Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Tọa độ: 21h 53m 32s, +47° 16′ 06″ Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
IC 5146
Tinh vân phản xạ
Tinh vân phát xạ
Optical image of IC 5146
Dữ liệu quan sát: kỷ nguyên J2000
Xích kinh
21h 53m 28.7s
Xích vĩ
+47° 16′ 01″
Khoảng cách
2500±100[1] ly (780±30 pc)
Cấp sao biểu kiến (V)
+7.2
Không gian biểu kiến (V)
12′
Chòm sao
Thiên Nga
Tên gọi khác
Cocoon Nebula, Caldwell 19, Sh 2-125, Cr 470
Xem thêm: Danh sách tinh vân
IC 5146 (còn có tên gọi khác là Caldwell 19, Sh 2-125 và Tinh vân Kén) là tên của một tinh vân phản xạ[2]/phát xạ[3] nằm trong chòm Thiên Nga. Theo diễn tả của NGC thì nó là một cụm tinh vân sáng và tối có những ngôi sao có cấp sao biểu kiến là 9,5. Ngoài ra, tinh vân này còn được biết đến với tên là Collinder 470[4] có cấp sao biểu kiến là +10.0[5]/+9.3[3]/+7.2.[6] Vị trí của nó gần một ngôi sao có thể nhìn thấy bằng mắt thường là Pi Cygni, cụm sao mở NGC 7209 nằm trong chòm sao Hiết Hổ và cụm sao mở sáng Messier 39[2][5]. Khoảng cách của chúng ta với tinh vân này là 4000 năm ánh sáng, ngôi sao trung tâm mà thắp sáng cái tinh vân này đã được hình thành cách đây 100000 năm trước[7]. Nó rộng xấp xỉ 15 năm ánh sáng.[6]
Khi quan sát IC 5146, tinh vân tối Barnard 168 (B168) là thiên thể nằm trong đường ngắm khi quan sát IC 5146, do tạo thành một đường tối bao quanh cụm và các thiên thể phía tây tạo thành sự xuất hiện của một vệt phía sau IC 5146.
IC 5146 là khu vực có sự hình thành sao đang diễn ra. Khi quan sát bằng kính viễn vọng Không gian Spitzer và tại đài quan sát Chandra X-ray, các nhà thiên văn học đã phát hiện nhiều ngôi sao mới[8][9]. Trong đó ngôi sao có khối lượng lớn nhất là BD +46 3471, một ngôi sao lớp B có khối lượng xấp xỉ 14 ± 4 lần khối lượng mặt trời.[10]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
^ Kuhn, Michael A.; Hillenbrand, Lynne A.; Sills, Alison; Feigelson, Eric D.; Getman, Konstantin V. (2018). “Kinematics in Young Star Clusters and Associations with Gaia DR2”. The Astrophysical Journal. 870 (1): 32. arXiv:1807.02115. Bibcode:2019ApJ...870...32K. doi:10.3847/1538-4357/aaef8c.
^ abEicher, David J. (1988). The Universe from Your Backyard: A Guide to Deep-Sky Objects from Astronomy Magazine. AstroMedia (Kalmbach Publishing Company). ISBN 0-521-36299-7.
^ abSanqunetti, Doug (2007). “IC 5146 - Cocoon Nebula”. dougsastro.net. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2008.[liên kết hỏng]
^ O'Meara, Stephen James: The Caldwell Objects, Sky Publishing Corporation ISBN 0-933346-97-2 page 80
^ abPasachoff, Jay M. (2000). “Atlas of the Sky”. Stars and Planets. New York, NY: Peterson Field Guides. tr. 578. ISBN 0-395-93432-X.
^ abCannistra, Steve (2004). “Cocoon Nebula”. starrywonders.com. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2008.
^ Nemiroff, R.; Bonnell, J. biên tập (ngày 14 tháng 10 năm 2002). “IC 5146: The Cocoon Nebula”. Astronomy Picture of the Day. NASA. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2008.
