Idol Producer – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- 1 Khái niệm
- 2 Huấn luyện viên
- 3 Thí sinh
- 4 Nội dung các tập Hiện/ẩn mục Nội dung các tập
- 4.1 Tập 1
- 4.2 Tập 2
- 4.3 Tập 3
- 4.4 Tập 4
- 4.5 Tập 5
- 4.6 Tập 6
- 4.7 Tập 7
- 4.8 Tập 8
- 4.9 Tập 9
- 4.10 Tập 10
- 4.11 Tập 11
- 4.12 Tập 12
- 5 Xếp hạng Hiện/ẩn mục Xếp hạng
- 5.1 Top 9
- 5.2 Kết quả chính thức
- 5.3 Thứ tự bị loại
- 6 Sản xuất
- 7 Sự đón nhận của công chúng
- 8 Đĩa hát Hiện/ẩn mục Đĩa hát
- 8.1 Singles
- 9 Tranh chấp đạo nhái
- 10 Ghi chú
- 11 Tham khảo
- 12 Liên kết ngoài
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Idol Producer偶像练习生 Thực tập sinh thần tượng | |
|---|---|
![]() | |
| Tên gốc | 偶像练习生 |
| Thể loại | Truyền hình thực tế |
| Đạo diễn | Cheng Gang |
| Chỉ đạo nghệ thuật | Tan Yan |
| Dẫn chương trình | Trương Nghệ Hưng[1] |
| Diễn viên |
|
| Nhạc dạo | Ei Ei |
| Quốc gia | Trung Quốc |
| Ngôn ngữ | Tiếng Hán |
| Số mùa | 1 |
| Số tập | 12 |
| Sản xuất | |
| Giám chế | Jiang Bin |
| Địa điểm | Bắc Kinh, Trung Quốc |
| Thời lượng | 94 - 208 phút |
| Đơn vị sản xuất |
|
| Nhà phân phối | iQIYI |
| Trình chiếu | |
| Kênh trình chiếu | iQIYI |
| Định dạng hình ảnh | 1080i (HDTV) |
| Định dạng âm thanh | Stereo |
| Phát sóng | 19 tháng 1 năm 2018 – 6 tháng 4 năm 2018 |
| Thông tin khác | |
| Chương trình sau | Thanh xuân có bạn |
| Chương trình liên quan | Ký Ức Hạn Định |
| Liên kết ngoài | |
| Trang mạng chính thức | |
| Trang mạng chính thức khác | |
Idol Producer (giản thể: 偶像练习生, bính âm: Ǒuxiàng Liànxíshēng, tiếng Việt: Thực tập sinh thần tượng) là một chương trình truyền hình thực tế sống còn về một nhóm nhạc nam được sản xuất bởi iQIYI. Chương trình chính thức được phát sóng online trên trang iQIYI từ ngày 19 tháng 1 năm 2018. Chương trình ngay lập tức đã thu hút được hơn 100 triệu lượt xem chỉ trong giờ đầu phát sóng. Ngày 6 tháng 4 năm 2018, trong tập Chung kết được phát sóng trực tiếp, chương trình thông báo 9 thí sinh chiến thắng cuối cùng sẽ được ra mắt chính thức trong nhóm nhạc mang tên Nine Percent.
Khái niệm
[sửa | sửa mã nguồn]Idol Producer tổ chức cuộc thi giữa 100 thực tập sinh đến từ 31 công ty giải trí và môi giới cả trong và ngoài Trung Quốc, cùng với các thực tập sinh tự do không thuộc bất kỳ công ty nào. Các thực tập sinh sẽ được tham gia các khóa đào tạo và thực hiện các thử thách biểu diễn trong suốt quá trình ghi hình dài 4 tháng. 9 trong số 100 thực tập sinh được lựa chọn thông qua hệ thống bỏ phiếu của người xem sẽ được ra mắt trong một nhóm nhạc nam 9 thành viên. Cách thức bình chọn được cho là giống với chương trình Produce 101 và Mix Nine của Hàn Quốc.
Huấn luyện viên
[sửa | sửa mã nguồn]| Tên | Vai trò | Ghi chú |
|---|---|---|
| Trương Nghệ Hưng (Zhang Yi Xing / LAY) | Đại diện nhà sản xuất quốc dân | Thành viên của EXO |
| Lý Vinh Hạo (Li Rong Hao) | Cố vấn thanh nhạc | |
| Jackson Wang (Vương Gia Nhĩ) | Cố vấn Rap | Thành viên của Got7 |
| Âu Dương Tĩnh (|MC Jin) | ||
| Cheng Xiao (Trình Tiêu Tiêu) | Cố vấn vũ đạo | Thành viên của Cosmic Girls/WJSN |
| Zhou Jieqiong (Châu Khiết Quỳnh) | Cựu thành viên I.O.I Cựu thành viên của Pristin |
Thí sinh
[sửa | sửa mã nguồn]Màu phân loại
- Top 9 chung cuộc - Thành viên của Nine Percent
- Nằm trong top 9 trong tuần
- Rời chương trình
- Bị loại
| Công ty quản lý | Tên | Quốc tịch | Lớp [8] | Xếp hạng | ||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 2 | Tập 2 | Tập 3 | Tập 4(Live Votes) | Tập 5 | Tập 6 | Tập 7 (Live votes) | Tập 8 | Tập 9 (Live Votes) | Tập 10 | Tập 12 | |||
| Thực tập sinh | ||||||||||||||
| Hương Tiêu Giải TríBanana Entertainment (香蕉娱乐) | Lâm Siêu TrạchLin Chaoze (林超泽) | A | 32 | 20 | 35 | 14 | 36 | 16 | 32 | 15 | 19 | |||
| Lâm Ngạn TuấnLin Yanjun(林彦俊) | C | D | 31 | 27 | 51 | 28 | 19 | 22 | 6 | 11 | 5 | |||
| Lý Nhược ThiênLi Ruotian(李若天) | F | 55 | 64 | 54 | Bị loại | |||||||||
| Lục Đình HạoLu Dinghao(陸定昊) | C | 39 | 34 | 9 | 30 | 36 | 38 | 31 | 27 | Bị loại | ||||
| Khương Kinh TáJiang Jingzuo(姜京佐) | 59 | 60 | 12 | Bị loại | ||||||||||
| Khâu Trì HàiQiu Zhixie(邱治谐) | 96 | 95 | 89 | |||||||||||
| Vưu Trưởng TĩnhYou Zhangjing(尤长靖) | B | A | 69 | 13 | 34 | 10 | 3 | 8 | 10 | 8 | 9 | |||
| Cao Mậu ĐồngGao Maotong(高茂桐) | C | D | 46 | 53 | 22 | Bị loại | ||||||||
| Bối Hoành LânBei Honglin(貝汯璘) | B | 33 | 37 | 20 | 37 | 45 | 49 | Bị loại | ||||||
| Nhạc Hoa Giải trí Yuehua Entertainment (乐华娱乐) | Chu Chính ĐìnhZhu Zhengting(朱正廷)[n 1] | A | 5 | 2 | 5 | 4 | 1 | 4 | 3 | 7 | 6 | |||
| Justin(黄明昊)(Hoàng Minh Hạo)[n 2] | A | B | 4 | 7 | 4 | 2 | 8 | 2 | 4 | 4 | ||||
| Lý Quyền TriếtLi Quanzhe(李权哲) | F | 24 | 30 | 74 | 8 | 9 | 14 | 12 | 23 | Bị loại | ||||
| Đinh Trạch NhânDing Zeren(丁泽仁)[n 3] | A | 17 | 21 | 53 | 20 | 21 | 5 | 19 | 13 | |||||
| Phạm Thừa ThừaFan Chengcheng(范丞丞)[n 4] | D | 3 | 5 | 3 | 1 | 3 | 5 | 3 | 3 | |||||
| Tất Văn QuânBi Wenjun(毕雯珺) | 15 | 25 | 17 | 26 | 27 | 3 | 27 | 16 | 12 | 10 | ||||
| Hoàng Tân ThuầnHuang Xinchun(黃新淳) | F | 22 | 29 | 52 | 33 | 25 | 10 | 29 | 31 | Bị loại | ||||
| Mạch Duệ Giải trí Mavericks Entertainment (麦锐娱乐) | La ChínhLuo Zheng(罗正) | 45 | 50 | 4 | 34 | 29 | 32 | 24 | 29 | |||||
| Đặng Lãng DiDeng Langyi(邓烺怡) | F | C | 42 | 54 | 45 | Bị loại | ||||||||
| Tôn Phàm KiệtSun Fanjie(孙凡杰) | D | 88 | 94 | 78 | ||||||||||
| Lý Hi KhảnLi Xikan(李希侃) [n 5] | D | C | 20 | 28 | 10 | 29 | 32 | 30 | 17 | 10 | 18 | 13 | ||
| Dư Minh QuânYu Mingjun(余明君)[n 6] | D | 21 | 32 | 21 | 46 | 40 | 50 | 34 | 32 | Bị loại | ||||
| Lữ Thần DuLu Chenyu(呂晨瑜) | F | 66 | 74 | 43 | Bị loại | |||||||||
| Thần Tinh Giải Trí MERCURY NATION (辰星娱乐) | Rapen(罗仁麒)(La Nhân Kỳ) | C | 64 | 71 | 94 | |||||||||
| Từ Thánh ÂnXu Shengen(徐圣恩) | D | 67 | 73 | 77 | 54 | 42 | 35 | 28 | 32 | 19 | 20 | |||
| J-ONE(姜祎) (Khương Y) | F | 85 | 91 | 48 | Bị loại | |||||||||
| CurryJia Li(伽里) | D | 81 | 69 | 91 | 51 | 58 | 56 | Bị loại | ||||||
| Giản Đan Khoái Lạc Âm nhạcSimply Joy Music(简单快乐音乐) | Tôn Hạo NhiênSun Haoran(孙浩然) | B | F | 65 | 59 | 36 | Bị loại | |||||||
| Lâm Hạo Giai Lin Haokai(林浩楷) | 57 | 65 | 41 | |||||||||||
| Vương Tử DịWang Ziyi(王子异) | A | B | 14 | 19 | 25 | 11 | 8 | 28 | 7 | 5 | 7 | |||
| Lý Chí KiệtLi Zhijie(李志杰) | B | D | 94 | 96 | 32 | Bị loại | ||||||||
| Kim Dật HàmJin Yihan(金逸涵) | F | 54 | 68 | 75 | ||||||||||
| Tân Duệ Tạp chí Shiningstar (新锐杂志) | Vạn Vũ HiềnWan Yuxian(万宇贤) | C | 95 | 87 | 26 | |||||||||
| Ứng Trí ViệtYing Zhiyue(应智越) | C | D | 87 | 90 | 67 | |||||||||
| Triệu Du TriệtZhao Yuche(赵俞澈) | D | 93 | 78 | 60 | ||||||||||
| Chu Quân ThiênZhu Yuntian(朱匀天) | 63 | 47 | 18 | 53 | 56 | 11 | Bị loại | |||||||
| Chu Quân NhấtZhu Yunyi(朱匀一) | 61 | 45 | 15 | 50 | 55 | 60 | ||||||||
| Thịnh hạ tinh không Summer Star (盛夏星空) | Trần Minh HàoChen Minghao(陈名豪) | F | 29 | 42 | 56 | 47 | 57 | 13 | ||||||
