I. Em Hãy Tìm Từ Có Cách đọc Khác ở Phần Gạch Chân Trong Mỗi Dòng ...

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng

Khối lớp

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp ꧁༺𝕷𝖊𝖆𝖛𝖊 𝖒𝖊 𝖆𝖑𝖔𝖓𝖊 𝖜𝖎𝖙𝖍 𝖗𝖆...
  • ꧁༺𝕷𝖊𝖆𝖛𝖊 𝖒𝖊 𝖆𝖑𝖔𝖓𝖊 𝖜𝖎𝖙𝖍 𝖗𝖆...
7 tháng 8 2021 lúc 10:54

I. Em hãy tìm từ có cách đọc khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau.

1. A. like 

B. night

C. children

D. fine

2. A. family

B. sky

C. many

D. thirsty.

3. A. table

B. eraser

C. lamp

D. bookcase

4. A. than

B. brother

C. think

D. those

5.  A. sugar

B. desk

C. soccer

D. sister

Lớp 5 Tiếng anh 4 0 Khách Gửi Hủy Đỗ Thanh Hải Đỗ Thanh Hải CTVVIP 7 tháng 8 2021 lúc 10:55

1 C

2 B

3 C

4 C

5 A

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Dũng Dũng 7 tháng 8 2021 lúc 10:55

1.C

2.B

3.C

4.C

5.A

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy ༺ミ𝒮σɱєσиє...彡༻ ༺ミ𝒮σɱєσиє...彡༻ 7 tháng 8 2021 lúc 10:56

1.C

2.B

3.C

4.C

5.B

ko thấy phần gạch chân nên đoán theo cảm tính

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy ❖ Kẹo/Min bad girl ❄ (Bo... ❖ Kẹo/Min bad girl ❄ (Bo... 7 tháng 8 2021 lúc 11:06

1 C

2 B

3 C

4 Cvui

5 A

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự ꧁༺𝕷𝖊𝖆𝖛𝖊 𝖒𝖊 𝖆𝖑𝖔𝖓𝖊 𝖜𝖎𝖙𝖍 𝖗𝖆...
  • ꧁༺𝕷𝖊𝖆𝖛𝖊 𝖒𝖊 𝖆𝖑𝖔𝖓𝖊 𝖜𝖎𝖙𝖍 𝖗𝖆...
9 tháng 8 2021 lúc 10:48 I. Em hãy tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.1. A. trainB. drainc. repairD. Daisy2. A. pullB. fullc. couldD. number3. A. tableB. bagc. sayD. case4. A. showB. closec. noseD. your5. A. physicsB. potc. portD. SportĐọc tiếp

I. Em hãy tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

1. A. train

B. drain

c. repair

D. Daisy

2. A. pull

B. full

c. could

D. number

3. A. table

B. bag

c. say

D. case

4. A. show

B. close

c. nose

D. your

5. A. physics

B. pot

c. port

D. Sport

Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng anh 2 0 tuấn phùng anh
  • tuấn phùng anh
3 tháng 4 2022 lúc 21:49 Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ có phần gạch chân khác với ba phần còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.1. A. table                               B. amazing                              C. orange                                    D. favorite2. A. advice                             B. delicious                             C. center                                    D. juiceĐọc tiếp

Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ có phần gạch chân khác với ba phần còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.

1. A. table                               B. amazing                              C. orange                                    D. favorite

2. A. advice                             B. delicious                             C. center                                    D. juice

Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng anh 1 0 Quỷ Y
  • Quỷ Y
8 tháng 6 2021 lúc 13:24 Bµi 1: Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) trước từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với từ còn lại     (1,5 điểm)1. A. language B. math C. art D. has                  (a)2. A. night B. giraffe C. tiger D. time                    (i)3. A. door B. school C. football D. room.             (oo)4. A. fun B. ruler C. number D. subject.               (u)5. A. teach B. eat C. please D. year.                    (ea)6. A. windy B. sunny C. sky D. rainy                     (y) Đọc tiếp