^ Harvey, Paul M.; Huard, Tracy L.; Jørgensen, Jes K.; Gutermuth, Robert A.; Mamajek, Eric E.; Bourke, Tyler L.; Merín, Bruno; Cieza, Lucas; Brooke, Tim; Chapman, Nicholas; Alcalá, Juan M.; Allen, Lori E.; Evans II, Neal J.; Di Francesco, James; Kirk, Jason M. (2008). “TheSpitzerSurvey of Interstellar Clouds in the Gould Belt. I. IC 5146 Observed With IRAC and MIPS”. The Astrophysical Journal. 680 (1): 495–516. Bibcode:2008ApJ...680..495H. doi:10.1086/587687. ISSN 0004-637X.
^ Getman, Konstantin V.; Broos, Patrick S.; Kuhn, Michael A.; Feigelson, Eric D.; Richert, Alexander J. W.; Ota, Yosuke; Bate, Matthew R.; Garmire, Gordon P. (2017). “Star Formation In Nearby Clouds (SFiNCs): X-Ray and Infrared Source Catalogs and Membership”. The Astrophysical Journal Supplement Series. 229 (2): 28. arXiv:1612.05282. Bibcode:2017ApJS..229...28G. doi:10.3847/1538-4365/229/2/28. ISSN 1538-4365.
^ Weidner, Carsten; Kroupa, Pavel (2005). “The maximum stellar mass, star-cluster formation and composite stellar populations”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 365 (4): 1333–1347. arXiv:astro-ph/0511331. Bibcode:2006MNRAS.365.1333W. doi:10.1111/j.1365-2966.2005.09824.x. ISSN 0035-8711.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về IC 5146.
“IC 5146”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg.
“NED results for object IC 5146”. NASA/IPAC Extragalactic Database. National Aeronautics and Space Administration / Infrared Processing and Analysis Center.
IC 5146 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
x
t
s
Danh mục Sharpless 2
Sh2-1
Sh2-2
Sh2-3
Sh2-4
Sh2-5
Sh2-6
Sh2-7
Sh2-8
Sh2-9
Sh2-10
Sh2-11
Sh2-12
Sh2-13
Sh2-14
Sh2-15
Sh2-16
Sh2-17
Sh2-18
Sh2-19
Sh2-20
Sh2-21
Sh2-22
Sh2-23
Sh2-24
Sh2-25
Sh2-26
Sh2-27
Sh2-28
Sh2-29
Sh2-30
Sh2-31
Sh2-32
Sh2-33
Sh2-34
Sh2-35
Sh2-36
Sh2-37
Sh2-38
Sh2-39
Sh2-40
Sh2-41
Sh2-42
Sh2-43
Sh2-44
Sh2-45
Sh2-46
Sh2-47
Sh2-48
Sh2-49
Sh2-50
Sh2-51
Sh2-52
Sh2-53
Sh2-54
Sh2-55
Sh2-56
Sh2-57
Sh2-58
Sh2-59
Sh2-60
Sh2-61
Sh2-62
Sh2-63
Sh2-64
Sh2-65
Sh2-66
Sh2-67
Sh2-68
Sh2-69
Sh2-70
Sh2-71
Sh2-72
Sh2-73
Sh2-74
Sh2-75
Sh2-76
Sh2-77
Sh2-78
Sh2-79
Sh2-80
Sh2-81
Sh2-82
Sh2-83
Sh2-84
Sh2-85
Sh2-86
Sh2-87
Sh2-88
Sh2-89
Sh2-90
Sh2-91
Sh2-92
Sh2-93
Sh2-94
Sh2-95
Sh2-96
Sh2-97
Sh2-98
Sh2-99
Sh2-100
Sh2-101
Sh2-102
Sh2-103
Sh2-104
Sh2-105
Sh2-106
Sh2-107
Sh2-108
Sh2-109
Sh2-110
