455 triệu | 531 triệu | 522 triệu | 503 triệu |
Ưu đãi: 10-15 triệu VNĐ (tùy vùng miền).
Đặt hàng: có xe giao luôn
Ghi chú: Giá xe i10 2023 lăn bánh ở trên chưa trừ đi khuyến mãi (nếu có) nhưng đã bao gồm các chi phí sau:
- Thuế trước bạ: 12% (tại Hà Nội), và 10% (các tỉnh thành khác)
- Tiền biển: Hà nội là 20 triệu, Sài Gòn 20 triệu, các tỉnh 2 triệu đồng
- Phí đăng kiểm: 340.000 VNĐ
- Phí đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (1,8 triệu/năm) hay pháp nhân (2,7 triệu/năm)
- Phí bảo hiểm bắt buộc, dịch vụ....
2. Giới thiệu chung về Hyundai i10 2023
Hyundai i10 là một trong những dòng xe hạng A cỡ nhỏ rất thành công của hãng xe Hàn Quốc. Tại Việt Nam, mẫu xe này thuộc thế hệ thứ 2 và được ra mắt chính hãng từ năm 2013 dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Ấn Độ. Ngay sau khi ra mắt, mẫu xe này nhanh chóng thu hút được lượng đặt hàng lớn và tạo tiền đề cho việc chuyển giao lắp ráp trong nước một năm sau đó.
Không chỉ bán chạy phiên bản hatchback truyền thống, biến thể sedan của i10 cũng là một trong những biến thể bán khá chạy của dòng xe này. Và mẫu xe này từng cạnh tranh quyết liệt với Toyota Vios cho vị trí dòng xe bán chạy nhất của năm, trước khi nhường lại vai trò cho đàn anh Hyundai Accent.
Hyundai i10
3. Mức tiêu thụ nhiên liệu Hyundai i10 2023
Biểu đồ thể hiện mức tiêu thụ nhiên liệu của Hyundai i10
Mức tiêu thụ nhiên liệu Hyundai i10 2023 (lít/100km) | |||
Danh mục | Hyundai i10 1.2 MT Tiêu chuẩn | Hyundai i10 1.2 MT | Hyundai i10 1.2 AT |
Nội ô | 6,8 | 6,8 | 8,25 |
Ngoại ô | 4,6 | 4,6 | 4,79 |
Hỗn hợp | 5,4 | 5,4 | 6,07 |
4. Hyundai i10 2023 có mấy màu?
Màu xe Hyundai i10: Đỏ, Cát vàng, Trắng, Xanh, Ghi Bạc.
Hyundai i10 có các màu xe như trên
5. Tổng quan ngoại hình xe Hyundai i10 2023
Phân khúc xe hạng A tại thị trường Việt Nam có khá nhiều biến động khoảng 3 năm trở lại đây. Trong hơn 15 năm kể từ năm 2000, thị trường là cuộc đua tam mã giữa Hyundai i10, Kia Morning và Chevrolet Spark. Tuy nhiên kể từ năm 2018, phân khúc này liên tục chứng kiến sự góp mặt của Suzuki Celerio, Toyota Wigo, Honda Brio và gây được chú ý nhiều nhất là VinFast Fadil.
Hyundai i10
6. Ngoại thất Hyundai i10 2023
Thông số kỹ thuật Hyundai i10 2023 | ||
Danh mục | Hyundai i10 2023 (Sedan) | Hyundai i10 2023 (Hatchback) |
Kiểu dáng xe | Sedan | Hatchback |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3,995 x 1,680 x 1,520 (mm) | 3,805 x 1,680 x 1,520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,450 (mm) | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 157 (mm) | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 37 (lít) |
Hyundai i10 thế hệ mới nhất sở hữu cho mình ngoại thất đậm chất thể thao với các đường gân dập nổi chạy dọc theo nắp capo và mui xe. Đồng thời, kích thước của xe cũng được hãng gia tăng thêm để mang đến một tổng thể cân đối hơn cho Hyundai i10.
6.1 Trang bị ngoại thất
Trước khi tìm hiểu đến thiết kế mời bạn đọc tham khảo qua trang bị ngoại thất của Hyundai i10 2023:
Trang bị ngoại thất Hyundai i10 2023 | |||
Danh mục | Hyundai i10 1.2 MT Tiêu chuẩn | Hyundai i10 1.2 MT | Hyundai i10 1.2 AT |
Cụm đèn pha | Halogen | ||
Cụm đèn hậu | LED | ||
Đèn ban ngày | Không | LED | |
Đèn sương mù | Không | Halogen Projector | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, sấy |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Có | |
Ăng ten | Dây | Vây cá | |
Mâm xe (lazang) | Thép, 15 inch | Hợp kim, 15 inch |
Hyundai i10
Xuyên suốt hơn 4 năm qua, i10 vẫn duy trì thiết kế lưới tản nhiệt theo kiểu thác nước trên cả hai phiên bản sedan và hatchback. Đồng thời, trang bị đèn chiếu sáng trên cả hai phiên bản vẫn là đèn Halogen phản xạ đa chiều. Cả hai phiên bản sedan và hatchback đều có đèn sương mù Halogen. Riêng phiên bản Grand i10 Hatchback có thêm đèn LED chiếu sáng ban ngày.
Hyundai i10
So với thời điểm năm 2017, hiện tại Hyundai i10 2023 không còn 3 phiên bản động cơ xăng 1.0L. Do đó trang bị thân xe hai phiên bản khá tương đồng. Cả hai đều trang bị la-zăng hợp kim 14-inch đi cùng thông số lốp 165/65R14. La-zăng phiên bản Hatchback có thiết kế 4 chấu kép 14-inch Diamond-Cut thể thao hơn, trong khi phiên bản sedan trang bị la-zăng 6 chấu sang trọng và lịch lãm hơn.
Hyundai i10
Phiên bản sedan có phần đuôi nổi bật với cụm đèn hậu LED 3D hiện đại. Trong khi đó, phiên bản Hatchback vẫn sử dụng đèn hậu có thiết kế gọn gàng, các chi tiết tiếp tục được bố cục khoa học và thân thiện.
Hyundai i10
Tùy từng phiên bản Hyundai i10 2023 mà các chi tiết tạo điểm nhấn ngoại thất được nhà sản xuất gia giảm mang đến sự hài hòa cao nhất như tay nắm cửa mạ chrome, gương chiếu hậu gập điện, chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ, đuôi lướt gió phía sau hay đèn báo phanh thứ ba…
6.2 Nội thất Hyundai i10 2023
Hyundai i10 2023 cả phiên bản xe sedan và hatchback đều có khoang nội thất rộng rãi bậc nhất trong phân khúc. Nhờ ứng dụng phong cách thiết kế nội thất HMI (Human Machine Interface) nên bảng táp lô của mẫu xe hạng A từ Hyundai đậm yếu tố thực dụng và bố trí hợp lý, giúp người lái dễ dàng làm quen cũng như điều khiển trong khi lái xe, nhưng vẫn đề cao yếu tố thẩm mỹ.
Nội thất của Hyundai i10
Tùy từng phiên bản, mẫu xe hạng A của Hyundai có ghế ngồi được bọc da hoặc nỉ cao cấp. Hàng ghế trước trên tất cả phiên bản đều chỉnh tay, trong khi hàng ghế thứ 2 phiên bản hatchback có thể gập 60:40 giúp mở rộng tối đa không gian chứa hàng lý.
Nội thất của Hyundai i10
Vô lăng trên các phiên bản cao cấp được bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay tiện lợi. Vô lăng cũng có thể chỉnh theo 4 hướng, lên/xuống, xa/gần kết hợp với ghế lái chỉnh 6 hướng giúp người lái dễ dàng tìm ra tư thế lái tối ưu. Đồng hồ lái phía sau vô lăng có giao diện cơ học cỡ lớn, thuận tiện quan sát.
