In Ics Icu Ir Isd Icw Icm Là Dòng Gì? - Cổng Thông Tin Thiết Bị

Thứ Tư, 25 tháng 7, 2018

In Ics Icu Ir Isd Icw Icm là dòng gì?

dòng cắt của aptomat là gì dòng điện im là gì dòng điện isd cách tính dòng cắt cho mccb dòng ir là gì isd là gì dòng cắt định mức là gì công thức tính icu

In Ics Icu Ir Isd là dòng gì?

- In: Rated operational current Dòng định mức - Icu: là viết tắt của rated Ultimate short-circuit breaking Capacity: Dòng cắt sự cố định mức cơ bản, là dòng hiệu dụng mà máy cắt được thử theo điện áp thử nghiệm cụ thể ứng với chu trình: Cắt – t – Đóng Cắt (O – t – CO). - Isc: là viết tắt của rated Service short-circuit breaking Capacity: Dòng cắt sự cố định mức theo yêu cầu riêng (ta tạm hiểu từ service như vậy), là dòng hiệu dụng mà máy cắt được thử theo điện áp thử nghiệm cụ thể ứng với chu trình gồm một lần cắt và hai lần đóng cắt: Cắt – t – Đóng Cắt – t – Đóng Cắt (O – t – CO – t - CO). Do chế độ thử nghiệm này nghiêm ngặt hơn so với dòng Icu, vì vậy mà dòng này thường nhỏ hơn dòng Icu. Theo các tiêu chuẩn thì trị số Ics = 25%, 50%, 75% hoặc 100% Icu. Cái này thường phụ thuộc và công nghệ của mỗi nhà sản xuất. - Icw (1s) hoặc Icw (3s) (Current Withstand) rated short-time (1s) withstand current: Khả năng chịu dòng ngắn mạch của máy cắt do nhà chế tạo đưa ra ứng với một khoảng thời gian (trong trường hợp này là 1s). Có trường hợp giá trị này cho phép trong 3s. - Icm (Capacity Making) rated short-circuit making capacity(peak value): Dòng xung định mức mà máy cắt chịu được khi thử nghiệm đóng (making). - Ir là dòng chỉnh định đó. Bạn có CB 100A mà tải của ban chỉ cần 65A vậy bạn phải chỉnh Cb xuống cho phù hợp với tải như vậy dòng chỉnh định Ir=(hệ số)xIn Từ tiếng anh của 1 số ký hiệu thông dụng trong lựa chọn thiết bị điện EDW: ElectroDynamic Withstand SCPD: Short circuit protection device IEC: International Electrotechnical Commission BS: British Standard CT: Current transformers CU: control Unit MSB: Main Switchboard BBT: Busbar Trunking MV: Medium Voltage (1kV to 36kV) Isc: Short-circuit current Isc(D1): Short-circuit current at the point D1 is installed Usc: Short-circuit voltage MCCB: Moulded case circuit-breaker BC: Breaking Capacity Icu(*): Ultimate Breaking Capacity IcuD1(*): Ultimate Breaking Capacity of D1 Ue: Rated operational voltage Ui: Rated insulation voltage Uimp: Rated impulse withstand voltage In: Rated operational current Ith: Conventional free air thermal current Ithe: Conventional enclosed thermal current Iu: Rated uninterrupted current Icm: Rated short-circuit making capacity Icu: Rated ultimate short-circuit breaking capacity Ics: Rated service breaking capacity Icw: Rated short time withstand current Ir: Adjustable overload setting current 1.05 x Ir: Conventional non-tripping current - Rated service voltage Ue Điện áp làm việc định mức; - Rated impulse withstand voltage Uimp Điện áp chịu xung định mức; - Rated insulation voltage Ui Điện áp cách điện định mức; - Rated uninterrupted current Iu Dòng cắt đm; - Rated ultimate short-circuit breaking capacity Icu, khả năng cắt được dòng ngắn mạch Icu; - Rated service short-circuit breaking capacity Ics=%Icu, (khoảng từ 75% đến 100%Icu), cắt được dòng ngắn mạch đm; - Rated short-time withstand current Icw: khả năng chịu đựng dòng ngắn mạch của tiếp điểm trong thời gian 1s hoặc 3s tùy vào nhà sx. Xem thêm các bài viết khác TẠI ĐÂY Google Account Video Purchases Việt Nam

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Bài đăng Cũ hơn Trang chủ Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)

Giới thiệu về tôi

Unknown Xem hồ sơ hoàn chỉnh của tôi

Lưu trữ Blog

  • ▼  2018 (13)
    • ▼  tháng 7 (4)
      • In Ics Icu Ir Isd Icw Icm là dòng gì?
      • Thuật ngữ Dự toán, đấu thầu, khối lượng, giá trị t...
      • Ký hiệu cáp điện chống cháy có ý nghĩa gì
      • Công thức tính trọng/khối lượng dây đồng trần

Từ khóa » Dòng điện Im Là Gì