Bµi 1: Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) trước từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với từ còn lại     (1,5 điểm)1. A. language B. math C. art D. has                  (a)2. A. night B. giraffe C. tiger D. time                    (i)3. A. door B. school C. football D. room.             (oo)4. A. fun B. ruler C. number D. subject.               (u)5. A. teach B. eat C. please D. year.                    (ea)6. A. windy B. sunny C. sky D. rainy                     (y) 

Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng anh 6 0 Chu Phương Anh
  • Chu Phương Anh
1 tháng 8 2021 lúc 8:24 PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)I. Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (0,5)Câu 1. A. sure               B. sister                C. soccer               D. seatCâu 2. A. lives               B. thanks              C. stops                D. talksII. Chọn từ khác loại. (0,5 đ)      Câu 3. A. monkey                   B. donkey             C. zebra                D. parrotCâu 4. A. raining           B. exciting            C. singing             D. cleaningIII. Chọn đáp án...Đọc tiếp

PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)

I. Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (0,5)

Câu 1. A. sure               B. sister                C. soccer               D. seat

Câu 2. A. lives               B. thanks              C. stops                D. talks

II. Chọn từ khác loại. (0,5 đ)     

Câu 3. A. monkey                   B. donkey             C. zebra                D. parrot

Câu 4. A. raining           B. exciting            C. singing             D. cleaning

III. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu. (4,0 đ)

Câu 5. Bruce is from Australia. She speaks _________.

A.   Australian       B. English            C. French             D. Vietnamese

Câu 6. Mai: Could you give me a book?

          Nam: _____________________.

A.   Yes, thanks.                                 C. Sure. Here you are.

B.   No, thanks.                                  D. Yes, please.

Câu 7. There aren’t any _________ in Viet Nam.

A.   deserts             B. lakes                C. forests              D. river

Câu 8. _______ playing soccer?

A.   Let’s      B. What about      C. Would you like                   D. Why don’t we

Câu 9. The Great Wall of China is over 6.000 km ________.

A.   long                 B. longer              C. longest             D. the longest

Câu 10. She takes part _____ many activities at school.

A.   on                    B. at                     C. to                     D. in

Câu 11. He _______ some apples now.

A.   wants               B. wanted             C. wantes              D. is wanting

Câu 12. _______ book is this, yours or mine?

A.   What               B. Which              C. Whose             D. Who’s

Câu 13. How many ________ are there in the room?

A.   couch               B. couchs             C. couching          D. couches 

Câu 14. _______ Mai’s hair long or short?

A.   Does                B. Is                     C. Do                             D. Are        

Câu 15. Many Asian animals are _______ danger.

A.   in                     B. on                    C. at                     D. of

Câu 16. They _______ late for school.

A.   never               B. never are                   C. Be                    D. are never

Câu 17. She often goes to school _____ foot.

A.   on                              B. at                      C. in                      D. by

Câu 18. Mr Manh gets up at seven o’clock and eats ________.

A.   big breakfast                            C. a big breakfast

B.   the big breakfast                      D. a breakfast big         

Câu 19. Can you tell me the way _____ the post office, please?

A.   at                     B. about               C. in                     D. to          

Câu 20. Students have two _______ breaks each day.

A.   twenty-minutes         B. twenty-minute C. twenty minute  D. twenty minutes

IV. Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, hoặc D để chỉ ra một lỗi sai trong mỗi câu dưới đây. (1,0 đ)

Câu 21. He can’t answers the phone.

    A     B       C                D

Câu 22. The world need more food because there are more people.

                               A                         B                C               D

Câu 23. That’s my sister over there. She stands near the window.

               A                          B                   C              D

Câu 24. There aren’t a trees to the left of Lan’s house..

                 A             B               C              D

PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 ĐIỂM)

V. Cho đúng dạng của động từ trong ngoặc. (0,75 đ)

Câu 25. You (go) to school at 6.30?

Câu 26. It (not rain) yesterday.

Câu 27. She (play) badminton tomorrow?

Câu 25. ………………………

Câu 26. ………………………

Câu 27. ………………………

VI. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.

My name’s Hoa. I live with my parents in Ho Chi Minh City, a very big city in Vietnam. It’s very crowded and noisy. It also has lots of high buildings. Life in this city is more exciting than life in my hometown.