| Trương Đạt NguyênZhang Dayuan(张达源) | 79 | 57 | 11 | 35 | 48 | 52 | ||||||||
| Vương Tử HàoWang Zihao(王梓豪) | C | D | 90 | 88 | 72 | Bị loại | ||||||||
| Vương Nghệ LongWang Yilong(王艺龙) | D | C | 77 | 76 | 14 | 57 | 59 | 31 | Bị loại | |||||
| Dương Phi ĐồngYang Feitong(杨非同) | D | 86 | 89 | 3 | 49 | 33 | 37 | 30 | 27 | Bị loại | ||||
| Giác Tỉnh Đông Phương OACA (觉醒东方) | Tần PhấnQin Fen(秦奋)[n 7] | B | F | 13 | 10 | 59 | 13 | 12 | 9 | 11 | 20 | 17 | 18 | |
| Hàn Mộc BáHan Mubo(韩沐伯)[n 8] | C | 12 | 11 | 71 | 19 | 24 | 22 | 21 | 24 | Bị loại | ||||
| Tĩnh Bội DaoJing Peiyao(靖佩瑶) | C | F | 43 | 40 | 68 | 45 | 46 | 25 | Bị loại | |||||
| Tần Tử MặcQin Zimo(秦子墨) | D | 28 | 35 | 27 | 41 | 47 | 29 | |||||||
| Tả DiệpZuo Ye(左叶) | F | D | 18 | 76 | 22 | 41 | 53 | |||||||
| Khôn Âm Giải trí Qin's Entertainment (坤音娱乐) | Nhạc NhạcYue Yue(岳岳) | C | 40 | 22 | 81 | 21 | 17 | 23 | 18 | Bị loại | ||||
| Mộc Tử DươngMu Ziyang(木子洋) | F | 53 | 23 | 70 | 24 | 16 | 20 | 7 | ||||||
| Bốc PhàmBu Fan(卜凡) | 9 | 8 | 62 | 7 | 21 | 10 | 13 | 9 | 12 | |||||
| Linh SiêuLing Chao(灵超) | D | 23 | 17 | 61 | 16 | 11 | 17 | 9 | 12 | 13 | 15 | |||
| Bạc Dập Văn hóa Boyi Culture (铂熠文化) | Trương HânZhang Xin(张昕) | F | C | 91 | 93 | 95 | Bị loại | |||||||
| Diệp Hoằng HiYe Hongxi(叶泓希) | 89 | 92 | 88 | |||||||||||
| Trương Dịch HiênZhang Yixuan(张奕轩) | C | B | 74 | 77 | 38 | 56 | 43 | 47 | Bị loại | |||||
| Lăng KỳLing Qi(凌崎) | D | 51 | 62 | 83 | 52 | 44 | 58 | |||||||
| Tinh Hoán Văn hóa SSTAR (星焕文化) | Trương Vũ ThầnZhang Yuchen(张宇晨) | F | 82 | 85 | 29 | Bị loại | ||||||||
| La KiệtLuo Jie(罗杰) | D | C | 68 | 75 | 33 | |||||||||
| Hà Gia CanhHe Jiageng(何嘉庚) | F | D | 52 | 66 | 37 | |||||||||
| Siêu Năng Xướng phiến CNC Record (超能唱片) | Đàm Tuấn NghịQin Junyi(覃俊毅) | C | F | 48 | 51 | 79 | 43 | 34 | 48 | Bị loại | ||||
| Vũ Liên KiệtWu Lianjie(武連杰) | F | C | 47 | 52 | 24 | 42 | 35 | 57 | ||||||
| Lâu Tư BácLou Zibo(娄滋博) | D | 60 | 58 | 63 | 44 | 30 | 12 | 32 | 29 | Bị loại | ||||
| Lý NhượngLi Rang(李让) | C | D | 26 | 36 | 42 | 36 | 31 | 50 | 35 | 24 | ||||
| Asian Idol Factory Entertainment (A.I.F娱乐/亚洲偶像工厂) | Trương Nghệ PhàmZhang Yifan(张艺凡) | B | A | 84 | 50 | Bị loại | ||||||||
| Triệu Lăng PhongZhao Lingfeng(赵凌峰) | C | D | 97 | 93 | ||||||||||
| Vu HạoYu Hao(于浩) | F | 80 | 81 | 97 | ||||||||||
| Dương NghệYang Yi(杨羿) | B | C | 83 | 86 | 99 | |||||||||
| Quả Nhiên Giải trí Gramarie Entertainment (果然娱乐) | Tiểu QuỷXiao Gui[n 9](小鬼) | B | 7 | 6 | 58 | 6 | 9 | 6 | 8 | |||||
| Trương Yến KhảiZhang Yankai(张晏恺) | C | F | 71 | 72 | 55 | Bị loại | ||||||||
| Châu Ngạn ThầnZhou Yanchen(周彦辰)[n 10] | B | 27 | 31 | 23 | 27 | 18 | 27 | 14 | 22 | Bị loại | ||||
| Chu Tinh KiệtZhu Xingjie(朱星杰) | 16 | 15 | 6 | 15 | 24 | 13 | 14 | 14 | ||||||
| Thứ Nguyên Văn hóa Dimensions Multimedia (次元文化) | Trần Tư KỳChen Siqi(陈斯琪) | D | C | 35 | 38 | 57 | 39 | 51 | 46 | Bị loại | ||||
| Từ Hạc NiXu Heni(徐鶴尼) | C | F | 76 | 63 | 28 | Bị loại | ||||||||
| Hồng Dập Văn hóa Hong Yi Entertainment (红熠文化) | Lý Trường CanhLi Changgeng(李长庚) | D | 19 | 26 | 86 | 38 | 50 | 33 | Bị loại | |||||
| Hà Đông ĐôngHe Dongdong(何东东) | D | F | 6 | 7 | 16 | 9 | 28 | 55 | 33 | Bị loại | ||||
| Nhạc Phong nghệ xã Levent Entertainment (乐风艺社) | Mẫn Hỷ TườngMin Zhexiang(闵喆祥) | C | 99 | 98 | 13 | Bị loại | ||||||||
| Trần Nghĩa PhuChen Yifu(陈义夫) | B | F | 37 | 46 | 73 | |||||||||
| Tiệp Đặc Liên hợp Super Jet Entertainment (捷特联合) | Hàn Ung Kiệt Han Yongjie(韩雍杰) | F | D | 34 | 43 | 31 | 40 | 52 | 44 | Bị loại | ||||
| Á Ca Văn hóa Young Culture (亚歌文化) | Tiền Chính HạoQian Zhenghao(钱正昊) | B | F | 70 | 12 | 65 | 17 | 20 | 18 | 26 | 24 | 10 | 11 | |
| Dã Hỏa Giải trí Wild Fire Entertainment (野火娱乐) | Hứa Khải HạoJack Xu Kaihao(许凯皓) | C | 11 | 14 | 82 | 23 | 39 | 54 | Bị loại | |||||
| Tân Phát Truyền thôngNewStyle Media (新湃传媒) | Vu BânYu Bin(于斌)[n 11] | F | D | 50 | 49 | 87 | Bị loại | |||||||
| Anh Hoàng Giải trí Emperor Entertainment Group (英皇娱乐) | Minh Bằng Ming Peng(明鵬) | 38 | 44 | 30 | 48 | 53 | 45 | Bị loại | ||||||
| Từ Văn Truyền thông Ciwen Media (慈文传媒) | Đổng Nham Lỗi Dong Yanlei(董岩磊) | F | 10 | 16 | 96 | 18 | 26 | 42 | ||||||
| Truyền Kỳ Tinh Giải trí A Legend Star Entertainment (传奇星娱乐) | Trần Lập NôngChen Linong(陈立农) | A | C | 1 | 2 | 1 | 2 | 5 | 34 | 5 | 4 | 2 | 2 | |
| Hoa Nghị huynh đệ Huayi Brothers (华谊兄弟) | Trịnh Duệ BânZheng Ruibin(郑锐彬)[n 12] | B | A | 41 | 39 | 25 | 23 | 16 | 25 | 16 | 20 | 16 | ||
| Jeffrey Tung(董又霖)Đổng Hựu Lâm | B | D | 8 | 9 | 69 | 12 | 13 | 26 | 15 | 18 | 16 | 17 | ||
| Hoa Ảnh Nghệ Tinh Hua Ying Yi Xing (华影艺星) | Hoàng Thư HàoHuang Shuhao(黄书豪) | D | F | 56 | 24 | 64 | 32 | 37 | 41 | Bị loại | ||||
| Thiên Tân Trung thị Tianjin Broadcasting (天津中视) | Chu Nhất VănZhu Yiwen(朱一文) | B | 73 | 61 | 44 | Bị loại | ||||||||
| Điểm Tinh Văn hóa Sparkling Culture (點星文化) | Hồ Trí BangHu Zhibang(胡致邦) | F | D | 44 | 56 | 66 | 59 | 38 | 42 | Bị loại | ||||
| Thực tập sinh tự do | Thái Từ KhônCai Xukun(蔡徐坤)[n 13] | A | 2 | 1 | 8 | 1 | 15 | 1 | 1 | |||||
| Chu Đằng DươngZhou Tengyang(周腾阳) | C | F | 92 | 83 | 40 | Bị loại | ||||||||
| Hoàng Nhược HàmHuang Ruohan(黃若涵) | 72 | 82 | 98 | |||||||||||
| Cam Tuấn Gan Jun(甘俊) | B | D | 62 | 67 | 80 | |||||||||
| Hầu Hạo NhiênHou Haoran(侯浩然) | C | F | 75 | 80 | 49 | |||||||||
| Lý Tuấn NghịLi Junyi(李俊毅) | B | A | 78 | 79 | 90 | 55 | 49 | 40 | Bị loại | |||||
| Châu DuệZhou Rui(周锐) | D | B | 49 | 55 | 46 | 31 | 22 | 7 | 23 | 21 | Bị loại | |||
| MLody Studio (MLody工作室) | Khương Đạt HáchJiang Dahe(姜达赫) | F | 30 | 41 | 47 | 58 | 60 | 59 | Tự rời khỏi chương trình | |||||
| Joy Star (臻星娱乐) | Lương HuyLiang Hui(梁輝)[n 14] | 36 | 48 | 19 | 60 | 54 | 39 | |||||||
| SSTAR (星焕文化) | Lý Hâm NhamLi Xinyan(李鑫岩) | F | 58 | 70 | 84 | Rời chương trình vì lý do sức khỏe | ||||||||
| Thần tinh giải trí MERCURY NATION (辰星娱乐) | Gigel (Trương Tân Minh)(张津铭) | C | D | 25 | 33 | 92 | Rời chương trình vì lý do kỷ luật | |||||||
| Vương Hựu ThầnWang Youchen(王宥辰) | F | 98 | 99 | 85 | ||||||||||
| Thực tập sinh tự do | Tống Thụy Giác Song Shuijiao(宋睡覺) | B | Tự rời khỏi chương trình | |||||||||||
Nội dung các tập
[sửa | sửa mã nguồn]Tập 1
[sửa | sửa mã nguồn]- Thực tập sinh tự đánh giá phân lớp của mình, chọn 1 trong các lớp A, B, C, D, F dán lên biển tên
- Thực tập sinh vào hội trường tự chọn chỗ ngồi xếp hạng từ 1 đến 100
- Giới thiệu người chủ trì (PD) Trương Nghệ Hưng và các cố vấn thanh nhạc, vũ đạo, rap.
- Thực tập sinh lần lượt biểu diễn theo nhóm công ty, người chủ trì và các cố vấn sẽ thảo luận, phân hạng thực tập sinh dựa trên trình độ từ lớp A cao nhất cho đến lớp F là kém nhất.
- Đánh giá trình độ dựa trên cá nhân từng thực tập sinh, không xếp hạng chung cho cả công ty.
| Kết quả tập 1 | ||||
|---|---|---|---|---|
| Công ty | Bài hát | Nguyên gốc | Thí sinh | Kết quảphân lớp |
| Mạch Duệ Giải trí麦锐娱乐 | Lưu hành流行 | Lý Vũ Xuân李宇春 | Lý Hy Khản 李希侃 | D |
| Lữ Thần Du呂晨瑜 | ||||
| Dư Minh Quân余明君 | ||||
| Tôn Phàm Kiệt孫凡杰 | F | |||
| Đặng Lãng Di鄧烺怡 | ||||
| La Chính羅正 | ||||
| Từ Văn Truyền thông慈文传媒 | Tình phi đắc dĩ 情非得已 | Dữu Trùng Khánh庾澄慶 | Đổng Nham Lỗi董岩磊 | |
| Dã Hỏa Giải trí 野火娱乐 | Uptown Funk Lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2018 tại Wayback Machine | Mark Ronson | Hứa Khải Hạo許凱皓 | B |
| Tân Phái Giải trí 新湃傳媒 | Sadness | M4M | Vu Bân 于斌 | F |
| Hồng Dập Văn hóa 红熠文化 | Boyfriend | Justin Bieber | Hà Đông Đông何東東 | D |
| Lý Trường Canh李長庚 | ||||
| Joy Star | Turn Up | Chu Thang Hào周湯豪 | Lương Huy梁輝 | |
| Thực tập sinh tự do 个人练习生 | I wanna get love | Thái Từ Khôn蔡徐坤 | Thái Từ Khôn蔡徐坤 | A |
| Truyền Kỳ Tinh Giải trí 傳奇星娛樂 | Con gái女孩 | Vi Lễ An韋禮安 | Trần Lập Nông陳立農 | |
Tập 2
[sửa | sửa mã nguồn]- Nối tiếp phần 1, tiếp tục phân lớp cho các thực tập sinh
- Giới thiệu âm nhạc và vũ đạo của ca khúc chủ đề Ei Ei
- Các thực tập sinh vào ở ký túc xá
| Kết quả tập 2 | ||||
|---|---|---|---|---|
| Công ty | Bài hát | Nguyên gốc | Thí sinh | Kết quảphân lớp |
| Nhạc Hoa giải tríYuehua Entertainment乐华娱乐 | EOEO Lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2018 tại Wayback Machine | UNIQ | Chu Chính Đình朱正廷 | A |
| Justin | ||||
| Lý Quyền Triết李權哲 | F | |||
| Đinh Trạch Nhân丁澤仁 | A | |||
| Phạm Thừa Thừa范丞丞 | D | |||
| Tất Văn Quân毕雯珺 | ||||
| Hoàng Tân Thuần黃新淳 | F | |||
| Á Ca Văn hóaYoung Culture亞歌文化 | City of stars | Ryan Gosling | Tiền Chính Hạo錢正昊 | B |
| Giác Tỉnh Đông PhươngOACA觉醒东方 | Tôi ở quảng trường nhân dân ăn gà rán我在人民廣場吃炸雞 Lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2018 tại Wayback Machine | 阿肆 | Tần Phấn秦奮 | |
| Hàn Mộc Bá韓沐伯 | C | |||
| Tĩnh Bội Dao靖佩瑤 | ||||
| Tần Tử Mặc秦子墨 | D | |||
| Tả Diệp左葉 | F | |||
| Quả Nhiên Giải tríGramarie Entertainment果然娱乐 | Loạn thế cự tinh亂世巨星 Lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2018 tại Wayback Machine | Trần Tiểu Xuân陳小春 | Tiểu Quỷ小鬼 | B |
| Trương Yến Khải張晏愷 | C | |||
| Châu Ngạn Thần周彥辰 | B | |||
| Chu Tinh Kiệt朱星杰 | ||||
| Hoa Ảnh Nghệ TinhHua Ying Yi Xing华影艺星 | Người dễ dàng yêu thương容易動情的人 | Huỳnh Hiểu Minh黄曉明 | Hoàng Thư Hào黃書豪 | D |
| Hương Tiêu Giải TríBanana Entertainment香蕉娱乐 | Để thế giới tàn hủy讓世界毀滅 | Lâm Hựu Gia林宥嘉 | Lâm Siêu Trạch林超澤 | A |
| Lâm Ngạn Tuấn林彥俊 | C | |||
| Lý Nhược Thiên李若天 | ||||
| Lục Đình Hạo陸定昊 | ||||
| Khương Kinh Tả姜京佐 | ||||
| Khâu Trì Hải邱治諧 | ||||
| Vưu Trường Tĩnh尤長靖 | B | |||
| Cao Mậu Đồng高茂桐 | C | |||
| Bối Hoành Lâm貝汯璘 | ||||
| Anh Hoàng Giải tríEmperor Entertainment Group英皇娱乐 | Kẹo đường棉花糖 | Mã Tuyết Dương馬雪陽 | Minh Bằng明鵬 | F |
| Thứ Nguyên Văn hóaDimensions Multimedia次元文化 | I Don't Know | Trần Tư Kỳ陳斯琪 | D | |
| Từ Hạc Ni徐鶴尼 | C | |||
| Tinh Hoán Văn hóaSSTAR星焕文化 | 練習生告白 | Trương Vũ Thần張宇晨 | F | |
| La Kiệt羅杰 | D | |||
| Lý Hâm Nham李鑫岩 | F | |||
| Hà Gia Canh何嘉庚 | ||||
| Khôn Âm Giải tríQin's Entertainment坤音娱乐 | Thuốc giải解藥 | BC221 | Nhạc Nhạc岳岳 | C |
| Mộc Tử Dương木子洋 | ||||
| Bốc Phàm卜凡 | ||||
| Linh Siêu靈超 | ||||
| Thịnh hạ tinh khôngSummer Star盛夏星空 | 立 | Trần Minh Hào陳名豪 | F | |
| Trương Đạt Nguyên張達源 | ||||
| Vương Tử Hào王梓豪 | C | |||
| Vương Nghệ Long王藝龍 | D | |||
| Dương Phi Đồng楊非同 | ||||
| Thiên Tân Trung thịTianjin Broadcasting天津中视 | Long quyền龍拳 | Châu Kiệt Luân周杰倫 | Chu Nhất Văn朱一文 | F |
| Thực tập sinh tự do 个人练习生 | Uptown Funk | Mark Ronson | Cam Tuấn甘俊 | B |
| Giản Đan Khoái Lạc Âm nhạcSimply Joy Music简单快乐音乐 | Mr.Lee | BBT | Tôn Hạo Nhiên孫浩然 | |
| Lâm Hạo Giai林浩楷 | ||||
| Vương Tử Dị王子異 | A | |||
| Lý Chí Kiệt李志杰 | B | |||
| Kim Dật Hàm金逸涵 | ||||
| Hoa Nghị huynh đệHuayi Brothers华谊兄弟 | Tóc rối頭髮亂了 | Trương Học Hữu張學友 | Trịnh Duệ Bân鄭銳彬 | |
| Kết quả các phần biểu diễn không được phát sóng | ||||
|---|---|---|---|---|
| Công ty | Bài hát | Nguyên gốc | Thí sinh | Kết quảphân lớp |
| Hoa Nghị huynh đệ thời thượngHuayi Brothers Fashion華誼兄弟 | Too Much | Jeffret 董又霖Đổng Hựu Lâm | B | |
| Tân Duệ Tạp chíShiningstar新锐杂志 | Dangerous | Vạn Vũ Hiền萬宇賢 | C | |
| Ứng Trí Việt應智越 | ||||
| Triệu Du Triệt趙俞澈 | D | |||
| Chu Quân Thiên朱勻天 | ||||
| Chu Quân Nhất朱勻一 | ||||
| Thực tập sinh tự do | Heart line | Craig David | Hầu Hạo Nhiên侯浩然 | C |
| Thực tập sinh tự do | There's nothing holding me back | Shawn Mendes | Lý Tuấn Nghị李俊毅 | B |
| Siêu Năng Xướng phiếnCNC Record超能唱片 | 一剪梅 | Đàm Tuấn Nghị覃俊毅 | C | |
| Vũ Liên Kiệt武連杰 | F | |||
| Lâu Tư Bác婁滋博 | D | |||
| Lý Nhượng李讓 | C | |||
| Thần Tinh Giải TríMERCURY NATION辰星娱乐 | 花的嫁紗 | Vương Tâm Lăng王心凌 | Rapen | |
| Từ Thánh Ân徐聖恩 | ||||
| Gigel | ||||
| J-ONE | ||||
| Vương Hựu Thần王宥辰 | ||||
| Curry伽里 | ||||
| Điểm Tinh Văn hóaSparkling Culture點星文化 | Lazy Song | Bruno Mars | Hồ Trí Bang胡致邦 | F |
| MLody Studio(MLody工作室) | 大神 | Khương Đạt Hách姜達赫 | D | |
| Thực tập sinh tự do | 我是大主宰 | Hoàng Tử Thao黃子韜 | Hoàng Nhược Hàm黃若涵 | C |
| Thực tập sinh tự do | 樹新風 | Châu Kiệt Luân周杰倫 | Châu Đằng Dương周騰陽 | |
| Asian Idol Factory EntertainmentA.I.F娱乐/亚洲偶像工厂 | All Eyes On Me | Chris Brown | Trương Nghệ Phàm張藝凡 | B |
| Triệu Lăng Phong趙凌峰 | C | |||
| Vu Hạo于浩 | ||||
| Dương Nghệ楊羿 | B | |||
| Nhạc Phong nghệ xãLevent Entertainment乐风艺社 | Umbrella | Rihanna | Mẫn Hỹ Tường閔喆祥 | C |
| Trần Nghĩa Phu陳義夫 | B | |||
| Bạc Dập Văn hóaBoyi Culture铂熠文化 | 夠了 | La Chí Tường羅志祥 | Trương Hân張昕 | F |
| Diệp Hoằng Hi葉泓希 | ||||
| Trương Dịch Hiên張奕軒 | C | |||
| Lăng Kỳ凌崎 | ||||
| Thực tập sinh tự do | 偽裝的堅強 | 原创(chaos gene 乐队)[9] | Châu Duệ周锐 | D |
| Tiệp Đặc Liên hợpSuper Jet Entertainment捷特联合 | 戀愛ING | May Day五月天 | Hàn Ung Kiệt韓雍杰 | F |
Tập 3
[sửa | sửa mã nguồn]- Sau 3 ngày luyện tập ca khúc chủ đề <Ei Ei>, các thực tập sinh ghi hình một mình phần biểu diễn bài hát này. Căn cứ vào đó, PD và các cố vấn sẽ dựa trên thực tế tập luyện để điều chỉnh phân hạng lớp lần cuối cùng.
- Các thực tập sinh nhận kết quả phân hạng lớp cuối cùng
- Các thực tập sinh lớp A và B được tham gia ghi hình chương trình truyền hình Khoái lạc đại bản doanh cùng PD Trương Nghệ Hưng
- Các thành viên lớp A có 1 tiếng để chuẩn bị phần thi tranh vị trí trung tâm (Center) trong bài hát chủ đề, sau đó biểu diễn để các thực tập sinh khác bình chọn. Kết quả, Thái Từ Khôn được chọn là center đầu tiên của ca khúc chủ đề.
- Tiến hành ghi hình ca khúc chủ đề <Ei Ei> với các thành viên lớp A,B,C,D và một phần của lớp F.
- Bắt đầu thi đấu vòng 2: Đối kháng nhóm.
- Công bố 8 ca khúc thi đấu trong vòng 2, 99 thực tập sinh chia thành 16 nhóm thi đấu đối kháng. 2 nhóm sẽ cùng biểu diễn 1 bài hát, nhóm chiến thắng (theo bình chọn của khán giả tại trường quay) sẽ được thưởng 10.000 phiếu bầu. - Center Thái Từ Khôn là người đầu tiên được chọn bài hát và thành viên của đội mình. Sau đó sẽ bốc thăm các thực tập sinh tiếp theo được lựa chọn bài hát và đồng đội. Các thành viên trong nhóm tự bầu chọn các vị trí đội trưởng (leader), trung tâm (center).
| Kết quả tập 3 | ||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Nguyên gốc | Ca khúc | Nhóm | Công ty | Thí sinh | Lớp | Vị trí | Số phiếu bình chọn | Tổng số |
| Châu Kiệt Luân周杰倫 | Người nửa thú半獸人 | Nhóm ANhân thú tiến công進擊的獸人 | Từ Văn truyền thông慈文傳媒 | Đổng Nham Lỗi董岩磊 | F | Vocal | 9 | 169 |
| Yuehua Entertainment樂華娛樂 | Lý Quyền Triết李權哲 | B | Vocal | 19 | ||||
| Quả Nhiên Giải trí果然娛樂 | Tiểu Quỷ小鬼 | B | Vocal | 35 | ||||
| TTS tự do個人練習生 | Lý Tuấn Nghị李俊毅 | A | Main VocalCenter | 11 | ||||
| Giản Đơn Khoái Lạc Âm nhạc简单快乐音乐 | Kim Dật Hàm金逸涵 | F | Vocal | 19 | ||||
| Yuehua Entertainment樂華娛樂 | Đinh Trạch Nhân丁澤仁 | B | Dance | 43 | ||||
| Khôn Âm Giải trí坤音娛樂 | Bốc Phàm卜凡 | F | Rap | 33 | ||||
| B組 Monster | Anh Hoàng Giải trí英皇娛樂 | Minh Bằng明鵬 | D | Vocal | 23 | 249 | ||
| Mlody StudioMLody工作室 | Khương Đạt Hách姜達赫 | F | Vocal | 6 | ||||
| Tân Duệ tạp chí新銳雜誌 | Chu Quân Thiên朱勻天 | D | Vocal | 42 | ||||
| Yuehua Entertainment樂華娛樂 | Tất Văn Quân畢雯珺 | D | Main VocalCenter | 44 | ||||
| Mạch Duệ Giải trí麥銳娛樂 | Lý Hy Khản李希侃 | C | Vocal | 80 | ||||
| TTS tự do個人練習生 | Châu Đằng Dương周騰陽 | F | Dance | 12 | ||||
| Joy Star | Lương Huy梁輝 | F | Rap | 42 | ||||
Tập 4
[sửa | sửa mã nguồn]- Tiếp tục Vòng 2 - Phần đánh giá theo nhóm
| Kết quả tập 4 | ||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Nguyên gốc | Ca khúc | Nhóm | Công ty | Thí sinh | Lớp | Vị trí | Số phiếu bình chọn | Tổng số |
| Lý Vũ Xuân李宇春 | Dance to the music | Nhóm A你復不復古,你不復古我復古 | Hoán Tinh Văn hóa煥星文化 | La Kiệt羅杰 | C | Vocal | 21 | 249 |
| Mạch Duệ Giải trí麥銳娛樂 | Dư Minh Quân余明君 | D | Vocal | 39 | ||||
| Banana Culture香蕉娛樂 | Khương Kinh Tả姜京佐 | C | Vocal | 54 | ||||
| Tân Duệ Tạp chí新銳雜誌 | Chu Quân Nhất朱勻一 | D | Dance | 47 | ||||
| Quả Nhiên Giải trí果然娛樂 | Chu Tinh Kiệt朱星杰 | B | RapLeaderCenter | 87 | ||||
| A.I.F Giải tríA.I.F娛樂 | Trương Nghệ Phàm張藝凡 | A | Rap | 1 | ||||
| B組螢火蟲戰隊 | Thứ Nguyên Văn hóa次元文化 | Trần Tư Kỳ陳斯琪 | C | VocalLeader | 37 | 154 | ||
| Điểm Tinh Văn hóa點星文化 | Hồ Trí Bang胡致邦 | D | Vocal | 32 | ||||
| A.I.F Giải tríA.I.F娛樂 | Vu Hạo于浩 | F | Vocal | 8 | ||||
| Giác Đỉnh Đông Phương覺醒東方 | Tả Diệp左葉 | D | Dance | 19 | ||||
| Khôn Âm Giải trí坤音娛樂 | Mộc Tử Dương木子洋 | F | RapCenter | 28 | ||||
| Giác Đỉnh Đông Phương覺醒東方 | Tĩnh Bội Dao靖佩瑤 | F | Rap | 30 | ||||
| Thái Y Lâm蔡依林 | Đại nghệ thuật gia大藝術家 | A組維納斯戰隊 | TTS tự do個人練習生 | Hầu Hạo Nhiên侯浩然 | F | Vocal | 2 | 288 |
| Giản Đơn Khoái lac Âm nhạc簡單快樂文化 | Tôn Hạo Nhien孫浩然 | F | Vocal | 17 | ||||
| Truyền Kỳ Tinh Giải trí傳奇星娛樂 | Trần Lập Nông陳立農 | C | Vocal | 210 | ||||
| Banana Culture香蕉娛樂 | Bối Hoành Lân貝汯璘 | B | VocalCenter | 39 | ||||
| Bạc Dập Văn hóa鉑熠文化 | Trương Dịch Hiên張奕軒 | B | Dance | 16 | ||||
| Thần Tinh Giải trí辰星娛樂 | J-ONE | F | RapLeader | 4 | ||||
| B組逆襲的向日葵 | Thần Tinh Giải trí辰星娛樂 | GIGEL | D | Vocal | 10 | 139 | ||
| Tân Duệ Tạp chí新銳雜誌 | Triệu Du Triệt趙俞澈 | D | Vocal | 34 | ||||
| A.I.F Giải tríA.I.F娛樂 | Triệu Lăng Phong趙凌峰 | D | VocalLeader | 10 | ||||
| Yuehua Entertainment樂華娛樂 | Hoàng Tân Thuần黃新淳 | F | Vocal | 60 | ||||
| Thần Tinh Giải trí辰星娛樂 | Rapen | F | DanceCenter | 10 | ||||
| Siêu năng xướng phiến超能唱片 | Đàm Tuấn Nghị覃俊毅 | F | Rap | 15 | ||||
| Hoa Thần Vũ華晨宇 | Mật mã Contra代號魂鬥羅 | A組我想換Center | Hồng Dập Văn hóa紅熠文化 | Lý Trường Canh李長庚 | D | VocalCenter | 13 | 171 |
| Tân Phát truyền thông新湃傳媒 | Vu Bân于斌 | D | Vocal | 13 | ||||
| Bạc Dập Văn hóa鉑熠文化 | Diệp Hoằng Hi葉泓希 | C | Vocal | 12 | ||||
| Banana Culture香蕉娛樂 | Khâu Trì Hải邱治諧 | C | VocalLeader | 12 | ||||
| Dã Hỏa Giải trí野火娛樂 | Hứa Khải Hạo許凱皓 | C | Dance | 14 | ||||
| Banana Culture香蕉娛樂 | Lâm Ngạn Tuấn林彥俊 | D | Rap | 101 | ||||
| A.I.F Giải tríA.I.F娛樂 | Dương Nghệ楊羿 | C | Rap | 6 | ||||
| B組代號氣鼓鼓隊 | Thịnh Hạ Tinh Không盛夏星空 | Dương Phi Đồng楊非同 | D | VocalCenter | 124 | 236 | ||
| Thiên Tân Trung Thị天津中視 | Chu Nhất Văn朱一文 | F | VocalLeader | 10 | ||||
| Giản Đơn Khoái Lạc Âm nhạc簡單快樂文化 | Lâm Hạo Giai林浩楷 | F | Vocal | 12 | ||||
| Hoán tinh Văn hóa煥星文化 | Hà Gia Canh何嘉庚 | D | Vocal | 17 | ||||
| Thứ Nguyên Văn hóa次元文化 | Từ Hạc Ni徐鶴尼 | F | Vocal | 25 | ||||
| Hoán tinh Văn hóa煥星文化 | Trương Vũ Thần張宇晨 | D | Rap | 25 | ||||
| Tiệp Đặc Liên hợp捷特聯合 | Hàn Ung Kiệt韓雍杰 | D | Rap | 23 | ||||
| Lay (Ca sĩ) | Shake | A組一起搖擺 | TTS tự do個人練習生 | Cam Tuấn甘俊 | D | Vocal | 15 | 87 |
| Siêu Năng Xướng phiên超能唱片 | Lâu Tư Bác婁滋博 | C | Dance | 33 | ||||
| Khôn Âm Giải trí坤音娛樂 | Nhạc Nhạc岳岳 | D | RapLeader | 15 | ||||
| Bạc Dập Văn hóa鉑熠文化 | Trương Hân張昕 | C | Rap | 10 | ||||
| Bạc Dập Văn hóa鉑熠文化 | Lăng Kỳ凌崎 | D | Rap | 14 | ||||
| B組five fire fly wow visual | Mạch Duệ Giải trí麥銳娛樂 | La Chính羅正 | F | Vocal | 103 | 315 | ||
| Nhạc Phong Nghệ xã樂風藝社 | Mẫn Hỷ Tường閔喆祥 | C | DanceCenter | 54 | ||||
| Thịnh Hạ Tinh Không盛夏星空 | Trương Đạt Nguyên張達源 | F | Rap | 62 | ||||
| Thịnh Hạ Tinh Không盛夏星空 | Vương Nghệ Long王藝龍 | C | RapLeader | 49 | ||||
| Hồng Dập Văn hóa紅熠文化 | Hà Đông Đông何東東 | F | Rap | 47 | ||||
| Kosaka Daimaou | PPAP | A組你的蘋果 | Yuehua Entertainment樂華娛樂 | Chu Chính Đình朱正廷 | A | Vocal | 131 | 285 |
| TTS tự do個人練習生 | Thái Từ Khôn蔡徐坤 | A | VocalCenter | 85 | ||||
| TTS tự do個人練習生 | Châu Duệ周銳 | B | VocalLeader | 7 | ||||
| Quả Nhiên Giải trí果然娛樂 | Châu Ngạn Thần周彥辰 | B | Dance | 32 | ||||
| Giản Đơn Khoái Lạc Âm nhạc簡單快樂文化 | Vương Tử Dị王子異 | B | Rap | 30 | ||||
| B組扎手的菠蘿 | Thịnh Hạ Tinh Không盛夏星空 | Trần Minh Hào陳名豪 | F | Vocal | 37 | 146 | ||
| Á Ca Văn hóa亞歌文化 | Tiền Chính Hạo錢正昊 | F | Vocal | 32 | ||||
| Banana Culture香蕉娛樂 | Lý Nhược Thiên李若天 | F | Vocal | 42 | ||||
| Thần Tinh Giải trí辰星娛樂 | Vương Hựu Thần王宥辰 | F | DanceCenter | 13 | ||||
| Nhạc Phong Nghệ xã樂風藝社 | Trần Nghĩa Phu陳義夫 | F | Rap | 22 | ||||
| Jason Derulo | Get Ugly | Nhóm A老寒腿組合 | Tân Duệ Tạp chí新銳雜誌 | Vạn Vũ Hiền萬宇賢 | C | VocalCenter | 29 | 242 |
| Giản Đơn Khoái Lạc Âm nhạc簡單快樂文化 | Lý Chí Kiệt李志杰 | D | VocalLeader | 22 | ||||
| Banana Culture香蕉娛樂 | Cao Mậu Đồng高茂桐 | D | Vocal | 35 | ||||
| Giác Đỉnh Đông Phương覺醒東方 | Tần Tử Mặc秦子墨 | F | Vocal | 27 | ||||
| Siêu Năng Xướng Phiên超能唱片 | Hàn Ung Kiệt武連杰 | C | Dance | 32 | ||||
| Banana Culture香蕉娛樂 | Lục Đình Hạo陸定昊 | C | Rap | 85 | ||||
| Siêu Năng Xướng Phiên超能唱片 | Lý Nhượng李讓 | D | Rap | 12 | ||||
| Nhóm B好難啊組合 | Tân Duệ Tạp chí新銳雜誌 | Ứng Trí Việt應智越 | D | VocalCenterLeader | 32 | 144 | ||
| TTS tự do個人練習生 | Hoàng Nhược Hàm黃若涵 | F | Vocal | 8 | ||||
| Hoa Ảnh Nghệ Tinh華影藝星 | Hoàng Thư Hào黃書豪 | F | Vocal | 33 | ||||
| Hoán Tinh Văn Hóa煥星文化 | Lý Hâm Nham李鑫岩 | F | Vocal | 14 | ||||
| Mạch Duệ Giải trí麥銳娛樂 | Tôn Phàm Kiệt孫凡傑 | D | Dance | 16 | ||||
| Quả Nhiên Giải trí果然娛樂 | Trương Yến Khải張晏愷 | F | Rap | 41 | ||||
| CNBLUE | Can't Stop | Nhóm ASnow Prince 雪花王子 | Mạch Duệ Giải trí麥銳娛樂 | Lữ Thần Du呂晨瑜 | F | Vocal | 11 | 258 |
| Banana Culture香蕉娛樂 | Vưu Trường Tĩnh尤長靖 | A | Vocal | 21 | ||||
| Yuehua Entertainment樂華娛樂 | Phạm Thừa Thừa范丞丞 | D | VocalCenter | 99 | ||||
| Hoa Nghị huynh đệ華誼兄弟 | Trịnh Duệ Bân鄭銳彬 | A | Vocal | 14 | ||||
| Mạch Duệ Giải trí麥銳娛樂 | Đặng Lãng Di鄧烺怡 | C | Dance | 8 | ||||
| Banana Culture香蕉娛樂 | Lâm Siêu Trạch林超澤 | A | RapLeader | 19 | ||||
| Yuehua Entertainment樂華娛樂 | Justin | B | Rap | 86 | ||||
| Nhóm B七個隆咚嗆 | Thần Tinh Giải trí辰星娛樂 | Curry伽里 | D | Vocal | 11 | 181 | ||
| Giác Đỉnh Đông Phương覺醒東方 | Hàn Mộc Bá韓沐伯 | C | VocalLeader | 28 | ||||
| Hoa Nghị huynh đệ Thời thượng華誼兄弟時尚 | Jeffrey | D | VocalCenter | 30 | ||||
| Khôn Âm Giải trí坤音娛樂 | Linh Siêu靈超 | D | Vocal | 34 | ||||
| Thịnh Hạ Tinh Không盛夏星空 | Vương Tử Hào王梓豪 | D | Dance | 26 | ||||
| Thần Tinh Giải trí辰星娛樂 | Từ Thánh Ân徐聖恩 | D | Rap | 17 | ||||
| Giác Đỉnh Đông Phương覺醒東方 | Tần Phấn秦奮 | F | Rap | 35 | ||||
Tập 5
[sửa | sửa mã nguồn]- Các Thực tập sinh bầu chọn Người có gương mặt đẹp nhất。
| Kết quả bình chọn | ||
|---|---|---|
| Thứ hạng | Thí sinh | Công ty quản lý |
| 1 | Lâm Ngạn Tuấn林彥俊 | Banana Culture香蕉娱乐 |
| 2 | Linh Siêu灵超 | Khôn Âm Giải trí坤音娱乐 |
| 3 | Thái Từ Khôn蔡徐坤 | TTS Cá nhân个人练习生 |
| 4 | Tần Phấn秦奮 | Giác Đỉnh Đông Phương觉醒东方 |
| 5 | Châu Ngạn Thần周彥辰 | Quả Nhiên Giải trí果然娱乐 |
| 6 | Vương Tử Dị王子异 | Giản Đơn Khoái Lạc Âm nhạc简单快乐音乐 |
| 7 | Tất Văn Quân毕雯珺 | Yuehua Entertainment乐华娱乐 |
| 8 | Justin 黄明昊 | Yuehua Entertainment乐华娱乐 |
| 9 | Bốc Phàm卜凡 | Khôn Âm Giải trí坤音娱乐 |
- Thi đấu vũ đạo tốc độ cao
- Các thực tập sinh thi đấu cuộc thi nhảy vũ đạo ca khúc chủ đề <Ei Ei> ở mức độ tua nhanh do hai cố vấn vũ đạo Trình Tiêu và Châu Khiết Quỳnh tổ chức.
- Phần thưởng: 99 thực tập sinh được cùng nhau đi ăn lẩu và sử dụng điện thoại.
- Các thực tập sinh tham gia cuộc bình chọn "Người muốn giới thiệu em gái mình cho nhất"
| Kết quả bình chọn | ||
|---|---|---|
| Thứ hạng | Thí sinh | Công ty quản lý |
| 1 | Jeffrey | Hoa Nghị huynh đệ Thời thượng华谊兄弟时尚 |
| 2 | Tần Phấn秦奋 | Giác Đỉnh Đông Phương觉醒东方 |
| 3 | Lâu Tư Bác娄滋博 | Siêu Năng Xướng phiên超能唱片 |
| 4 | Bốc Phàm卜凡 | Khôn Âm Giải trí坤音娱乐 |
| 5 | Phạm Thừa Thừa范丞丞 | Yuehua Entertainment乐华娱乐 |
- Công bố xếp hạng lần thứ 1(Loại thí sinh lần 1)
- Lần công bố xếp hạng chính thức đầu tiên của 99 thực tập sinh.
- Kết quả phiếu bình chọn dựa trên kết quả của vòng 2 - Đánh giá nhóm (tập 4 và tập 5) cộng với tổng lượt bình chọn online (thực hiện trên website/ ứng dụng Iqiyi. Mỗi tài khoản mỗi ngày được bình chọn 9 phiếu cho 9 thực tập sinh khác nhau, tài khoản VIP có số lượng phiếu gấp đôi, 18 phiếu cho 9 thực tập sinh khác nhau)
- Top 1 - 60 tiếp tục cuộc thi. Các thực tập sinh từ hạng 61 đến 99 bị loại.
- Màu đỏ: Tăng hạng,Màu xanh: Tụt hạng,-: Giữ nguyên thứ hạng。
| Kết quả công bố thứ hạng lần 1 | |||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Thứ hạng | Thí sinh | Số phiếu bình chọn | Kết quả so với trước | ||||
| 1 | Thái Từ Khôn 蔡徐坤 | 11,254,646 | - | ||||
| 2 | Trần Lập Nông 陈立农 | 7,409,638 | - | ||||
| 3 | Phạm Thừa Thừa 范丞丞 | 6,716,169 | - | ||||
| 4 | Justin 黄明昊 | 6,608,579 | - | ||||
| 5 | Chu Chính Đình 朱正廷 | 6,539,548 | - | ||||
| 6 | Tiểu Quỷ 小鬼 | 5,532,434 | - | ||||
| 7 | Bốc Phàm 卜凡 | 3,352,131 | - | ||||
| 8 | Lý Quyền Triết 李权哲 | 2,456,778 | ↑3 | ||||
| 9 | Hà Đông Đông 何东东 | 2,443,819 | ↓1 | ||||
| 10 | Vưu Trường Tĩnh 尤长靖 | 2,376,682 | ↓1 | ||||
| 11 | Vương Tử Dị 王子异 | 2,172,301 | ↑2 | ||||
| 12 | Jeffrey | 2,046,180 | ↓2 | ||||
| 13 | Tần Phấn 秦奋 | 1,947,458 | ↓1 | ||||
| 14 | Lâm Siêu Trạch 林超泽 | 1.689.966 | - | ||||
| 15 | Chu Tinh Kiệt 朱星杰 | 1,578,504 | ↑3 | ||||
| 16 | Linh Siêu 灵超 | 1,540,972 | ↑3 | ||||
| 17 | Tiền Chính Hạo 钱正昊 | 1,442,197 | ↓2 | ||||
| 18 | Đổng Nham Lỗi 董岩磊 | 1,406,106 | ↓1 | ||||
| 19 | Hàn Mộc Bá 韩沐伯 | 1,335,746 | ↓3 | ||||
| 20 | Đinh Trạch Nhân 丁泽仁 | 1,178,626 | - | ||||
| 21 | Nhạc Nhạc 岳岳 | 1,043,108 | ↑2 | ||||
| 22 | Tả Diệp 左叶 | 1,040,536 | ↓1 | ||||
| 23 | Hứa Khải Hạo 许凯皓 | 988,816 | ↓1 | ||||
| 24 | Mộc Tử Dương 木子洋 | 910,613 | - | ||||
| 25 | Trịnh Duệ Bân 郑锐彬 | 865,664 | ↑1 | ||||
| 26 | Tất Văn Quân 毕雯珺 | 836,793 | ↓1 | ||||
| 27 | Châu Ngạn Thần 周彥辰 | 662,933 | ↑1 | ||||
| 28 | Lâm Ngạn Tuấn 林彥俊 | 622,535 | ↑2 | ||||
| 29 | Lý Hy Khản 李希侃 | 613,799 | ↓2 | ||||
| 30 | Lục Đình Hạo 陆定昊 | 576,286 | ↑1 | ||||
| 31 | Châu Duệ 周锐 | 551,319 | ↑7 | ||||
| 32 | Hoàng Thư Hào 黄书豪 | 538,020 | ↓3 | ||||
| 33 | Hoàng Tân Thuần 黃新淳 | 526,612 | ↓1 | ||||
| 34 | La Chính 罗正 | 507,427 | ↑2 | ||||
| 35 | Trương Đạt Nguyên 张达源 | 505,441 | ↑11 | ||||
| 36 | Lý Nhượng 李让 | 480,187 | ↓3 | ||||
| 37 | Bối Hoành Lân bei hong lin | 479,443 | ↓2 | ||||
| 38 | Lý Trường Canh 李長庚 | 416,274 | ↓4 | ||||
| 39 | Trần Tư Kỳ 陳斯琪 | 378,569 | ↓2 | ||||
| 40 | Hàn Ung Kiệt 韓雍杰 | 365,269 | ↑5 | ||||
| 41 | Tần Tử Mặc 秦子墨 | 361,316 | ↓2 | ||||
| 42 | Vũ Liên Kiệt 武連杰 | 339,332 | ↑10 | ||||
| 43 | Đàm Tuấn Nghị 覃俊毅 | 339,319 | ↓1 | ||||
| 44 | Lâu Tư Bác 婁滋博 | 334,839 | ↑4 | ||||
| 45 | Tĩnh Bội Dao 靖佩瑤 | 327,725 | ↓4 | ||||
| 46 | Dư Minh Quân 余明君 | 321,983 | ↓6 | ||||
| 47 | Trần Minh Hào 陳名豪 | 314,601 | ↓3 | ||||
| 48 | Minh Bằng 明鵬 | 306,535 | ↓1 | ||||
| 49 | Dương Phi Đồng 楊非同 | 281,012 | ↑18 | ||||
| 50 | Chu Quân Nhất 朱勻一 | 270,542 | ↓1 | ||||
| 51 | Curry 伽里 | 252,504 | ↑4 | ||||
| 52 | Lăng Kỳ 凌崎 | 248,425 | ↑12 | ||||
| 53 | Chu Quân Thiên 朱勻天 | 247,763 | ↓3 | ||||
| 54 | Từ Thánh Ân 徐聖恩 | 243,715 | - | ||||
| 55 | Lý Tuấn Nghị 李俊毅 | 229,038 | ↓2 | ||||
| 56 | Trương Đạt Hiên 張奕軒 | 228,027 | ↑16 | ||||
| 57 | Vương Nghệ Long 王藝龍 | 227,256 | ↓3 | ||||
| 58 | Khương Đạt Hách 姜達赫 | 223,613 | ↓6 | ||||
| 59 | Hồ Trí Bang 胡致邦 | 221,892 | ↑4 | ||||
| 60 | Lương Huy 梁輝 | 215,084 | ↓9 | ||||
Tập 6
[sửa | sửa mã nguồn]- Tiến hành Vòng 3 - Đánh giá vị trí Vocal (Thanh nhạc), Dance (Vũ đạo) và Rap.
- Các thực tập sinh được lựa chọn vị trí thi và bài hát lần lượt theo thứ tự xếp hạng được công bố tại tập 5.
- Thực tập sinh có số phiếu bình chọn trường quay cao nhất trong nhóm được thưởng 50.000 phiếu; 3 thực tập sinh đứng đầu 3 vị trí đánh giá được thưởng 100.000 phiếu
- Phân loại Màu camThực tập sinh đứng đầu,Gạch chân Center trong nhóm,Màu xanhĐội trưởng trong nhóm.
| Kết quả tập 6 | |||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Loại hình | Ca khúc | Nguyên gốc | Nhóm | Thí sinh | Công ty quản lý | Xếp hạng | Số phiếu |
| Dance | Côn nhị khúc雙截棍 | Châu Kiệt Luân周杰倫 | The Shadows | Đinh Trạch Nhân丁澤仁 | Yuehua Entertainment樂華娛樂 | 1 | 339 |
| Châu Ngạn Thần周彥辰 | Quả Nhiên Giải trí果然娛樂 | 2 | 146 | ||||
| Dư Minh Quân余明君 | Mạch Duệ Giải trí麥銳娛樂 | 5 | 59 | ||||
| Lăng Kỳ凌崎 | Bạc Dập Văn hóa鉑熠文化 | 6 | 34 | ||||
| Trương Đạt Nguyên張奕軒 | Bạc Dập Văn hóa鉑熠文化 | 4 | 70 | ||||
| Hồ Trí Bang胡致邦 | Điểm Tinh Văn hóa點星文化 | 3 | 95 | ||||
| Khương Đạt Hách姜達赫 | MLody StudioMLody工作室 | 7 | 26 | ||||
| Rap | Artist | ZICO | Auto-tune | Tiểu Quỷ小鬼 | Quả Nhiên giải trí果然娛樂 | 1 | 328 |
| Chu Tinh Kiệt朱星杰 | Quả Nhiên giải trí果然娛樂 | 3 | 166 | ||||
| Nhạc Nhạc岳岳 | Khôn Âm Giải trí坤音娛樂 | 2 | 174 | ||||
| Từ Thánh Ân徐聖恩 | Thần Tinh Giải trí辰星娛樂 | 4 | 113 | ||||
| Vocal | Hoài niệm trong anh我懷念的 | Tôn Yến Tư孫燕姿 | Ngày mưa rơi下雨天 | Vưu Trường Tĩnh尤長靖 | Banana Culture香蕉娛樂 | 1 | 300 |
| Hàn Mộc Bá韓沐伯 | Giác Đỉnh Đông Phương覺醒東方 | 3 | 176 | ||||
| Trần Lập Nông陳立農 | Truyền Kỳ Tinh Giải trí傳奇星娛樂 | 4 | 115 | ||||
| Lý Quyền Triết李權哲 | Yuehua Entertainment樂華娛樂 | 2 | 295 | ||||
| Rap | Turn down for what | DJ Snake | Thật sự không dễ dàng真不容易隊 | Tần Phấn秦奮 | Giác Đỉnh Đông Phương覺醒東方 | 1 | 248 |
| Đổng Nham Lỗi董岩磊 | Từ Văn Truyền thông慈文傳媒 | 3 | 95 | ||||
| Lý Nhượng李讓 | Siêu Năng Xướng Phiên超能唱片 | 4 | 59 | ||||
| Tĩnh Bội Dao靖佩瑤 | Giác Đỉnh Đông Phương覺醒東方 | 2 | 163 | ||||
Tập 7
[sửa | sửa mã nguồn]- Tiếp tục iến hành Vòng 3 - Đánh giá vị trí Vocal (Thanh nhạc), Dance (Vũ đạo) và Rap.
