Il Ya - Cách Phát âm Và ý Nghĩa Tiếng Pháp - EFERRIT.COM
Có thể bạn quan tâm
Biểu thức tiếng Pháp phân tích và giải thích
Biểu thức: Il ya Cách phát âm: [ee lya] Có nghĩa là: có, có Dịch nghĩa đen: nó đã có Đăng ký : bình thường
Cách sử dụng Il ya bằng tiếng Pháp
Ghi chú: Biểu hiện của Pháp il ya , có nghĩa là "có" hoặc "có", là một trong những biểu hiện quan trọng nhất trong tiếng Pháp. Nó thường được theo sau bởi một danh từ + danh từ không xác định , một số + danh từ, hoặc đại từ không xác định . Il ya un chaton dans cette tasse.
Có một con mèo con trong cốc này. Il ya des enfants là-bas. Có một số trẻ em ở đó. Il ya deux choses à faire. Có hai việc cần làm. Đúng vậy à. Có ai đó ở cửa. Il ya có thể được theo sau bởi một khoảng thời gian để có nghĩa là "trước" (không nên nhầm lẫn với depuis ): J'ai vu le phim il ya trois semaines. Tôi đã xem bộ phim cách đây ba tuần. Không phải là 2 ans que nous sommes partis. Chúng tôi rời đi hai năm trước. Để đặt câu hỏi với il ya , bạn có thể sử dụng hàng đợi hoặc đảo ngược . Est-ce qu'il ya un chaton? Có mèo con không? Est-ce qu'il ya des enfants? Có đứa trẻ nào không? Đối với đảo ngược, đặt y đầu tiên, sau đó đảo ngược il và a và đặt -t- giữa chúng (tại sao?): Y at-il un chaton? Có mèo con không? Y at-il des enfants? Có đứa trẻ nào không? Il ya cũng có thể được sử dụng với các từ nghi vấn : Pourquoi est-ce qu'il ya un trò chuyện dans mon thắp sáng?
Tại sao có một con mèo trên giường của tôi? Combien d'enfants y at-il? Có bao nhiêu đứa trẻ? Qu'est-ce qu'il ya? và Qu'y at-il? có nghĩa là "Có chuyện gì vậy?" Lưu ý: Chính tả đảo ngược chính xác duy nhất là y at-il , với chính xác hai dấu gạch nối và không có dấu nháy đơn nào. Xin vui lòng tránh yat-il , ya-t'il , y a-t'il , y a-til , ya til , v.v.
Để sử dụng il ya trong một công trình tiêu cực , đặt n ' ( tại sao không ne ? ) Ở phía trước của y và pas sau a . Hãy nhớ rằng bài viết không xác định phải thay đổi thành de do cấu trúc phủ định:
Il n'y một pas de chaton dans cette tasse. Không có kitten trong cốc đó. Il n'y a pas d'enfants là-bas. Không có đứa trẻ nào ở đó cả. Il ya được tạo thành từ ba từ 1) il - chủ đề "nó" 2) y - đại từ adverbial "there" 3) a - người thứ ba số ít hiện tại của avoir - "có"
Để sử dụng il ya trong một căng thẳng khác, đơn giản là liên hợp vào hồi hộp đó:
Il y avait un chaton ... Có một con mèo con ... Il y aura des chatons ... Sẽ có một số mèo con ... Il n'y a pas eu de chaton ... Không có con mèo con ...
Từ khóa » Cách Dùng Il Y A Trong Tiếng Pháp
-
TIẾNG PHÁP CƠ BẢN - CÂU TRÚC CÂU ĐƠN GIẢN
-
CẤU TRÚC IL Y A TRONG TIẾNG PHÁP
-
Cách Sử Dụng Il Y A Và C'est Trong Tiếng Pháp Và Ví Dụ
-
Cấu Trúc Il Y... - Học Tiếng Pháp Mỗi Ngày Nhanh & HIỆU QUẢ
-
Il Y A : Có - Học Tiếng Pháp
-
Bài 17 Cấu Trúc Il Y A Và C'est | Tiếng Pháp Cơ Bản Dành Cho Người ...
-
Cách Dùng "Il Y A" Trong Tiếng Pháp đơn Giản - YouTube
-
Ngữ Pháp / Chia động Từ "avoir" ở Thì Hiện Tại Và "il Y A" | TV5MONDE
-
Cách Diễn Đạt Về Thời Gian Trong Tiếng Pháp – DatNuocPhap.Com
-
Cách Dùng "Il Y A" Trong Tiếng Pháp đơn Giản - Smart Review AZ
-
Cách Sử Dụng Động Từ Avoir Trong Tiếng Pháp - Ecole Luqei - Test
-
Những động Từ Luôn Luôn Không Ngôi (Les Verbes Toujours ...
-
Cùng Học Tiếng Pháp | Kênh Sinh Viên
-
Ngữ Pháp Tiếng Pháp – Wikipedia Tiếng Việt