During summer holidays, my parents and I often go back to our hometown, Quang Binh Province. It’s in central Vietnam. Life here is quieter than life in the city because there are not so many people and much traffic. I think that living in the countryside is easier than living in a big city because things are cheaper and the people are friendly.

Câu 28. Where does Hoa live?

……………………………………………………………………………

Câu 29. What is Ho Chi Minh City like?

…………………………………………………………………………….

Câu 30. Which one is quieter, Ho Chi Minh City or Quang Binh?

……………………………………………………………………………

Câu 31. Where does she often go during summer holiday?

……………………………………………………………………………

Câu 32. Does she think that life in a big city is easier than that in the countryside?

…………………………………………………………………………..

VII. Hoàn thành các câu sau dựa vào các từ gợi ý. (2,0 đ)

Câu 33. Mrs Minh / going / buy / some apples / children /?

…………………………………………………………………………….

Câu 34. I / not understand / this lesson / now.

……………………………………………………………………………

Câu 35. Nam / friends / not want / go / school / moment.

………………………………………………………………………….

Câu 36. He / often / go / fish / summer.

…………………………………………………………………………..

làm giúp mik vs mik cảm ơn

 

Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng anh 1 0 Hoàng Đức Thành
  • Hoàng Đức Thành
22 tháng 10 2021 lúc 10:54 II. Khoanh tròn vào một chữ cái A,B,C,D đứng trước từ có phần gạch chân phát âm khác với 3 từ còn lại. 5. A. look ​B. floor ​C. book ​D. foot 6. A. five ​B. nine ​C. sister ​​D. fine 7. A. bad ​B. tall ​C. dad ​D. sad 8. A. open ​B. pencil ​C. flower ​D. paper 9. A. thin.​​B. thirsty.​​C. thank.​​D. that. 0. A. busy.​​B. noisy.​​C. easy.​​D. thirsty. 11. A. know.​​B....Đọc tiếpII. Khoanh tròn vào một chữ cái A,B,C,D đứng trước từ có phần gạch chân phát âm khác với 3 từ còn lại. 5. A. look ​B. floor ​C. book ​D. foot 6. A. five ​B. nine ​C. sister ​​D. fine 7. A. bad ​B. tall ​C. dad ​D. sad 8. A. open ​B. pencil ​C. flower ​D. paper 9. A. thin.​​B. thirsty.​​C. thank.​​D. that. 0. A. busy.​​B. noisy.​​C. easy.​​D. thirsty. 11. A. know.​​B. knife.​​C. knee.​​D. market. 12. A. chair.​​B. cheap.​​C. chemist.​​D. child. giải thích cho mình nữa nha Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng anh Câu hỏi của OLM 0 0 Nguyễn Minh Lan
  • Nguyễn Minh Lan
8 tháng 7 2021 lúc 15:50 Bài I. Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.(2 điểm)1. A. clothes B. watches C. benches D. classes1.2. A. country B. hungry C. fly D. every2.3. A. thin B. thick C. thanks D. with3.4. A. clown B. down C. own D. town4.5. A. near B. clear C. dear D. learn5.6. A. condition B. attention C. question D. addition6.7. A. Teaching B. school C. chess D. chalk7.8. A. diet B. delicious C. bitter D. music8.9. A. food B. good C. took D. cooking9.10. A.bookcase B. tablet C.behave D...Đọc tiếp

Bài I. Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.(2 điểm)

1. A. clothes B. watches C. benches D. classes1.
2. A. country B. hungry C. fly D. every2.
3. A. thin B. thick C. thanks D. with3.
4. A. clown B. down C. own D. town4.
5. A. near B. clear C. dear D. learn5.
6. A. condition B. attention C. question D. addition6.
7. A. Teaching B. school C. chess D. chalk7.
8. A. diet B. delicious C. bitter D. music8.
9. A. food B. good C. took D. cooking9.
10. A.bookcase B. tablet C.behave D. game10.

Bài II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2,5 điểm)

1. My sister always ( wear) nice clothes for work.Today she (wear) a blue jacket and shirt.1.
2. What there (be) ( drink) for dinner?2.
3. There (be) some milk and orange juice in thefridge.3.
4. Look! The plane ( fly) towards the airport. It (land) .4.
5. the children (skip) in the yard now?5.
6. Why you ( look) at me like that? What is thematter?6.
7. What your son usually ( have) breakfast?7

 

Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng anh 2 0 KAITO KID
  • KAITO KID
4 tháng 12 2018 lúc 14:38

Tìm lỗi trong các câu sau và sửa lại :

1 . I am thirsty . I like a glass of water now . ____________

2 . My sister has a dolls ____________

Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng anh Câu hỏi của OLM 4 0 TRẦN BẢO NHƯ
  • TRẦN BẢO NHƯ
24 tháng 3 2022 lúc 19:31 PHẦN I: KIẾN THỨC NGÔN NGỮI. Chọn từ được phát âm khác so với các từ còn lại ( tự tìm phần gạch chân )1. A. books             B. pencils                C. rulers                    D. bags2. A. read               B. teacher               C. eat                         D. ahead3. A. tenth              B. math                   C. brother                   D. theater4. A. has                B. name                  C. family                     D. lamp5. A. does              B. watches            ...Đọc tiếp

PHẦN I: KIẾN THỨC NGÔN NGỮ

I. Chọn từ được phát âm khác so với các từ còn lại ( tự tìm phần gạch chân )

1. A. books             B. pencils                C. rulers                    D. bags

2. A. read               B. teacher               C. eat                         D. ahead

3. A. tenth              B. math                   C. brother                   D. theater

4. A. has                B. name                  C. family                     D. lamp

5. A. does              B. watches              C. finishes                  D. brushes

6. A. city                B. fine                      C. kind                        D. like

7. A. bottle             B. job                       C. movie                     D. chocolate

8. A. son                B. come                   C. home                      D. mother

II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại

1. A. never            B. usually                 C. always                    D. after

2. A. orange          B. yellow                  C. apple                      D. blue

3. A. sing               B. thirsty                  C. hungry                    D. hot

4. A. apple             B. orange                C. milk                         D. pear

5. A. face               B. eye                      C. month                     D. leg

6. A. you                B. their                     C. his                          D. my

7. A. sunny            B. windy                   C. weather                  D. rainy

8. A. in                   B. but                       C. of                            D. under

III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau

1. She ................... to the radio in the morning.

A. listen                 B. watches               C. listens                     D. sees

2. My friend ................... English on Monday and Friday.

A. not have           B. isn't have              C. don't have               D. doesn't have

3. I am ..........., so I don't want to eat any more.

A. hungry              B. thirsty                   C. full                           D. small

4. Last Sunday we................in the sun, we ẹnjoyed a lot.

A. had great fun                                     B. have great fun

C. have funs                                          D. had great funs

5. I'm going to the .................... now. I want to buy some bread.

A. post office        B. drugstore              C. bakery                     D. toy store

6. Another word for "table tennis".............................

A. badminton        B. ping-pong             C. football                    D. volleyball

7. The opposite of "weak" is ....................................

A. thin                   B. small                    C. strong                      D. heavy

8. How............is it from here to Hanoi?

A. often                 B. far                        C. many                       D. much

9. Where...................you yesterday? I was at home.

A. was                  B. are                        C. were                        D. is

10. What is the third letter from the end of the English alphabet?

A. X                      B. Y                           C. X                             D. V

11. ................... you like to drink coffee? Yes, please.

A. What                B. Would                   C. Want                       D. How

12. I often watch football matches..............Star Sports Channel.

A. on                     B. in                          C. at                            D. of

13. What about ................. to Hue on Sunday?

A. to go                 B. go                         C. going                      D. goes

14. I...............go swimming because I can't swim

A. often                 B. never                    C. usually                   D. sometimes

15. His mother bought him ........... uniform yesterday

A. a                       B. an                         C. the                         D. two

16. The story is so uninteresting, it means that the story is.........................

A. nice                  B. exciting                 C. funny                      D. boring

17. My school ...... three floors and my classroom is on the first floor.

A. have                B. has                        C. are                          D. is

18. His mother is a doctor. She works in a ......................

A. hospital           B. post office              C. restaurant               D. cinema

19. He often travels......................car...........................my father.

A. by/ for              B. by/ with                  C. with/ by                  D. for / by

20. I ask my mother to..............my dog when I am not at home

A. see                  B. look after                C. look at                   D. take of

IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau

1. My father works for a company (1)............... Monday (2) ............... Friday.

2. He lives (3)............................... a house (4) .................. the countryside.

3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) ........................ the bus.