- Thực tập sinh có số phiếu bình chọn trường quay cao nhất trong nhóm được thưởng 50.000 phiếu; 3 thực tập sinh đứng đầu 3 vị trí đánh giá được thưởng 100.000 phiếu
- Phân loại Màu cam Thực tập sinh đứng đầu,Gạch chân Center trong nhóm,Màu xanh Đội trưởng trong nhóm.
| Kết quả tập 7 | |||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Loại hình | Ca khúc | Nguyên gốc | Nhóm | Thí sinh | Công ty quản lý | Xếp hạng | Số phiếu |
| Dance | Sheep | 張藝興 | Tiểu miên dương小綿羊 | Chu Chính Đình朱正廷 | Yuehua Entertainment樂華娛樂 | 1 | 351 |
| Lâm Siêu Trạch林超澤 | Banana Culture香蕉娛樂 | 3 | 112 | ||||
| Tả Diệp左葉 | Giác Đỉnh Đông Phương覺醒東方 | 4 | 53 | ||||
| Hứa Khải Hạo許凱皓 | Dã Hỏa Giải trí野火娛樂 | 5 | 49 | ||||
| Lý Hy Khản李希侃 | Mạch Duệ Giải trí麥銳娛樂 | 2 | 136 | ||||
| Vũ Liên Kiệt武連杰 | Siêu Năng Xướng Phiên超能唱片 | 6 | 38 | ||||
| Vocal | Yêu em愛你 | Trần Phương Ng陳芳語 | 每天都是情人節 | Jeffrey | Hoa Nghị Huynh đệ Thời thượng華誼兄弟時尚 | 3 | 160 |
| Lâm Ngạn Tuấn林彥俊 | Bannana Culture香蕉娛樂 | 2 | 219 | ||||
| Lục Đình Hạo陸定昊 | Bannana Culture香蕉娛樂 | 4 | 107 | ||||
| Hoàng Tân Thuần黃新淳 | Yuehua Entertainment樂華娛樂 | 1 | 231 | ||||
| Rap | Very good | Block B | Very good team | Đàm Tuấn Nghị覃俊毅 | Siêu Năng Xướng Phiên超能唱片 | 3 | 69 |
| Lý Tuấn Nghị李俊毅 | TTS cá nhân個人練習生 | 2 | 98 | ||||
| Phạm Thừa Thừa范丞丞 | Yuehua Entertainment樂華娛樂 | 1 | 368 | ||||
| Bối Hoành Lân貝汯璘 | Bannana Culture香蕉娛樂 | 4 | 60 | ||||
| Dance | Flow | Phương Đại Đồng方大同 feat Vương Lực Hoành王力宏]] | Hồng hồng hỏa hỏa紅紅火火 | Chu Quân Nhất朱勻一 | Tân Duệ Tạp chí新銳雜誌 | Chấn thương | |
| Chu Quân Thiên朱勻天 | Tân Duệ Tạp chí新銳雜誌 | 1 | 227 | ||||
| Vương Nghệ Long王藝龍 | Thịnh hạ thiên không盛夏星空 | 2 | 128 | ||||
| Lương Huy梁輝 | Joy Star | 3 | 106 | ||||
| Vocal | Non nửa小半 | Trần Lạp陳粒 | 凍壞你們 | Châu Duệ周銳 | TTS Tự do 個人練習生 | 1 | 293 |
| Linh Siêu靈超 | Khôn Âm Giải trí坤音娛樂 | 3 | 248 | ||||
| Tiền Chính Hạo錢正昊 | Á Ca Văn hóa亞歌文化 | 4 | 229 | ||||
| Trịnh Duệ Bân鄭銳彬 | Hoa Nghị huynh đệ華誼兄弟 | 2 | 250 | ||||
| Dance | Me too | Meghan Trainor | 如果我是你,我也想成為自己隊 | Lâu Tư Bác婁滋博 | Siêu Năng Xướng Phiên超能唱片 | 1 | 197 |
| Dương Phi Đồng楊非同 | Thịnh Hạ Tinh Không盛夏星空 | 3 | 110 | ||||
| Trương Đạt Nguyên張達源 | Thịnh Hạ Tinh Không盛夏星空 | 4 | 54 | ||||
| Tần Tử Mặc秦子墨 | Giác Đỉnh Đông Phương覺醒東方 | 2 | 142 | ||||
| Curry伽里 | Thần Tinh Giải trí辰星娛樂 | 5 | 46 | ||||
| Vocal | Shape of you | Ed Sheeran | I want you | Trần Minh Hào陳名豪 | Thịnh Hạ Thiên Không盛夏星空 | 1 | 127 |
| Trần Tư Kỳ陳斯琪 | Thứ Nguyên Văn hóa次元文化 | 5 | 76 | ||||
| Minh Bằng明鵬 | Anh Hoàng Giải trí英皇娛樂 | 4 | 86 | ||||
| Lý Trường Canh李長庚 | Hồng Dập Văn hóa紅熠文化 | 2 | 119 | ||||
| Hàn Ung Kiệt韓雍杰 | Tiệp Đặc Liên hợp捷特聯合 | 3 | 94 | ||||
| Vocal | Always Online | Lâm Tuấn Kiệt林俊傑 | High fashion | Mộc Tử Dương木子洋 | Khôn Âm Giải trí坤音娛樂 | 2 | 199 |
| Tất Văn Quân畢雯珺 | Yuehua Entertainment樂華娛樂 | 1 | 300 | ||||
| Hoàng Thư Hào黃書豪 | Hoa Ảnh Nghệ Tinh華影藝星 | 4 | 97 | ||||
| La Chính羅正 | Mạch Duệ Giải trí麥銳娛樂 | 3 | 124 | ||||
| Hà Đông Đông何東東 | Hồng Dập Văn hóa紅熠文化 | 5 | 47 | ||||
| Rap | Papillon巴比龍 | Jackson Wang王嘉爾 | 台下Baby龍 台上巴比龍 | Justin | Yuehua Entertainment樂華娛樂 | 1 | 285 |
| Thái Tù Khôn蔡徐坤 | TTS Tự do個人練習生 | 2 | 271 | ||||
| Bốc Phàm卜凡 | Khôn Âm Giải trí坤音娛樂 | 3 | 186 | ||||
| Vương Tử Dị王子異 | Giản Đơn Khoái Lạc Âm nhạc簡單快樂文化 | 4 | 143 | ||||
| Tổng kết quả Nhóm Dance | ||
|---|---|---|
| Thí sinh | Xếp hạng | Số phiếu (Đã cộng thưởng) |
| Chu Chính Đình朱正廷 | 1 | 150,351 |
| Đinh Trạch Nhân 丁澤仁 | 2 | 50,339 |
| Chu Quân Thiên 朱勻天 | 3 | 50,227 |
| Lâu Tư Bác 婁滋博 | 4 | 50,191 |
| Châu Ngạn Thần 周彥辰 | 5 | 146 |
| Tần Tử Mặc 秦子墨 | 6 | 142 |
| Lý Hy Khản 李希侃 | 7 | 136 |
| Vương Nghệ Long 王藝龍 | 8 | 128 |
| Lâm Siêu Trạch 林超澤 | 9 | 112 |
| Dương Phi Đồng 楊非同 | 10 | 110 |
| Lương Huy 梁輝 | 11 | 106 |
| Hồ Trí Bang 胡致邦 | 12 | 95 |
| Trương Dịch Hiên 張奕軒 | 13 | 70 |
| Dư Minh Quân 余明君 | 14 | 59 |
| Trương Đạt Nguyên 張達源 | 15 | 54 |
| Tả Diệp 左葉 | 16 | 53 |
| Hứa Khải Hạo 許凱皓 | 17 | 49 |
| Curry 伽里 | 18 | 46 |
| Vũ Liên Kiệt 武連杰 | 19 | 38 |
| Lăng Kỳ 凌崎 | 20 | 34 |
| Khương Đạt Hách 姜達赫 | 21 | 26 |
| Chu Quân Nhất 朱勻一 | 22 | 0 |
| Tổng kết quả Nhóm Vocal | ||
|---|---|---|
| Thí sinh | Xếp hạng | Số phiếu |
| Vưu Trường Tĩnh尤長靖 | 1 | 150,300 |
| Tất Văn Quân畢雯珺 | 1 | 150,300 |
| Châu Duệ 周銳 | 3 | 50,293 |
| Hoàng Tân Thuần 黃新淳 | 4 | 50,231 |
| Trần Minh Hào 陳名豪 | 5 | 50,127 |
| Lý Quyền Triết 李權哲 | 6 | 295 |
| Trịnh Duệ Bân 鄭銳彬 | 7 | 250 |
| Linh Siêu 靈超 | 8 | 248 |
| Tiền Chính Hạo 錢正昊 | 9 | 229 |
| Lâm Ngạn Tuấn 林彥俊 | 10 | 219 |
| Mộc Tử Dương 木子洋 | 11 | 199 |
| Hàn Mộc Bá 韓沐伯 | 12 | 176 |
| Jeffrey | 13 | 160 |
| La Chính 羅正 | 14 | 124 |
| Lý Trường Canh 李長庚 | 15 | 119 |
| Trần Lập Nông 陳立農 | 16 | 115 |
| Lục Đình Hạo 陸定昊 | 17 | 107 |
| Hoàng Thư Hào 黃書豪 | 18 | 97 |
| Hàn Ung Kiệt 韓雍杰 | 19 | 94 |
| Minh Bằng 明鵬 | 20 | 86 |
| Trần Tư Kỳ 陳斯琪 | 21 | 76 |
| Hà Đông Đông 何東東 | 22 | 47 |
| Tổng kết quả Nhóm Rap | ||
|---|---|---|
| Xếp hạng | Xếp hạng | Số phiếu (Đã cộng thưởng) |
| Phạm Thừa Thừa范丞丞 | 1 | 150,368 |
| Tiểu Quỷ 小鬼 | 2 | 50,328 |
| Justin | 3 | 50,285 |
| Tần Phấn 秦奮 | 4 | 50,248 |
| Thái Từ Khôn 蔡徐坤 | 5 | 271 |
| Bốc Phàm 卜凡 | 6 | 186 |
| Nhạc Nhạc 岳岳 | 7 | 174 |
| Chu Tinh Kiệt 朱星杰 | 8 | 166 |
| Tĩnh Bội Dao 靖佩瑤 | 9 | 163 |
| Vương Tử Dị 王子異 | 10 | 143 |
| Từ Thánh Ân 徐聖恩 | 11 | 113 |
| Lý Tuấn Nghị 李俊毅 | 12 | 98 |
| Đổng Nham Lỗi 董岩磊 | 13 | 95 |
| Đàm Tuấn Nghị 覃俊毅 | 14 | 69 |
| Bối Hoành Lân 貝汯璘 | 15 | 60 |
| Lý Nhượng 李讓 | 16 | 59 |
| Tổng kết quả toàn bộ | ||
|---|---|---|
| Thí sinh | Xếp hạng | Tổng số phiếu |
| Phạm Thừa Thừa范丞丞 | 1 | 150,368 |
| Chu Chính Đình朱正廷 | 2 | 150,351 |
| Vưu Trường Tĩnh尤長靖 | 3 | 150,300 |
| Tất Văn Quân畢雯珺 | 3 | 150,300 |
| Đinh Trạch Nhân 丁澤仁 | 5 | 50,339 |
| Tiểu Quỷ 小鬼 | 6 | 50,328 |
| Châu Duệ 周銳 | 7 | 50,293 |
| Justin | 8 | 50,285 |
| Tần Phấn 秦奮 | 9 | 50,248 |
| Hoàng Tân Thuần 黃新淳 | 10 | 50,231 |
| Chu Quân Thiên 朱勻天 | 11 | 50,227 |
| Lâu Tư Bác 婁滋博 | 12 | 50,191 |
| Trần Minh Hào 陳名豪 | 13 | 50,127 |
| Lý Quyền Triết 李權哲 | 14 | 295 |
| Thái Từ Khôn 蔡徐坤 | 15 | 271 |
| Trịnh Duệ Bân 鄭銳彬 | 16 | 250 |
| Linh Siêu 靈超 | 17 | 248 |
| Tiền Chính Hạo 錢正昊 | 18 | 229 |
| Lâm Ngạn Tuấn 林彥俊 | 19 | 219 |
| Mộc Tử Dương 木子洋 | 20 | 199 |
| Bốc Phàm 卜凡 | 21 | 186 |
| Hàn Mộc Bá 韓沐伯 | 22 | 176 |
| Nhạc Nhạc 岳岳 | 23 | 174 |
| Chu Tinh Kiệt 朱星杰 | 24 | 166 |
| Tĩnh Bội Dao 靖佩瑤 | 25 | 163 |
| Jeffrey | 26 | 160 |
| Châu Ngạn Thần 周彥辰 | 27 | 146 |
| Vương Tử Dị 王子異 | 28 | 143 |
| Tần Tử Mặc 秦子墨 | 29 | 142 |
| Lý Hy Khản 李希侃 | 30 | 136 |
| Vương Nghệ Long 王藝龍 | 31 | 128 |
| La Chính 羅正 | 32 | 124 |
| Lý Trường Canh 李長庚 | 33 | 119 |
| Trần Lập Nông 陳立農 | 34 | 115 |
| Từ Thánh Ân 徐聖恩 | 35 | 113 |
| Lâm Siêu Trạch 林超澤 | 36 | 112 |
| Dương Phi Đồng 楊非同 | 37 | 110 |
| Lục Đình Hạo 陸定昊 | 38 | 107 |
| Lương Huy 梁輝 | 39 | 106 |
| Lý Tuấn Nghị 李俊毅 | 40 | 98 |
| Hoàng Thư Hào 黃書豪 | 41 | 97 |
| Đổng Nham Lỗi 董岩磊 | 42 | 95 |
| Hồ Trí Bang 胡致邦 | 42 | 95 |
| Hàn Ung Kiệt 韓雍杰 | 44 | 94 |
| Minh Bằng 明鵬 | 45 | 86 |
| Trần Tư Kỳ 陳斯琪 | 46 | 76 |
| Trương Dịch Hiên 張奕軒 | 47 | 70 |
| Đàm Tuấn Nghị 覃俊毅 | 48 | 69 |
| Bối Hoành Lân 貝汯璘 | 49 | 60 |
| Lý Nhượng 李讓 | 50 | 59 |
| Dư Minh Quân 余明君 | 50 | 59 |
| Trương Đạt Nguyên 張達源 | 52 | 54 |
| Tả Diệp 左葉 | 53 | 53 |
| Hứa Khải Hạo 許凱皓 | 54 | 49 |
| Hà Đông Đông 何東東 | 55 | 47 |
| Curry 伽里 | 56 | 46 |
| Vũ Liên Kiệt 武連杰 | 57 | 38 |
| Lăng Kỳ 凌崎 | 58 | 34 |
| Khương Đạt Hách 姜達赫 | 59 | 26 |
| Chu Quân Nhất 朱勻一 | 60 | 0 |
Tập 8
[sửa | sửa mã nguồn]Các thực tập sinh được các nhà sáng tạo thanh xuân chọn bài hát chủ đề. Có 5 nhóm sẽ loại dần trong lúc luyện tập. Mỗi nhóm chia ra làm hai đội nhỏ. Có 5 bài hát gồm: "Boom Boom Boom", "Anh mãi nhớ", "Firewalking", "Mau nghe tôi nói này", "Dream"
1.Nhóm 1: Bài hát "Boom Boom Boom": Đổng Nham Lỗi, Trần Tư Kỳ, Lâu Tư Bác, Hoàng Tân Thuần, Trương Dịch Hiên, La Chính, Hà Đông Đông, Lục Định Hạo, Vương Nghệ Long, Lăng Kì, Đàm Tuấn Nghị, Hoàng Tư Hào.
2.Nhóm 2: Bài hát "Dream": Thái Từ Khôn, Vương Tử Dị, Phạm Thừa Thừa, Trần Danh Hào, Chu Tinh Kiệt, Chu Chính Đình, Justin, Đinh Trạch Nhân, Châu Ngạn Thần, Trịnh Duệ Bân, Lý Nhượng, Tiền Chính Hạo
3.Nhóm 3: Bài hát "Firewalking": Trần Lập Nông, Tần Phấn, Dư Minh Quân, Lâm Siêu Trạch, Lâm Ngạn Tuấn, Tả Diệp, Lý Quyền Triết, Nhạc Nhạc, Hứa Khải Hạo, Linh Siêu, Mộc Tử Dương,Lý Hi Khản.
4.Nhóm 4: Bài hát "Mau nghe tôi nói này": Bốc Phàm, Tiểu Quỷ, Từ Thánh Ân, Chu Quân Thiên, Vũ Liên Kiệt, Minh Bằng, Curry, Bối Hoành Lâm, Chu Quân Thiên, Tần Tử Mặc.
5.Nhóm 5: Bài hát "Anh mãi nhớ": Vưu Trường Tĩnh, Jeffrey, Châu Duệ, Lý Tuấn Nghị, Dương Phi Đồng, Hàn Mộc Bá, Hàn Ung Kiệt, Tĩnh Bội Dao, Lý Trường Canh, Tất Văn Quân, Hồ Trí Bang, Trương Đạt Nguyên.
Bắt đầu công bố loại đợt hai:
1.Thái Từ Khôn: 22.819.925 phiếu
2.Justin: 20.287.719 phiếu
3.Phạm Thừa Thừa: 18.453.678 phiếu
4.Chu Chính Đình: 17.848.559 phiếu
5.Trần Lập Nông: 16.757.389 phiếu
6.Tiểu Quỷ: 12.201.426 phiếu
7.Vương Tử Dị: 11.951.835 phiếu
8.Vưu Trường Tĩnh: 11.794.119 phiếu
9.Linh Siêu: 9.499.151 phiếu
10.Bốc Phàm: 9.190.239 phiếu
11.Tần Phấn: 8.948.637 phiếu
12.Lý Quyền Triết: 8.663.416 phiếu
13.Chu Tinh Kiệt: 5.704.565 phiếu
14.Châu Ngạn Thần: 5.622.830 phiếu
15.Jeffrey: 5.471.493 phiếu
16.Lâm Siêu Trạch: 5.048.276 phiếu
17.Lý Hi Khản: 4.366.313 phiếu
18.Nhạc Nhạc: 3.698.435 phiếu
19.Đinh Trạch Nhân: 3.454.002 phiếu
20.Mộc Tử Dương: 2.774.054 phiếu
21.Hàn Mộc Bá: 2.711.723 phiếu
22.Lâm Ngạn Tuấn: 2.622.836 phiếu
23.Châu Duệ: 2.600.068 phiếu
24.La Chính: 2.437.643 phiếu
25.Trịnh Duệ Bân: 2.357.454 phiếu
26.Tiền Chính Hạo: 2.329.402 phiếu
27.Tất Văn Quân: 2.207.760 phiếu
28.Từ Thánh Ân: 2.099.753 phiếu
29.Hoàng Tân Thuần: 1.965.047 phiếu
30.Dương Phi Đồng: 1.940.083 phiếu
31.Lục Định Hạo: 1.940.057 phiếu
32.Lâu Tư Bác: 1.856.060 phiếu
33.Hà Đông Đông: 1.788.828 phiếu
34.Dư Minh Quân: 1.772.933 phiếu
35.Lý Nhượng: 1.706.074 phiếu
Tập 9
[sửa | sửa mã nguồn]Chia lại nhóm hát bài chủ đề mỗi nhóm 7 người. Nhóm nào nhiều hơn 7 người sẽ bỏ phiếu người nào ở lại. Sau đó các nhóm thiếu sẽ chọn người từ những người không được chọn của các nhóm khác. Thứ tự chọn theo thứ tự bầu chọn bắt đầu từ Tiểu Quỷ hạng 6, Vưu Trường Tĩnh hạng 8, người còn lại sẽ vào nhóm 1.
Nhóm 1: Bài hát "Boom Boom Boom": La Chính, Lâu Tư Bác, Lục Định Hạo, Lý Nhượng, Nhạc Nhạc, Hoàng Tân Thuần, Hà Đông Đông.
Nhóm 2: Bài hát "Dream": Châu Ngạn Thần, Justin, Chu Chính Đình, Chu Tinh Kiệt, Phạm Thừa Thừa, Đinh Trạch Nhân, Tiền Chính Hạo.
Nhóm 3: Bài hát "Firewalking": Trần Lập Nông, Lâm Siêu Trạch, Linh Siêu, Lâm Ngạn Tuấn, Lý Quyền Triết, Mộc Tử Dương, Dư Minh Quân.
Nhóm 4: Bài hát "Mau nghe tôi nói này": Bộc Phàm, Tiểu Quỷ, Từ Thánh Ân, Trịnh Duệ Bân, Thái Từ Khôn, Tần Phấn, Lý Hi Khản.
Nhóm 5: Bài hát "Anh mãi nhớ": Vưu Trường Tĩnh, Jeffrey, Tất Văn Quân, Châu Duệ, Hàn Mộc Bá, Dương Phi Đồng, Vương Tử Dị.
Tập 10
[sửa | sửa mã nguồn]Bắt đầu công bố xếp hạng lần 3:
1.Thái Từ Khôn: 17.400.495 phiếu: —
2.Trần Lập Nông: 6.651.023 phiếu: ⬆️3
3.Phạm Thừa Thừa: 6.243.396 phiếu: —
4.Justin-Hoàng Minh Hạo: 6.085.851 phiếu: ⬇️2
5.Vương Tử Dị: 3.525.667 phiếu: ⬆️2
6.Tiểu Quỷ: 3.338.168 phiếu: —
7.Chu Chính Đình: 3.194.539 phiếu: ⬇️3
8.Vưu Trường Tĩnh: 2.787.412 phiếu: —
9.Bốc Phàm: 2.655.890 phiếu: ⬆️1
10.Tiền Chính Hạo: 2.575.146 phiếu: ⬆️16
11.Lâm Ngạn Tuấn: 2.410.729 phiếu: ⬆️11
12.Tất Văn Quân: 2.187.524 phiếu: ⬆️15
13.Linh Siêu: 1.685.787 phiếu: ⬇️4
14.Chu Tinh Kiệt: 1.455.253 phiếu: ⬇️1
15.Lâm Siêu Trạch: 1.366.589 phiếu: ⬆️1
16.Jeffrey: 1.321.198 phiếu: ⬇️1
17.Tần Phấn: 1.163.120 phiếu: ⬇️6
18.Lý Hi Khản: 1.128.032 phiếu: ⬇️1
19.Từ Thánh Ân: 1.115.051 phiếu: ⬆️9
20.Trịnh Duệ Bân: 1.068.909 phiếu: ⬆️5
Tập 11
[sửa | sửa mã nguồn]Tập 12
[sửa | sửa mã nguồn]Xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Top 9
[sửa | sửa mã nguồn]| Xếp hạng | Tập 2 | Tập 3 | Tập 4 (Bình chọn trường quay) | Tập 5 (Xếp hạng loại trừ) | Tập 6 | Tập 7 (Bình chọn trường quay) | Tập 8 (Xếp hạng loại trừ) | Tập 9 (Bình chọn trường quay) | Tập 10 (Xếp hạng loại trừ) | Tập 12 (Chung kết) |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Trần Lập Nông | Thái Từ Khôn | Trần Lập Nông | Thái Từ Khôn | Thái Từ Khôn | Phạm Thừa Thừa | Thái Từ Khôn | Thái Từ Khôn | Thái Từ Khôn | Thái Từ Khôn |
| 2 | Thái Từ Khôn | Trần Lập Nông | Chu Chính Đình | Trần Lập Nông | Justin | Chu Chính Đình | Justin | Justin | Trần Lập Nông | Trần Lập Nông |
| 3 | Phạm Thừa Thừa | Phạm Thừa Thừa | Dương Phi Đồng | Phạm Thừa Thừa | Phạm Thừa Thừa | Vưu Trường Tĩnh | Phạm Thừa Thừa | Chu Chính Đình | Phạm Thừa Thừa | Phạm Thừa Thừa |
| 4 | Justin | Justin | La Chính | Justin | Chu Chính Đình | Tất Văn Quân | Chu Chính Đình | Trần Lập Nông | Justin | Justin |
| 5 | Chu Chính Đình | Chu Chính Đình | Phạm Thừa Thừa | Chu Chính Đình | Trần Lập Nông | Đinh Trạch Nhân | Trần Lập Nông | Phạm Thừa Thừa | Vương Tử Dị | Lâm Ngạn Tuấn |
| 6 | Hà Đông Đông | Tiểu Quỷ | Chu Tinh Kiệt | Tiểu Quỷ | Tiểu Quỷ | Tiểu Quỷ | Tiểu Quỷ | Lâm Ngạn Tuấn | Tiểu Quỷ | Chu Chính Đình |
| 7 | Tiểu Quỷ | Hà Đông Đông | Justin | Bốc Phàm | Bốc Phàm | Châu Duệ | Vương Tử Dị | Mộc Tử Dương | Chu Chính Đình | Vương Tử Dị |
| 8 | Jeffrey | Bốc Phàm | Thái Từ Khôn | Lý Quyền Triết | Vương Tử Dị | Justin | Vưu Trường Tĩnh | Vương Tử Dị | Vưu Trường Tĩnh | Tiểu Quỷ |
| 9 | Bốc Phàm | Jeffrey | Lục Đình Hạo | Hà Đông Đông | Lý Quyền Triết | Tần Phấn | Linh Siêu | Tiểu Quỷ | Bốc Phàm | Vưu Trường Tĩnh |
Kết quả chính thức
[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Nine PercentTrong đêm chung kết vào ngày 6 tháng 4 năm 2018, MC Lay thông báo tên chính thức của nhóm sẽ là Nine Percent.
| Tập 12 (Tổng lượt bình chọn) | |||
|---|---|---|---|
| # | Tên | Lượt bình chọn | Công ty |
| 1 | Thái Từ Khôn | 47,640,887 | Thực tập sinh tự do |
| 2 | Trần Lập Nông | 20,441,802 | A Legend Star Entertainment |
| 3 | Phạm Thừa Thừa | 15,517,014 | Yuehua Entertainment |
| 4 | Justin | 14,574,594 | |
| 5 | Lâm Ngạn Tuấn | 12,131,367 | Banana Culture |
| 6 | Chu Chính Đình | 11,938,796 | Yuehua Entertainment |
| 7 | Vương Tử Dị | 8,561,329 | Simply Joy Music |
| 8 | Tiểu Quỷ | 7,856,601 | Gramarie Entertainment |
| 9 | Vưu Trường Tĩnh | 7,706,054 | Banana Culture |
Thứ tự bị loại
[sửa | sửa mã nguồn]| Top 9 chung cuộc | |
| Thực tập sinh bị loại trong tập cuối cùng | |
| Thực tập sinh bị loại trong vòng loại trừ thứ 3 | |
| Thực tập sinh bị loại trong vòng loại trừ thứ 2 | |
| Thực tập sinh bị loại trong vòng loại trừ thứ nhất | |
| Thực tập sinh bị loại trừ/ bỏ thi |
| Idol Producer Contestants[10] | ||||
|---|---|---|---|---|
| Thái Từ Khôn | Trần Lập Nông | Phạm Thừa Thừa | Justin | Lâm Ngạn Tuấn |
| Chu Chính Đình | Vương Tử Dị | Tiểu Quỷ | Vưu Trường Tĩnh | Tất Văn Quân |
| Tiền Chính Hạo | Bốc Phàm | Lý Hi Khản | Chu Tinh Kiệt | Linh Siêu |
| Trịnh Duệ Bân | Jeffrey | Tần Phấn | Lâm Siêu Trạch | Từ Thánh Ân |
| Châu Ngạn Thần | Mộc Tử Dương | Lý Quyền Triết | Hàn Mộc Bá | Châu Duệ |
| Đinh Trạch Nhân | Nhạc Nhạc | Dương Phi Đồng | Lâu Tư Bác | La Chính |
| Lục Đình Hạo | Hoàng Tân Thuần | Hà Đông Đông | Lý Nhượng | Dư Minh Quân |
| Tả Diệp | Đổng Nham Lỗi | Hồ Trí Bang | Vũ Liên Kiệt | Đàm Tuấn Nghị |
| Trương Dịch Hiên | Hàn Ung Kiệt | Hoàng Thư Hào | Hứa Khải Hạo | Vương Nghệ Long |
| Tĩnh Bội Dao | Chu Quân Nhất | Chu Quân Thiên | Lăng Kỳ | Lý Tuấn Nghị |
| Tần Tử Mặc | Trần Minh Hào | Bối Hoành Lâm | Lý Trường Canh | Trương Đạt Nguyên |
| Trần Tư Kỳ | Minh Bằng | Curry | Lương Huy | Trương Đạt Hách |
| Lý Nhược Thiên | Khương Kinh Tá | Khâu Trì Hài | Cao Mậu Đồng | Đặng Lãng Di |
| Tôn Phàm Kiệt | Lữ Thần Du | Rapen | J-ONE | Tôn Hạo Nhiên |
| Lâm Hạo Giai | Lý Chí Kiệt | Kim Dật Hàm | Vạn Vũ Hiền | Ứng Trí Việt |
| Triệu Du Triệt | Vương Tử Hào | Trương Hân | Diệp Hoằng Hi | Trương Thần Vũ |
| La Kiêt | Hà Gia Canh | Trương Nghệ Phàm | Triệu Lăng Phong | Vu Hạo |
| Dương Nghệ | Trương Yến Khải | Từ Hạc Ni | Mẫn Hỷ Đường | Trần Nghĩa Phu |
| Vu Bân | Chu Đằng Dương | Hoàng Nhựoc Hàm | Chu Nhất Văn | Cam Tuấn |
| Hầu Hạo Nhiên | Lý Hâm Nham | Tống Thụy Giác | Gigel | Vương Hựu Thần |
Sản xuất
[sửa | sửa mã nguồn]Giám đốc sản xuất Jiang Bin đã từng sản xuất rất nhiều chương trình thực tế tìm kiếm tài năng nổi tiếng như S-style Show, I Supermodel, Road to the Runway. Chương trình còn có sự tham gia sản xuất của Cheng Gan - tổng đạo diễn của chương trình Super Boy và Tan Yan - giám đốc hình ảnh của chương trình I am a Singer.
Các huấn luyện viên trong chương trình được giới thiệu thông qua poster online. Ngày 17 tháng 12 năm 2017, họp báo của chương trình đã được tổ chức với sự tham dự của các huấn luyện viên là Trương Nghệ Hưng (Lay), Vương Gia Nhĩ (Jackson Wang), Trình Tiêu (Cheng Xiao), Châu Khiết Quỳnh (Zhou Jieqiong/ KyulKyung) và Âu Dương Tĩnh (MC Jin). Ngày 3 tháng 2 năm 2018, 21 thí sinh của Idol Producer đã được Trương Nghệ Hưng đưa đến ghi hình và xuất hiện trên show truyền hình nổi tiếng Khoái lạc đại bản doanh (Happy Camp).[n 15]
Sự đón nhận của công chúng
[sửa | sửa mã nguồn]Tập đầu tiên của chương trình nhận được hơn 100 triệu lượt người xem trong vòng một giờ đầu tiên phát sóng trên lý tưởng. Trương Nghệ Hưng ghi dấu ấn với sự tận tâm theo dõi, giám sát của mình đối với các thí sinh trong màn trình diễn của họ.[11]
Chương trình cán mốc 2 tỷ lượt xem vào ngày 23/3/2018 sau 9 tập phát sóng.
Các thực tập sinh trong chương trình thu hút được số phiếu bình chọn quá lớn: Đợt 1 là hơn 95 triệu phiếu, đợt 2 hơn 250 triệu phiếu, đợt 3 hơn 76 triệu phiếu.
Đĩa hát
[sửa | sửa mã nguồn]Singles
[sửa | sửa mã nguồn]| Tiêu đề | Album chi tiết |
|---|---|
| Idol Producer OST |
|
Tranh chấp đạo nhái
[sửa | sửa mã nguồn]Chương trình đã bị cáo buộc đạo nhái dạng thức theo chương trình Produce 101 của Hàn Quốc. Ngoài ra, Mnet đã làm rõ rằng họ không liên quan đến quá trình sản xuất chương trình Idol Producer.[13]
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Cựu thí sinh Produce 101 Mùa 2, hạng 51
- ^ Cựu thí sinh Produce 101 Mùa 2, hạng 43
- ^ Từng thực tập tại SM Entertainment cùng Winwin, Renjun (NCT (nhóm nhạc)), Ji Hansol,...
- ^ Em trai ruột của "nữ hoàng giải trí Trung Quốc" Phạm Băng Băng
- ^ Từng thực tập tại Cube Entertainment cùng Wanna One Lai Guan Lin
- ^ Từng thực tập tại Cube Entertainment và là bạn thân của Wanna One Lai Guan Lin
- ^ Cựu thành viên nhóm nhạc The Legend, từng thực tập tại Cube Entertainment, bạn thân của Jackson Wang
- ^ Từng thực tập tại SM Entertainment, cựu thí sinh chương trình X-Fire
- ^ Cựu thí sinh chương trình The rap of China
- ^ Từng thực tập tại SM Entertainment
- ^ Cựu thành viên nhóm nhạc M4M
- ^ Thủ khoa toàn quốc ngành Nhạc kịch năm 2015, sinh viên khoa Nhạc kịch Học viện Hý kịch Trung ương
- ^ Cựu thành viên nhóm nhạc Swin, cựu thí sinh chương trình Super Idol, từng là ứng viên ra mắt trong nhóm nhạc TFBoys
- ^ Cựu thành viên nhóm nhạc 24K
- ^ 21 thí sinh bao gồm: Thái Từ Khôn, Trần Lập Nông, Bối Hoành Lân, Đinh Trạch Nhân, Phạm Thừa Thừa, Justin, Chu Chính Đình, Lý Quyền Triết, Lâm Siêu Trạch, Lục Đình Hạo, La Chính, Vương Tử Dị, Tiểu Quỷ, Dương Phi Đồng, Vưu Trường Tĩnh, Trương Nghệ Phàm, Trương Dịch Hiên, Trịnh Duệ Bân, Châu Duệ, Châu Ngạn Thần, Chu Tinh Kiệt.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "張藝興挂帥《偶像練習生》製作人 愛奇藝打造「頭部流量陣容」". China News Service (bằng tiếng Trung). ngày 17 tháng 12 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2018.
- ^ "张艺兴加盟《偶像练习生》 担任全民制作人代表". Sohu (bằng tiếng Trung). ngày 1 tháng 12 năm 2017.
- ^ "李荣浩确认加盟《偶像练习生》 出任音乐导师". Phoenix TV (bằng tiếng Trung). ngày 8 tháng 12 năm 2017.
- ^ "王嘉尔加盟《偶像练习生》 集结"头部流量"". NetEase (bằng tiếng Trung). ngày 16 tháng 12 năm 2017.
- ^ "《练习生》张艺兴邀极限男人帮 称得要看预算". Sina Corp (bằng tiếng Trung). ngày 19 tháng 12 năm 2017.
- ^ "真正百里挑一 美女导师宇宙少女程潇强势官宣". Phoenix TV (bằng tiếng Trung). ngày 11 tháng 12 năm 2017.
- ^ "周洁琼程潇加盟《偶像练习生》 偶像导师引热议". Global Times (bằng tiếng Trung). ngày 12 tháng 12 năm 2017.
- ^ "《偶像练习生》第二期练习生等级名单reaso(图文)".
- ^ "豆瓣音乐·音乐人:chaos gene乐队". 豆瓣. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2018.
- ^ "[偶像練習生][新聞]180217 《偶像練習生》首輪淘汰賽晉級60名練習生 蔡徐坤獲第一". Xuehua News (bằng tiếng Trung). ngày 17 tháng 2 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2018.
- ^ "张艺兴化身严厉制作人训哭练习生,网友却集体夸赞艺兴做的好".
- ^ "《偶像练习生》主题曲MV首发 网友化身"显微镜女孩"". Phoenix TV (bằng tiếng Trung). ngày 17 tháng 1 năm 2018.
- ^ "Mnet 측 "中'우상연습생', '프듀' 유사성에 깊은 유감" [공식입장 전문]".
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Website chính thứcLưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2018 tại Wayback Machine
- Idol Producer Voting Page
- Idol Producer Program Page
- Idol Producer trên Internet Movie Database
- Idol Producer 偶像练习生 trên Sina Weibo
- Idol Producer trên Facebook
- Idol Producer trên Twitter
- Idol Producer trên Instagram
- Kênh Idol Producer trên YouTube
| |||||||||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Toàn cầu |
| ||||||||||||||||||||||||
| Phương Tây |
| ||||||||||||||||||||||||
| Nhật Bản |
| ||||||||||||||||||||||||
| Hàn Quốc |
| ||||||||||||||||||||||||
| Khối Hoa ngữ |
| ||||||||||||||||||||||||
| Việt Nam |
| ||||||||||||||||||||||||
| Các chương trình thần tượng |
| ||||||||||||||||||||||||
| Chủ đề liên quan |
| ||||||||||||||||||||||||
- Phim truyền hình Trung Quốc ra mắt năm 2018
- Pop Idol
- Chương trình truyền hình thực tế tại Trung Quốc
- Chương trình truyền hình Trung Quốc
- Chương trình truyền hình âm nhạc Trung Quốc
- Mandopop
- Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
- Website chính thức khác nhau giữa Wikidata và Wikipedia
- Tên tài khoản Twitter giống như Wikidata
Từ khóa » Trịnh Duệ Bân Idol Producer
-
Trịnh Duệ Bân_郑锐彬 Fanpage - Posts | Facebook
-
Lộ Diện Dàn Nam Thần đẹp Hơn Hoa Của "Produce 101 Trung Quốc"!
-
Idol Producer - Thực Tập Sinh Thần Tượng Trịnh Duệ Bân - Zing TV
-
Trịnh Duệ Bân - Tóc Rối Bời + Hamilton - YouTube
-
Fan Meeting đâu Tiên Của Idol Producer Gây Chú ý Với độ Chịu Chi ...
-
Trịnh Duệ Bân Zheng Ruibin 郑锐彬 | Handsome, Idol, Media
-
[Imagine] Idol Producer 101 - Trịnh Duệ Bân - Wattpad
-
Idol Producer Là Gì? Chi Tiết Về Idol Producer Mới Nhất 2021
-
Linh Siêu, Châu Duệ, Tiền Chính Hạo, Trịnh Duệ Bân Chords
-
Hoàng Minh Hạo - Profile Thực Tập Sinh (Idol Producer) - TruyenKul
-
Idol Producer - Wiki Là Gì
-
Ghi Chú Idol Producer - Tieng Wiki