Sh2-111
Sh2-112
Sh2-113
Sh2-114
Sh2-115
Sh2-116
Sh2-117
Sh2-118
Sh2-119
Sh2-120
Sh2-121
Sh2-122
Sh2-123
Sh2-124
Sh2-125
Sh2-126
Sh2-127
Sh2-128
Sh2-129
Sh2-130
Sh2-131
Sh2-132
Sh2-133
Sh2-134
Sh2-135
Sh2-136
Sh2-137
Sh2-138
Sh2-139
Sh2-140
Sh2-141
Sh2-142
Sh2-143
Sh2-144
Sh2-145
Sh2-146
Sh2-147
Sh2-148
Sh2-149
Sh2-150
Sh2-151
Sh2-152
Sh2-153
Sh2-154
Sh2-155
Sh2-156
Sh2-157
Sh2-158
Sh2-159
Sh2-160
Sh2-161
Sh2-162
Sh2-163
Sh2-164
Sh2-165
Sh2-166
Sh2-167
Sh2-168
Sh2-169
Sh2-170
Sh2-171
Sh2-172
Sh2-173
Sh2-174
Sh2-175
Sh2-176
Sh2-177
Sh2-178
Sh2-179
Sh2-180
Sh2-181
Sh2-182
Sh2-183
Sh2-184
Sh2-185
Sh2-186
Sh2-187
Sh2-188
Sh2-189
Sh2-190
Sh2-191
Sh2-192
Sh2-193
Sh2-194
Sh2-195
Sh2-196
Sh2-197
Sh2-198
Sh2-199
Sh2-201
Sh2-202
Sh2-203
Sh2-204
Sh2-205
Sh2-206
Sh2-207
Sh2-208
Sh2-209
Sh2-210
Sh2-211
Sh2-212
Sh2-213
Sh2-214
Sh2-215
Sh2-216
Sh2-217
Sh2-218
Sh2-219
Sh2-220
Sh2-221
Sh2-222
Sh2-223
Sh2-224
Sh2-225
Sh2-226
Sh2-227
Sh2-228
Sh2-229
Sh2-230
Sh2-231
Sh2-232
Sh2-233
Sh2-234
Sh2-235
Sh2-236
Sh2-237
Sh2-238
Sh2-239
Sh2-240
Sh2-241
Sh2-242
Sh2-243
Sh2-244
Sh2-245
Sh2-246
Sh2-247
Sh2-248
Sh2-249
Sh2-250
Sh2-251
Sh2-252
Sh2-253
Sh2-254
Sh2-255
Sh2-256
Sh2-257
Sh2-258
Sh2-259
Sh2-260
Sh2-261
Sh2-262
Sh2-263
Sh2-264
Sh2-265
Sh2-266
Sh2-267
Sh2-268
Sh2-269
Sh2-270
Sh2-271
Sh2-272
Sh2-273
Sh2-274
Sh2-275
Sh2-276
Sh2-277
Sh2-278
Sh2-279
Sh2-280
Sh2-281
Sh2-282
Sh2-283
Sh2-284
Sh2-285
Sh2-286
Sh2-287
Sh2-288
Sh2-289
Sh2-290
Sh2-291
Sh2-292
Sh2-293
Sh2-294
Sh2-295
Sh2-296
Sh2-297
Sh2-298
Sh2-299
Sh2-301
Sh2-302
Sh2-303
Sh2-304
Sh2-305
Sh2-306
Sh2-307
Sh2-308
Sh2-309
Sh2-310
Sh2-311
Sh2-312
Sh2-313
Xem thêm: Stewart Sharpless
Danh lục RCW
Danh lục Gum
Tinh vân
Danh lục thiên văn
Caldwell
C10
C11
C12
C13
C14
C15
C16
C17
C18
C19
C20
C21
C22
C23
C24
C25
C26
C27
C28
Collinder
Collinder 466
Collinder 467
Collinder 468
Collinder 469
Collinder 470
x
t
s
Danh lục Caldwell
Danh sách
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
C10
C11
C12
C13
C14
C15
C16
C17
C18
C19
C20
C21
C22
C23
C24
C25
C26
C27
C28
C29
C30
C31
C32
C33
C34
C35
C36
C37
C38
C39
C40
C41
C42
C43
C44
C45
C46
C47
C48
C49
C50
C51
C52
C53
C54
C55
C56
C57
C58
C59
C60
C61
C62
C63
C64
C65
C66
C67
C68
C69
C70
C71
C72
C73
C74
C75
C76
C77
C78
C79
C80
C81
C82
C83
C84
C85
C86
C87
C88
C89
C90
C91
C92
C93
C94
C95
C96
C97
C98
C99
C100
C101
C102
C103
C104
C105
C106
C107
