I Cng H Thn Kinh Gii Phu Tu

Đại cương hệ Thần kinh Giải phẫu tuỷ sống, Hành não Th. S Nguyễn Phân loại n Hệ TK Trung ương (CNS) n Hệ thần kinh ngoại vi Hệ thần kinh trung ương n Não n Bán cầu đại não n Gian Hệ thần kinh ngoại vi n Thần kinh sọ (12 đôi) n Thần kinh Cấu trúc tế bào thần kinh n Neurons n Thân n Sợi trục n Phân loại neuron Phân chia theo cấu trúc n Neuron lưỡng cực Có một Phản xạ và cung phản xạ n Phản xạ: là phản ứng của cơ Cấu tạo hệ thần kinh n Chất xám: tập trung các TBTK. Màu xám Chức năng hệ thần kinh n Dẫn truyền các kích thích từ bên ngoài Tuỷ sống Vị trí n Nằm trong ống sống n Liên tiếp ở trên Hình thể ngoài tuỷ sống Hình thể ngoài tuỷ sống Các rãnh n Rãnh giữa trước n Rãnh giữa Mối liên quan giữa tuỷ sống -ống sống n Mỗi đoạn tủy có một Mối liên quan giữa tuỷ sống Tuỷ sống Đốt sống C 1 - C Hình thể trong n Ống nội tuỷ n Chất xám Sừng trước n Sừng Chất xám tuỷ sống Sừng sau: cảm giác n Lớp xốp Waldayer n Chất Chất xám tuỷ sống Sừng bên: thực vật n Các nhân giữa ngoài (Intermediaolateral Chất xám tuỷ sống Sừng trước: vận động n Hai nhóm nhân n cột Chất trắng tuỷ sống bao gồm 3 loại sợi thần kinh: Hướng tâm, ly Các bó hướng tâm Bó thon Bó chêm Bó gai tiểu não sau Bó Bó thon và bó chêm Bó gai tiểu não Các bó hướng tâm Bó Nguyên uỷ Cột Tận cùng Chức phận Bó thon Các bó ly tâm Bó riêng Bó tháp chéo Bó đỏ gai Bó lưới Bó tháp Các bó ly tâm Bó Nguyên uỷ Cột Chức năng Tháp chéo Vỏ não Các chức năng chính của tuỷ sống n Dẫn truyền xung động n Phản Hành não: hình thể ngoài Mặt trước n Tháp hành: tạo bởi bó tháp Hành não: hình thể ngoài Mặt sau n Phần dưới n Củ thon: tạo Cấu trúc bên trong hành não Chất xám n Nhân TK sọ n Các Các nhân TK sọ n Nhân vận động cơ thân: TK XII n Nhân Các nhân TK sọ Nhân vận tạng chung n. Nhân bọt dưới (XI) n. Các nhân TK sọ Nhân cảm giác chung n Nhân bó gai (dây V) Các nhân mới phát sinh n Nhân bó thon n Nhân chêm n Nhân Đặc điểm cấu trúc bên trong HN Phần dưới: Hai bắt chéo: n Bắt Đặc điểm cấu trúc bên trong HN Phần trên n Xuất hiện các nhân
  • Slides: 37
Download presentation Đại cương hệ Thần kinh Giải phẫu tuỷ sống, Hành não Th. S Nguyễn

Đại cương hệ Thần kinh Giải phẫu tuỷ sống, Hành não Th. S Nguyễn Văn Dũng

Phân loại n Hệ TK Trung ương (CNS) n Hệ thần kinh ngoại vi

Phân loại n Hệ TK Trung ương (CNS) n Hệ thần kinh ngoại vi (PNS)

Hệ thần kinh trung ương n Não n Bán cầu đại não n Gian

Hệ thần kinh trung ương n Não n Bán cầu đại não n Gian não n Tiểu não n Thân não n Trung não n Cầu não n Hành não n Tủy sống

Hệ thần kinh ngoại vi n Thần kinh sọ (12 đôi) n Thần kinh

Hệ thần kinh ngoại vi n Thần kinh sọ (12 đôi) n Thần kinh sống (31 đôi) n Thần kinh nội tạng n TK cảm giác tạng n TK vận tạng n n Giao cảm Phó giao cảm

Cấu trúc tế bào thần kinh n Neurons n Thân n Sợi trục n

Cấu trúc tế bào thần kinh n Neurons n Thân n Sợi trục n Nhánh cành n Neuroglia -TB thần kinh đệm

Phân loại neuron Phân chia theo cấu trúc n Neuron lưỡng cực Có một

Phân loại neuron Phân chia theo cấu trúc n Neuron lưỡng cực Có một sợi trục và một nhánh cành n Neuron giả đơn cực: có một nhánh chính và chia thành các nhánh ngoại vi n Neuron đa cực: có một sợi trục và 2 hoặc nhiều nhánh cành Phân chia theo chức phận n Neuron cảm giác Neuron vận động Neuron hỗn hợp

Phản xạ và cung phản xạ n Phản xạ: là phản ứng của cơ

Phản xạ và cung phản xạ n Phản xạ: là phản ứng của cơ thể đối với kích thông qua hệ thần kinh n Cung phản xạ: có 5 bước cơ bản Thụ cảm thể ↓ Các neuron cảm giác ↓ TK trung ương ↓ Các neuron vận động ↓ Cơ quan đáp ứng

Cấu tạo hệ thần kinh n Chất xám: tập trung các TBTK. Màu xám

Cấu tạo hệ thần kinh n Chất xám: tập trung các TBTK. Màu xám vì neuron và các sợi không có myelin. Các TK tụ thành đám tạo thành nhân, có 3 loại nhân (VĐ, CG, TV). Chất xám có ở nhân, cột nhân, vỏ tiểu não và vỏ BCĐN. n Chất trắng: do phần dài của nhánh trục có myelin tách ở các tế bào của các nhân xám, vỏ não hoặc của hạch giao cảm ngoại biên. Màu trắng vì sợi được bọc bởi chất myelin. Các sợi tạo thành các bó có 3 loại bó (VĐ, CG, Liên hợp). Chất trắng có trong các bó dẫn truyền TK n Chất lưới: là tổ chức TK đặc biệt, gồm có các tế bào biệt hóa, tập trung thành các nhân; không dẫn truyền một xung động nào riêng biệt; có nhiều liên hệ với các trung khu TK và ảnh hưởng đến hoạt động của các TK đó.

Chức năng hệ thần kinh n Dẫn truyền các kích thích từ bên ngoài

Chức năng hệ thần kinh n Dẫn truyền các kích thích từ bên ngoài hay bên trong cơ thể đến TKTW n Dẫn truyền các kích thích đáp ứng của cơ thể từ trung ương đến cơ quan đáp ứng. Gồm: đường dẫn truyền hướng tâm (ĐDTCG), đường dẫn truyền ly tâm (ĐDTVĐ) n Điều hoà thần kinh thể dịch giúp cho cơ thể đảm bảo sự hằng định của nội môi.

Tuỷ sống Vị trí n Nằm trong ống sống n Liên tiếp ở trên

Tuỷ sống Vị trí n Nằm trong ống sống n Liên tiếp ở trên với hành não ngang với lỗ chẩm n Tận hết ở dưới ngang L 2

Hình thể ngoài tuỷ sống

Hình thể ngoài tuỷ sống

Hình thể ngoài tuỷ sống Các rãnh n Rãnh giữa trước n Rãnh giữa

Hình thể ngoài tuỷ sống Các rãnh n Rãnh giữa trước n Rãnh giữa sau n Rãnh bên trước-Thoát ra rễ trước (vận động) n Rãnh bên sau-rễ sau (cảm giác) đi vào tuỷ sống, mỗi bên có hạch gai được xem như tế bào cảm giác đầu tiên

Mối liên quan giữa tuỷ sống -ống sống n Mỗi đoạn tủy có một

Mối liên quan giữa tuỷ sống -ống sống n Mỗi đoạn tủy có một đôi dây TK sống. Mỗi dây TK sống có 2 rễ: rễ trước (VĐ), rễ sau (CG). Hai rễ gặp nhau ở lỗ ghép n Có 31 đôi dây TK sống 8 cổ 12 ngực 5 TL 5 cùng 1 cụt

Mối liên quan giữa tuỷ sống Tuỷ sống Đốt sống C 1 - C

Mối liên quan giữa tuỷ sống Tuỷ sống Đốt sống C 1 - C 4 CI - CIV -0 C 5 - T 4 CIV - TIII -1 T 5 - T 8 TIII - TVI -2 T 9 - T 12 TVI - TIX -3 L 1 - L 5 TXI - TXII S 1 - Co 1 LI

Hình thể trong n Ống nội tuỷ n Chất xám Sừng trước n Sừng

Hình thể trong n Ống nội tuỷ n Chất xám Sừng trước n Sừng sau n Sừng bên n Chất trắng n Cột trắng trước n Cột trắng bên n Cột trắng sau n

Chất xám tuỷ sống Sừng sau: cảm giác n Lớp xốp Waldayer n Chất

Chất xám tuỷ sống Sừng sau: cảm giác n Lớp xốp Waldayer n Chất keo Rolando (trung khu cảm giác của da và lông) n Các nhân sau n Các nhân ngực: khoảng C 8~L 3

Chất xám tuỷ sống Sừng bên: thực vật n Các nhân giữa ngoài (Intermediaolateral

Chất xám tuỷ sống Sừng bên: thực vật n Các nhân giữa ngoài (Intermediaolateral nucleus): nằm ở khoảng T 1~L 3, bao gồm các sợi TK giao cảm tiền hạch n Các nhân phó giao cảm cùng (Sacral parasympathetic nucleus): nằm ở khoảng S 2~S 4, bao gồm các sợi TK phó giao cảm tiền hạch n Các nhân giữa trong (Intermediomedial nucleus) : cảm giác nội tạng

Chất xám tuỷ sống Sừng trước: vận động n Hai nhóm nhân n cột

Chất xám tuỷ sống Sừng trước: vận động n Hai nhóm nhân n cột nhân trước trong: chi phối cơ vân ở 2 bên cột sống n cột nhân trước ngoài: chi phối cơ vân ở cổ ngực bụng, tứ chi

Chất trắng tuỷ sống bao gồm 3 loại sợi thần kinh: Hướng tâm, ly

Chất trắng tuỷ sống bao gồm 3 loại sợi thần kinh: Hướng tâm, ly tâm và bó bên

Các bó hướng tâm Bó thon Bó chêm Bó gai tiểu não sau Bó

Các bó hướng tâm Bó thon Bó chêm Bó gai tiểu não sau Bó gai tiểu não trước Bó gai thị

Bó thon và bó chêm

Bó thon và bó chêm

Bó gai tiểu não

Bó gai tiểu não

Các bó hướng tâm Bó Nguyên uỷ Cột Tận cùng Chức phận Bó thon

Các bó hướng tâm Bó Nguyên uỷ Cột Tận cùng Chức phận Bó thon Hạch gai dưới T 5 sau Nhân thon Bó chêm Hạch gai trên T 4 Dẫn truyền cảm giác bản thể và cảm giác xúc giác thân mình và tứ chi Gai tiểu não trước Nhân ngực cùng bên Gai tiểu não sau Bên đối diện sừng sau và bên Gai thị Sừng trước, sau và bênⅦ Nhân chêm Bên Tiểu não Cảm giác sâu không ý thức chi dưới và phần dưới thân mình Bên và trước Lưng đồi thị Cảm giác đau, nóng lạnh và cảm giác xúc giác của thân mình và tứ chi

Các bó ly tâm Bó riêng Bó tháp chéo Bó đỏ gai Bó lưới

Các bó ly tâm Bó riêng Bó tháp chéo Bó đỏ gai Bó lưới gai Bó tiền đình gai Bó mái gai Bó dọc trong Bó tháp thẳng

Bó tháp

Bó tháp

Các bó ly tâm Bó Nguyên uỷ Cột Chức năng Tháp chéo Vỏ não

Các bó ly tâm Bó Nguyên uỷ Cột Chức năng Tháp chéo Vỏ não Bên Vận động có ý thức Tháp thẳng Vỏ não trước Đỏ gai Nhân đỏ bên Kích thích các cơ gấp Tiền đình gai Nhân tiền đình cùng bên sau Kích thích các cơ duỗi Lưới gai Chất lưới Trước và bên Vận động có ý thức Dọc trong Nhân tiền đình trước Mái gai Củ não sinh tư trên trước Phối hợp vận động của cổ và mắt riêng Tuỷ sống Trước, bên và sau Cơ chế phản xạ nội tại tuỷ sống

Các chức năng chính của tuỷ sống n Dẫn truyền xung động n Phản

Các chức năng chính của tuỷ sống n Dẫn truyền xung động n Phản xạ đáp ứng

Hành não: hình thể ngoài Mặt trước n Tháp hành: tạo bởi bó tháp

Hành não: hình thể ngoài Mặt trước n Tháp hành: tạo bởi bó tháp n Bắt chéo tháp: Hình thành do các sợi bó tháp chạy bắt chéo n Trám hành: tạo nên do các nhân trám hành dưới n Rãnh bên trước: Thoát ra các rễ dây TK XII n Rãnh bên sau: Các rễ dây TK IX, X và XI ngang qua

Hành não: hình thể ngoài Mặt sau n Phần dưới n Củ thon: tạo

Hành não: hình thể ngoài Mặt sau n Phần dưới n Củ thon: tạo thành do các nhân thon n Củ chêm: tạo thành do các nhân chêm Cuống tiểu não dưới Màng mái não thất IV n Phần trên: Tạo thành nửa thấp của hố trám não

Cấu trúc bên trong hành não Chất xám n Nhân TK sọ n Các

Cấu trúc bên trong hành não Chất xám n Nhân TK sọ n Các nhân mới phát sinh

Các nhân TK sọ n Nhân vận động cơ thân: TK XII n Nhân

Các nhân TK sọ n Nhân vận động cơ thân: TK XII n Nhân vận tạng chuyên biệt: nhân hoài nghi (IX, X, XI) và nhân phụ (XI)

Các nhân TK sọ Nhân vận tạng chung n. Nhân bọt dưới (XI) n.

Các nhân TK sọ Nhân vận tạng chung n. Nhân bọt dưới (XI) n. Nhân lưng dây X Nhân cảm tạng (chung và chuyên biệt): nhân bó đơn độc (VII, IX, X)

Các nhân TK sọ Nhân cảm giác chung n Nhân bó gai (dây V)

Các nhân TK sọ Nhân cảm giác chung n Nhân bó gai (dây V) Nhân cảm giác chuyên biệt n Nhân ốc bụng và ốc lưng (dây VIII)

Các nhân mới phát sinh n Nhân bó thon n Nhân chêm n Nhân

Các nhân mới phát sinh n Nhân bó thon n Nhân chêm n Nhân dưới trám hành n Nhân trên trám hành n Nhân cung

Đặc điểm cấu trúc bên trong HN Phần dưới: Hai bắt chéo: n Bắt

Đặc điểm cấu trúc bên trong HN Phần dưới: Hai bắt chéo: n Bắt chéo cảm giác n Bắt chéo tháp

Đặc điểm cấu trúc bên trong HN Phần trên n Xuất hiện các nhân

Đặc điểm cấu trúc bên trong HN Phần trên n Xuất hiện các nhân dưới trám và cuống tiểu não dưới n Mở rộng ống nội tủy hình thành nền não thất bốn

  • Kinh tin kinhKinh tin kinh
  • Kinh bởi trời đầy đủKinh bởi trời đầy đủ
  • Kinh tin kínhKinh tin kính
  • Ngắm dấu đanh -giáo phần bùi chuNgắm dấu đanh -giáo phần bùi chu
  • Chúc tụng ngài là chúa tể càn khônChúc tụng ngài là chúa tể càn khôn
  • Gii game engineGii game engine
  • Gii rankingsGii rankings
  • Gii definition ap human geographyGii definition ap human geography
  • I thnI thn
  • I thnI thn
  • Thn.noThn.no
  • No v.No v.
  • Lng cngLng cng
  • Cng cespCng cesp
  • Cng forkliftCng forklift
  • Cng decanting stationCng decanting station
  • Cng vnCng vn
  • Cng bCng b
  • Cơ quanCơ quan
  • Cng fyllestasjoner norgeCng fyllestasjoner norge
  • Lng vs cngLng vs cng
  • Cng hCng h
  • Quy trình sản xuất viên nang cứngQuy trình sản xuất viên nang cứng
  • Cng vs lngCng vs lng
  • Follettdestiny.cngFollettdestiny.cng
  • Dự báo giá trị trung bình và cá biệtDự báo giá trị trung bình và cá biệt
  • Tạng phủ con chính ngài đã cấu tạoTạng phủ con chính ngài đã cấu tạo
  • ơn phù trợ chúng ta ở nơi danh chúaơn phù trợ chúng ta ở nơi danh chúa
  • đồ thị phụ tảiđồ thị phụ tải
  • Biết mấy năm rồi hồn con đã phụ tình chúaBiết mấy năm rồi hồn con đã phụ tình chúa
  • Jack kerouac apushJack kerouac apush
  • Phụ gia vữa trát navaPhụ gia vữa trát nava
  • Gánh nặng phụ trội của thuế là gìGánh nặng phụ trội của thuế là gì
  • Bulats british councilBulats british council
  • Bảng âm vị tiếng việtBảng âm vị tiếng việt
  • Sơ đồ chiến dịch điện biên phủSơ đồ chiến dịch điện biên phủ
  • N binN bin
  • Trần phúTrần phú
H THN KINH H THN KINH H THNH THN KINH H THN KINH H THN Gii phu tiu no Gii phu Di HnGii phu tiu no Gii phu Di Hn GII PHU TIM B MN GiI PHU SINHGII PHU TIM B MN GiI PHU SINH Thn no v cc thn kinh s BsThn no v cc thn kinh s Bs NHP MN GII PHU HC B MN GIINHP MN GII PHU HC B MN GII GII THIU MN GII PHU BNH Ths NguynGII THIU MN GII PHU BNH Ths Nguyn Gii phu h sinh dc B mn giiGii phu h sinh dc B mn gii CNG THC THNH CNG CNG THC THNH CNGCNG THC THNH CNG CNG THC THNH CNG 12 I THN KINH S B MN GII12 I THN KINH S B MN GII TC PHM KINH IN NI KINH NN KINHTC PHM KINH IN NI KINH NN KINH TN THNG THN CP SAU PHU THUT NGITN THNG THN CP SAU PHU THUT NGI MN HC KINH T CNG CNG Ging vinMN HC KINH T CNG CNG Ging vin MN HC KINH T CNG CNG Ging vinMN HC KINH T CNG CNG Ging vin MEDICAL GENERAL OF DEPARTMENT OF ANATOMY GII PHUMEDICAL GENERAL OF DEPARTMENT OF ANATOMY GII PHU GII PHU SINH L V BNH L TUYNGII PHU SINH L V BNH L TUYN MEDICAL GENERAL OF DEPARTMENT OF ANATOMY GII PHUMEDICAL GENERAL OF DEPARTMENT OF ANATOMY GII PHU VIM H THNG XOANG TRC GII PHU LVIM H THNG XOANG TRC GII PHU L CC XT NGHIM GII PHU BNH C THCCC XT NGHIM GII PHU BNH C THC Chng 9 gii phu sinh l c vChng 9 gii phu sinh l c v GII PHU VNG CHI TRN XNG CHI TRNGII PHU VNG CHI TRN XNG CHI TRN KHOA Y HC C S GII PHU SINHKHOA Y HC C S GII PHU SINH GII PHU VNG CHI DI XNG CHI DIGII PHU VNG CHI DI XNG CHI DI KHOA Y HC C S GII PHU SINHKHOA Y HC C S GII PHU SINH GII PHU VNG CHI TRN DR NGUYN VNGII PHU VNG CHI TRN DR NGUYN VN

Từ khóa » Bó Gai Lưới Thị