I Cng H Thn Kinh Gii Phu Tu
Có thể bạn quan tâm
- Slides: 37
Đại cương hệ Thần kinh Giải phẫu tuỷ sống, Hành não Th. S Nguyễn Văn Dũng
Phân loại n Hệ TK Trung ương (CNS) n Hệ thần kinh ngoại vi (PNS)
Hệ thần kinh trung ương n Não n Bán cầu đại não n Gian não n Tiểu não n Thân não n Trung não n Cầu não n Hành não n Tủy sống
Hệ thần kinh ngoại vi n Thần kinh sọ (12 đôi) n Thần kinh sống (31 đôi) n Thần kinh nội tạng n TK cảm giác tạng n TK vận tạng n n Giao cảm Phó giao cảm
Cấu trúc tế bào thần kinh n Neurons n Thân n Sợi trục n Nhánh cành n Neuroglia -TB thần kinh đệm
Phân loại neuron Phân chia theo cấu trúc n Neuron lưỡng cực Có một sợi trục và một nhánh cành n Neuron giả đơn cực: có một nhánh chính và chia thành các nhánh ngoại vi n Neuron đa cực: có một sợi trục và 2 hoặc nhiều nhánh cành Phân chia theo chức phận n Neuron cảm giác Neuron vận động Neuron hỗn hợp
Phản xạ và cung phản xạ n Phản xạ: là phản ứng của cơ thể đối với kích thông qua hệ thần kinh n Cung phản xạ: có 5 bước cơ bản Thụ cảm thể ↓ Các neuron cảm giác ↓ TK trung ương ↓ Các neuron vận động ↓ Cơ quan đáp ứng
Cấu tạo hệ thần kinh n Chất xám: tập trung các TBTK. Màu xám vì neuron và các sợi không có myelin. Các TK tụ thành đám tạo thành nhân, có 3 loại nhân (VĐ, CG, TV). Chất xám có ở nhân, cột nhân, vỏ tiểu não và vỏ BCĐN. n Chất trắng: do phần dài của nhánh trục có myelin tách ở các tế bào của các nhân xám, vỏ não hoặc của hạch giao cảm ngoại biên. Màu trắng vì sợi được bọc bởi chất myelin. Các sợi tạo thành các bó có 3 loại bó (VĐ, CG, Liên hợp). Chất trắng có trong các bó dẫn truyền TK n Chất lưới: là tổ chức TK đặc biệt, gồm có các tế bào biệt hóa, tập trung thành các nhân; không dẫn truyền một xung động nào riêng biệt; có nhiều liên hệ với các trung khu TK và ảnh hưởng đến hoạt động của các TK đó.
Chức năng hệ thần kinh n Dẫn truyền các kích thích từ bên ngoài hay bên trong cơ thể đến TKTW n Dẫn truyền các kích thích đáp ứng của cơ thể từ trung ương đến cơ quan đáp ứng. Gồm: đường dẫn truyền hướng tâm (ĐDTCG), đường dẫn truyền ly tâm (ĐDTVĐ) n Điều hoà thần kinh thể dịch giúp cho cơ thể đảm bảo sự hằng định của nội môi.
Tuỷ sống Vị trí n Nằm trong ống sống n Liên tiếp ở trên với hành não ngang với lỗ chẩm n Tận hết ở dưới ngang L 2
Hình thể ngoài tuỷ sống
Hình thể ngoài tuỷ sống Các rãnh n Rãnh giữa trước n Rãnh giữa sau n Rãnh bên trước-Thoát ra rễ trước (vận động) n Rãnh bên sau-rễ sau (cảm giác) đi vào tuỷ sống, mỗi bên có hạch gai được xem như tế bào cảm giác đầu tiên
Mối liên quan giữa tuỷ sống -ống sống n Mỗi đoạn tủy có một đôi dây TK sống. Mỗi dây TK sống có 2 rễ: rễ trước (VĐ), rễ sau (CG). Hai rễ gặp nhau ở lỗ ghép n Có 31 đôi dây TK sống 8 cổ 12 ngực 5 TL 5 cùng 1 cụt
Mối liên quan giữa tuỷ sống Tuỷ sống Đốt sống C 1 - C 4 CI - CIV -0 C 5 - T 4 CIV - TIII -1 T 5 - T 8 TIII - TVI -2 T 9 - T 12 TVI - TIX -3 L 1 - L 5 TXI - TXII S 1 - Co 1 LI
Hình thể trong n Ống nội tuỷ n Chất xám Sừng trước n Sừng sau n Sừng bên n Chất trắng n Cột trắng trước n Cột trắng bên n Cột trắng sau n
Chất xám tuỷ sống Sừng sau: cảm giác n Lớp xốp Waldayer n Chất keo Rolando (trung khu cảm giác của da và lông) n Các nhân sau n Các nhân ngực: khoảng C 8~L 3
Chất xám tuỷ sống Sừng bên: thực vật n Các nhân giữa ngoài (Intermediaolateral nucleus): nằm ở khoảng T 1~L 3, bao gồm các sợi TK giao cảm tiền hạch n Các nhân phó giao cảm cùng (Sacral parasympathetic nucleus): nằm ở khoảng S 2~S 4, bao gồm các sợi TK phó giao cảm tiền hạch n Các nhân giữa trong (Intermediomedial nucleus) : cảm giác nội tạng
Chất xám tuỷ sống Sừng trước: vận động n Hai nhóm nhân n cột nhân trước trong: chi phối cơ vân ở 2 bên cột sống n cột nhân trước ngoài: chi phối cơ vân ở cổ ngực bụng, tứ chi
Chất trắng tuỷ sống bao gồm 3 loại sợi thần kinh: Hướng tâm, ly tâm và bó bên
Các bó hướng tâm Bó thon Bó chêm Bó gai tiểu não sau Bó gai tiểu não trước Bó gai thị
Bó thon và bó chêm
Bó gai tiểu não
Các bó hướng tâm Bó Nguyên uỷ Cột Tận cùng Chức phận Bó thon Hạch gai dưới T 5 sau Nhân thon Bó chêm Hạch gai trên T 4 Dẫn truyền cảm giác bản thể và cảm giác xúc giác thân mình và tứ chi Gai tiểu não trước Nhân ngực cùng bên Gai tiểu não sau Bên đối diện sừng sau và bên Gai thị Sừng trước, sau và bênⅦ Nhân chêm Bên Tiểu não Cảm giác sâu không ý thức chi dưới và phần dưới thân mình Bên và trước Lưng đồi thị Cảm giác đau, nóng lạnh và cảm giác xúc giác của thân mình và tứ chi
Các bó ly tâm Bó riêng Bó tháp chéo Bó đỏ gai Bó lưới gai Bó tiền đình gai Bó mái gai Bó dọc trong Bó tháp thẳng
Bó tháp
Các bó ly tâm Bó Nguyên uỷ Cột Chức năng Tháp chéo Vỏ não Bên Vận động có ý thức Tháp thẳng Vỏ não trước Đỏ gai Nhân đỏ bên Kích thích các cơ gấp Tiền đình gai Nhân tiền đình cùng bên sau Kích thích các cơ duỗi Lưới gai Chất lưới Trước và bên Vận động có ý thức Dọc trong Nhân tiền đình trước Mái gai Củ não sinh tư trên trước Phối hợp vận động của cổ và mắt riêng Tuỷ sống Trước, bên và sau Cơ chế phản xạ nội tại tuỷ sống
Các chức năng chính của tuỷ sống n Dẫn truyền xung động n Phản xạ đáp ứng
Hành não: hình thể ngoài Mặt trước n Tháp hành: tạo bởi bó tháp n Bắt chéo tháp: Hình thành do các sợi bó tháp chạy bắt chéo n Trám hành: tạo nên do các nhân trám hành dưới n Rãnh bên trước: Thoát ra các rễ dây TK XII n Rãnh bên sau: Các rễ dây TK IX, X và XI ngang qua
Hành não: hình thể ngoài Mặt sau n Phần dưới n Củ thon: tạo thành do các nhân thon n Củ chêm: tạo thành do các nhân chêm Cuống tiểu não dưới Màng mái não thất IV n Phần trên: Tạo thành nửa thấp của hố trám não
Cấu trúc bên trong hành não Chất xám n Nhân TK sọ n Các nhân mới phát sinh
Các nhân TK sọ n Nhân vận động cơ thân: TK XII n Nhân vận tạng chuyên biệt: nhân hoài nghi (IX, X, XI) và nhân phụ (XI)
Các nhân TK sọ Nhân vận tạng chung n. Nhân bọt dưới (XI) n. Nhân lưng dây X Nhân cảm tạng (chung và chuyên biệt): nhân bó đơn độc (VII, IX, X)
Các nhân TK sọ Nhân cảm giác chung n Nhân bó gai (dây V) Nhân cảm giác chuyên biệt n Nhân ốc bụng và ốc lưng (dây VIII)
Các nhân mới phát sinh n Nhân bó thon n Nhân chêm n Nhân dưới trám hành n Nhân trên trám hành n Nhân cung
Đặc điểm cấu trúc bên trong HN Phần dưới: Hai bắt chéo: n Bắt chéo cảm giác n Bắt chéo tháp
Đặc điểm cấu trúc bên trong HN Phần trên n Xuất hiện các nhân dưới trám và cuống tiểu não dưới n Mở rộng ống nội tủy hình thành nền não thất bốn
- Kinh tin kinh
- Kinh bởi trời đầy đủ
- Kinh tin kính
- Ngắm dấu đanh -giáo phần bùi chu
- Chúc tụng ngài là chúa tể càn khôn
- Gii game engine
- Gii rankings
- Gii definition ap human geography
- I thn
- I thn
- Thn.no
- No v.
- Lng cng
- Cng cesp
- Cng forklift
- Cng decanting station
- Cng vn
- Cng b
- Cơ quan
- Cng fyllestasjoner norge
- Lng vs cng
- Cng h
- Quy trình sản xuất viên nang cứng
- Cng vs lng
- Follettdestiny.cng
- Dự báo giá trị trung bình và cá biệt
- Tạng phủ con chính ngài đã cấu tạo
- ơn phù trợ chúng ta ở nơi danh chúa
- đồ thị phụ tải
- Biết mấy năm rồi hồn con đã phụ tình chúa
- Jack kerouac apush
- Phụ gia vữa trát nava
- Gánh nặng phụ trội của thuế là gì
- Bulats british council
- Bảng âm vị tiếng việt
- Sơ đồ chiến dịch điện biên phủ
- N bin
- Trần phú
Từ khóa » Bó Gai Lưới Thị
-
Bó Gai đồi Thị Cũ Và Mới: Hai Con đường Dẫn Truyền đau Trong Tủy ...
-
18 đường Dẫn Truyền Cơ Bản Của Hệ Thần Kinh - SlideShare
-
Khám Cảm Giác - Health Việt Nam
-
Cơ Sở Giải Phẫu Sinh Lý Của đau Sau Phẫu Thuật
-
TỦY SỐNG Flashcards - Quizlet
-
Sinh Lý Tủy Gai Diagram - Quizlet
-
Giải Phẫu Lâm Sàng Thân Não
-
Giải Phẫu: Đường Dẫn Truyền Vận động - Phục Hồi Chức Năng
-
ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU CHỨC NĂNG NÃO TỦY ỨNG DỤNG VÀO ...
-
[PDF] CÁC ĐƯỜNG DẪN TRUYỀN THẦN KINH - TaiLieu.VN
-
Cơ Sở Giải Phẫu Sinh Lý Của Cảm Giác đau - Điều Trị Đau Clinic
-
Bai 25 Cac Dường Dẫn Truyền Thần Kinh
-
Sinh Lý Học Cảm Giác đau - Điều Trị đau
-
[PDF] Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch Đại Học Y Dược TPHCM - UMP
-
Tổng Quan Về Chức Năng Não - Rối Loạn Thần Kinh - Cẩm Nang MSD
-
Tủy Gai (giải Phẫu) Flashcards