C108
C109
Xem thêm
Danh lục Messier
Danh lục Tinh vân và Cụm sao
Thiên thể NGC
Danh lục Index
Revised New General Catalogue
Herschel 400 Catalogue
Thể loại:Thiên thể Caldwell
Cổng thông tin:Thiên văn học
Commons:Thiên thể Caldwell
x
t
s
Chòm sao Thiên Nga
Danh sách sao trong chòm Thiên Nga
Sao
Bayer
α (Deneb)
β (Albireo)
γ (Sadr)
δ (Fawaris)
ε (Aljanah)
ζ
η
θ
ι1
ι2
κ
λ
μ
ν
ξ
π1 (Azelfafage)
π2
ρ
σ
τ
υ
φ
χ
ψ
ω1
ω2
P
Q
Flamsteed
2
4
8
9
14
15
16 (c)
17
20 (d)
22
23
26 (e)
27 (b1)
28 (b2)
29 (b3)
30
31
32
33
35
39
41
47
52
55
56
57
59 (f1)
61
63 (f2)
68 (A)
71 (g)
72
74
75
Biến quang
R
T
W
RW
SS
TT
BC
BI
CH
KY
V404
V476
V1057
V1143
V1191
V1489
V1500
V1668
V1974
V2513
HR
7633
7912
8193
HD
185269
185435
187123
188753
191806
Gliese
777
806
1245
Kepler
5
6
11
15
16
17
18
22
23
27
28
29
31
32
33
34
35
36
39
40
41
42
43
44
45
47
51
56
61
66
67
68
69
70
78
80
84
86
89
107
182
186
223
371
419
432
451
452
1229
1520
1625
1649
Khác
AFGL 2591
BD+40° 4210
BD+43 3654
Cygnus OB2 #8A
Cygnus OB2 #12
Cygnus X-1
Cygnus X-3
G 208-44
G 208-45
GSC 03949-00967
HAT-P-7
HAT-P-11
HAT-P-17
KELT-9
KIC 8462852
KIC 9832227
KIC 11026764
KOI-74
KOI-81
KOI-256
KOI-5
KPD 1930+2752
MWC 349
N6946-BH1
NML Cygni
PH1
PSR J2032+4127
W75N(B)-VLA2
WASP-48
WISE J2000+3629
WR 134
WR 135
WR 136
WR 137
WR 140
WR 142
WR 147
WR 148
Trước đây
3
Quần tinh
Liên kết
Cygnus OB2
Cygnus OB7
Phân tán
DR 6
IC 5146
Messier 29
Messier 39
NGC 6811
NGC 6819
NGC 6834
NGC 6866
NGC 6871
NGC 6910
Đám mây phân tử
Cygnus X (bao gồm DR 21)
Tinh vân
Tối
Barnard 146
Barnard 147
IC 5146
L1014
H II
NGC 6914
Tinh vân Bắc Mỹ
Tinh vân Pelican
Vùng Sadr
Sh2-101
Sh2-106
Hành tinh
Abell 78
Tinh vân Trứng
IRAS 19475+3119
Kronberger 61
M1-92
NGC 6826
NGC 6881
NGC 6884
NGC 7008
NGC 7026
NGC 7027
NGC 7048
Tinh vân Bong bóng Xà phòng
WR
Tinh vân Lưỡi liềm
SNR
Cygnus Loop (bao gồm Tinh vân Vành Khăn)
Thiên hà
NGC
6801
6946
7013
Khác
3C 438
Cygnus A
Ngoại hành tinh
Kepler
2b
3b
3c
5b
6b
11b
15b
16b
17b
22b
23b
28b
32b
33b
34b
36b
39b
40b
41b
47b
56b
61b
64b (PH1b)
68b
69b
70b
78b
87c
186b
e
f
371b
c
409b
419b
432b
451b
452b
560b
737b
1229b
1520b
1625b
1652b
1658b
1649b
c
1708b
Khác
b3 Cygni b
HD 185269 b
HD 187123 b
c
HD 191806 b
KELT-9b
KELT-20b
TrES-5b
Ngoại mặt trăng
Kepler
1625b I
1708b I
Thể loại
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=IC_5146&oldid=68607198” Thể loại: