IC 5146 - Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • 2 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Tọa độ: Sky map 21h 53m 32s, +47° 16′ 06″ Bách khoa toàn thư mở Wikipedia IC 5146
Tinh vân phản xạ
Tinh vân phát xạ
Optical image of IC 5146
Dữ liệu quan sát: kỷ nguyên J2000
Xích kinh21h 53m 28.7s
Xích vĩ+47° 16′ 01″
Khoảng cách2500±100[1] ly   (780±30 pc)
Cấp sao biểu kiến (V)+7.2
Không gian biểu kiến (V)12′
Chòm saoThiên Nga
Tên gọi khácCocoon Nebula, Caldwell 19, Sh 2-125, Cr 470
Xem thêm: Danh sách tinh vân

IC 5146 (còn có tên gọi khác là Caldwell 19, Sh 2-125 và Tinh vân Kén) là tên của một tinh vân phản xạ[2]/phát xạ[3] nằm trong chòm Thiên Nga. Theo diễn tả của NGC thì nó là một cụm tinh vân sáng và tối có những ngôi sao có cấp sao biểu kiến là 9,5. Ngoài ra, tinh vân này còn được biết đến với tên là Collinder 470[4] có cấp sao biểu kiến là +10.0[5]/+9.3[3]/+7.2.[6] Vị trí của nó gần một ngôi sao có thể nhìn thấy bằng mắt thường là Pi Cygni, cụm sao mở NGC 7209 nằm trong chòm sao Hiết Hổ và cụm sao mở sáng Messier 39[2][5]. Khoảng cách của chúng ta với tinh vân này là 4000 năm ánh sáng, ngôi sao trung tâm mà thắp sáng cái tinh vân này đã được hình thành cách đây 100000 năm trước[7]. Nó rộng xấp xỉ 15 năm ánh sáng.[6]

Khi quan sát IC 5146, tinh vân tối Barnard 168 (B168) là thiên thể nằm trong đường ngắm khi quan sát IC 5146, do tạo thành một đường tối bao quanh cụm và các thiên thể phía tây tạo thành sự xuất hiện của một vệt phía sau IC 5146.

IC 5146 là khu vực có sự hình thành sao đang diễn ra. Khi quan sát bằng kính viễn vọng Không gian Spitzer và tại đài quan sát Chandra X-ray, các nhà thiên văn học đã phát hiện nhiều ngôi sao mới[8][9]. Trong đó ngôi sao có khối lượng lớn nhất là BD +46 3471, một ngôi sao lớp B có khối lượng xấp xỉ 14 ± 4 lần khối lượng mặt trời.[10]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kuhn, Michael A.; Hillenbrand, Lynne A.; Sills, Alison; Feigelson, Eric D.; Getman, Konstantin V. (2018). “Kinematics in Young Star Clusters and Associations with Gaia DR2”. The Astrophysical Journal. 870 (1): 32. arXiv:1807.02115. Bibcode:2019ApJ...870...32K. doi:10.3847/1538-4357/aaef8c.
  2. ^ a b Eicher, David J. (1988). The Universe from Your Backyard: A Guide to Deep-Sky Objects from Astronomy Magazine. AstroMedia (Kalmbach Publishing Company). ISBN 0-521-36299-7.
  3. ^ a b Sanqunetti, Doug (2007). “IC 5146 - Cocoon Nebula”. dougsastro.net. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2008.[liên kết hỏng]
  4. ^ O'Meara, Stephen James: The Caldwell Objects, Sky Publishing Corporation ISBN 0-933346-97-2 page 80
  5. ^ a b Pasachoff, Jay M. (2000). “Atlas of the Sky”. Stars and Planets. New York, NY: Peterson Field Guides. tr. 578. ISBN 0-395-93432-X.
  6. ^ a b Cannistra, Steve (2004). “Cocoon Nebula”. starrywonders.com. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2008.
  7. ^ Nemiroff, R.; Bonnell, J. biên tập (ngày 14 tháng 10 năm 2002). “IC 5146: The Cocoon Nebula”. Astronomy Picture of the Day. NASA. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2008.
  8. ^ Harvey, Paul M.; Huard, Tracy L.; Jørgensen, Jes K.; Gutermuth, Robert A.; Mamajek, Eric E.; Bourke, Tyler L.; Merín, Bruno; Cieza, Lucas; Brooke, Tim; Chapman, Nicholas; Alcalá, Juan M.; Allen, Lori E.; Evans II, Neal J.; Di Francesco, James; Kirk, Jason M. (2008). “TheSpitzerSurvey of Interstellar Clouds in the Gould Belt. I. IC 5146 Observed With IRAC and MIPS”. The Astrophysical Journal. 680 (1): 495–516. Bibcode:2008ApJ...680..495H. doi:10.1086/587687. ISSN 0004-637X.
  9. ^ Getman, Konstantin V.; Broos, Patrick S.; Kuhn, Michael A.; Feigelson, Eric D.; Richert, Alexander J. W.; Ota, Yosuke; Bate, Matthew R.; Garmire, Gordon P. (2017). “Star Formation In Nearby Clouds (SFiNCs): X-Ray and Infrared Source Catalogs and Membership”. The Astrophysical Journal Supplement Series. 229 (2): 28. arXiv:1612.05282. Bibcode:2017ApJS..229...28G. doi:10.3847/1538-4365/229/2/28. ISSN 1538-4365.
  10. ^ Weidner, Carsten; Kroupa, Pavel (2005). “The maximum stellar mass, star-cluster formation and composite stellar populations”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 365 (4): 1333–1347. arXiv:astro-ph/0511331. Bibcode:2006MNRAS.365.1333W. doi:10.1111/j.1365-2966.2005.09824.x. ISSN 0035-8711.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về IC 5146.
  • “IC 5146”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg.
  • “NED results for object IC 5146”. NASA/IPAC Extragalactic Database. National Aeronautics and Space Administration / Infrared Processing and Analysis Center.
  • IC 5146 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
  • x
  • t
  • s
Danh mục Sharpless 2
  • Sh2-1
  • Sh2-2
  • Sh2-3
  • Sh2-4
  • Sh2-5
  • Sh2-6
  • Sh2-7
  • Sh2-8
  • Sh2-9
  • Sh2-10
  • Sh2-11
  • Sh2-12
  • Sh2-13
  • Sh2-14
  • Sh2-15
  • Sh2-16
  • Sh2-17
  • Sh2-18
  • Sh2-19
  • Sh2-20
  • Sh2-21
  • Sh2-22
  • Sh2-23
  • Sh2-24
  • Sh2-25
  • Sh2-26
  • Sh2-27
  • Sh2-28
  • Sh2-29
  • Sh2-30
  • Sh2-31
  • Sh2-32
  • Sh2-33
  • Sh2-34
  • Sh2-35
  • Sh2-36
  • Sh2-37
  • Sh2-38
  • Sh2-39
  • Sh2-40
  • Sh2-41
  • Sh2-42
  • Sh2-43
  • Sh2-44
  • Sh2-45
  • Sh2-46
  • Sh2-47
  • Sh2-48
  • Sh2-49
  • Sh2-50
  • Sh2-51
  • Sh2-52
  • Sh2-53
  • Sh2-54
  • Sh2-55
  • Sh2-56
  • Sh2-57
  • Sh2-58
  • Sh2-59
  • Sh2-60
  • Sh2-61
  • Sh2-62
  • Sh2-63
  • Sh2-64
  • Sh2-65
  • Sh2-66
  • Sh2-67
  • Sh2-68
  • Sh2-69
  • Sh2-70
  • Sh2-71
  • Sh2-72
  • Sh2-73
  • Sh2-74
  • Sh2-75
  • Sh2-76
  • Sh2-77
  • Sh2-78
  • Sh2-79
  • Sh2-80
  • Sh2-81
  • Sh2-82
  • Sh2-83
  • Sh2-84
  • Sh2-85
  • Sh2-86
  • Sh2-87
  • Sh2-88
  • Sh2-89
  • Sh2-90
  • Sh2-91
  • Sh2-92
  • Sh2-93
  • Sh2-94
  • Sh2-95
  • Sh2-96
  • Sh2-97
  • Sh2-98
  • Sh2-99
  • Sh2-100
  • Sh2-101
  • Sh2-102
  • Sh2-103
  • Sh2-104
  • Sh2-105
  • Sh2-106
  • Sh2-107
  • Sh2-108
  • Sh2-109
  • Sh2-110
  • Sh2-111
  • Sh2-112
  • Sh2-113
  • Sh2-114
  • Sh2-115
  • Sh2-116
  • Sh2-117
  • Sh2-118
  • Sh2-119
  • Sh2-120
  • Sh2-121
  • Sh2-122
  • Sh2-123
  • Sh2-124
  • Sh2-125
  • Sh2-126
  • Sh2-127
  • Sh2-128
  • Sh2-129
  • Sh2-130
  • Sh2-131
  • Sh2-132
  • Sh2-133
  • Sh2-134
  • Sh2-135
  • Sh2-136
  • Sh2-137
  • Sh2-138
  • Sh2-139
  • Sh2-140
  • Sh2-141
  • Sh2-142
  • Sh2-143
  • Sh2-144
  • Sh2-145
  • Sh2-146
  • Sh2-147
  • Sh2-148
  • Sh2-149
  • Sh2-150
  • Sh2-151
  • Sh2-152
  • Sh2-153
  • Sh2-154
  • Sh2-155
  • Sh2-156
  • Sh2-157
  • Sh2-158
  • Sh2-159
  • Sh2-160
  • Sh2-161
  • Sh2-162
  • Sh2-163
  • Sh2-164
  • Sh2-165
  • Sh2-166
  • Sh2-167
  • Sh2-168
  • Sh2-169
  • Sh2-170
  • Sh2-171
  • Sh2-172
  • Sh2-173
  • Sh2-174
  • Sh2-175
  • Sh2-176
  • Sh2-177
  • Sh2-178
  • Sh2-179
  • Sh2-180
  • Sh2-181
  • Sh2-182
  • Sh2-183
  • Sh2-184
  • Sh2-185
  • Sh2-186
  • Sh2-187
  • Sh2-188
  • Sh2-189
  • Sh2-190
  • Sh2-191
  • Sh2-192
  • Sh2-193
  • Sh2-194
  • Sh2-195
  • Sh2-196
  • Sh2-197
  • Sh2-198
  • Sh2-199
  • Sh2-201
  • Sh2-202
  • Sh2-203
  • Sh2-204
  • Sh2-205
  • Sh2-206
  • Sh2-207
  • Sh2-208
  • Sh2-209
  • Sh2-210
  • Sh2-211
  • Sh2-212
  • Sh2-213
  • Sh2-214
  • Sh2-215
  • Sh2-216
  • Sh2-217
  • Sh2-218
  • Sh2-219
  • Sh2-220
  • Sh2-221
  • Sh2-222
  • Sh2-223
  • Sh2-224
  • Sh2-225
  • Sh2-226
  • Sh2-227
  • Sh2-228
  • Sh2-229
  • Sh2-230
  • Sh2-231
  • Sh2-232
  • Sh2-233
  • Sh2-234
  • Sh2-235
  • Sh2-236
  • Sh2-237
  • Sh2-238
  • Sh2-239
  • Sh2-240
  • Sh2-241
  • Sh2-242
  • Sh2-243
  • Sh2-244
  • Sh2-245
  • Sh2-246
  • Sh2-247
  • Sh2-248
  • Sh2-249
  • Sh2-250
  • Sh2-251
  • Sh2-252
  • Sh2-253
  • Sh2-254
  • Sh2-255
  • Sh2-256
  • Sh2-257
  • Sh2-258
  • Sh2-259
  • Sh2-260
  • Sh2-261
  • Sh2-262
  • Sh2-263
  • Sh2-264
  • Sh2-265
  • Sh2-266
  • Sh2-267
  • Sh2-268
  • Sh2-269
  • Sh2-270
  • Sh2-271
  • Sh2-272
  • Sh2-273
  • Sh2-274
  • Sh2-275
  • Sh2-276
  • Sh2-277
  • Sh2-278
  • Sh2-279
  • Sh2-280
  • Sh2-281
  • Sh2-282
  • Sh2-283
  • Sh2-284
  • Sh2-285
  • Sh2-286
  • Sh2-287
  • Sh2-288
  • Sh2-289
  • Sh2-290
  • Sh2-291
  • Sh2-292
  • Sh2-293
  • Sh2-294
  • Sh2-295
  • Sh2-296
  • Sh2-297
  • Sh2-298
  • Sh2-299
  • Sh2-301
  • Sh2-302
  • Sh2-303
  • Sh2-304
  • Sh2-305
  • Sh2-306
  • Sh2-307
  • Sh2-308
  • Sh2-309
  • Sh2-310
  • Sh2-311
  • Sh2-312
  • Sh2-313
  • Xem thêm: Stewart Sharpless
  • Danh lục RCW
  • Danh lục Gum
  • Tinh vân
Danh lục thiên văn
Caldwell
  • C10
  • C11
  • C12
  • C13
  • C14
  • C15
  • C16
  • C17
  • C18
  • C19
  • C20
  • C21
  • C22
  • C23
  • C24
  • C25
  • C26
  • C27
  • C28
Collinder
  • Collinder 466
  • Collinder 467
  • Collinder 468
  • Collinder 469
  • Collinder 470
  • x
  • t
  • s
Danh lục Caldwell
Danh sách
  • C1
  • C2
  • C3
  • C4
  • C5
  • C6
  • C7
  • C8
  • C9
  • C10
  • C11
  • C12
  • C13
  • C14
  • C15
  • C16
  • C17
  • C18
  • C19
  • C20
  • C21
  • C22
  • C23
  • C24
  • C25
  • C26
  • C27
  • C28
  • C29
  • C30
  • C31
  • C32
  • C33
  • C34
  • C35
  • C36
  • C37
  • C38
  • C39
  • C40
  • C41
  • C42
  • C43
  • C44
  • C45
  • C46
  • C47
  • C48
  • C49
  • C50
  • C51
  • C52
  • C53
  • C54
  • C55
  • C56
  • C57
  • C58
  • C59
  • C60
  • C61
  • C62
  • C63
  • C64
  • C65
  • C66
  • C67
  • C68
  • C69
  • C70
  • C71
  • C72
  • C73
  • C74
  • C75
  • C76
  • C77
  • C78
  • C79
  • C80
  • C81
  • C82
  • C83
  • C84
  • C85
  • C86
  • C87
  • C88
  • C89
  • C90
  • C91
  • C92
  • C93
  • C94
  • C95
  • C96
  • C97
  • C98
  • C99
  • C100
  • C101
  • C102
  • C103
  • C104
  • C105
  • C106
  • C107
  • C108
  • C109
Xem thêm
  • Danh lục Messier
  • Danh lục Tinh vân và Cụm sao
  • Thiên thể NGC
  • Danh lục Index
  • Revised New General Catalogue
  • Herschel 400 Catalogue
  • Thể loại Thể loại:Thiên thể Caldwell
  • Cổng thông tin:Thiên văn học
  • Trang Commons Commons:Thiên thể Caldwell
  • x
  • t
  • s
Chòm sao Thiên Nga
  • Danh sách sao trong chòm Thiên Nga
Sao
Bayer
  • α (Deneb)
  • β (Albireo)
  • γ (Sadr)
  • δ (Fawaris)
  • ε (Aljanah)
  • ζ
  • η
  • θ
  • ι1
  • ι2
  • κ
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ
  • π1 (Azelfafage)
  • π2
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ
  • ω1
  • ω2
  • P
  • Q
Flamsteed
  • 2
  • 4
  • 8
  • 9
  • 14
  • 15
  • 16 (c)
  • 17
  • 20 (d)
  • 22
  • 23
  • 26 (e)
  • 27 (b1)
  • 28 (b2)
  • 29 (b3)
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 35
  • 39
  • 41
  • 47
  • 52
  • 55
  • 56
  • 57
  • 59 (f1)
  • 61
  • 63 (f2)
  • 68 (A)
  • 71 (g)
  • 72
  • 74
  • 75
Biến quang
  • R
  • T
  • W
  • RW
  • SS
  • TT
  • BC
  • BI
  • CH
  • KY
  • V404
  • V476
  • V1057
  • V1143
  • V1191
  • V1489
  • V1500
  • V1668
  • V1974
  • V2513
HR
  • 7633
  • 7912
  • 8193
HD
  • 185269
  • 185435
  • 187123
  • 188753
  • 191806
Gliese
  • 777
  • 806
  • 1245
Kepler
  • 5
  • 6
  • 11
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 22
  • 23
  • 27
  • 28
  • 29
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 47
  • 51
  • 56
  • 61
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 78
  • 80
  • 84
  • 86
  • 89
  • 107
  • 182
  • 186
  • 223
  • 371
  • 419
  • 432
  • 451
  • 452
  • 1229
  • 1520
  • 1625
  • 1649
Khác
  • AFGL 2591
  • BD+40° 4210
  • BD+43 3654
  • Cygnus OB2 #8A
  • Cygnus OB2 #12
  • Cygnus X-1
  • Cygnus X-3
  • G 208-44
  • G 208-45
  • GSC 03949-00967
  • HAT-P-7
  • HAT-P-11
  • HAT-P-17
  • KELT-9
  • KIC 8462852
  • KIC 9832227
  • KIC 11026764
  • KOI-74
  • KOI-81
  • KOI-256
  • KOI-5
  • KPD 1930+2752
  • MWC 349
  • N6946-BH1
  • NML Cygni
  • PH1
  • PSR J2032+4127
  • W75N(B)-VLA2
  • WASP-48
  • WISE J2000+3629
  • WR 134
  • WR 135
  • WR 136
  • WR 137
  • WR 140
  • WR 142
  • WR 147
  • WR 148
Trước đây
  • 3
Quần tinh
Liên kết
  • Cygnus OB2
  • Cygnus OB7
Phân tán
  • DR 6
  • IC 5146
  • Messier 29
  • Messier 39
  • NGC 6811
  • NGC 6819
  • NGC 6834
  • NGC 6866
  • NGC 6871
  • NGC 6910
Đám mây phân tử
  • Cygnus X (bao gồm DR 21)
Tinh vân
Tối
  • Barnard 146
  • Barnard 147
  • IC 5146
  • L1014
H II
  • NGC 6914
  • Tinh vân Bắc Mỹ
  • Tinh vân Pelican
  • Vùng Sadr
  • Sh2-101
  • Sh2-106
Hành tinh
  • Abell 78
  • Tinh vân Trứng
  • IRAS 19475+3119
  • Kronberger 61
  • M1-92
  • NGC 6826
  • NGC 6881
  • NGC 6884
  • NGC 7008
  • NGC 7026
  • NGC 7027
  • NGC 7048
  • Tinh vân Bong bóng Xà phòng
WR
  • Tinh vân Lưỡi liềm
SNR
  • Cygnus Loop (bao gồm Tinh vân Vành Khăn)
Thiên hà
NGC
  • 6801
  • 6946
  • 7013
Khác
  • 3C 438
  • Cygnus A
Ngoại hành tinh
Kepler
  • 2b
  • 3b
  • 3c
  • 5b
  • 6b
  • 11b
  • 15b
  • 16b
  • 17b
  • 22b
  • 23b
  • 28b
  • 32b
  • 33b
  • 34b
  • 36b
  • 39b
  • 40b
  • 41b
  • 47b
  • 56b
  • 61b
  • 64b (PH1b)
  • 68b
  • 69b
  • 70b
  • 78b
  • 87c
  • 186b
  • e
  • f
  • 371b
  • c
  • 409b
  • 419b
  • 432b
  • 451b
  • 452b
  • 560b
  • 737b
  • 1229b
  • 1520b
  • 1625b
  • 1652b
  • 1658b
  • 1649b
  • c
  • 1708b
Khác
  • b3 Cygni b
  • HD 185269 b
  • HD 187123 b
  • c
  • HD 191806 b
  • KELT-9b
  • KELT-20b
  • TrES-5b
Ngoại mặt trăng
Kepler
  • 1625b I
  • 1708b I
Thể loại Thể loại
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=IC_5146&oldid=68607198” Thể loại:
  • Tinh vân phản xạ
  • Tinh vân phát xạ
  • Cụm sao mở
  • Thiên thể Caldwell
  • Thiên thể IC
  • Chòm sao Thiên Nga
  • Thiên thể Sharpless
  • Vùng hình thành sao
Thể loại ẩn:
  • Bài có liên kết hỏng

Từ khóa » Cụm Ic