4. I agree (6).............. you about that.

5. I have English...............Wednesday and Friday

6. Look (8) ........................ the picture (9) .................... the wall, please!

V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. What ( do)...........................your sister doing now ? She ( skip )......................................................

2. There ( be)..................a lot of people at the party last night.

3. Kate (play).....................volleyball every afternoon, but she(play)..........................................badminton now.

4. We should ( do )..........................morning exercises

5. He (see)................................... a big dragon in his dream.

6. Laura ( be )...............from Canada. She ( speak ).................. English and French. She ( come )......................to Vietnam tomorrow. She ( stay )..................in a hotel in HCM City for 3 days. She ( visit ) ............... a lot of places of interest in Viet Nam

7. My brother can ( swim )....................................

8. I prefer (like).......................in a village because it is peaceful.

9. There ( be).......................................... a chair and two tables in the room.

VI. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây

1. What time / Nga / get / morning?

.....................................................................................................................................

2. You / can / games / afternoon / but / must / homework / evening

.....................................................................................................................................

3. It is / cool / dry / November /April

.....................................................................................................................................

4. When / it / hot / we / often / go / swim

.....................................................................................................................................

5. Last summer/ Nam/ spent/ holiday/ Singapore/ his family

.....................................................................................................................................

6. I/ want/ robot/ to/ the cleaning/ the cooking

.....................................................................................................................................

7. They/ went/ China / plane / stayed / a hotel

.....................................................................................................................................

8. We / don't/camping/because/we/ have/ tent

.....................................................................................................................................

VII. Điền từ thích hợp vào ô trống

Vietnam is in the South- East Asia. It has (1) ________ of beautiful mountains, rivers and beaches. (2) ________ are two long (3) _________ in Vietnam: the Red River in the north and the Mekong River in the (4) _______. The Mekong River is the (5) _______ river in the South- East Asia and of course it is longer (6) _______ the Red River. The Mekong River starts in Tibet and (7) __________ to the Bien Dong. Phanxipang is the highest(8)_______________ in Vietnam. It's 3,143 meters. Vietnam also (9) ___________ many nice beaches such (10)______________ Sam Son, Do Son, Nha Trang, Vung Tau.

VIII. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi bắt đầu bằng từ cho sẵn

1. My brother is taller than me.

-> I .................................................................................................................

2. My class had 35 pupils last year.

-> There ...............................................................................................

3. Nam likes tea.

-> Nam's favorite .............................................................................

4. Let's go fishing.

-> Why don't we ..........................................................................

5. The bookstore is behind the bakery.

-> The bakery is .....................................................................

6. Ha walks to school everyday.

-> Ha goes ..................................................................................................

7. She is Hoa's mother.

-> Hoa ..........................................................................................

8. Linda likes chicken.

-> Her favorite .....................................................................................

 Mng lm giúp mk với ah, mk cần lun ah

Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng anh 0 0 tuấn phùng anh
  • tuấn phùng anh
3 tháng 4 2022 lúc 8:02  Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ khác 1. A. interesting                      B. stripe                                  C. invite                                    D. India2. A. send                                B. shelf                                    C. quite                                    D. empty3. A. holiday                           B. take                                     C. vacation                                    D. lazyĐọc tiếp

 

Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ khác 

1. A. interesting                      B. stripe                                  C. invite                                    D. India

2. A. send                                B. shelf                                    C. quite                                    D. empty

3. A. holiday                           B. take                                     C. vacation                                    D. lazy

Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng anh 1 0

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 5
  • Tiếng Việt lớp 5
  • Tiếng Anh lớp 5
  • Khoa học lớp 5
  • Lập trình Scratch

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 5
  • Tiếng Việt lớp 5
  • Tiếng Anh lớp 5
  • Khoa học lớp 5
  • Lập trình Scratch

Từ khóa » Tìm Từ Có Cách đọc Khác