Tay lái của Hyundai i10
Ngoài ra, phía dưới cụm đồng hồ còn tích hợp màn hình hiển thị đa thông tin, cung cấp các thông tin cơ bản khá hữu ích cho người lái. Đây là điểm rất đáng khích lệ, dù xe oto Hyundai i10 là mẫu xe thấp nhất trong gia đình hãng xe Hàn Quốc.
6.3 Thiết bị tiện nghi
Hệ thống giải trí trên các phiên bản cao cấp nhất của xe i10 2023 là màn hình cảm ứng 7-inch tích hợp đa chức năng trung tâm bảng táp-lô. Màn hình này hỗ trợ kết nối Bluetooth/ AUX/ MP3/ MP4/ Radio, cùng hệ thống ứng dụng bản đồ dẫn đường dành riêng cho thị trường Việt Nam. Đi kèm với hệ thống giải trí trên là hệ thống âm thanh 4 loa.
Bảng điều khiển của Hyundai i10
Xe i10 được trang bị hệ thống điều hòa nhiệt độ chỉnh tay tiêu chuẩn trên tất cả phiên bản. Mặc dù vậy, hệ thống điều hòa này còn tích hợp công nghệ kháng khuẩn, mang lại không gian dễ chịu và sạch cho toàn bộ hành khách trên xe.
Cần gạt của Hyundai i10
Mẫu xe hạng A của Hyundai có thể xem mang đến cuộc cách mạng trong phân khúc khi trang bị những tiện nghi khá cao cấp như:
- Hệ thống khởi động bằng nút bấm
- Chìa khóa thông minh
- Gương chiếu hậu chống chói tự động
- Ngăn chứa đồ có tính năng làm mát
- Cửa sổ chỉnh điện tích hợp tính năng chống kẹt phía người lái
7. Động cơ và vận hành Hyundai i10 2023 có tốt không
Không có công bố chính thức, nhưng hiện tại Hyundai i10 phiên bản hatchback không còn cung cấp phiên bản động cơ 1.0L, 3 xi lanh thẳng hàng. Do đó khách hàng mua xe phiên bản Hatchback hay Sedan cũng chỉ có 1 tùy chọn động cơ xăng Kappa 1.2L cho công suất tối đa 87 mã lực tại 6000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 120 Nm tại 4000 vòng/phút.
Động cơ Hyundai i10 2023 | |||
Danh mục | Hyundai i10 1.2 MT Tiêu chuẩn | Hyundai i10 1.2 MT | Hyundai i10 1.2 AT |
Kiểu động cơ | Kappa 1.2 MPI | ||
Dung tích | 1,197 (cc) | ||
Công suất cực đại | 83/6,000 (ps/rpm) | ||
Momen xoắn cực đại | 114/4,000 (Nm/rpm) | ||
Hộp số | 5MT | 4AT |
Đi kèm là tùy chọn 2 loại hộp số sàn 5 cấp và hộp số tự động 6 cấp. Động cơ 1.2L được khác hàng ưa chuộng và thân thiện với môi trường hơn nhờ trang bị công nghệ điều khiển van biến thiên CVVT.
Động cơ này giúp i10 có thông số tiêu thụ nhiên liệu khá tốt. Phiên bản Hatchback tùy theo hộp số sẽ có mức tiêu hao nhiên liêu trong điều kiện hỗn hợp từ 5,93 - 6,01 L/100km. Trong khi đó với phiên bản Sedan, mức tiêu hao nhiên liệu trong điều kiện hỗn hợp cũng từ 6,3 - 6,3 L/100km.
Ngoài ra, xe được trang bị đầy đủ các hệ thống hỗ trợ vận hành hiện đại nhất hiện nay như:
- Hệ thống lái trợ lực điện
- Hệ thống treo trước Mac Pherson
- Hệ thống treo sau Thanh xoắn
8. Hệ thống an toàn
Trước khi Vinfast Fadil ra mắt, i10 là một mẫu xe được trang bị tiêu chuẩn an toàn khá đầy đủ so với các đối thủ trong phân khúc. Mẫu xe hạng A của Hyundai được trang bị:
Trang bị an toàn Hyundai i10 | |||
Danh mục | Hyundai i10 1.2 MT Tiêu chuẩn | Hyundai i10 1.2 MT | Hyundai i10 1.2 AT |
Chìa khóa mã hóa và chống trộm | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Cảm biến lùi | Có | ||
Cảm biến áp suất lốp | Có | ||
Số túi khi | 1 | 2 |
- 2 túi khí phía trước
- Cảm biến lùi hỗ trợ đỗ xe
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Riêng phiên bản sedan còn được trang bị camera lùi cao cấp hơn, trong khi phiên bản 1.2L AT được TC Motor âm thầm bổ sung hệ thống cân bằng điện tử, cạnh tranh với VinFast Fadil. Ngoài ra, xe Hyundai i10 còn được xây dựng trên khung gầm với vật liệu chịu lực cao, giúp hấp thụ lực tác động trong các tình huống va chạm, và đảm bảo an toàn cho các hành khách bên trong cabin.
9. Kết luận
Trước làn sóng xe nhập khẩu ồ ạt, thị trường ồ ạt được bổ sung một loạt các tên tuổi lớn, xe ô tô Hyundai i10 vẫn có những lợi thế nhất định. Mẫu xe hạng A của Hyundai với mức giá chiếm ưu thế cùng đa dạng phiên bản cho người tiêu dùng lựa chọn, vẫn sẽ duy trì vị thế mạnh mẽ trong phân khúc.
Nhìn chung, Hyundai i10 2023 đã mang đến cho phân khúc xe đô thị cỡ nhỏ một làn gió mới với thiết kế độc đáo của mình. Đồng thời, đây cũng được xem như 1 món quà đến từ Hyundai dành cho khách hàng của mình khi đã rất lâu rồi mẫu xe này mới được ra mắt thiết kế mới.
Xét về mặt cạnh tranh, Hyundai i10 chắc chắn là một đối thủ vô cùng “khó chơi” đối với dòng xe nội địa Vinfast Fadil. Hiện tại, giá xe đang là một lợi thế rất lớn của Hyundai i10 so với Vinfast Fadil và khoang cabin của xe cũng được đánh giá cao hơn nhiều về mặt rộng rãi so với dòng xe nội địa.
Carmudi Vietnam là website hàng đầu trong việc cung cấp thông tin và trao đổi mua bán ô tô đáng tin cậy nhất tại Việt Nam.
Từ khóa » Grand I10 2022 Có Mấy Màu
-
Xe Grand I10 2022 Có Những Màu Gì - Oto8s
-
Hyundai I10 2022: Giá Xe, Thông Số & Hình Ảnh (ALL-NEW)
-
Chi Tiết Hyundai Grand I10 2022 Kèm Giá Bán (07/2022) - Giaxeoto
-
Hyundai I10 Có Mấy Màu?
-
All New Grand I10 Sedan 2022 Thế Hệ Mới - Tc Motor Hyundai
-
Hyundai I10 2022 Giá Lăn Bánh, đánh Giá Xe, Khuyến Mãi (07/2022)
-
Hyundai Grand I10 2022 Màu Xanh - YouTube
-
Hyundai Grand I10 2022: Giá Xe Lăn Bánh & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật
-
Hyundai Grand I10 2022 Thế Hệ Hoàn Toàn Mới Ra Mắt
-
Giá Xe Hyundai Grand I10 Kèm Tin Khuyến Mại Tháng 7/2022
-
All New Grand I10 2022 Thế Hệ Hoàn Toàn Mới Ra Mắt
-
Đánh Giá Hyundai I10 2022: Lột Xác để Tái Chiếm Ngôi Vương
-
Hình ảnh, Màu Xe, Thông Số Kỹ Thuật Và Giá Bán Grand I10 Sedan ...